Củng cố khái niệm về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 7
Biết lập phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 7 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
HS yêu thích môn Toán . Giáo dục tính cẩn thận , tìm tòi sáng tạo.
- TCTV: Giúp học sinh nhận biết các số, chữ số trong bài và đọc thành thạo các chữ số đó, đồng thời biết làm một số phép tính đơn giản.
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I/. MỤC TIÊU : Củng cố khái niệm về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 7 Biết lập phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 7 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . HS yêu thích môn Toán . Giáo dục tính cẩn thận , tìm tòi sáng tạo. TCTV: Giúp học sinh nhận biết các số, chữ số trong bài và đọc thành thạo các chữ số đó, đồng thời biết làm một số phép tính đơn giản. II/. CHUẨN BỊ : Bôï thực hành toán Lớp 1, các mẫu con vật, que tính , bảng con, phiếu học tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (3’) Yêu cầu Học sinh lên bảng: 6 -2 = ; 4 + 2 = - Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới Giới thiệu bài : Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn các em học bài “Phép cộng trong phạm vi 7” Giáo viên ghi tựa đề lên bảng HOẠT ĐỘNG 1 : (20‘) LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 7 1. Thành phép tính: 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7 Giáo viên gắn 6 con tơm lên bảng và hỏi: Cĩ mấy con tơm? GV: ứng với sáu con tơm thầy cĩ số 6, GV kết hợp viết bảng : 6 GV : Gắn thêm 1 con tơm.GV hỏi: thầy vừa gắn mấy con tơm nữa lên bảng? GV: ứng với một con tơm thầy cĩ số 1, Gv kết hợp viết số: 1 GV: Cĩ 6 con tơm thêm 1 con tơm nữa. Hỏi cĩ tất cả mấy con tơm? GV: ứng với bảy con tơm thầy cĩ sơ 7, GV viết số: 7 * Ta làm phép cộng để cĩ 7 con tơm, GV ghi dấu cộng ( +) vào giữa số 6 và số 1 ( 6 + 1 ) GV chỉ vào hình và nêu: Sáu cộng một bằng mấy? Giáo viên ghi bảng : 6 + 1 = 7 GV yêu cầu học sinh đọc * GV yêu cầu HS cài phép tính trên bảng cài. GV nhận xét * GV che một bên 6 con tơm và hỏi: Cĩ mấy con tơm? GV ứng với một con tơm thầy cĩ số , GV kết hợp viết bảng : 1 GV : Thầy cĩ mấy con tơm nữa? GV ứng với sáu con tơm thầy cĩ số 6, GV kết hợp viết bảng : 6 Cĩ 1 con tơm, thêm 6 con tơm. Hỏi cĩ tất cả mấycon tơm? GV ứng với bay con tơm thầy cĩ số 7, Viết số 7 * Ta làm phép tính cộng để cĩ 7 con tơm * GV viết dấu cộng ( +) vào giữa số 1 và số 6 ( 1 + 6 ) GV chỉ vào hình và nêu: Một cộng sáu bằng mấy? Giáo viên ghi bảng : 1 + 6 = 7. GV yêu cầu học sinh đọc. * GV yêu cầu HS cài phép tính trên bảng cài. Gv nhận xét * GV nĩi: 6 + 1= 7 và 1 + 6 = 7 Cho học sinh đọc lại hai công thức. 2. Lập phép cộng: 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 Giáo viên gắn 5 con gà trống lên bảng và hỏi:Cĩ mấy con gà trống? GV: ứng với năm con gà trrống thầy cĩ số 5, GV kết hợp viết bảng : 5 GV : Gắn thêm 2 con gà trrống .GV hỏi: thầy vừa gắn mấy con gà trống nữa lên bảng? GV: ứng với hai con gà trrống thầy cĩ số 2, Gv kết hợp viết số: 2 GV: Cĩ 5 con gà trrống thêm 2 con gà trống nữa. Hỏi cĩ tất cả mấy con gà trống? GV: ứng với bảy con gà trống thầy cĩ số 7, GV viết số: 7 * Ta làm phép cộng để cĩ 7 con gà GV ghi dấu cộng ( +) vào giữa số 5 và số 2 ( 5 + 2 ) GV chỉ vào hình và nêu: Năm cộng hai bằng mấy? Giáo viên ghi bảng : 5+ 2 = 7 GV yêu cầu học sinh đọc * Gv yêu cầu HS cài phép tính trên bảng cài. GV nhận xét * GV che một bên 5 con gà và hỏi: Cĩ mấy con gà trống? GV ứng với haicon gà trống thầy cĩ số2 , GV kết hợp viết bảng : 2 GV : Thầy cĩ mấy con gà trống nữa? GV ứng với năm con gà thầy cĩ số 5, GV kết hợp viết bảng : 5 Cĩ 2 con gà, thêm 5 con gà. Hỏi cĩ tất cả mấy con gà trống? GV ứng với bảy con gà thầy cĩ số 7, Viết số 7 * Ta làm phép tính cộng để cĩ 7 con gà * GV viết dấu cộng ( +) vào giữa số 2 và số 5 ( 2 + 5 ) GV chỉ vào hình và nêu: Hai cộng năm bằng mấy? Giáo viên ghi bảng : 2 + 5 = 7. GV yêu cầu học sinh đọc. * GV yêu cầu HS cài phép tính trên bảng cài. GV nhận xét * GV nĩi: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. 3. Lập phép cộng: 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7 Giáo viên gắn 4 chiếc xe lên bảng và hỏi: Cĩ mấy chiếc xe? GV: ứng với bốn chiếc xe thầy cĩ số 4, GV kết hợp viết bảng : 4 GV : Gắn thêm 3 chiếc xe .GV hỏi: thầy vừa gắn mấy chiếc xe nữa lên bảng? GV: ứng với ba chiếc xe thầy cĩ số 3, Gv kết hợp viết số: 3 GV: Cĩ 4 chiếc xe thêm 3 chiếc xe nữa. Hỏi cĩ tất cả mấy chiếc xe? GV: ứng với bảy chiếc xe thầy cĩ số 7, GV viết số: 7 * Ta làm phép cộng để cĩ 7 chiếc xe GV ghi dấu cộng ( +) vào giữa số 4 và số 3 ( 4 + 3 ) GV chỉ vào hình và nêu: Bốn cộng ba bằng mấy? Giáo viên ghi bảng : 4 + 3 = 7 GV yêu cầu học sinh đọc * GV yêu cầu HS cài phép tính trên bảng cài. GV nhận xét * GV che một bên 4 chiếc xe và hỏi: Cĩ mấy chiếc xe? GV ứng với ba chiếc xe thầy cĩ số 3 , GV kết hợp viết bảng : 3 GV : Thầy cĩ mấy chiếc xe nữa? GV ứng với bốn chiếc xe thầy cĩ số 4, GV kết hợp viết bảng : 4 GV: Cĩ 3 chiếc xe, thêm 4 chiếc xe nữa. Hỏi cĩ tất cả mấy chiếc xe? GV ứng với bảy chiếc xe thầy cĩ số 7, Viết số 7 * Ta làm phép tính cộng để cĩ 7 chiếc xe * GV viết dấu cộng ( +) vào giữa số 3 và số 4 ( 3 + 4 ) GV chỉ vào hình và nêu: Ba cộng bốn bằng mấy? Giáo viên ghi bảng : 3+ 4 = 7. GV yêu cầu học sinh đọc. * GV yêu cầu học cài phép tính trên bảng cài. Gv nhận xét * GV nĩi: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. 4. Tổ chức học thuộc bảng cộng 7 GV cho hình thành bảng cộng và tổ chức cho HS đọc bảng cộng trên lớp. Giáo viên xoá dần. Học sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. GV dùng tờ giấy bìa che kết quả gọi HS đọc phép tính và kết quả. è Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HÀNH . Bài 1: GV viết ba bài tập lên bảng - GV hướng dẫn cách đặt tính dọc. GV làm mẫu một bài, lớp thao tác bằng que tính làm vào bảng con Yêu cầu 2 HS làm trên bảng Tổ chức sửa bài trên bảng . Nhận xét : sửa sai Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu và hướng dẫn GV làm mẫu một bài : 0 + 7 = 7 và 7 + 0 = 7 . GV: một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số cũng bằng chính số đĩ GV chia lớp thành 3 nhĩm( 3 HS) và yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên làm bài, một bạn nhĩm này làm xong, chạy về đưa phấn cho bạn khác trong nhĩm tiếp tục lên làm. Nhĩm nào nhanh và làm đúng thì nhĩm đĩ thắng cuộc. 1 + 6 = 3 + 4 = ? 2 + 5 = 6 + 1 = 4+ 3 = ? 5 + 2 = Nhận xét : sửa sai, tuyên dương nhĩm thắng cuộc. Bài 3: Giáo viên ghi bảng : 5 + 1 + 1 = ? Tính như thế nào ? GV: Lấy 5 cộng 1 bằng 6, lấy 6 cộng 1 bằng , viết 7 sau dấu bằng Viết 7 ra sau dấu bằng . GV gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 4 + 2 + 1 = 2 + 3 + 2 = à Nhận xét, sửa sai Bài 4: GV nêu yêu cầu GV gắn 6 con cị lên bảng và hỏi: Cĩ mấy con cị? GV: Cĩ thêm 1 con cị đang đi tới nữa. Hỏi cĩ tất cả mấy con cị? GV chia lớp thành 2 nhĩm - và yêu cầu các nhĩm thảo luận, viết số và phép tính thích hợp vào mỗi ơ kẻ sẵn. Sau thời gian 2 phút đại diện các nhĩm lên ghi kết quả. Các nhĩm nhận xét, GV nhận xét, kết luận chung, tuyên dương . HOẠT ĐỘNG 3 (4’) CỦNG CỐ Trò chơi: Nối phép tính với kết quả thích hợp . GV chia lớp thành hai đội, 7 6 + 1 6 8 2 + 5 7 Nhận xét: Tuyên dương . GV hỏi: hơm nay các em học bảng cộng trong phạm vi mấy? GV gọi 1 HS đọc lại bảng cộng Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 7” Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ Hát 2 Học sinh lên bảng làm Nhắc lại tên bài học HS: 6 con tơm HS: 1 con tơm HS: 7 con tơm Sáu cộng một bằng bảy 6 +1 = 7 HS đọc cá nhân, bàn đồng thanh HS cài phép tính : 6 + 1 = 7 HS: 1 con tơm HS: 6 con tơm HS: 7 con tơm Một cộng sáu bằng bảy 1 + 6 = 7 HS đđọc cá nhân, bàn đồng thanh HS cài phép tính 1 + 6 HS đọc cả lớp, cá nhân HS: 5 con gà HS: 2 con gà HS: 7 con gà Năm cộng hai bằng bảy 5 +2 = 7 HS đọc cá nhân, bàn đồng thanh HS: 2 con gà HS: 5 con gà HS: 7 con gà Hai cộng năm bằng bảy 2 + 5 = 7 HS đđọc cá nhân, bàn đồng thanh HS đọc cả lớp HS: 4 chiếc x HS: 3 chiếc xe HS: 7 chiếc xe Bốn cộng ba bằng bảy HS đọc cá nhân, bàn đồng thanh HS cài phép tính: 4 + 3 = 7 HS: 3 chiếc xe HS: 4 chiếc xe HS: 7 chiếc xe Ba cộng bốn bằng bảy HS đđọc cá nhân, bàn đồng thanh HS cài phép tính : 3 + 4 HS đọc cả lớp HS đọc bảng cộng cá nhân, lớp Học sinh lớp làm vào bảng con . Học sinh nhận xét sửa sai. Học sinh các nhĩm làm bài Hs lắng nghe GV hướng dẫn Học sinh làm bài. HS: 6 con cị 7 con cị Học sinh thảo luận và làm bài Lớp đại diện tham gia trò chơi. HS bảng cộng 1 Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
Tài liệu đính kèm: