I) MỤC TIÊU:
-Đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
-Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng.
II) ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK .Bộ đồ dùng TV.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo án lớp 1 - Tuần 16 & Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 64 : vần im - um (2T) I) Mục tiêu: -Đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. -Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng. II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK .Bộ đồ dùng TV. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III) Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A)Kiểm tra: HS đọc và viết bài theo HD của GV . -GV nhận xét ,ghi điểm. B)Bài mới: 1)Giới thiệu bài: Chúng ta học các vần im um . 2) Dạy vần: Vần im a)Nhận diện vần: Vần im được tạo nên từ mấy âm ? -GV tô lại vần im và nói:vần im gồm: 2 âm :i, m - So sánh im với in? b)Đánh vần: - GVHD HS đánh vần i- mờ- im. Đã có vần im muốn có tiếng chim ta thêm âm gì? Đánh vần: chờ-im-chim. -Đọc và phân tích tiếng chim tiếng chim? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Ta có tiếng chim rồi muốn có từ chim câu ta thêm gì ? GV ghi bảng. Chỉnh sửa cho HS. Vần um (Quy trình tương tự vần im ). -Vần um được tạo nên từ mấy âm ? -So sánh im với um? Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng. Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm -GV giải thích từ ngữ. -GV đọc mẫu. -GV nhận xét HS đọc từ ngữ ứng dụng. d) HD viết: GV viết mẫu,HDQT viết: Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. GV nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc . Tiết 2. 3)Luyện tập. a)Luyện đọc: GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. Đọc câu ứng dụng: -GVyêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. -GVchỉnh sửa phát âm choHS, khuyến khích đọc trơn. b) Luyện nói: -GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: Chỉ những vật màu xanh,đỏ,tím,vàng? -Em biết những vật gì màu đỏ, xanh, vàng,tím,trắng? -Những màu trên gọi là gì? c) Luyện viết + Làm BT: - GV quan sát giúp đỡ HS viết . NhắcnhởHS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. 4)Củng cố dặn dò: - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài , xem trước bài sau./. 3tổ 3đại diện lên bảng,3 tổ viết bảng con 3 từ ứng dụng bài 63. 1HS đọc câu ứng dụng bài 63. -Đọc trơn :im um. -Vần im được tạo nên gồm 2 âm i, m -HS nhìn bảng đọc trơn:im. - Giống nhau: cùng mở đầu bằng i. - Khác nhau: im kết thúc bằng m, in kết thúc bằng n . -HS cài vần im. -HS nhìn bảng ĐV: lớp,nhóm,cá nhân. -Thêm âm ch vào trước. HS cài tiếng “chim”. -HS đánh vần: lớp,nhóm,cá nhân. -Ch đứng trước im đứng sau. HS đọc trơn : im, chim HS quan sát tranh -Vẽ chim câu. Thêm tiếng câu HS cài: chimcâu. HS đọc CN–N- ĐT :im,chim,chim câu. - Vần um được tạo nên từ 2âm :u và m. - Giống nhau: cùng kết thúc bằng m - Khác nhau: um bắt đầu bằng u. -3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. -Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng -Đọc trơn tiếng,từ. -Theo dõi GV viết. -HS viết bảng con. Lưu ý :vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ. - HS thi tìm tiếng trong thực tế có im , um - HS lần lượt đọc. -HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp. HSQS tranh và nêu nội dung của tranh. -Đọc câu ứng dụng :cá nhân,nhóm,lớp. -Đọc cả bài . - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. -HS chỉ và nêu thêm các màu sắc của các đồ vật mà em biết. -màu sắc. -HS luyện viết vào vở Tập viết. -Làm BT(nếu còn thời gian) - im um. - HS tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. Đạo đức Trật tự trong trường học (Tiết 1) I)Mục tiêu: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp. - Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp , khi nghe giảng. -HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II) Chuẩn bị : Bài hát: Tới lớp tới trường. III) Các hoạt động dạy học: Thầy Trò Giới thiệu bài: HĐ1: Quan sát tranh bài tập 2 và thảo luận. -GV giới thiệu tranh bài tập 1. GVchia nhóm yêu cầu HS QS tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. Cả lớp trao đổi, tranh luận: -Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2? -Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? GVkết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp váp. HĐ2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. 1.Thành lập ban giám khảo gồm GV các bạn cán bộ lớp. 2.GV nêu yêu cầu cuộc thi . Tổ trưởng điều khiển các bạn(1điểm) -Ra vào lớp không chen lấn nhau(1đ). -Đi cách dều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng(1điểm). - Không lê dép lê dày gây bụi gây ồn ào(1điểm). Phần dành cho HS khá giỏi. Những ai đã biết nhắc nhở các bạn giữ trật tự lớp học? 4)Củng cố,dặn dò: -Hôm nay chúng ta học bài gì? -Học xong bài này chúng ta cần nhớ điều gì? -Nhận xét tiết học. -Về học bài và chuẩn bị bài tiết sau. -HS làm việc theo nhóm 2 . -HS đại diện các nhóm trình bày . -Các bạn chen lấn xô đẩy nhau, gây mất trật tự. -Em sẽ nói với các bạn không chen lấn xô đẩy nhau mà phải xếp hàng cho trật tự. -HS chú ý lắng nghe . -HS tiến hành cuộc thi . -Ban giám khảo nhận xét , cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất. -HS tự trả lời -Trật tự trong trường học. -Giữ gìn trật tự trong trường học.Không chen lấn,xô đẩy nhau,giữ gìn đoàn kết trong bạn bè,trong lớp,trong trường,... Tự nhiên –Xã hội Hoạt động ở lớp. I)Mục tiêu: -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. -HS khá, giỏi nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ như SGKnhư học vi tính, học đàn. II) Đồ dùng . - GV: Các hình minh hoạ trong bài. III) Các hoạt động dạy học: Thầy Trò Giới thiệu bài: HĐ1: Quan sát tranh: Mụctiêu: Biết các HĐ học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng HĐ học tập. Tiến hành: Bước1: GVHD quan sát tranh bài 16 SGK và nói với các bạn về các HĐ được thể hiện ở từng hình. GVQS giúp đỡ các cặp. Bước 2: GV nhận xét . Bước3: GVvà HS thảo luận các câu hỏi: +Trong các HĐ vừa nêu, HĐ nào được tổ chức ở trong lớp? - HĐ nào được tổ chức ở ngoài sân trường? +Trong từng HĐ trên GV làm gì, HS làm gì? -Phần HS khá, giỏi Nêu các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ như SGK? Kết luận: ở lớp học có nhiều HĐ học tập khác nhau. Trong đó có những HĐ được tổ chức trong lớp học và có những HĐ được tổ chức ở sân trường. HĐ2: Thảo luận theo cặp. Mục tiêu: Giới thiệu các HĐ ở lớp học của mình . Tiến hành: Bước 1:HS nói với bạn về: + Các HĐ ở lớp học của mình. +Những HĐ có trong từng hình bài 16 SGK mà không có ở lớp học của mình( hoặc ngược lại) +Những hoạt động mà em thích nhất? Tích hợp Em đã làm gì để cho lớp học luôn sạch sẽ? +Thấy bạn vứt giấy,rác làm bẩn lớp,em phải làm gì? +Em sẽ làm gì để giúp các bạn trong lớp học thật tốt? Bước 2: GVgọi1 số HS lên nói trước lớp Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong các HĐ học tập ở lớp. Củng cố-tổng kết bài: -Cả lớp hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết”. -Nhận xét tiết học. -Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -HS quan sát tranh bài 16 SGK HS chỉ và nói các bạn về các HĐ ở mỗi hình HS làm việc theo cặp. -HS trình bày trước lớp về từng HĐ thể hiện trong mỗi hình. Các nhóm thảo luận và ghi vào phiếu. -Trò chơi,làm BT, hát,vẽ,đọc,viết.... -Thể dục, múa, tham quan, quan sát cảnh ngoài trời. -HS trả lời. -Các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ như SGKnhư học vi tính, học đàn. -HS làm việc theo cặp và theo yêu cầu của GV đã nêu . -HS lên bảng nói trước lớp về điều mình đã thảo luận. HS khác nhận xét -Quét lớp,lau bảng -Để cho lớp học luôn sạch sẽ thì chúng ta không vứt giấy ,rác ra lớp,... -Khuyên bạn không nên làm như vậy mất vệ sinh lớp học. -Giúp đỡ các bạn những gì các bạn cần mà có thể giúp được. Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Toán luyện tập I. Mục tiêu: -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. -HS khá, giỏi làm BT2(cột 3,4). II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh vẽ bài tập 3; bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của GV A. Bài cũ:(4’) - GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) - GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ1:Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 (5’) - GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - GVQS nhận xét sửa sai cho HS. HĐ 2: Luyện tập.(20’) - GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm , chữa bài. Bài 1: Tính. GV yêu cầu HS làm bài ( Lu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tính, đặt cột dọc số 0 thẳng số 5, số 5 các bài khác tơng tự.). Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. dựa vào bảng cộng trừ 10 điền kết quả vào ô trống cho hợp lý. Bài 3:Viết phép tính thích hợp. Lưu ý HS yếu đa về bài toán: Có 10 quả cam rơi 2 quả ra ngoài .Hỏi còn lại bao nhiêu quả?.... Phần dành cho HS khá, giỏi BT2(cột3,4) C. Củng cố, dặn dò.(5’) - GV tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng, trừ trongphạm vi 10. - GV nhận xét tiết học. - HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở. - HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét a) 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 10 -7 =3 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9 10 - 0 = 10 10 - 10 = 0 b) - HS làm và nêu cách làm. 5+5=10 8-2=6 8-7=1 10+0=10 - Viết phép tính thích hợp. 7 + 3 = 10 10 - 2 = 8 - HS làm và nêu cách làm. 10-6=4 2+7=9 10-2=8 4+3= 7 - HS thực hiện cá nhân tên bộ mô hình học toán. - Về nhà xem lại bài. Tiếng Việt Bài 65: iêm - yêm. I. Mục tiêu: -Đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được tư, câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ:(4’) - GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) - GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ1 : Dạy vần (22’) Vần iêm a)Nhận diện vần. - Vần iêm được tạo nên từ mấy âm? - So sánh iêm với êm: b)Đánh vần, đọc trơn tiếng và t ... thuyền? ( 6+4=10). b)Chị có quả táo,chị cho em 3 quả táo.Hỏi chị còn lại bao nhiêu quả táo? (8-3=5). -Làm BT vào vở BT. -Chữa bài. Toán luyện tập chung I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. -Đếm trong phạm vi 10;thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10. -Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng,trừ trong phạm vi 10. -Củng cố thêm 1 bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. II) Đồ dùng : SGK,bảng con,vở ô li,phấn,bút viết,10 que tính. III) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Bài cũ: -HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. GV nhận xét, ghi điểm. B)Bài luyện tập chung: 1. Giới thiệu bài: HĐ1: Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 . GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 GVQS nhận xét sửa sai cho HS. HĐ 2: HDHS làm các BT trong SGK trang 89. GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở. -Bài 1: Viết số thích hợp ( theo mẫu) Dựa vào chấm tròn để điền số thích hợp vào ô trống. -Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. -Bài 3: Tính. Đặt cột dọc để tính: Lưu ý đặt các số thẳng cột với nhau. -Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. - Bài 5: Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán; Có 5 quả cam, thêm 3 quả cam . Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? HĐ3: Chấm bài. -GV chấm bài và nhận xét vở của HS C)Củng cố, dặn dò. -Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 10. -GV nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài./. 2HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. -HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. -HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở. -Bài 1:HS làm bài và đọc kết quả bài làm. -Bài 2:HS đọc bài . -Bài 3:HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 cột.Cả lớp nhận xét,chữa bài. -Bài 4:8 - 3 = 5; 5 + 4 = 9. Điền số 5, 9 vào ô trống.;.... -Bài 5:Viết phép tính thích hợp: a) 5 + 3 = 8 b) 7 – 3 = 4 -Làm BT vào vở,chữa bài. Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2007. Thể dục: Thể dục RLTTCB-Trò chơi vận động. I)Mục tiêu: -Tiếp tục ôn một số kĩ năng Thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác hơn giờ trước. -Tiếp tục làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”.Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động. II)Chuẩn bị:1 còi ,kẻ vẽ sân cho trò chơi. III)Các hoạt động dạy-học: Thầy Trò 1)Hoạt động 1:Khởi động: -Tập hợp lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học. -Điều khiển HS khởi động. 2)Hoạt động 2:Ôn phối hợp: *Ôn phối hợp: 1-2 lần 2x4nhịp. -Nhịp 1:Đứng đưa hai tay ra trước. -Nhịp 2:Đưa hai tay dang ngang. -Nhịp 3:Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. -Nhịp 4:Đưa về TTCB. *Ôn phối hợp:1-2 lần 2x4 nhịp: -Nhịp 1:Đứng đưa 2 tay chống hông,đưa chân trái ra trước. -Nhịp 2:Thu chân về,đứng hai tay chống hông. -Nhịp 3:Đứng đưa chân phải ra trước,hai tay chống hông. -Nhịp 4:Về TTCB. 3)Hoạt động 3:Kiểm tra. -Nội dung kiểm tra:Mỗi HS thực hiện 2 trong 10 động tác TDRLTTCB đã học. -Tổ chức và PP kiểm tra:Mỗi đợt 3-5 HS. -Cách đánh giá:+Những HS thực hiện được cả 2 động tác ở mức cơ bản đúng là đạt yêu cầu. +Những HS chỉ thực hiện được một hoặc không thực hiện được động tác nào,GV cho KT lại. 4)Hoạt động hồi tĩnh: -Đi thường theo nhịp và hát. -Hệ thống bài học. -Nhận xét giờ học và công bố kết quả./. -Nghe phổ biến nội dung giờ học. -Khởi động:Xoay các khớp tay,chân,gối,hông. Giậm chân tại chỗ theo nhịp. -Trò chơi “Diệt các con vật có hại” -Tập hợp hàng dọc,đứng nghiêm,nghỉ,quay phải trái... -Tập 1-2 lần 2x4 nhịp. -Tập 1-2 lần 2x4 nhịp. -Thực hiện kiểm tra. -Những HS được gọi lên tập các động tác kiểm tra theo yêu cầu của GV. -Đi thường theo nhịp. -Vỗ tay và hát,... Chiều thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2007. Toán +: luyện tập chung I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. -Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng,trừ trong phạm vi 10. -Củng cố thêm 1 bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. II) Đồ dùng: - GV: Vở BT Toán; bảng phụ. - Học sinh: Vở BT Toán,10 que tính. III) Các hoạt động dạy học: Thầy Trò 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1:HDHS làm các BT trong vở BT Toán .Bài 62 ,trang 68. -Bài 1:a)Viết các số từ 0 đến 10. b)Viết các số từ 10 đến 0. -Bài 2:Tính: 6 8 7 10 9 4 + + - - - + 3 2 4 5 8 6 ... ... ... ... ... ... -Bài 3: số ? 9 ; 2 -Bài 4:Viết phép tính thích hợp: a)Có : 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả:... con thỏ. b) Có : 9 bút chì Bớt : 4 bút chì Còn : ...bút chì. 3)Hoạt động 2:HS làm BT vào vởBT . -Theo dõi,giúp đỡ HS yếu kém. 4)Chấm bài-chữa bài: 5)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -Nêu cách làm bài,khi chữa bài cần lưu ý: -Bài 1:HS đếm từ 1 dến 10 và ngược lại. Điền các số vào ô trống. -Đặt tính theo cột dọc,yêu cầu viết các số phải thẳng cột. -Nêu cách làm bài. -Chữa bài. -Đọc tóm tắt. -Nêu yêu cầu của tóm tắt. -Viết phép tính thích hợp. a) 5+2=7 b) 9- 4=5 -Làm BT,Chữa bài. Tập viết +: đan cót,cái quạt,lưỡi liềm,ao chuôm. I)Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng mẫu chữ,đưa bút theo đúng quy trình viết,giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ đã được học. -Rèn viết chữ đẹp,giữ vở sạch. II)Đồ dùng: HS :Vở Tập viết ô li,bảng con,bút viết,phấn. GV:Bài viết mẫu. III)Các hoạt động dạy-học: Thầy Trò 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1:HDHS quan sát và nhận xét: GV cho HS quan sát chữ mẫu trong bảng phụ để nhận biết về độ cao của các con chữ,kĩ thuật viết các nét nối. 3)Hoạt động 2:GV viết mẫu,HDQT viết: 4)Hoạt động 3:HS thực hành: -HDHS viết bảng con. -Nhận xét. -HDHS viết vào vở Tập viết ô li. -Lưu ý:Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. -Đặc biệt quan tâm HS viết chưa đẹp: Thanh,Cường,Yến, Nguyệt. 5)Chấm bài: 6)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương những em viết đẹp. -Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -Quan sát và nhận xét mẫu. -Quan sát GV viết mẫu. -Nêu độ cao của các con chữ,kĩ thuật viết các nét nối. -Viết bảng con. -Nhận xét. -Viết vào vở Tập viết ô li:đan cót,cái quạt,lưỡi liềm.ao chuôm. Luyện Toán Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10. -Viết số rõ ràng,sạch đẹp. II) Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ bài tập 3. - Học sinh: 10 que tính.Vở ôli III) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Kiểm tra:2 HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 10. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài luyện tập: 1)Giới thiệu bài: HĐ1: Củngcố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 . GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. GVQS nhận xét sửa sai cho HS. HĐ 2: HS thực hành: GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó nêu cách làm.. -Bài 1: Tính. GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý: a)dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tính, -Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. dựa vào bảng cộng trừ 10 điền kết quả vào ô trống cho hợp lý. -Bài3: HDHS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. -Bài 4:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. HDHS tính kết quả vế trái,sau đó so sánh với vế phải và điền dấu thích hợp. 4)Chấm bài,chữa bài: 5)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiét học. -Ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm bài. -HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét. 4+...=10 ... – 2= 8 10-...=1 10-...=4 5+...=10 9-...=7 19-...=6 7-...=5 3+...=8 -Có một gánh cam,mỗi bên 5 quả.Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? Viết phép tính thích hợp: 5+5=10 Hoặc:10-5=5. -VD: 3+7=10 10-1< 9+1 3+ 4 7-3 Luyện Tiếng việt Luyện đọc , viết uôm – ươm I . Mục tiêu : Rèn kỹ năng đọc , viết các tiếng , các từ có , câu có vần uôm – ươm . Đọc đúng , viết đúng quy trình các câu có vần uôm - ươm . II . Hoạt động dạy học : 1 . Luyện đọc . - GV viết bảng một số từ , câu có vần uôm – ươm. - HS phát hiện gạch chân các tiếng , các từ , câu có vần uôm – ươm . Ao chuôm , nhuộm vải , vườn ươm , con bướm , nườm nượp , cánh buồm . Đàn bướm đang bay lượn . Bà đang nhuộm vải . Cánh buồm căng gió . - HS đọc theo cá nhân , bàn , nhóm , đồng thanh . - GV chỉnh sửa cho học sinh . - Học sinh thi đọc giữa nhóm , cá nhân , bàn , đòng thanh . - GV tuyên dương nhóm , cá nhân đọc tốt . 2 . Luyện viết . - GV viết bảng và nêu lại quy trình viết . - HS tự nêu độ cao của các chữ trong mấy ô li ? - HS luyện viết bảng chữ , các từ , câu có vần uôm – ươm . Ao chuôm , nhuộm vải , vườn ươm , con bướm , nườm nượp , cánh buồm . Đàn bướm đang bay lượn . Bà đang nhuộm vải . Cánh buồm căng gió . - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS . - Cho HS viết bài vào vở . - HS viết bài vào vở ô li ( Mỗi câu , từ , viết 1 dòng ) . - GV chấm vở - nhận xét – rút kinh nghiệm Củng cố - dặn dò : Nhận xét tinh thần học tập của học sinh . - Dặn về nhà đọc , viết lại bài . Chuẩn bị bài tiết sau Luyện viết : Tuần 16 I) I)Mục tiêu: -Viết đúng mẫu chữ , đưa bút theo đúng quy trình viết, dẫn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết tuần 16. -Ngồi viết đúng tư thế, cầm bút đúng cách, giữ VSCĐ. II)Đồdùng :Vở Luyện viết T1, bút viết,bảng con, phấn, chữ mẫu QT. III)Các hoạt động dạy- học: A)KT: KT và chấm bài viết tuần trước(những em chưa viết xong). B)Bài mới: Thầy Trò 1) Giới thiệu bài:Tuần16:Bài31,32. 2)Hoạt động1: GV viết mẫu- HDQT viết: -HD tô các chữ hoa X, Y. GV treo chữ mẫu. Cầm que chỉ tô theo chữ mẫu. Viết mẫu. 3) Hoạt động 2: Thực hành. - GV theo dõi,hướng dẫn học sinh viết từng dòng chữ một. - Chú ý uốn nắn tư thế ngồi viết. 4) Chấm bài. C) Củng cố dặn dò: - Tuyên dương những em viết đẹp. - Nhận xét tiết học. Dặn. Về nhà viết bài vào vở ô li./. -HS theo dõi GV viết mẫu và xác định độ cao của các con chữ, cách viết các nét nối. Học sinh quan sát chữ hoa mẫu:X cao 5 li=2,5 đơn vị.Ycao 8 li=4 đơn vị. Tô bằng ngón tay trỏ trên không trung. Theo dõi giáo viên viết. -Viết vào bảng con. Nhận xét – chữa lỗi. -Viết vào vở Luyện viết. Tiết1 bài 30, tiết 2 bài 31. -Quan sát chữ của những bạn viết đẹp để học tập.
Tài liệu đính kèm: