A/ Mục tiêu: Giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính trong phạm vi 3.
B/ Đồ dùng:
- Mô hình phù hợp với tranh vẽ.
C/Các hoạt động dạy học:
Thứ ba ngày 02 / 10 / 2012 TUẦN 7 TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 A/ Mục tiêu: Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính trong phạm vi 3. B/ Đồ dùng: - Mô hình phù hợp với tranh vẽ. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét kết quả của bài kiểm tra số 1. II. Bài mới: 1.Hướng dẫn làm phép cộng: 1 + 1 = 2 (5 phút) - Có 1 con gà, thêm 1 con gà là mấy con gà ? 1 thêm 1 là mấy ? - Thay câu nói trên bằng phép tính : 1 + 1 = 2 2. Tương tự 1 + 2 = 3 ( 5-7 phút) 2 + 1 = 3 Kết luận : 1 + 2 = 2 + 1 = 3 3. Thực hành : a.Bài 1: Làm vào SGK 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 b.Bài 2 : Làm vào bảng con * HS lưu ý đặt các số thẳng cột với nhau + 1 + 2 + 1 1 1 2 2 3 3 c. Bài 3 : Nối 1+1 2+1 1+2 3 1 2 III.Củng cố dặn dò: - Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà 1 thêm 1 là 2 - Đọc : 1 + 1 = 2 - 1 ô tô thêm 2 ô tô là 3 ô tô - 2 ô tô thêm 1 ô tô là 3 ô tô - So sánh kết quả giữa 1+2 và 2+1 - Hs làm bài - HS làm vào bảng con - Hs thi tiếp sức Thứ năm ngày 04 / 10 / 2012 TUẦN 7 TOÁN: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng B/ Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: -Hs đọc bảng cộng phạm vi 3 -Gọi 3 hs làm bài ở bảng: 2 + = 3 + 1 = 3 + 1 = 3 II.Bài mới: Luyện tập a/ Bài 1. Giúp hs nhận biết các phép tính 1 + 2 = 2 + 1 = b/ Bài 2. Tính: ( cột dọc) + + + 1 2 1 1 1 2 c/ Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Cho hs làm bài ở SGK Lưu ý: Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. d/ Bài 4. Tính (Hs cài bảng) Giúp hs viết phép cộng 1 + 1 = 2, yêu cầu hs giải thích vì sao phải viết phép cộng đó để thấy mối liên hệ giữa tình huống của tranh vẽ với phép tính e/ Bài 5. Giúp hs nhìn tranh nêu bài toán III.Củng cố dặn dò: Dặn hs đọc thuộc bảng cộng phạm vi 3. Xem trước bài : Phép cộng phạn vi 4 - học sinh làm - Hs nêu cách thực hiện Hs sửa bài - Hs làm BC - Hs nêu cách làm bài - Hs cài bảng - Hs nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh a/ Lan có : 1 quả Hùng có : 2 quả Cả hai bạn có quả? b/ Hs nêu lại bài toán, trao đổi để nêu và viết phép tính 1 + 2 = 3 Thứ sáu ngày 05 / 10 / 2012 TUẦN 7 TOÁN : PHÉP CỘNG PHẠM VI 4 A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng phạm vi 4 - Biết làm tính trong phạm vi 4 B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy toán C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = ..+ 1 = 3 II. Bài mới: 1. Giới thiệu phép cộng phạm vi 4: * Gắn 3 con cá, thêm 1 con cá, có tất cả mấy con cá? 3 thêm 1 bằng mấy? Gv ghi phép cộng 3 + 1 = 4 * Các phép tính 1 + 3 = và 2 + 2 = ( giới thiệu tương tự) 2.Thực hành: a/ Bài 1. Tính 1 + 3 = 2 + 2 = b/ Bài 2. Tính cột dọc Gv sửa bài, chú ý cách đặt tính c/ Bài 3. Điền dấu >, <, = : Hướng dẫn hs làm ở vở, lớp d/ Bài 4. Viết phép tính thích hợp: III. Củng cố dặn dò: * Trò chơi: Xếp đúng thứ tự Gv nêu cách chơi và luật chơi: Chuẩn bị các tấm bìa có ghi số và dấu, gv xếp ở bảng.Yêu cầu hs quan sát , nếu phép tính nào xếp sai thì các em xếp lại.Em (tổ) nào xếp đúng sẽ ghi được điểm - Dặn hs đọc thuộc bảng cộng, chuẩn bị bài Luyện tập - Cả lớp - Hs trả lời: 3 con cá thêm 1 bằng 4 con cá - 3 thêm 1 bằng 4 - Hs đọc Hs ghi nhớ phép cộng theo hai chiều 3 + 1 = 4 hoặc ngược lại -Hs nêu đề và thực hành, 1 hs lên bảng -Hs ghi BC, 1 em làm bài ở bảng -Hs làm bài -Hs thảo luận nêu đề toán, gài bảng 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4 Thứ hai ngày 08 / 10 / 2012 TUẦN 8 TOÁN:LUYỆN TẬP A/Mục đích yêu cầu: Giúp hs: - Củng cố về bảng cộng làm tính cộng trong phạm vi 4 và phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. B/.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: - Gọi hs trả lời miệng 1 + 1 = ? 2 + 1 = ? 3 + 1 = ? 1 + 2 = ? 1 + 3 = ? 2 + 2 = ? II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu 2. Dạy bài mới: Luyện tập a/Bài 1: Nêu yêu cầu bài + - Hd: tính viết kết quả thẳng 3 cột dọc, viết mẫu : 1 4 b/Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Hd: 1 cộng 1 bằng mấy ghi kết quả vào ô trống c/Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Hd: 1 cộng 1 bằng 2, 2 cộng 1 bằng 3, viết 3. - Gọi hs lên bảng làm d/Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Nêu bài toán - Y/C HS gắn phép tính - Hd: 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4 3. Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng 1 1 3 + 1 1 + 2 1 1 2 + 2 1 + 3 1 1 2 + 1 2 + 2 1 1 1 + 3 3 + 1 III. Dặn dò: - Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4 - Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 5 -Hát 3 hs trả lời - Tính - 1 hs lên bảng làm - Lớp làm bài vào SGK - Sửa bài - Ghi số vào ô trống - Gọi 2 hs lên bảng làm,lớp làm vào SGK - Sửa bài - Tính - Làm bài vào SGK - Viết phép tính thích hợp - Có 1 bạn thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn đến chơi đá banh? - Gắn phép tính - Hai đội, mỗi đội 4 em - Nhận xét, tuyên dương Thứ ba ngày 09 / 10 / 2012 TUẦN 8 TOÁN: PHÉP CỘNG PHẠM VI 5 I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1 - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Bài cũ 1 3 1 1 + 2 + 1 + 1 + 3 Hỏi: 1 + 1 = ? ; 2 + 1 = ? 2 + 2 =? 3 + 1 = ? ; 1 + 3 = ? 3 + 1 = ? 3. Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 5 - Giới thiệu lần lượt các phép tính: 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 * Đính: 4 con thỏ thêm 1 con thỏ - Hãy nêu bài toán - Hãy trả lời câu hỏi - Hỏi: 4 thêm 1 bằng mấy? - Ghi: 4 + 1 = 5 - Hd đọc: “4 cộng 1 bằng 5” - Tương tự với 3 công thức còn lại. - Hd đọc lại 4 công thức và tên bài - Hd HS quan sát chấm tròn để nêu ra bài toán - Hãy so sánh 2 phép toán này Tương tự với 3 + 2 = 2 + 3 ***** Bài 1: Nêu yêu cầu bà Bài 2: Nêu yêu cầìu bài - Kết quả bài được viết ntn? - Gọi hs lên bảng làm bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Dựa vào công thức vừa học để ghi số còn thiếu. Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Nêu bài toán - Khuyến khích HS: mỗi hình nêu 2 đề toán và viết được 2 phép tính thích hợp. - Gắn phép tính thích hợp 4.Củng cố dặn dò -Gọi hs đọc công thức cộng trong phạm vi 5 -Về học thuộc công thức -Hát -2 hs lên bảng -Trả lời cá nhân -3 hs trả lời - Có 4 con thỏ thêm một con thỏ. Hỏi có tất cả mấy con thỏ? (2 hs nhắc lại) - Có 4 con thỏ thêm 1 con thỏ, vậy tất cả là 5 con thỏ. (2 hs nhắc lại) - 4 thêm 1 bằng 5 - Cá nhân - nhóm - lớp - Cá nhân - nhóm - lớp 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 - Đều có kết quả bằng 5 1 + 4 = 4 + 1 - Tính - 2 hs lên bảng làm - Lớp làm vào SGK - Viết thẳng cột - 2 hs lên làm - Viết số vào chỗ chấm - Viết phép tính thích hợp a) Có 4 con ngựa thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả mấy con ngựa? b) Có 3 con chim thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? - Gắn phép tính. Thứ năm ngày 10 / 10 / 2012 TUẦN 8 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Giúp hs: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng Toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Bài cũ Hỏi : 4 + 1 = ? 