Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 6

Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 6

I.Mục tiêu:Giúp HS:

-Đọc được :p – ph, nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng.

-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ ,phố ,thị xã.

II.Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.

III.Các hoạt động dạy hoc:

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG
*********
TuÇn: 6
Líp: 1 A
Gi¸o viªn: Lª ThÞ Th­¬ng
N¨m häc: 2010-2011
 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 6
Tõ 26/9 ®Õn 30/9/2011
C¸ch ng«n : "GiÊy r¸ch ph¶i gi÷ lÊy lÒ"
 **********&********** 
Thứ
ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
Tên bài giảng
Hai
 27
CC
HV
ph nh
Ba
28
HV
T
LTV
g gh
Số 10
Luyện đọc, viết ph, nh, g, gh
Tư
29
HV
T
ATGT
q-qu gi
Luyện tập
Tìm hiểu đường phố
Năm
30
HV
LTT
 ng ngh
Luyện về số 10
T
LTV
Luyện tập chung
Luyện đọc, viết qu, gi, ng, ngh.
Sáu
1
HV
T
SHL
y tr
Luyện tập chung
Sinh hoạt lớp tuần 6
Tuần 6	Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 
Học vần:
Bài 22: p- ph , nh
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Đọc được :p – ph, nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng.
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ ,phố ,thị xã.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy hoc:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/ Bài cũ: Bài 21
B/ Bài mới:Giới thiệu – ghi đề
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm.
1.Âm p -ph :
-GV viết chữ cái p và hỏi:
Chữ cái p gồm những nét nào?
-GV phát âm mẫu: p
*Âm ph: -Viết chữ ph:
-H: chữ ph có mấy con chữ ghép lại?
-Đọc mẫu: phờ
*Ghép tiếng và luyện đọc
-Yêu cầu hs lấy âm p và đọc
-Cho hs lấy thêm h để có ph
- Lấy thêm ô dấu sắc để tạo tiếng mới
-Y.cầu hs quan sát tranh, rút từ :phố xá
2.Dạy âm nh: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
-Giới thiệu từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ
 Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1:Luyện đọc: (HSKG đọc trơn)
-Luyện đọc bài trên bảng
-Luyện đọc câu ứng dụng.
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
-Trong thanh vẽ những cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em không?
- Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
- Ở phố có gì?
- Em đang sống ở đâu?
Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk
-Tìm tiếng ngoài bài có âm ph ,nh
HS đọc được p- ph, nh, phố xá, nhà lá 
-nét xiên phải,nét sổ thẳng,nét móc 2 đầu .
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-2 con chữ: p và h-So sánh ph với p
-Đọc cá nhân,cả lớp
-Đọc :pờ
-ghép âm ph 
-Ghép tiếng phố - phân tích tiếng phố
 Đánh vần , đọc trơn tiếng phố
-Đọc từ: phố xá(cá nhân,cả lớp)
-So sánh nh với ph
*HS viết được p- ph, nh, phố xá, nhà lá 
-Cả lớp viết bảng con: p–ph,nh,phố xá, nhà lá.
*HS đọc được từ ứng dụng sgk
 -Đọc phân tích tiếng có ph, nh.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
-Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp.
*Luyện đọc, nói, nghe, viết.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
-Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ,câu
-Cả lớp viết vào vở: p,ph,nh,phố xá, nhà lá.
- Q.sát tranh 4 SGK và nêu tên bài luyện nói 
-HS trả lời
-Đọc cá nhân-cá lớp.
-Cả lớp thi tìm và nêu
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
Học vần :
 Bài 23 : g ,gh
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Bài cũ : Bài 22
B/ Bài mới: Giới thiệu ghi đề
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm.
1.Âm g :-GV viết chữ g và hỏi:
Chữ g gồm những nét nào?
So sánh g với a?
.GV phát âm mẫu: gờ
-Ghép tiếng và luyện đọc
+cho HS lấy âm g
+lấy thêm âm a ,dấu huyền để tạo tiếng mới
-Y.cầu hs quan sát tranh.rút từ:gà ri 
2.Dạy âm gh: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
GT từ ứng dụng
GV giải thích các từ
 Tiết 2
C.Luyện tập: 
*HĐ1:Luyện đọc: (hskg đọc trơn)
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
GV đọc mẫu câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
-Hôm nay ta luyện nói về chủ đề gì?
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu? Em thấy nó hay nghe kể?
- Em kể tên các loại gà mà em biết?
- Gà của nhà em là loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
- Con gà ri trong tranh vẽ là gà mái hay gà trống? Tại sao em biết?
HĐNT:Luyện đọc bài trong sgk
-Tìm tiếng ngoài bài có âm g, gh
*Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ
-nét cong hở- phải,nét khuyết dưới .
-HS nêu nét giống nhau và khác nhau
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-HS lấy âm g,đọc g(gờ)
-Lấy thêm âm a, dấu huyền để tạo tiếng mới(gà).
-Phân tích tiếng gà
-Đánh vần -đọc trơn tiếng gà
-Đọc cá nhân,cả lớp.
.So sánh gh với g
*Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Cả lớp viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
*Đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc phân tích tiếng có g, gh.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó
*Luyện đọc, viết, nghe, nói
-Luyện đọc bài trên bảng
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ
-2-3 hs đọc lại
-Cả lớp viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
-HS quan sát tranh 4 SGK
- gà ri, gà gô.
-HS trả lời 
-Đọc cá nhân-cả lớp.
-Cả lớp thi tìm và nêu
Toán: 
 Số 10
I.Mục tiêu: Giúp HS biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10; đọc đếm được từ o đén 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
II.Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK,phiếu học tập cho hs.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A/ Bài cũ: Số 0
B/ Bài mới : Giới thiệu – ghi đề
*Hoạt động 1::GT số 10
*Yêu cầu hs lấy ra 9 hình vuông,rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa.
-H: Có tất cả mấy hình vuông?
*H.dẫn quan sát tranh SGK:
-Các bạn đang chơi gì?-Có mấy bạn làm rắn? Mấy bạn làm thầy thuốc?-Tất cả có mấy bạn?
-Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK
-GV chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính?
-Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Ta dùng số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là mười?
-Giơ tấm bìa có ghi số 10
H:Số mười được viết bằng chữ số nào? 
-GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 10.
*Hoạt động 2:Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10..
-yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10
-Nêu vị trí của số 10 trong dãy các số 0→10
*Hoạt động 3:Thực hành:
Bài 1:Viết số10
Bài 3: Củng cố về cấu tạo số
Bài 4/37:Viết số thích hợp vào ô trống.
- Trò chơi tiếp sức
Bài 5/37:Khoanh vào số lớn nhất.
- Cá nhân
Hoạt động nối tiếp:
-Hệ thống nội dung bài.
Bài sau: Luyện tập.
*Nhận xét-dặn dò về nhà làm bài 2 sgk.
MT:Giúp HS biết 9 thêm 1 được 10.Biết đọc, viết số 10.
-Có tất cả mười hình vuông.
-Rồng rắn lên mây-9 bạn-1 bạn
-Mười bạn.
 -HS quan sát và giải thích:Chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn ;...”.
-có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính.
-Các nhóm này đều có số lượng là mười.
- số mười
-Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0
-HS cài số 10 vào bảng cài giơ lên và đọc
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:10
MT:Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10;biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
-Cả lớp đếm xuôi từ 0 đến 10, đọc ngược từ 10 đến 0.
- Số 10 liền sau số 9 trong dãy các số từ 0→10
-Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số đó
- HS viết 1 dòng số 10 vào VBT
- Dành cho HS khá giỏi 
- Làm miệng 
Củng cố về so sánh số trong phạm vi 10.
-Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số.
-Hai đội nối tiếp thi đua hoàn thành lần lượt từng dãy số.
-Nhận xét-chữa bài.
-Đọc lại từng dãy số đã điền.
-HS biết so sánh các số trong phạm vi 10.
-3 HS nối tiếp lần lượt lên bảng(mỗi em 1 câu).
-Lớp làm vở.
-Nhận xét chữa bài.
-HS nối tiếp đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT PH, NH, G, GH
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm ph, nh, g, gh.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Viết một số tiếng, từ HS đã học có các âm ph, nh, g, gh lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-GV đọc một số tiếng, từ có các âm ph, nh, g, gh.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011
Học vần
Bài 24: q-qu , gi
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Đọc được :q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
-Viết được q,qu,chợ quê cụ già.
-Luyện nói 2-3 theo chủ đề: quà quê.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy hoc:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/ Bài cũ: Bài 23
B/ Bài mới: Giới thiệu ghi đề
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm.
1.Âm q -qu :-GV viết chữ q và hỏi:
Chữ q gồm những nét nào?
So sánh q với a?
-GV phát âm mẫu: q
*Âm qu: -Viết chữ qu:
-H: chữ qu được viết bằng những con chữ nào?
*Ghép tiếng và luyện đọc
-Muốn có tiếng quê ta lấy thêm âm gì?
- Lấy thêm ê để tạo tiếng mới
-Y.cầu hs quan sát tranh, rút từ :chợ quê
2.Dạy âm gi: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
GV đọc và giải thích các từ
Giảng từ
 Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1:Luyện đọc:
-Luyện đọc bài trên bảng
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
*HĐ2:Luyện viết:
-GV viết mẫu và h.dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
- GT tranh sgk
- Trong tranh vẽ gì?
- Qùa quê gồm những thứ quà gì?
- Em thích quà gì nhất?
Được quà em có chia cho mọi người không?
Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk
Bài sau : ng, ngh.
3HS
*Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
-nét cong hở phải và nét sổ thẳng(dài) .
.Chỉ ra nét giống và khác nhau.
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-2 con chữ: con chữ q và con chữ u
.So sánh qu với q
- Lấy âm ê và đọc.
-Ghép tiếng quê - phân tích tiếng quê
 Đánh vần , đọc trơn tiếng quê
-Đọc từ: chợ quê (cá nhân,cả lớp)
-So sánh gi với g
Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
-Cả lớp viết bảng con: q-qu, ... óc học tập.
-Yêu cầu HS xung phong nói về góc học tập của mình
-Nhận xét chung-tuyên dương một số em có góc học tập đúng quy cách-đẹp.
-Nhận xét chung giờ học-khuyến khích HS về nhà tự trang trí góc học tập của mình cho đẹp hơn.
-HS quan sát
-Cho biết tranh nào thể hiện hành động đúng, tranh nào thể hiện hành động sai.
-Thảo luận cặp
-Trình bày trước lớp(vì sao đó là hành động đúng và vì sao đó là hành động sai)
-HS quan sát-nhận xét.
-Nêu nhận xét về trường lớp trong tranh
-Lớp nhận xét.
-Nhận xét-nêu cách giải quyết. 
-Các nhóm thực hành làm vệ sinh trường lớp.
-Quan sát.
-Nối tiếp nói trước lớp.
-Nhận xét về góc học tập của mỗi bạn
-Nối tiếp nói về cách trang trí góc học tập của em trong thời gian đến.
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
Học vần :
 Bài 25 : ng, ngh
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Đọc được :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được ng,ngh,cá ngừ,cũ nghệ.
-Luyện nói tự từ 2-3 câu theo chủ đề: bê,nghé,bé.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:Bài 24
B/Bài mới: Giới thiệu – ghi đề
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm.
1.Âm ng :-GV viết chữ ng và hỏi:
Chữ ng được viết bằng những con chữ nào?
.GV phát âm mẫu:ngờ
-Ghép tiếng và luyện đọc
+cho HS lấy âm ng
+lấy thêm âm ư ,dấu \ để tạo tiếng mới
-Y.cầu hs quan sát tranh.rút từ:cá ngừ
2.Dạy âm ngh: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
GT từ ứng dụng
GV giải thích các từ
 Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1:Luyện đọc:
-Luyện đọc bài trên bảng
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
GV đọc mẫu câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
-Nêu các câu hỏi ở SGV/92
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
- Bê là con của on gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa?
- Bê nghé tên ưn gì?
Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk
-Tìm tiếng ngoài bài có âm ng,ngh.
HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Con chữ n và con chữ g .
-So sánh ng với g
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-HS lấy âm ng,đọc: “ngờ”
-HS ghép tiếng ngừ.
-Phân tích tiếng ngừ
-Đánh vần -đọc trơn tiếng ngừ
-Đọc cá nhân,cả lớp.
.So sánh ngh với ng
HS viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Cả lớp viết bảng con: ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ.
HS đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc phân tích tiếng có ng, ngh.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
Luyện,đọc, nói, nghe, viết
-Đọc cá nhân,bàn, lớp.
-2 hs tham gia
-Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ
-2-3 hs đọc lại
-Cả lớp viết vào vở:ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ.
-HS q.sát tranh 4 SGK,nêu tên chủ đề 
-HS trả lời 
-Đọc cá nhân-cá lớp.
-Cả lớp thi tìm và nêu
Luyện toán: LUYỆN VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10
I/Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số từ 0-10.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1:Củng cố về thứ tự các số từ 1-9
-GT bài tập 5/33 SGK.
- Làm cá nhân
HĐ2: So sánh các số trong phạm vi 10
-GT bài tập 4/35(cột 3, 4)
- Làm cá nhân
Bài tập 3/46 sách thực hành lớp 1
> < =
10 ..... 8 ; 9.......8 ; 10 ........7
8 .........5; 6........9; 3.........8
HĐ3: Củng cố về cấu tạo số 10
Bài 4/47 vở thực hành toán lớp 1
10
2
10
5
10
7
10
9
Thảo luận nhóm lớn
Nhận xét tuyên dương
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc lại các số từ 0-10 và ngược lại.
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà luyện viết tiếp các số ở BC.
-Nêu yêu cầu đề.
-4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm phiếu.
-Nhận xét-chữa bài
-Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
-Nêu yêu cầu đề
-2HS lên bảng-lớp BC
-KT-chữa bài.
-2HS lên bảng-lớp vở
Nêu yêu cầu
Thảo luận trình bày
-Nhận xét-chữa bài
-Đọc lại cấu tạo của số 10
Toán:	LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
-Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
-Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 1.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:2HS làm bài tập 4/39.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1: HD làm bài tập.
Bài 1/Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-GT phiếu bài tập-nêu yêu cầu đề. 
Làm theo nhóm đôi
Bài 3/Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đên 10 và ngược lại.
-GT lần lượt từng câu a, b.
- Làm cá nhân
Bài 4/Luyện xếp số theo thứ tự cho trước.
-GT bài tập-nêu lần lượt từng yêu cầu a, b.
Thi đua giữa hai đội 
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung luyện tập
Bài sau:Luyện tập chung(TT)
HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-Quan sát SGK-làm miệng theo nhóm đôi.(nối tranh vẽ với số thích hợp).
-Một số HS nối ở bảng.
-Nhận xét-chữa bài
HS đọc, viết được thứ tự các số từ 0 đến 10
-Nêu yêu cầu bài-đặc điểm của mỗi dãy số.
-Nối tiếp điền số còn thiếu vào mỗi ô trống.
-1 số HS đọc lại 2 dãy số đã điền.
-2 đội thi đua.
-Nhận xét tuyên dương.
-HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT QU, GI, NG, NGH
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm qu, gi, ng, ngh.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Viết một số tiếng HS đã học có các âm qu, gi, ng, ngh lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-GV đọc một số tiếng có các âm qu, gi, ng, ngh.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Học vần : 
Bài 26 : y, tr
I.Mục tiêu:Giúp HS:
- Đọc được :y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
-Viết đượ y, tr, y tá, tre ngà.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy hoc:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/Bầi cũ: Bài 25
B/Bài mới: Gt –ghi đề
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm.
1.Âm y :-GV viết chữ y và hỏi:
Chữ y được viết bằng những nét nào?
.GV phát âm mẫu: y
-Ghép tiếng và luyện đọc
+Yêu cầu HS lấy âm y
GV: y đứng một mình cũng tạo thành tiếng(tiếng khoá y)
GV viết y
Cho hs quan sát tranh và rút từ: y tá
2.Dạy âm tr: Quy trình tương tự) .
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
GV giải thích các từ
 Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1:Luyện đọc(HSKG đọc trơn)
-Luyện đọc bài trên bảng
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
GV đọc mẫu câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
- Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác lớp một chỗ nào?
- Em có nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ không?
Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk
*HS đọc được :y, tr, y tá, tre ngà.
- nét xiên phải,nét móc dưới, nét khuyết dưới .
-So sánh y với i
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-HS lấy âm y và đọc
-Đọc cá nhân,cả lớp.
-HS đọc(cá nhân -đồng thanh)
-HS so sánh tr với r
*HS đọc được :y, tr, y tá, tre ngà.
-Cả lớp viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà.
-Đọc cá nhân,bàn, lớp.
*Đọc được từ ứng dụng sgk
-2 hs tham gia
Luyện,đọc, nói, nghe, viết
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân đt
-Thảo luận trình bày
-Đọc phân tích tiếng có y, tr.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
-Cả lớp viết vào vở:y, tr, y tá, tre ngà.
-HS q.sát tranh 4 SGK,nêu tên chủ đề 
-HS trả lời 
- Đọc cá nhân-cả lớp.
Toán:	LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
-So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:2HS làm bài tập 4/41.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1: HD làm bài tập.
Bài 1/Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
-Nêu yêu cầu đề. 
- làm cá nhân
Bài 2/Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. 
Làm cá nhân
Bài 3/Rèn kỹ năng nhận biết số liền trước, liền sau trong dãy số từ 0 đến 10.
-HD tương tự bài 2.
Bài 4/Củng cố về cách sắp xếp các số theo thứ tự đã định.
-Nêu lần lượt từng yêu cầu a, b.
Bài 5/Củng cố cách nhận biết hình đã học.
-GT hình vẽ-nêu yêu cầu đề.
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung luyện tập.
Bài sau: Kiểm tra.
HS nắm được thứ tự của các số trong phạm vi 10
-Quan sát-nhận biết đặc điểm của từng dãy số-điền số còn thiếu vào ô trống.
-2HS lên bảng-lớp làm vào VBT
-Kiểm tra-chữa bài.
HS biết so sánh các số trong phạm vi 10
-Nêu yêu cầu bài.
-4 HS lên bảng-lớp làm vở.
-KT chữa bài.
HS biết vị trí của các số trong phạm vi 10.
-3HS lên bảng-lớp làm lần lượt BC.
-2HS lên bảng-lớp làm BC.
-KT chữa bài.
*HS khá-giỏi trả lời
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học chưa chuyên cần, vài bạn còn đi học trễ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Duyên, Giang, Nguyên, Nga)
-Trong giờ học còn thiếu tập trung: Kiên, Phong, Bảo.
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng, còn vài bạn không mang dép trong lớp (Huy, Đạt).
-Đã tự làm được vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực.
-hực hiện tốt tháng an toàn giao thông.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Chăm sóc cây cảnh trước lớp.
-Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tham gia nộp BHTN, tiền khám bệnh, nhãn tên.
-Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập.
 ************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc