Giáo án Toán + Tự nhiên xã hội 1 - Tuần 12

Giáo án Toán + Tự nhiên xã hội 1 - Tuần 12

Tiết: to¸n

LuyÖn tËp chung

I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học.

- Phép cộng một số với 0.

- Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.

II. Đồ dùng.

- Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học.

-Tính 3 + 2 = 4 - 1 =

 5 - 5 = 4 - 4 =

- GV nêu phép tính.

- Nhận xét, đánh giá.

- Ghi bảng.

Bài 1: Tính.

GV nêu yêu cầu + HD làm.

4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2

2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2

=> Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 5.

Bài 2: Tính.

GV nêu yêu cầu + HD làm.

 3 + 1 + 1 = 5

 5 - 2 - 2 = 1

=> Ôn về thứ tự tính.

Bài 3: Số?

 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1

 5 - 1 = 4 2 + 0 = 2

=> Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tự nhiên xã hội 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2012
Tiết:	 to¸n
LuyÖn tËp chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: 
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học.
- Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
II. Đồ dùng.
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB 
2, Hướng dẫn luyện tập.
D. CC - DD.
-Tính 3 + 2 = 4 - 1 =
 5 - 5 = 4 - 4 =
- GV nêu phép tính.
- Nhận xét, đánh giá.
- Ghi bảng.
Bài 1: Tính.
GV nêu yêu cầu + HD làm.
4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2
2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2
=> Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 5.
Bài 2: Tính.
GV nêu yêu cầu + HD làm.
 3 + 1 + 1 = 5
 5 - 2 - 2 = 1
=> Ôn về thứ tự tính.
Bài 3: Số?
 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1
 5 - 1 = 4 2 + 0 = 2
=> Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV nêu yêu cầu + HD làm.
a, 2 + 2 = 4 
b, 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
=> Nêu tình huống phù hợp với phép tính.
- GV khắc sâu kiến thức ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh lên bảng.
- HS nêu kết quả.
- HS nªu l¹i 
- HS làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS làm bài.
- Chữa bài - nêu cách tính.
- Nhận xét.
- HS làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS nêu phép tính, nêu tình huống phù hợp với phép tính.
Bổ sung: 	
Thø n¨m ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2012
Tiết:	 to¸n
LuyÖn tËp
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: 
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
-Biêt vận dụng bảng cộng, bảng trừ để tính nhanh, tính đúng.
II. Đồ dùng.
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB
2, Hướng dẫn luyện tập.
D. CC –DD
-Tính
 6 - 2 = 6 – 6 =
 6 - 0 = 6 – 4 =
- GV nêu phép tính.
- Nhận xét, đánh giá.
- Ghi bảng.
Bài 1: Tính.
GV nêu yêu cầu + HD làm.
5
6
4
6
3
6
+
-
+
-
+
-
1
3
2
5
3
6
6
3
6
1
6
0
 => Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 6.
Bài 2: Tính.
GV nêu yêu cầu + HD làm.
 1 + 3 + 2 = 6
 6 - 3 - 1 = 2
 6 - 1 - 2 = 3
=> Ôn về thứ tự tính.
Bài 3: >, <, = ?
 2 + 3 5
=> Ôn về so sánh số.
Bài 4: Số?
GV nêu yêu cầu + HD làm.
 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
=> Ôn về phép cộng trong phạm vi đã học.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
GV nêu yêu cầu + HD làm.
 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
=> Viết phép tính nêu tình huống. 
- GV khắc sâu kiến thức ôn.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh lên bảng.
- HS nêu kết quả.
- HS nªu l¹i 
- HS làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS làm bài.
- Chữa bài - nêu cách tính.
- Nhận xét.
- HS làm bài.
- Chữa bài – nhận xét.
- HS làm bài.
- Chữa bài – nhận xét.
- HS nêu phép tính, nêu tình huống phù hợp với phép tính.
Tiết: tù nhiªn x· héi
Nhµ ë
I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
- Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.
- Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ nhà ở của mình.
- Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình.
- Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình.
II. Đồ dùng:
- Tranh.
- Hs vẽ tranh ngôi nhà mình do học sinh tự vẽ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB
2. Tìm hiểu bài:
D. CC - DD.
- Gia đình em có mấy người ? Là những ai?
- GV nhận xét, đánh giá.
- Ghi bảng.
a, HĐ 1: Quan sát tranh
 GV đưa tranh – gợi ý:
- Ngôi nhà này ở đâu?
- Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao ?
GV giải thích về các dạng nhà ở.
=> KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
b, HĐ 2:Quan sát tranh - GV đưa tranh.
Yêu cầu: Mỗi nhóm quan sát 1 tranh và nói tên các đồ dùng được vẽ trong tranh.
H: Hãy kể tên các đồ dùng có trong nhà em mà trong tranh không có.
 KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.
c, HĐ 3: Vẽ tranh.
- Gọi học sinh lên tự giới thiệu về: nhà ở, địa chỉ, một vài đồ dùng có trong nhà.
Gợi ý: + Nhà em ở rộng hay chật? Có mấy phòng?
 + Nhà em có sân, vườn không?
=> KL: + Mỗi người đều có mơ ước có nhà ở tốt nhất.
 + Nhà ở của mỗi bạn trong lớp rất khác nhau.
 + Cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS nªu l¹i 
- QST, thảo luận nhóm + trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm
Trình bày - NX, bổ sung.
- HS lấy tranh đã vẽ ra.
- HS lên giới thiệu.
Tiết:	thñ c«ng
«n tËp ch­¬ng 1: kü thuËt xÐ, d¸n giÊy
I. Mục tiêu.
- HS ôn kỹ thuật xé, dán, giấy.
- Chọn màu giấy phù hợp xé, dán giấy ghép hình.
- Rèn cho học sinh đôi bàn tay khéo léo.
II. Đồ dùng.
Mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB
2, Hướng dẫn ôn tập.
3, Thực hành:
4. Đánh giá sản phẩm.
D. CC - DD.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Ghi bảng.
a, Giới thiệu, trưng bầy một số sản phẩm.
- Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Lọ hoa, quả cam, con gà.
b, Nêu lại cách xé, dán.
- Chọn giấy mầu.
- Đánh dấu, vẽ.
- Xé sản phẩm theo đường dấu.
- Phết hồ, dán.
- Xé dán một hình đã học.
- GV quan sát, hướng dẫn những học sinh còn lúng túng.
- GV nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà. Chuẩn bị bài sau. 
- HS lấy đồ dùng.
- HS nªu l¹i 
- HS trưng bầy, nhận xét.
- HS tự chọn và xé, dán.
- HS trưng bầy sản phẩm.
- Nhận xét.
Bổ sung: 	
TiÕt: h­íng dÉn häc
Môc tiªu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
- Học sinh hoàn thiện môn toán: Bài 2 (cột 3 + 4), bài 3 (cột 3) trang 64.
- Rèn chữ viết cho học sinh.
Bæ sung: 	
TiÕt: h­íng dÉn häc
Môc tiªu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
- RÌn kü n¨ng lµm tÝnh (+, -) ph¹m vi 5. ¤n so s¸nh sè.
Bæ sung: 	
TiÕt: h­íng dÉn häc
Môc tiªu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
- Học sinh hoàn thiện môn toán: Bài 2 ( cột 4), bài 3 (cột 3) trang 65.
- Rèn đọc tiếng, từ có vần en, ên.
Bæ sung: 	
TiÕt: h­íng dÉn häc
Môc tiªu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
- Hoµn thiÖn m«n To¸n: Bµi 3 (cét 3) trang 66.
Bæ sung: 	
TiÕt: h­íng dÉn häc
Môc tiªu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
- Hoµn thiÖn m«n To¸n: Bµi 1 (dßng 2); Bµi 2 (dßng 2); Bµi 3 (dßng 2); Bµi 4 (dßng 2) trang 67.
Bæ sung: 	
TiÕt: h­íng dÉn häc
Môc tiªu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
- RÌn ®äc bµi 50. T×m tiÕng, tõ cã vÇn u«n, ­¬n. TËp nãi c©u cã vÇn u«n, ­¬n.
- RÌn kü n¨ng lµm tÝnh (+, -) ph¹m vi 6.
Bæ sung: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docTu 12 L1 1m.doc