1 + 4 = ? 3 + 2 = ? 2 + 3 = ? - Làm bảng con 1 3 4 2 + 4 + 2 + 1 + 3 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu b. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Hãy tính và ghi kết quả - Có nhận xét gì về phép tính: 2 + 3 = 3 + 2 Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Hd: làm bài này các em tính và ghi kết quả thẳng cột dọc. Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Hd: 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4 Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Hãy thực hiện phép tính. So sánh kết quả của phép tính với số đã cho rồi ghi dấu thích hợp. - Hd sửa bài Bài 5: Nêu yêu cầu bài - Nêu bài toán - Ghi phép tính thích hợp vào ô vuông. 4.Trò chơi: Ghi phép tính đúng 5. Dặn dò - Về nhà học thuộc công thức - Chuẩn bị bài: Số 0 trong phép cộng -2 hs trả lời -1 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Tính - “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” - Làm bài vào bảng con - Làm bài vào SGK Điền dấu , = vào chỗ chấm -Làm bài vào SGK -Viết phép tính thích hợp - 3 hs lên nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Tham gia chơi. Thứ sáu ngày 11 / 10 / 2012 TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục đích yêu cầu: Giúp hs: - Bước đầu nắm được: Phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng Toán lớp 1 - Các mô hình, vật thật phù hợp với các tình huống vẽ trong bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5 3. Bài mới: Phép cộng một số với 0 a) Giới thiệu: 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - Cho hs quan sát tranh vẽ 1 - Hd: nêu bài toán - Gọi hs nhắc lại - Gọi hs trả lời - 3 con chim thêm 0 con chim bằng mấy con chim? Vậy: 3 cộng 0 bằng mấy? - Viết: 3 + 0 = 3, gọi hs đọc - Gthiệu: 0 + 3 = 3 với tranh 2 (Tương tự như trên) - Qua 2 phép tính trên em có nhận xét gì? b) Phép cộng: 2 + 0 và 0 + 2 ; 5 + 0 và 0 + 5 (Tương tự như trên) - Qua các công thức trên em có nhận xét gì? - 0 cộng với một số bằng chính số đó. ***** Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Đọc đề và tính - ghi kết quả sau dấu bằng. Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Tính và ghi kết quả thẳng cột dọc.. Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Dựa vào phép tính để ghi số Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Quan sát hình vẽ để nêu bài toán. Rồi ghi phép tính thích hợp vào ô trống. 4.Dặn dò - Về nhà học thuộc công thức - Chuẩn bị bài: Luyện tập. -Hát -5 hs - Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? - 3 hs nhắc lại - Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Cả hai lồng có 3 con chim. - 3 con chim thêm 0 con chim bằng 3 con chim. - 3 cộng 0 bằng 3 - Đọc cá nhân- nhóm - 3 + 0 = 0 + 3 -“Một số cộng với 0 bằng chính số đó” Tính - Làm bảng con Tính -Làm bài SGK Ghi số - Làm bài SGK Viết phép tính thích hợp - Nêu đề toán Thứ hai ngày 14 / 10 / 2012 TUẦN 9 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Giúp hs củng cố về: - Phép cộng một số với 0. - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi). II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -Gọi hs trả lời: 0 + 3 = ? 2 + 0 = ? 4 + 0 = ? 3 + 0 = ? 0 + 2 = ? 0 + 4 = ? 5 + 0 = ? 0 + 5 = ? -Em có nhận xét gì về các phép tính trên? Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy bài mới: Hd làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Gọi hs đọc kết quả bài Bài 2: Nêu yêu cầu bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Trước khi điền dấu ta làm gì trước? Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Hd hs cộng số ở dòng ngang với cột dọc- ghi kết quả. - Hd hs thi đua lên gắn số 3.Củng cố dặn dò - Trong phép cộng khi đổi chỗ các số kết quả sẽ như thế nào? - Một số cộng với 0 sẽ cho kết quả thế nào? - Dặn dò: Xem trước bài luyện tập chung. - hs - Một số cộng với 0 sẽ bằng chính số đó. - Tính - Làm miệng - Đọc kết quả - Tính - 2 HS làm bảng - lớp làm bảng con - Điền dấu , = - Tính kết quả của phép tính trước. - Làm bài vào vở - Viết kết quả phép cộng - HS làm SGK -2 đội tham gia chơi Thứ ba ngày 15/ 10 / 2012 TUẦN 9 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích yêu cầu: Giúp hs củng cố về: - Bảng cộng và làm phép cộng trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với số 0 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Luyện tập: Luyện tập chung Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Hd hs viết kết quả thẳng hàng - Hd chữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Hd: 2 + 1 + 2 = Lấy 2 + 1 = 3 3 + 2 = 5 Vậy ghi: 2 + 1 + 2 = 5 Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Hd: 2 + 3 ... 5 Ta thực hiện phép tính trước. So sánh kết quả với số đã cho, rồi ghi dấu. - Hd: 2 + 1 = 1 + 2 Ta có cần tính kết quả của 2 phép tính không? Tại sao? Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Hd quan sát hình vẽ - Viết phép tính 3.Củng cố dặn dò - Đọc phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5 - Trò chơi: Xếp phép tính - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị kiểm tra. - Tính - Làm bài - Chữa bài - Tính - Lắng nghe - Làm bài - Chữa bài - Viết dấu , = vào chỗ chấm - Không cần tính- ta ghi ngay dấu = vì đây là bài toán đổi chỗ các số trong phép cộng. Kết quả không thay đổi có nghĩa là nó bằng nhau. - Làm bài - Viết phép tính thích hợp - Quan sát tranh vẽ - Viết phép tính Thứ sáu ngày 18 / 10 / 2012 TUẦN 9 TOÁN: PHÉP TRỪ PHẠM VI 3 I. Mục đích yêu cầu: Giúp hs: - Có khái niệm ban đầu về phép tính và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định 2. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra 3. Hd hs làm bài Phép trừ a /Hướng dẫn: 2 - 1 = 1 - Hd xem tranh và nêu bài toán “ Lúc đầu có 2 con ong đậu, sau đó bay đi 1 con ong. Hỏi còn mấy con ong?” GV kết luận:“1 con ong bay đi, còn lại 1 con ong: 2 bớt 1 còn 1” - 2 bớt 1 còn 1 ta viết: 2 - 1 = 1 * Tương tự như trên với 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 b/Hd hs nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ - Giới thiệu mô hình chấm tròn - Hình thành phép tính qua thao tác trên sơ đồ để hs thấy được 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 ***** 4. Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bà Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Ghi kết quả thẳng cột Bài 3: Quan sát tranh và nêu bài toá 5. Củng cố dặn dò - Về nhà học thuộc công thức và chuẩn bị bài sau LT - 2 HS nhắc lại bài toán - Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong. -3 HS nhắc lại -2 HS nhắc lại HS đọc - Tính ngang - Làm miện HS đọc kết quả - Tính cột dọc-Làm bảng con - Nêu bài toán và làm phép tính vào ô trống-Làm SGK Thứ hai ngày 01 / 10 / 2012 TUẦN 7 TOÁN: KIỂM TRA Bài 1. Số? * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Bài 2. Số? 0 2 3 4 6 1 5 Bài 3. viết các số: 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 4. Số? Có..hình vuông Có hình tam giác Thứ năm ngày 17 / 10 / 2012 TUẦN 9 TOÁN: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( GIỮA HỌC KỲ I)
Tài liệu đính kèm: