Giáo án Toán - Tiết 114: Luyện tập

Giáo án Toán - Tiết 114: Luyện tập

I-MỤC TIÊU : .

 - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 100.

- Tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm

- Cũng cố về giải toán có lời văn và độ dài đoạn thẳng có số đo cho trước .

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Que tính

III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Tiết 114: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29: Thứ ba, ngày 29 tháng 3 năm 2011
TOÁN: Tiết 114: Luyện tập
I-MỤC TIÊU : .
 - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 100.
- Tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm 
- Cũng cố về giải toán có lời văn và độ dài đoạn thẳng có số đo cho trước . 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Que tính 
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
 HĐGV
 HĐHS
 HĐBT
*Hđộng 1: 5’
- Đặt tính rồi tính : 
 37+22 ; 60+29 ; 54 + 5
- GV nhận xét ghi điểm 
*Hđộng 2 : 17’ Tiết 114: Luyện tập .
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập,nhắc lại cách đặt tính 
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 : Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu đề 
- Qua phép tính : 52+6=58
 6+52=58
 Em có nhân xét gì về 2 phép tính ? 
* Bài 3: - Gọi HS đọc đề 
- GV hướng dẫn giải 
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? nêu phép tính 
* Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm 
- Gọi HS đọc đề, nhắc lại cách vẽ 
- GV cho HS vẽ 
*Hđộng 3 : 3’
- GV nhắc lại cách trình bày bài giải của một bài toán có lời văn 
*Hđộng nối tiếp : 5’
-Thu chấm điểm 8 bài làm của HS. Nhận xét
- Về nhà xem trước bài Luyện tập . 
- 3 HS lên bảng giải 
-Đặt tính rồi tính 
- Đặt thẳng cột, cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳngcột với cột chục .
3HS lên làm. 
- Tính nhẩm 
- HS nhẩm nêu kết quả theo thứ tự 36 ; 69 ; 58 ; 85
 45 ; 75 ; 58 ; 84
- Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai . Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu bạn ? 
- HS giải 
 Bài giải 
 Lớp em có tất cả 
 21+14=35 ( Bạn )
 Đáp số : 35 Bạn 
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm 
-Đặt thước có vạch chia cm , từ vạch 0 đến vạch 8 ta vẽ 1 đường thẳng .
HS TB,Y
Luyện HS TB,Y
HS K,G

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan-ltập 2.doc