TUẦN 16 :Từ 30 – 11 đến 4 – 12 -2009
Ngày 30 – 11- 2009
Môn : Toán
Bài 76 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số đó và ứng dụng trong giải toán .
- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Cho HS trao đổi về mẫu .
+ Tổ chức cho HS giải . Lưu ý HS khi làm phép tính đối với tỉ số phần trăm , phải hiểu đây là làm tính với tỉ lệ phần trăm của cùng một đại lượng .
+ Nhận xét , sửa sai .
- Bài 2 :
+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập .
+ Gọi HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho HS giải .
+ Nhận xét , sửa sai cho HS .
TUẦN 16 :Từ 30 – 11 đến 4 – 12 -2009 Ngày 30 – 11- 2009 Môn : Toán Bài 76 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết tính tỉ số phần trăm của hai số đó và ứng dụng trong giải toán . - Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Cho HS trao đổi về mẫu . + Tổ chức cho HS giải . Lưu ý HS khi làm phép tính đối với tỉ số phần trăm , phải hiểu đây là làm tính với tỉ lệ phần trăm của cùng một đại lượng . + Nhận xét , sửa sai . - Bài 2 : + Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập . + Gọi HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS giải . + Nhận xét , sửa sai cho HS . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương những HS học tốt . - Xem trước bài 77 : Giải toán về tỉ số phần trăm ( tt ) . - Bài 1 : + 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Trao đổi về mẫu theo nhóm đôi . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét , sửa sai . - Bài 2 : + 1 HS đọc . + 1 HS nêu , HS khác nhân xét , bổ sung . + 2 HS làm vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . + Đáp số : a) Đạt 90 % b) Thực hiện số phần trăm của số tiền bán rau và số tiền vốn ; Tìm xem người đó lãi bao nhiêu phần trăm . 117 , 5 % c) Vượt 17 , 5 % . + Đáp số : a) 125 % b) 25 % . + Sửa bài vào vở . - Lắng nghe . Ngày 1 – 12 -2009 Môn : Toán Bài 77 : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( tt ) I.Mục tiêu : - Biết tìm một số phần trăm của một số . - Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính một số phần trăm của một số . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn giải toán * MT : HS biết cách tính một số phần trăm của một số . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hành * MT : Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính một số phần trăm của một số . * HT : Cá nhân , lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - Giới thiệu cách tính 52,5,% của số 800 : + GV đọc ví dụ , ghi tóm tắt lên bảng . + Hướng dẫn HS ghi tóm tắt các bước thực hiện từ đó đi đến cách tính . + Hướng dẫn HS rút ra quy tắc . + Hướng dẫn cách viết . - Giới thiệu bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm : + Gọi HS đọc đề bài , giải thích và hướng dẫn HS : . Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0 , 5 % , được hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau một tháng có lãi 0 , 5 đồng . . Do đó gửi 1 000 000 đồng sau một tháng được lãi bao nhiêu đồng ? + Yêu cầu HS giải vào nháp . Nhận xét , sửa sai cho các em . - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Yêu cầu HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét , sửa sai , ghi điểm cho HS . - Bài 2 : Hướng dẫn tương tự như bài 1 . - Gọi HS nhắc lại quy tắc . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 78 : Luyện tập . - Dò thầm , quan sát . - Ghi tóm tắt các bước tính vào nháp . - Rút ra quy tắc , 2 HS lặp lại : Muốn tìm 52 , 5 % của 800 ta có thể lấy 800 chia cho 100 rồi nhân với 52 , 5 hoặc lấy 800 nhân với 52, 5 rồi chia cho 100 . - Quan sát . - Đọc đề bài . Suy nhĩ và tìm ra cách làm bài . - Thực hiên giải bài tập vào nháp , 1 HS giải vào bảng phụ . - Bài 1 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập : Tìm 75 % của 32 học sinh ; tìm số HS 11 tuổi . + 1 HS nêu cách giải , cả lớp nhận xét , bổ sung . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , cả lớp thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , cả lớp nhận xét . - Bài 2 : Đáp số là 5 025 000 đồng . - 2 HS nhắc lại quy tắc . - Lắng nghe . Ngày 2 – 12 -2009 Môn : Toán Bài 78 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán . - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Gọi 2 HS nêu cách giải . + Cho HS làm bài cá nhân . + Nhận xét , sửa sai . - Bài 2 : + Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập . + Gọi HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS giải . + Nhận xét , sửa sai cho HS . - Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài . + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán yêu cầu gì ? + Hướng dẫn tóm tắt bài toán . + Tổ chức cho HS giải . + Nhận xét , sửa sai , ghi điểm cho HS . - Bài 4 : Hướng dẩn HS giải tương tự như bài 3 . Lưu ý HS tìm 1 % của 1 200 cây rồi tính nhẩm 5 % của 1 200 cây . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương những HS học tốt . - Xem trước bài 79 : Giải toán về tỉ số phần trăm ( tt ) . - Bài 1 : + 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 2 HS nêu cách giải , cả lớp nhân xét , bổ sung . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét , sửa sai . - Bài 2 : + 1 HS đọc và nêu yêu cầu của đề bài : Tính 135 % của 120 kg . + 1 HS nêu , HS khác nhân xét , bổ sung . + 2 HS làm vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .+ Treo bảng phụ , nhận xét . + Đáp số : a) Đạt 90 % b) Thực hiện số phần trăm của số tiền bán rau và số tiền vốn ; Tìm xem người đó lãi bao nhiêu phần trăm . 117 , 5 % c) Vượt 17 , 5 % . - Bài 3 : + 1 HS đọc . + HS trả lời . + Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật . Tình 20% diện tích của mảnh đất đó .+ 1 HS tóm tắt trên bảng lớp , cả lớp thực hiện vào nháp . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , cả lớp làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . + Đáp số : 54 m2 + Sửa bài vào vở . - Bài 4 : HS giải vào vở . - Lắng nghe . -Bài 1 (a,b) -Bài 4 HS Giỏi làm miệng nếu còn thời gian . Ngày 3 – 12 -2009 Môn : Toán Bài 79 : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( tt ) I.Mục tiêu : - Biết cách tính một số khi biết một số phần trăm của nó . - Vận dụng giải bài toán đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của nó . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng p hụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn giải toán * MT : HS biết cách tính một số phần trăm của một số . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hành * MT : Vận dụng giải bài toán đơn giản giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của nó . * HT : Cá nhân , lớp . c. Hoạt động nối tiếp : a. Giới thiệu cách tính một số biết 52,5,% của nó là 420 : + GV đọc ví dụ , ghi tóm tắt lên bảng . + Hướng dẫn HS ghi tóm tắt các bước thực hiện từ đó đi đến cách tính . + Hướng dẫn HS rút ra quy tắc . - Kết luận chung . b. Giới thiệu bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm : + Gọi HS đọc đề bài , giải thích và hướng dẫn HS giải . + Yêu cầu HS giải vào nháp . Nhận xét , sửa sai cho các em . Đáp số : 1325 ô tô . - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Yêu cầu HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét , sửa sai , ghi điểm cho HS . Đáp số : 600 học sinh . - Bài 2 : Hướng dẫn tương tự như bài 1 . - Bài 3 : + Hướng dẫn HS cách tính nhẩm . + HS tính nhẩm . + Nêu miệng KQ . - Nhận xét : a. 5 x 10 = 50 ( tấn ) b. 5 x 4 = 20 ( tấn - Gọi HS nhắc lại quy tắc . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 80 : Luyện tập . - Dò thầm , quan sát . - Ghi tóm tắt các bước tính vào nháp . 52,5 % số HS toàn trường là 420 HS. 100% số HS toàn trường là .HS ? - HS thực hiện tính cá nhân . - Nhận xét . - Rút ra quy tắc , 2 HS lặp lại : Muốn tìm 52 , 5 % của nó là 420 , ta có thể lấy 420 chia cho 52,5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với 100 rồi chia cho 52,5 . - Lắng nghe . - Đọc đề bài . Suy nhĩ và tìm ra cách làm bài . - Thực hiên giải bài tập vào nháp , 1 HS giải vào bảng phụ . - Cả lớp giải nháp . Chữa sai . - Bài 1 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS nêu cách giải , cả lớp nhận xét , bổ sung . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , cả lớp thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , cả lớp nhận xét . - Bài 2 : Đáp số là 800 sản phẩm . - Bài 3 : - Lắng nghe . - Tính nhẩm . - Nêu miệng KQ . - Nhận xét . - Lắng nghe . -Bài 3 HS Giỏi làm miệng nếu còn thời gian . Ngày 4- 12 -2009 Môn : Toán Bài 80 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Ôn lại 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm . + Tính tỉ số phần trăm của hai số . + Tìm giá trị một số phần trăm của một số . + Tính một số biết một số phần trăm của nó . - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Gọi 2 HS nêu cách gi ... g phụ , còn lại làm bài vào vở . - Cho HS đổi chéo vở . - Treo bảng phụ , nhận xét . * Bài 2 : - Đọc đề , xác định y/c đề bài . - 1 HS nêu cách làm . - 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . - Cho HS đổi chéo vở . - Treo bảng phụ , nhận xét * Bài 3 : Yêu cầu HS tưởng tượng và ước lượng về kích cỡ của bánh xe nêu trong bài toán . Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn để giải bài tập . - Vài em nêu kết quả bài tập , HS còn lại nhận xét . - Lắng nghe . - Bài 1( a,b) -Bài 2 (c) TUẦN 2 0 : Từ 4/ 1/ 2010 đến 8 /1 / 2010 Ngày :4-1-2010 Môn : Toán Bài 96 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về tính chu vi hình tròn . - Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập . * MT : Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn . * HT : Cá nhân . d. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Đọc đề , xác định y/c đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . Chú ý với trường hợp bán kính là hỗn số cần phải đổi ra số thập phân hoặc phân số để tính . + Nhận xét , sửa sai và ghi điểm cho HS . Bài 2 : Thực hiện tương tự bài 1 . -Bài 3 : + Đọc đề , xác định y/c đề bài . + Gọi 1 HS nêu cách giải . + Cho HS làm bài cá nhân . + Nhận xét chung . - Nhận xét thái độ học tập HS - Chuẩn bị bài sau : Bài 97 : Diện tích hình tròn . * Bài 1 : - Đọc đề , xác định y/c đề bài . - 1 HS nêu cách làm . - 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở - Cho HS đổi chéo vở . - Treo bảng phụ , nhận xét . * Bài 2 : - Đọc đề , xác định y/c đề bài . - 1 HS nêu cách làm . - 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . - Cho HS đổi chéo vở . - Treo bảng phụ , nhận xét * Bài 3 : + 1 HS đọc và xác định yêu cầu bài tập . + 1 HS nêu cách giải . + Làm bài vào vở . + 1 HS sửa bài . - Lắng nghe . - Bài 1 (b ,c ) -Bài 3 : ( a) Ngày :5-1-2010 Môn : Toán Bài 97 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. Mục tiêu : - Nắm được công thức , quy tắc tính diện tích hình tròn . - Vận dụng kiến thức đã học để tính diện tích hình tròn . - Cẩn thận trong quá trình làm bài . II. Chuẩn bị : Com pa , thước . Bảng phụ . III. Hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn * MT : Nắm được công thức , quy tắc tính diện tích hình tròn . * HT : Cá nhân , cả lớp 2. Hoạt động 2 : Luyện tập * MT : Vận dụng kiến thức đã học để tính diện tích hình tròn . * HT : Cá nhân , cả lớp . 3. Hoạt động nối tiếp : - Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn như hướng dẫn SGK . - Gọi vài HS lặp lại công thức tính diện tích hình tròn . - Bài 1 : + Yêu cầu HS đọc và xác định yêu cầu bài tập . + Gọi HS nêu cách giải . + Cho HS làm bài cá nhân , nhắc HS áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn . + Nhận xét , sửa sai cho HS . - Bài 2 : Hướng dẫn tương tự bài 1 . - Bài 3 : + Bài toán yêu cầu gì ? + Bài toán cho gì ? + Gọi HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét . - Xem trước bài 98 : Luyện tập . - Theo dõi thao tác của GV . - Vài HS lặp lại . - Bài 1 : + Đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS nêu . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . + Đổi chéo vở kiểm tra . - Bài 2 : 1 HS làm vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . - Bài 3 : + 2 HS trả lời . + 1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , cả lớp làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . - Lắng nghe . - Bài 1 ( a , b ) - Bài 2 ( a , b ) Ngày :6-1-2010 Môn : Toán Bài 98 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : +Biết tính diện tích hình tròn khi biết : -Bán kính của hình tròn . -Chu vi của hình tròn . + Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập . * MT : Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn , diện tích hình tròn . * HT : Cá nhân . b. Hoạt động nối tiếp : Bài 1 : + Đọc đề , xác định y/c đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét , sửa sai . Bài 2 : Thực hiện tương tự bài 1 . - Hướng dẫn HS tính diện tích hình tròn dựa vào chu vi của của nó : + Từ chu vi ta tính bán kính + Vận dụng công thức để tính diện tích hình tròn . - Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết dạng r x 2 x 3,14 = 6,28 . - Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân - Nhận xét thái độ học tập HS . - Chuẩn bị bài sau : Bài 99 : Luyện tập chung . * Bài 1 : - Đọc đề , xác định y/c đề bài . - Cá nhân làm vào vở . - Từng em đọc kết quả . - Nhận xét . - Đổi vở KT chéo . * Bài 2 : - Đọc đề , xác định y/c đề bài . - 1 HS nêu cách làm . - 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . - Cho HS đổi chéo vở . - Treo bảng phụ , nhận xét - Lắng nghe . Ngày :7-1-2010 Môn : Toán Bài 99 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vân dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình tròn . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập . * MT : Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn , diện tích hình tròn . * HT : Cá nhân . b. Hoạt động2 : Hoạt động nối tiếp : Bài 1 : + Đọc đề , xác định y/c đề bài . + Gọi HS nhận xét về độ dài sợi dây thép? + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét , sửa sai . Đáp số : 106,76 cm . Bài 2 : Thực hiện tương tự bài 1 - Gọi đọc đề , xác định y/c đề bài . - Vẽ hình minh hoạ bài toán lên bảng . - Hướng dẫn HS cách thực hiện - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài . Nhận xét chung . Đáp số : 94,2 cm . Bài 3 : + Đọc đề , xác định y/c đề bài . + Vẽ hình minh hoạ bài toán lên bảng . + Hướng dẫn HS tìm lời giải bài toán . Diện tích hình đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn . + Gọi 1 HS nêu cách giải . + Cho HS làm bài cá nhân . + Nhận xét chung . Đáp số : 293,86 cm2 - Nhận xét thái độ học tập HS . - Chuẩn bị bài sau : Bài 100 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt . * Bài 1 : - Đọc đề , xác định y/c đề bài . - Độ dài sợi dây thép chính là tổng chu vi các hình tròn có bán kính 7 cm và 10 cm . - Cá nhân làm vào vở . - Từng em đọc kết quả . - Đổi vở KT chéo . - Nhận xét . * Bài 2 : - Đọc đề , xác định y/c đề bài . - Quan sát . - Lắng nghe . - 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . - Cho HS đổi chéo vở . - Treo bảng phụ , nhận xét * Bài 3 : + 1 HS đọc và xác định yêu cầu bài tập . + Quan sát . + Lắng nghe . + 1 HS nêu cách giải . + Làm bài vào vở . + 1 HS sửa bài ở bảng lớn . + Nhận xét . - Lắng nghe . Ngày :8-1-2010 Môn : Toán Bài 100 : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. Mục tiêu : - Bước đầu biết cách đọc , phân tích xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đo hình quạt . - Cẩn thận khi đọc số liệu trên biểu đồ . II. Chuẩn bị : - Vẽ sẵn biểu đồ ở VD 1 . - Xem trước bài học ở nhà . III. Hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt * MT : Làm q uen với biểu đồ hình quạt . * HT : Cá nhân , cả lớp . 2. Hoạt động 2 : Thực hành đọc , phân tích và sử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt * MT : Biết cách đọc , xử lí số liệu trên biểu đồ . * HT : Cá nhân , cả lớp . 3. Hoạt động nối tiếp : a. VD1 : - Yêu cầu HS quan sát biểu đồ hình quạt vẽ sẵn . - Gọi HS nhận xét : + Biểu đồ có dạng hình gì ? Được chia như thế nào ? + Trên mỗi phần ghi gì ? - Hướng dẫn HS đọc biểu đồ : + Biểu đồ nói về điều gì ? + Sách trong thư viện của trường được phân thành mấy loại ? + Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu ? - Nhận xét chung . b. VD2 : - Hướng dẫn đọc biểu đồ ở VD 2 : + Biểu đồ nói về điều gì ? + Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn bơi ? Tổng số HS cả lớp là bao nhiêu ? + Tính số HS tham gia môn bơi ? - Kết luận chung . Bài 1 : - Hướng dẫn HS : + Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh . + Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS cả lớp . - Các câu còn lại hướng dẫn tương tự . - Tổng kết thông tin mà HS khai thác . Bài 2 : - Biểu đồ nói về điều gì ? - Cho biết phần nào chỉ số HS giỏi , khá , trung bình ? - Gọi HS nêu . - Kết luận chung . - Nhận xét thái độ học tập HS . - Chuẩn bị bài 101 : Luyện tập về tính diện tích . - HS quan sát biểu đồ hình quạt vẽ sẵn . - Biểu đồ có dạng hình tròn , được chia thành nhiều phần . - Ghi các tỉ số phần trăm tương ứng . - HS lần lượt trả lời . - Nhận xét . - Từng em trả lời . - Nhận xét . * Bài 1 : - Lắng nghe . - Thực hiện bài tập . - Từng em nêu kết quả . - Nhận xét . * Bài 2 : - Từng em trả lời . - Nhận xét . - Lắng nghe . - Bài 2 : H/D H/S làm thêm nếu còn thời gian .
Tài liệu đính kèm: