Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 1 đến 9

Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 1 đến 9

 Tuần 1

TIẾT 1 : ÔN TẬP “ KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ”

I. Mục tiêu :

Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số

- Áp dụng những kiến thức vừa ôn giải đúng các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.

- Có thói quen cẩn thận , chính xác .

II. Chuẩn bị :

- Các tấm bìa giấy cắt vẽ hình như SGK để thể hiện phân số .

III. Các hoạt động dạy học :

Hđộng 1 :

 Khởi động .

Hđộng 2 : Hd ôn tập .

* MT : Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số .

* HT : Cá nhân , cả lớp .

Hđộng 3 : Hd ôn tập .

* MT : Ôn tập cách viết thương , viết số tự nhiên dưới dạng p/số .

* HT : Cá nhân .

 

doc 52 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 1 đến 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1 
TIẾT 1 : ÔN TẬP “ KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ”
I. Mục tiêu :
Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số
- Áp dụng những kiến thức vừa ôn giải đúng các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị :
- Các tấm bìa giấy cắt vẽ hình như SGK để thể hiện phân số .
III. Các hoạt động dạy học :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
 HỌC SINH
CHÚ Ý
Hđộng 1 :
 Khởi động .
Hđộng 2 : Hd ôn tập .
* MT : Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
Hđộng 3 : Hd ôn tập .
* MT : Ôn tập cách viết thương , viết số tự nhiên dưới dạng p/số .
* HT : Cá nhân .
Hđộng 4 : Luyện tập .
* MT : Vận dụng những kiến thức đã ôn để giải đúng các BT
* HT : Cá nhân
- KT dụng cụ học tập của HS .
- Nhận xét .
- Treo tấm bìa thứ nhất , hỏi :
+ Đã tô màu mấy phần bằêng giấy ?
+ Gọi HS lên bảng viết và đọc p/số thể hiện phần đã tô màu .
- Tiến hành tương tự với các hình còn lại .
- Hướng dẫn HS lần lượt viết 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2 dưới dạng phân số .
- Giúp HS rút ra lần lượt từng chú ý SGK.
* Bài 1 : 
+ Hướng dẫn giải .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 2 , 3 , 4 : Hướng dẫn tương tự bài 1 .
* Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Xem bài sau : Ôn tập tính chất căn bản của phân số .
- Tổ trưởng báo cáo .
- 2 HS nêu , HS khác nhận xét .
- 5 HS thực hiện , HS khác nhận xét .
- 3 HS thực hiện , HS khác nhận xét , bổ sung .
- 1 HS nêu phần chú ý .
* Bài 1 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ Nối tiếp nhau làm bài trước lớp . Khi đọc nêu rõ tử và mẫu số của phân số .
+ Nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ 2 HS làm bảng , lớp làm bài vào vở .
+ Nhận xét , bổ sung .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ 2 HS làm bài trên bảng , lớp làm bài vào vở .
+ Nhận xét .
- Bài 4 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ HS làm bài vào vở nháp , 2 HS làm bài trên bảng .
+ Gọi HS giải thích cách làm .
+ Nhận xét .
- Lắng nghe .
************************************
TIẾT 2 : ÔN TẬP “TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ”
I. Mục tiêu :
- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản) 
- Có thói quen cẩn thận, chính xác .
 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
 HỌC SINH
CHÚ Ý
Hđộng 1 : Ôn tập .
* MT : Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
Hđộng 2 : Rút gọn , quy đồng phân số .
 MT : Giúp HS biết rút gọn & quy đồng MS
* HT : Cá nhân , lớp .
Hđộng 3 : Luyện tập .
* MT : Vận dụng kiến thức vừa học để giải đúng các bài tập .
Củng cố – Dặn dò :
- Ví dụ 1 :
+ Yêu cầu đọc ví dụ 1 .
+ Cho HS thực hiện vào nháp .
+ Nhận xét . Hỏi : Khi nhân cả tử và mẫu số của phân số với cùng 1 số tự nhiên ta được gì ?
- Ví dụ 2 : Thực hiện tương tự ví dụ 1 .
+ Khi chia cả tử và mẫu số của phân số với cùng 1 số tự nhiên ta được gì ?
- Chốt ý .
- Rút gọn phân số :
+ Thế nào là rút gọn phân số ?
+ Yêu cầu HS rút gọn phân số : .
+ Khi rút gọn phân số ta chú ý điều gì ?
+ Yêu cầu HS đọc 2 cách rút gọn ở bảng .
+ Kết luận .
- Quy đồng mẫu số :
+ Thế nào là quy đồng mẫu số ?
+ Yêu cầu HS quy đồng : và .
+ Hướng dẫn cách thực hiện quy đồng 
trường hợp MS của PS này chia hết cho MS của PS kia .
+ Kết luận .
- Bài 1 :
+ Hướng dẫn giải .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 2 , 3 : Hướng dẫn tương tự bài 1 .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Xem bài sau : Ôn tập so sánh hai phân số .
- Đọc ví dụ 1 .
- Thực hiện vào nháp .
- 1 HS nêu , nhận xét .
- 1 HS nêu , HS khác nhận xét .
- 1 HS nêu .
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp , HS còn lại làm bài vào vở .
- 1 HS nêu .
- 2 HS đọc .
- 2 HS nêu .
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp , HS còn lại làm bài vào vở .
- Lắng nghe .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ Làm bài vào vở , 2 HS làm bài trên bảng .
+ Nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ 2 HS làm bảng , lớp làm bài vào vở .
+ Nhận xét , bổ sung .
vào vở , giải thích cách rút gọn .
+ Nhận xét .
- Lắng nghe .
Bài 1
Bài 2
- Bài 3 : HS khá , giỏi làm thêm ờ nhà
TIẾT 3 : ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự 
III. Chuẩn bị :
 GV : Bảng phụ ghi đề bài tập .
 HS : Dụng cụ học Toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
 HỌC SINH
CHÚ Ý
Hđộng 1 : Ôn tập so sánh 2 phân số 
* MT : Nhớ cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số , khác mẫu số .
* HT Cá nhân , cả lớp.
Hđộng 2 : Thực hành 
* MT : Biết so sánh 2 phân số cùng mẫu số , khác mẫu số , sắp xếp phân số theo thứ tự lớn dần hoặc bé dần .
* HT : Cá nhân , cả lớp 
 Hđộng nối tiếp :
- Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm sao ?
- Y/c HS so sánh : 
- Nhận xét chung .
- Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm sao ?
- Y/c HS so sánh : 
- Hướng dẫn HS làm bài .
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Hướng dẫn HS chữa bài .
- Nhận xét chung .
- Nhận xét thái độ học tập HS .
- Chuẩn bị bài : Ôn tập ( tt ) .
- Trả lời .
- 1 HS lên bảng tính .
- Cả lớp tính nháp .
- Trả lời .
- 1 HS lên bảng tính .
- Cả lớp tính nháp .
* Bài 1 :
- Xác định y/c đề bài .
- Cả lớp làm vào SGK .
- 1 HS lên bảng .
* Bài 2 :
- Xác định y/c đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
- 1 HS lên bảng .
- Đổi vở KT chéo .
- Lắng nghe .
Bài 1
Bài 2
TIẾT 4 : ÔN TẬP “SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tt )”
I. Mục tiêu :
Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số
II. Chuẩn bị :
 GV : Bảng phụ viết BT1
II. Các họat động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
 HỌC SINH
CHÚ Ý
Hđộng 1 : Khởi động .
Hđộng 2 : Ôn tập .
* MT : Hệ thống hoá kiến thức về so sánh hai phân số .
* HT : Cá nhân , lớp .
Hđộng 3 : Ôn tập .
* MT : Giúp HS so sánh hai phân số khác mẫu số .
* HT : Cá nhân , lớp .
 Hđộng nối tiếp
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai phân số .
- Nhận xét .
- Bài 1 :
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập .
+ Tổ chức cho HS làm bài .
+ Chốt ý đúng .
+ Thế nào là phân số lớn hơn 1 , bé hơn 1 , bằng 1 ?
- Bài 2 : 
+ Nêu cách so sánh hai phân số .
+ Tổ chức cho HS giải .
+ Nhận xét , sửa sai .
+ Khi ss hai phân số cùng mẫu số ta thực hiện như thế nào ?
- Bài 3 : Yc HS nêu cách giải .
+ Nhận xét , sửa sai .
- Bài 4 :
+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài và nêu cách giải .
- Nhận xét giờ học .
- T/dương những HS học tốt .
- Xem bài sau : Phân số thập phân .
- 2 HS nêu .
- Nhận xét .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 2 HS làm bài trên bảng lớp , HS còn lại làm bài vào vở .
+ Nhận xét .
+ 3 HS nêu .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 1 HS nêu : Có hai cách so sánh 
+ 2 HS làm bài vào vở , HS còn lại làm bài vào vở .
+ Nhận xét , sửa sai .
+ 2 HS nêu , HS khác nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc và nêu yc bài tập .
+ 1 HS nêu .
+ 1 HS làm trên bảng , lớp làm bài vào vở .
+ Đổi chéo vở kiểm tra .
+ Nhận xét .
- Bài 4 :
- Lắng nghe .
Bài 1
Bài 2
Bai 3
HS khá, giỏi làm thêm ở nhà
TIẾT 5 : PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu :
Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thạp phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 3 .
 HS : Dụng cụ học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
 HỌC SINH
CHÚ Ý
Hđộng 1 : Giới thiệu phân số thập phân .
* MT : Biết được phân số thập phân .
* HT : Cá nhân , lớp .
Hđộng 2 : Luyện tập .
* MT : Nhận biết các phân số thập phân .
* HT : Cá nhân , lớp .
 Hđộng nối tiếp :
- Viết bảng các phân số ; ; .
- Hãy nêu đặc điểm mẫu số của phân số này ?
* Kết luận : Các phân số có mẫu số là 10 , 100 , 1 000 gọi là các phân số thập phân .
- Viết , yêu cầu HS tìm phân số bằng với phân số này .
- Tương tự với những phân số còn lại ..
- Để chuyển 1 phân số thành phân số thập phân ta làm sao ?
- Kết luận , gọi vài HS lặp lại .
- Bài 1 :
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập 
+ Nhận xét .
- Bài 2 : Hướng dẫn tương tự bài 1 .
- Bài 3 :
 + Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ Tổ chức cho HS làm bài .
+ Nhận xét .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Xem bài sau : Luyện tập 
- 2 HS nêu , HS khác nhận xét .
- Vài HS lặp lại .
- Làm bài vào vở nháp .
- 2 HS nêu , HS khác nhận xét .
- Để chuyển 1 phân số thành phân số thập phân ta tìm xem số nào nhân với mẫu số để có 10 , 100 , 1 000 .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài .
+ Trả lời miệng .
- Bài 2 : 
+ 1 HS đọc và nê ...  = ? dm
- Nhận xét .
- VD 1 : So sánh 8,1 và 7,9 
- Gọi nx phần nguyên 2 số TP trên .
- Hướng dẫn so sánh .
- VD 2 : 35,7 và 35,698 
- Hướng dẫn so sánh như VD 1 . Lần này phải so sánh phần thập phân .
- Dựa vào 2 VD y/c HS nêu ghi nhớ .
Bài 1 :
- Gọi đọc đề , xác định y/c đề bài .
- Y/c HS làm bài .
- Nhận xét bài làm HS .
Bài 2 :
- Nhắc HS so sánh xong mới xếp thứ tự .
- Nhận xét chung .
Bài 3 :
- Y/c làm bài cá nhân .
- Gọi HS lên bảng ghi thứ tự sắp xếp 
- Nhận xét , sửa sai cho HS .
- Nhận xét thái độ học tập HS .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập .
- 2 em thực hiện .
- Nhận xét .
- Đọc VD .
- Nx, so sánh . 8,1 m > 7,9 m
- Lắng nghe .
- Suy nghĩ tìm ra cách ss .
- Trình bày cách so sánh của mình .
- Nêu KQ SS : 35,7 > 35,698
- Nhận xét .
- Vài HS nêu ghi nhớ SGK .
* Bài 1 :
- HS đọc đề , xác định y/c đề bài .
- Cả lớp làm vào vở , 2 em làm bảng phụ.
- Treo bảng phụ , nhận xét .
* Bài 2 :
- HS đọc đề , xác định y/c đề bài .
- Cả lớp làm vào vở , 2 em làm bảng lớpï.
- Nhận xét .
* Bài 3 :
- HS làm bài cá nhân .
- 1 HS lên bảng ghi thứ tự sắp xếp 
- Nhận xét .
- Lắng nghe .
( Bài 3 dành cho HS giỏi nếu còn thời gian )
TIẾT 38 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết so sánh 2 số TP ; xếp thứ tự các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Làm quen một số đặc điểm thứ tự các số TP .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội
dung
Thầy
TroØ
Điều
chỉnh
Hđộng 1 : Khởi động 
Hđộng 2 : Luyện tập .
* MT : Củng cố kĩ năng về so sánh hai số thập phân .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
H động nối tiếp :
- Gọi HS xếp thứ tự các số thập phân sau từ bé đến lớn 8,123 ; 7,645 ; 8,231 ; 9,01 ; 7, 546 .
- Nhận xét ghi điểm .
Bài 1 : Gọi HS đọc yc đề bài .
+ Nhấn mạnh yêu cầu của đề bài .
+ Cho HS làm bài vào vở .
+ Nhận xét , sửa sai .
 Bài 2 :
+ Gọi 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Lưu ý HS nêu rõ cách sắp xếp của mình.
+ Tổ chức cho HS làm bài .
+ Nhận xét .
 Bài 3 :
+ Yêu cầu HS đọc đề bài .
+ Gọi 1 HS nêu cách làm bài .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập .
+ Nhận xét .
Bài 4 :
+ Gọi HS đọc đề bài .
+ Yêu cầu 1 HS nêu cách làm .
+ Cho HS làm bài vào vở .
+ Nhận xét , sửa sai cho HS 
- Nhận xét thái độ học tập của HS .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Xem trước bài : Luyện tập chung .
- 1 HS lên bảng giải .
- Nhận xét .
- Lắng nghe .
Bài 1 : 1 HS đọc .
+ Lắng nghe .
+ Cho HS làm bài vào vở .
+ Nhận xét , sửa sai .
 Bài 2 :
+ 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Lắng nghe .
+ 2 HS làm vào bảng phụ , còn lại làm vào vở bài tập 
+ Nhận xét .
 Bài 3 :
+ 1 HS đọc đề bài .
+ 1 HS nêu cách làm bài .
+ 1 HS làm vào bảng phụ , còn lại làm vào vở .
+ Nhận xét .
Bài 4 :
+ 1 HS đọc .
+ 1 HS nêu .
+ 1 HS làm bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .
+ Nhận xét .
- Lắng nghe .
( Bài 4 làm câu a )
TIẾT 39 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Củng cố về đọc , viết , so sánh các STP .
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện .
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội
dung
Thầy
TroØ
Điều
chỉnh
Hđộng 1 : Khởi động .
Hđộng 2 : Luyện tập .
* MT : Củng cố về đọc , viết , so sánh các STP .
* HT : Cá nhân , lớp .
Hđộng nối tiếp :
- Yêu cầu HS điền vào dấu chấm :
+ 56,2 ... 3 < 56,245 .
+ 67,78 ... > 67,785 .
- Nhận xét , ghi điểm .
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
+ Nhấn mạnh yêu cầu của đề bài .
+ Tổ chức cho HS làm bài .
+ Nhận xét , sửa sai .
 Bài 2 :Gọi 1 HS đọc và nêu yc BT.
+ Tổ chức cho HS làm bài .
+ Nhận xét .
Bài 3 :Yêu cầu HS đọc đề bài .
+ Muốn sắp xếp các số theo thứ tự ta phải làm sao ?
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập .
- Nhận xét .
Bài 4 :
+ Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
+ Hỏi : Làm thế nào để tính được giá trị của biếu thức trên bằng cách thuận tiện nhất ?
+ Gọi 1 HS giỏi vừa làm mẫu vừa nêu cách làm bài a .
+ Cho cả lớp làm bài b vào vở .
- Đọc số cho HS viết : 7,504 ; 0,432 ; 0,092 .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- 2 HS thực hiện .
- Lắng nghe .
 Bài 1 : Nêu yêu cầu của đề bài 
+ Cá nhân đọc số , nêu giá trị của từng chữ số .
+ Nhận xét , sửa sai .
Bài 2 :HS đọc và nêu yc bài tập 
+ 1 HS làm ở bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .
+ Nhận xét .
Bài 3 :Yêu cầu HS đọc đề bài .
+ 1 HS nêu.
+ 1 HS thục hiện trên bảng lớp làm , cả lớp làm vào vở .
+ Nhận xét .
+ Đáp án : 41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538 .
 Bài 4 :
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài .
+ 1 HS trả lời .
+ Quan sát .
+ 1 HS làm bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .
+ Nhận xét .
- 1 HS viết vào bảng phụ , còn lại thực viết vào vở .
- Lắng nghe .
-Bài 4(a)
TIẾT 40 : VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn : Bảng đơn vị đo độ dài , quan hệ giữa các đơn vị đo liến kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng .
- Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
- Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài nhưng để trống 1 số ô .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội
dung
Thầy
TroØ
Điều
chỉnh
Hđộng 1 : Ôn lại hệ thống bảng đơn vị đo độ dài 
* MT : HS ôn : Bảng đơn vị đo độ dài , quan hệ giữa các đơn vị đo liến kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
Hđộng 2 : Tìm hiểu ví dụ 
* MT : Biết viết số đo độ dài dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
Hđộng 3 : Luyện tập 
* MT : Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
Hđộng nối tiếp :
a. Treo bảng kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài có để trống 1 số ô .
- Y/c HS hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài .
b. HS Nêu quan hệ các đơn vị đo liền kề , ví dụ : 1km = 10 hm ; 1hm = km = 0,1m
- Y/c nêu mối quan hệ các đơn vị đo 1 cách khái quát chung ?
c. Cho HS nêu 1 quan hệ 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng . Ví dụ : 1km = 1000 m
1m = km = 0,001 km
- Nêu VD 1 ở SGK .
- Hướng dẫn cách làm như SGK . 
- Nêu VD 2 : Thực hiện như VD 1 .
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
- Y/c HS làm vào SGK .
- Gọi cá nhân nêu KQ .
- Nhận xét .
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
- Y/c HS làm vào vở . 1 HS làm ở bảng phụ .
- Treo bảng phụ chữa bài .
- Nhận xét .
Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
- Y/c HS làm vào SGK .
- Gọi cá nhân nêu KQ .
- Nhận xét .
- Nhận xét thái độ học tập của HS .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Xem trước bài : Luyện tập .
- Quan sát .
- Cá nhân điền vào các ô còn trống .
- Nêu mối quan hệ : Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó . Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười ( bằng 0,1 ) đơn vị liền trước nó .
- Quan sát SGK trang 44 .- Lắng nghe .
- Từng em nêu cách làm như SGK .
- Thực hiện tương tự VD 1 .
- Làm tiếp vài VD : 
+ 8dm 3cm = ......dm
+ 8m 23cm = ....m
+ 8m 4cm = .......m
* Bài 1 :
- HS đọc yêu cầu đề bài .- HS làm vào SGK .
- Cá nhân nêu KQ .
- Nhận xét .
*Bài 2 :
- HS đọc yêu cầu đề bài .- HS làm vào vở . 1 HS làm ở bảng phụ .
- Đổi vở KT chéo .
- Chữa bài .
*Bài 3 :
- HS đọc yêu cầu đề bài .- HS làm vào SGK .
- Cá nhân nêu KQ .
- Nhận xét .
- Lắng nghe .
TIẾT 41 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ở các trường hợp đơn giản .
- Luyện viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
- Rèn tính cẩn thận .
II. Chuẩn bị :
HS xem trước nội dung bài luyện tập ở nhà .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội
dung
Thầy
Trò
Điều
chỉnh
 Hđộng 1 : Thực hành 
* MT : Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ở các trường hợp đơn giản . Luyện viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
* HT : Cá nhân , cả lớp 
Hđộng nối tiếp :
Bài 1 :
- Gọi HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài .
- Y/c làm vào SGK .
- Gọi nêu miệng kết quả .
- Nhận xét chung .
Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài .
- Y/c làm vào SGK .
- Gọi nêu miệng kết quả .
- Nhận xét chung .
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài .
- Y/c làm vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng giải .
- Nhận xét chung .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài .
- Y/c làm vào SGK .
- Gọi nêu miệng kết quả .
- Nhận xét chung .
- Nhận xét thái độ học tập HS .
- CB : Viết các số đo kl dưới dạng STP .
* Bài 1 :
- HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài .
- Làm vào SGK .
- Nêu miệng kết quả .
- Nhận xét .
* Bài 2 :
- HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài . Nêu mẫu bài làm .
- Làm vào SGK .
- Nêu miệng kết quả .
- Nhận xét .
* Bài 3 :
- HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài . 
- Làm vào vở .
- 3 HS lên bảng giải .
- Nhận xét .
* Bài 4 :
- HS đọc đề .
- Xác định y/c đề bài . 
- Làm vào SGK .
- Nêu miệng kết quả .
- Nhận xét .
- Lắng nghe .
- Bài 4(a,c)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 1-9.doc