I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Đọc được :p – ph, nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng.
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ ,phố ,thị xã.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy hoc:
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG ********* TuÇn: 6 Líp: 1 A Gi¸o viªn: Lª ThÞ Th¬ng N¨m häc: 2010-2011 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 6 Tõ 26/9 ®Õn 30/9/2011 C¸ch ng«n : "GiÊy r¸ch ph¶i gi÷ lÊy lÒ" **********&********** Thứ ngày SÁNG CHIỀU Tiết Tên bài giảng Tiết Tên bài giảng Hai 27 CC HV ph nh Ba 28 HV T LTV g gh Số 10 Luyện đọc, viết ph, nh, g, gh Tư 29 HV T ATGT q-qu gi Luyện tập Tìm hiểu đường phố Năm 30 HV LTT ng ngh Luyện về số 10 T LTV Luyện tập chung Luyện đọc, viết qu, gi, ng, ngh. Sáu 1 HV T SHL y tr Luyện tập chung Sinh hoạt lớp tuần 6 Tuần 6 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Học vần: Bài 22: p- ph , nh I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được :p – ph, nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng. -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ ,phố ,thị xã. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Bài 21 B/ Bài mới:Giới thiệu – ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Âm p -ph : -GV viết chữ cái p và hỏi: Chữ cái p gồm những nét nào? -GV phát âm mẫu: p *Âm ph: -Viết chữ ph: -H: chữ ph có mấy con chữ ghép lại? -Đọc mẫu: phờ *Ghép tiếng và luyện đọc -Yêu cầu hs lấy âm p và đọc -Cho hs lấy thêm h để có ph - Lấy thêm ô dấu sắc để tạo tiếng mới -Y.cầu hs quan sát tranh, rút từ :phố xá 2.Dạy âm nh: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. -Giới thiệu từ ngữ ứng dụng. -Giảng từ Tiết 2 C.Luyện tập: *HĐ1:Luyện đọc: (HSKG đọc trơn) -Luyện đọc bài trên bảng -Luyện đọc câu ứng dụng. -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Trong thanh vẽ những cảnh gì? - Chợ có gần nhà em không? - Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ? - Ở phố có gì? - Em đang sống ở đâu? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk -Tìm tiếng ngoài bài có âm ph ,nh HS đọc được p- ph, nh, phố xá, nhà lá -nét xiên phải,nét sổ thẳng,nét móc 2 đầu . -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -2 con chữ: p và h-So sánh ph với p -Đọc cá nhân,cả lớp -Đọc :pờ -ghép âm ph -Ghép tiếng phố - phân tích tiếng phố Đánh vần , đọc trơn tiếng phố -Đọc từ: phố xá(cá nhân,cả lớp) -So sánh nh với ph *HS viết được p- ph, nh, phố xá, nhà lá -Cả lớp viết bảng con: p–ph,nh,phố xá, nhà lá. *HS đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có ph, nh. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. -Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp. *Luyện đọc, nói, nghe, viết. -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp. -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ,câu -Cả lớp viết vào vở: p,ph,nh,phố xá, nhà lá. - Q.sát tranh 4 SGK và nêu tên bài luyện nói -HS trả lời -Đọc cá nhân-cá lớp. -Cả lớp thi tìm và nêu Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Học vần : Bài 23 : g ,gh I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài cũ : Bài 22 B/ Bài mới: Giới thiệu ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Âm g :-GV viết chữ g và hỏi: Chữ g gồm những nét nào? So sánh g với a? .GV phát âm mẫu: gờ -Ghép tiếng và luyện đọc +cho HS lấy âm g +lấy thêm âm a ,dấu huyền để tạo tiếng mới -Y.cầu hs quan sát tranh.rút từ:gà ri 2.Dạy âm gh: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. GT từ ứng dụng GV giải thích các từ Tiết 2 C.Luyện tập: *HĐ1:Luyện đọc: (hskg đọc trơn) -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Hôm nay ta luyện nói về chủ đề gì? - Trong tranh vẽ những con vật nào? - Gà gô thường sống ở đâu? Em thấy nó hay nghe kể? - Em kể tên các loại gà mà em biết? - Gà của nhà em là loại gà nào? - Gà thường ăn gì? - Con gà ri trong tranh vẽ là gà mái hay gà trống? Tại sao em biết? HĐNT:Luyện đọc bài trong sgk -Tìm tiếng ngoài bài có âm g, gh *Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ -nét cong hở- phải,nét khuyết dưới . -HS nêu nét giống nhau và khác nhau -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -HS lấy âm g,đọc g(gờ) -Lấy thêm âm a, dấu huyền để tạo tiếng mới(gà). -Phân tích tiếng gà -Đánh vần -đọc trơn tiếng gà -Đọc cá nhân,cả lớp. .So sánh gh với g *Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ -Cả lớp viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ. *Đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có g, gh. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó *Luyện đọc, viết, nghe, nói -Luyện đọc bài trên bảng -Thảo luận cặp-trả lời. -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ -2-3 hs đọc lại -Cả lớp viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ. -HS quan sát tranh 4 SGK - gà ri, gà gô. -HS trả lời -Đọc cá nhân-cả lớp. -Cả lớp thi tìm và nêu Toán: Số 10 I.Mục tiêu: Giúp HS biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10; đọc đếm được từ o đén 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 II.Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK,phiếu học tập cho hs. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài cũ: Số 0 B/ Bài mới : Giới thiệu – ghi đề *Hoạt động 1::GT số 10 *Yêu cầu hs lấy ra 9 hình vuông,rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa. -H: Có tất cả mấy hình vuông? *H.dẫn quan sát tranh SGK: -Các bạn đang chơi gì?-Có mấy bạn làm rắn? Mấy bạn làm thầy thuốc?-Tất cả có mấy bạn? -Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK -GV chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính? -Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Ta dùng số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là mười? -Giơ tấm bìa có ghi số 10 H:Số mười được viết bằng chữ số nào? -GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 10. *Hoạt động 2:Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.. -yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10 -Nêu vị trí của số 10 trong dãy các số 0→10 *Hoạt động 3:Thực hành: Bài 1:Viết số10 Bài 3: Củng cố về cấu tạo số Bài 4/37:Viết số thích hợp vào ô trống. - Trò chơi tiếp sức Bài 5/37:Khoanh vào số lớn nhất. - Cá nhân Hoạt động nối tiếp: -Hệ thống nội dung bài. Bài sau: Luyện tập. *Nhận xét-dặn dò về nhà làm bài 2 sgk. MT:Giúp HS biết 9 thêm 1 được 10.Biết đọc, viết số 10. -Có tất cả mười hình vuông. -Rồng rắn lên mây-9 bạn-1 bạn -Mười bạn. -HS quan sát và giải thích:Chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn ;...”. -có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính. -Các nhóm này đều có số lượng là mười. - số mười -Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 -HS cài số 10 vào bảng cài giơ lên và đọc -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:10 MT:Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10;biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -Cả lớp đếm xuôi từ 0 đến 10, đọc ngược từ 10 đến 0. - Số 10 liền sau số 9 trong dãy các số từ 0→10 -Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số đó - HS viết 1 dòng số 10 vào VBT - Dành cho HS khá giỏi - Làm miệng Củng cố về so sánh số trong phạm vi 10. -Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số. -Hai đội nối tiếp thi đua hoàn thành lần lượt từng dãy số. -Nhận xét-chữa bài. -Đọc lại từng dãy số đã điền. -HS biết so sánh các số trong phạm vi 10. -3 HS nối tiếp lần lượt lên bảng(mỗi em 1 câu). -Lớp làm vở. -Nhận xét chữa bài. -HS nối tiếp đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT PH, NH, G, GH I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm ph, nh, g, gh. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng, từ HS đã học có các âm ph, nh, g, gh lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. Hoạt động 2:Luyện viết *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -GV đọc một số tiếng, từ có các âm ph, nh, g, gh. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Học vần Bài 24: q-qu , gi I.Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được :q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. -Viết được q,qu,chợ quê cụ già. -Luyện nói 2-3 theo chủ đề: quà quê. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Bài 23 B/ Bài mới: Giới thiệu ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Âm q -qu :-GV viết chữ q và hỏi: Chữ q gồm những nét nào? So sánh q với a? -GV phát âm mẫu: q *Âm qu: -Viết chữ qu: -H: chữ qu được viết bằng những con chữ nào? *Ghép tiếng và luyện đọc -Muốn có tiếng quê ta lấy thêm âm gì? - Lấy thêm ê để tạo tiếng mới -Y.cầu hs quan sát tranh, rút từ :chợ quê 2.Dạy âm gi: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. GV đọc và giải thích các từ Giảng từ Tiết 2 C.Luyện tập: *HĐ1:Luyện đọc: -Luyện đọc bài trên bảng -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. *HĐ2:Luyện viết: -GV viết mẫu và h.dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: - GT tranh sgk - Trong tranh vẽ gì? - Qùa quê gồm những thứ quà gì? - Em thích quà gì nhất? Được quà em có chia cho mọi người không? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk Bài sau : ng, ngh. 3HS *Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già -nét cong hở phải và nét sổ thẳng(dài) . .Chỉ ra nét giống và khác nhau. -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -2 con chữ: con chữ q và con chữ u .So sánh qu với q - Lấy âm ê và đọc. -Ghép tiếng quê - phân tích tiếng quê Đánh vần , đọc trơn tiếng quê -Đọc từ: chợ quê (cá nhân,cả lớp) -So sánh gi với g Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già -Cả lớp viết bảng con: q-qu, ... óc học tập. -Yêu cầu HS xung phong nói về góc học tập của mình -Nhận xét chung-tuyên dương một số em có góc học tập đúng quy cách-đẹp. -Nhận xét chung giờ học-khuyến khích HS về nhà tự trang trí góc học tập của mình cho đẹp hơn. -HS quan sát -Cho biết tranh nào thể hiện hành động đúng, tranh nào thể hiện hành động sai. -Thảo luận cặp -Trình bày trước lớp(vì sao đó là hành động đúng và vì sao đó là hành động sai) -HS quan sát-nhận xét. -Nêu nhận xét về trường lớp trong tranh -Lớp nhận xét. -Nhận xét-nêu cách giải quyết. -Các nhóm thực hành làm vệ sinh trường lớp. -Quan sát. -Nối tiếp nói trước lớp. -Nhận xét về góc học tập của mỗi bạn -Nối tiếp nói về cách trang trí góc học tập của em trong thời gian đến. Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Học vần : Bài 25 : ng, ngh I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. -Viết được ng,ngh,cá ngừ,cũ nghệ. -Luyện nói tự từ 2-3 câu theo chủ đề: bê,nghé,bé. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ:Bài 24 B/Bài mới: Giới thiệu – ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Âm ng :-GV viết chữ ng và hỏi: Chữ ng được viết bằng những con chữ nào? .GV phát âm mẫu:ngờ -Ghép tiếng và luyện đọc +cho HS lấy âm ng +lấy thêm âm ư ,dấu \ để tạo tiếng mới -Y.cầu hs quan sát tranh.rút từ:cá ngừ 2.Dạy âm ngh: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. GT từ ứng dụng GV giải thích các từ Tiết 2 C.Luyện tập: *HĐ1:Luyện đọc: -Luyện đọc bài trên bảng -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Nêu các câu hỏi ở SGV/92 - Trong tranh vẽ gì? - Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Bê là con của on gì? Nó có màu gì? - Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? - Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa? - Bê nghé tên ưn gì? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk -Tìm tiếng ngoài bài có âm ng,ngh. HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Con chữ n và con chữ g . -So sánh ng với g -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -HS lấy âm ng,đọc: “ngờ” -HS ghép tiếng ngừ. -Phân tích tiếng ngừ -Đánh vần -đọc trơn tiếng ngừ -Đọc cá nhân,cả lớp. .So sánh ngh với ng HS viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ -Cả lớp viết bảng con: ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ. HS đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có ng, ngh. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. Luyện,đọc, nói, nghe, viết -Đọc cá nhân,bàn, lớp. -2 hs tham gia -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ -2-3 hs đọc lại -Cả lớp viết vào vở:ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ. -HS q.sát tranh 4 SGK,nêu tên chủ đề -HS trả lời -Đọc cá nhân-cá lớp. -Cả lớp thi tìm và nêu Luyện toán: LUYỆN VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I/Mục tiêu: -Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số từ 0-10. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1:Củng cố về thứ tự các số từ 1-9 -GT bài tập 5/33 SGK. - Làm cá nhân HĐ2: So sánh các số trong phạm vi 10 -GT bài tập 4/35(cột 3, 4) - Làm cá nhân Bài tập 3/46 sách thực hành lớp 1 > < = 10 ..... 8 ; 9.......8 ; 10 ........7 8 .........5; 6........9; 3.........8 HĐ3: Củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4/47 vở thực hành toán lớp 1 10 2 10 5 10 7 10 9 Thảo luận nhóm lớn Nhận xét tuyên dương Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc lại các số từ 0-10 và ngược lại. -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà luyện viết tiếp các số ở BC. -Nêu yêu cầu đề. -4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm phiếu. -Nhận xét-chữa bài -Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. -Nêu yêu cầu đề -2HS lên bảng-lớp BC -KT-chữa bài. -2HS lên bảng-lớp vở Nêu yêu cầu Thảo luận trình bày -Nhận xét-chữa bài -Đọc lại cấu tạo của số 10 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. -Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. -Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 1. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:2HS làm bài tập 4/39. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1: HD làm bài tập. Bài 1/Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -GT phiếu bài tập-nêu yêu cầu đề. Làm theo nhóm đôi Bài 3/Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đên 10 và ngược lại. -GT lần lượt từng câu a, b. - Làm cá nhân Bài 4/Luyện xếp số theo thứ tự cho trước. -GT bài tập-nêu lần lượt từng yêu cầu a, b. Thi đua giữa hai đội Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập Bài sau:Luyện tập chung(TT) HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -Quan sát SGK-làm miệng theo nhóm đôi.(nối tranh vẽ với số thích hợp). -Một số HS nối ở bảng. -Nhận xét-chữa bài HS đọc, viết được thứ tự các số từ 0 đến 10 -Nêu yêu cầu bài-đặc điểm của mỗi dãy số. -Nối tiếp điền số còn thiếu vào mỗi ô trống. -1 số HS đọc lại 2 dãy số đã điền. -2 đội thi đua. -Nhận xét tuyên dương. -HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT QU, GI, NG, NGH I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm qu, gi, ng, ngh. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng HS đã học có các âm qu, gi, ng, ngh lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên. Hoạt động 2:Luyện viết *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -GV đọc một số tiếng có các âm qu, gi, ng, ngh. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Học vần : Bài 26 : y, tr I.Mục tiêu:Giúp HS: - Đọc được :y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. -Viết đượ y, tr, y tá, tre ngà. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/Bầi cũ: Bài 25 B/Bài mới: Gt –ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Âm y :-GV viết chữ y và hỏi: Chữ y được viết bằng những nét nào? .GV phát âm mẫu: y -Ghép tiếng và luyện đọc +Yêu cầu HS lấy âm y GV: y đứng một mình cũng tạo thành tiếng(tiếng khoá y) GV viết y Cho hs quan sát tranh và rút từ: y tá 2.Dạy âm tr: Quy trình tương tự) . *HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. GV giải thích các từ Tiết 2 C.Luyện tập: *HĐ1:Luyện đọc(HSKG đọc trơn) -Luyện đọc bài trên bảng -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì? - Các em bé đang làm gì? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì? - Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có đồ chơi gì? - Nhà trẻ khác lớp một chỗ nào? - Em có nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ không? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk *HS đọc được :y, tr, y tá, tre ngà. - nét xiên phải,nét móc dưới, nét khuyết dưới . -So sánh y với i -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -HS lấy âm y và đọc -Đọc cá nhân,cả lớp. -HS đọc(cá nhân -đồng thanh) -HS so sánh tr với r *HS đọc được :y, tr, y tá, tre ngà. -Cả lớp viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà. -Đọc cá nhân,bàn, lớp. *Đọc được từ ứng dụng sgk -2 hs tham gia Luyện,đọc, nói, nghe, viết -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân đt -Thảo luận trình bày -Đọc phân tích tiếng có y, tr. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. -Cả lớp viết vào vở:y, tr, y tá, tre ngà. -HS q.sát tranh 4 SGK,nêu tên chủ đề -HS trả lời - Đọc cá nhân-cả lớp. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. -Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:2HS làm bài tập 4/41. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1: HD làm bài tập. Bài 1/Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. -Nêu yêu cầu đề. - làm cá nhân Bài 2/Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Làm cá nhân Bài 3/Rèn kỹ năng nhận biết số liền trước, liền sau trong dãy số từ 0 đến 10. -HD tương tự bài 2. Bài 4/Củng cố về cách sắp xếp các số theo thứ tự đã định. -Nêu lần lượt từng yêu cầu a, b. Bài 5/Củng cố cách nhận biết hình đã học. -GT hình vẽ-nêu yêu cầu đề. Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. Bài sau: Kiểm tra. HS nắm được thứ tự của các số trong phạm vi 10 -Quan sát-nhận biết đặc điểm của từng dãy số-điền số còn thiếu vào ô trống. -2HS lên bảng-lớp làm vào VBT -Kiểm tra-chữa bài. HS biết so sánh các số trong phạm vi 10 -Nêu yêu cầu bài. -4 HS lên bảng-lớp làm vở. -KT chữa bài. HS biết vị trí của các số trong phạm vi 10. -3HS lên bảng-lớp làm lần lượt BC. -2HS lên bảng-lớp làm BC. -KT chữa bài. *HS khá-giỏi trả lời Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học chưa chuyên cần, vài bạn còn đi học trễ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Duyên, Giang, Nguyên, Nga) -Trong giờ học còn thiếu tập trung: Kiên, Phong, Bảo. +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng, còn vài bạn không mang dép trong lớp (Huy, Đạt). -Đã tự làm được vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực. -hực hiện tốt tháng an toàn giao thông. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Chăm sóc cây cảnh trước lớp. -Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp BHTN, tiền khám bệnh, nhãn tên. -Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập. ************************************
Tài liệu đính kèm: