Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn

I.Yêu cầu:

 1.Kiến thức:

 -Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

-Em Hoàng đọc, viết được eng, xẻng

II.Chuẩn bị:

Tranh: cái xẻng, trống chiêng ,

Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng

Bộ ghép chữ học vần

III.Đồ dùng dạy học:

 

doc 25 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
 Ngày soạn: 25/11/2010
 Ngày giảng : Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI.
 GV chuyên trách dạy
Học vần: ENG - IÊNG
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được eng, xẻng
II.Chuẩn bị:
Tranh: cái xẻng, trống chiêng , 
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui mừng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ung , ưng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần eng:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : eng
Ghép vần eng
-Phân tích vần eng?
-So sánh vần eng với vần ông?
b)Đánh vần:
 e - ngờ - eng
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xẻng?
Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
-Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng
Đọc từ : lưỡi xẻng
Đọc toàn phần
*Vần iêng:
Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần iêng?
So sánh vần iêng với vần eng?
Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng
 chờ - iêng - chiêng 
 trống chiêng
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng?
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Ao hồ thường dùng để làm gì?
Giếng thường dùng để làm gì?
Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?
Ngoài nước giếng chúng ta còn có nguồn nước nào khác?
Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần eng với vần ỉêng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng
Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng 
Xem trước bài:uông , ương
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần eng
Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần eng mở đầu bằng âm e
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xẻng
Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Theo dõi 
Ghép vần iêng
Có âm iê đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần iêng mở đầu bằng âm iê
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Ao , hồ , giếng
Ao , hồ , giếng
Nuôi cá, tôm....
lấy nước để ăn , uống
 HS trả lời 
nước máy.....
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
 Chiều thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
 Ngày soạn: 25/11/2010
 Ngày giảng : Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Học vần: UÔNG – ƯƠNG
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:uông , ương, quả chuông, con đường , từ và câu ứng dụng ; Viết được :uông, ương, quả chuông, con đường
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uông, ương
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng viết được vần uông, ương
II.Chuẩn bị:
Tranh: quả chuông , con đường , đồng ruộng
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng, xà beng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng , iêng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần uông:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uông
Ghép vần uông
-Phân tích vần uông?
-So sánh vần uông với vần ung?
b)Đánh vần:
 u- ô - ngờ - uông
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chuông?
Đánh vần: chờ - uông - chuông 
-Đọc trơn
- Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì?
Đọc từ : quả chuông
Đọc toàn phần
*Vần ương:
Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần ương?
So sánh vần ương với vần uông?
Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương
 đờ - ương - đương - huyền - đường
 con đường
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Tìm tiếng có chứa vần uông, ương?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: 
Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét.
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn?
Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết?
Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm người lao động làm ra.Biết kính trọng công việc của mọi người.
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần uông với vần ương?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần uông và vần ương
Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương 
Xem trước bài: ang , anh
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần uông
Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần uông mở đầu bằng âm uô
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chuông
Có âm ch đứng trước , vần uông đứng sau 
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Quả chuông
Cá nhân, nhóm , lớp
Ghép vần ương
Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ương mở đầu bằng âm ươ
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uông ,ương
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Nêu , phân tích
nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy
Cá nhân , nhóm , lớp
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
đồng ruộng
Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng.
người nông dân
cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch....
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Thể dục: THỂ DỤC RLTTCB , TC: CHẠY TIẾP SỨC
 GV chuyên trách dạy
 Toán : BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo.
 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính. Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài tập 2 .
II.Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Tính:
5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao?
Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao?
Cho cài phép tính 8 – 1 = 7.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1
GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính:
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Tính
Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột.
Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 
Bài 3: Tính
Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố : Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương 
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Nhận xét giờ học
2 em lên bảng làm , lớp bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
8 ngôi sao
Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao.
Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy.
8 – 1 = 7.
Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra:
8 – 7 = 1
Vài em đọc lại công thức.
 8 – 1 = 7
 8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 , 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4
Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8  ... ột bằng tám.
9 – 1 = 8.
Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra:
9 – 8 = 1
Vài em đọc lại công thức.
 9 – 1 = 8
 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4
Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.
Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 , 9 – 7 = 2 , 9 – 6 = 3
9
7
3
2
5
1
4
Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải 
 9 – 4 = 5 (con ong)
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Học sinh lắng nghe.
Thực hiện tốt ở nhà
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
.Yêu cầu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam"
-Triển khai nội dung: Noi gương người tốt việc tốt:
-Biết một số gương người tốt việc tốt trong truyện cổ tích , truyện dân gian, truyện anh hùng liệt sĩ.
-Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè nhất là các bạn đau yếu , tàn tật,hoàn cảnh khó khăn, học kém, .Noi gương các bạn học giỏi,ngoan ngoãn.
-Hằng ngày làm việc tốt, tránh làm việc xấu.
GV hướng dẫn cho HS trả lời
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
 Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 22/12
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.
Không ăn quà vặt trong trường học.
Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cáckhoản tiền Hậu, Như, Thái Thanh
Thăm gia đình em Việt Hoàng.
 Chiều thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
 Ngày soạn: 3/12/2009
 Ngày giảng : Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Học vần: ANG – ANH
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ang , anh, cây bàng, cành chanh , từ và câu ứng dụng ; Viết đượcânng, anh, cây bàng , cành chanh
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ang, anh
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Tranh: cây bàng , cành chanh
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: củ riềng , bay liệng, trống chiêng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần uông , ương trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ang:
Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
Từ cây bàng có tiếng nào đã học?
Tiếng bàng có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới ang.
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ang
Ghép vần ang
-Phân tích vần ang?
-So sánh vần ang với vần ông?
b)Đánh vần:
 a - ngờ - ang
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm s và thanh huyền vào vần ang để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng bàng?
Đánh vần: bờ - ang - bang - huyền - bàng
Đọc từ : cây bàng
Đọc toàn phần
*Vần anh:
Thay âm cuối ng bằng nh giữ nguyên âm đầu a
Phân tích vần anh?
So sánh vần anh với vần ang?
Đánh vần: a- nhờ - anh
 chờ - anh - chanh 
 cành chanh
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ang, anh?
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Cảnh đó là nông thôn , miền núi , hay thành phố?
Buổi sáng có cảnh gì đặc biệt?
Buổi sáng em làm gì?
Em thích buổi sáng về mùa đông, hè hay mùa thu?
Giáo dục HS buổi sáng không khí trong lành nên dậy sớm để tập thể dục.
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ang với vần anh?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ang và vần anh
Đọc viết thành thạo bài vần ang , anh
Xem trước bài:inh, ênh
Lớp viết bảng con
1 em
Cây bàng
cây
âm b và thanh huyền
Đọc trơn
lớp ghép vần ang
Vần ang có âm a đứng trước, âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ang mở đầu bằng âm a
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng súng
Có âm b đứng trước , vần ang đứng sau thanh huyền đặt trên âm a
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần anh
Có âm a đứng trước , âm nh đứng sau
+Giống: đều mở đàu bằng âm a
+Khác: vần anh kết thúc bằng âm nh
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ang , anh
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Buổi sáng 
cảnh buổi sáng
Quan sát tranh trả lời
Có mặt trời mọc
Ngủ dậy tập thể dục , vệ sinh cá nhân , ăn sáng , đi học
Thi nhau nói về cảnh buổi sáng
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Toán: BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Thựcnhiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 thành thạo
*Ghi chú: Bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3 ( cột 1,2) , bài 4
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:tính: 8 – 2 – 3 , 8 – 4 – 2
 8 – 5 – 1 , 8 – 3 – 4
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính
Hướng dẫn HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Điền số.
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Lấy số trong chấm tròn cộng hoặc trừ số ghi trên mũi tên ta được số trong ô vuông.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán có đến 2 dấu phép tính cộng trừ.
GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
Bài 5:(Dành cho HS giỏi) Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Hỏi : Muốn nối được ta phải làm gì?
Tổ chức cho hai nhóm luyện tập với hình thức trò chơi.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8, 
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
2 em lên bảng , lớp bảng con
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
nối tiếp nêu kết quả các phép tính.
Học sinh đọc các phép tính.
Gọi nêu yêu cầu của bài:
 5 + 3 8 8 - 2 6
 8 - 5 3 3 + 4 7
Làm phiếu học tập
Thực hiện theo thứ tự thừ trái sang phải. Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết qủa 
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu đề toán và giải : 
8 – 2 = 6 (quả)
7
8
9
Hai nhóm, mỗi mhóm 4 em thực hiện theo hình thức thi đua. 
Nối với số thích hợp.
 > 5 + 2
 < 8 - 0
 > 8 + 0
Đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 8
Thủ công: BÀI : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
 2 Kĩ năng: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo
 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học
*Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều , các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II.Chuẩn bị:
-Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
-Quy trình các nếp gấp phóng to.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1)
Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp:
GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu.
Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất.
Hướng dẫn gấp nếp thứ hai
Hướng dẫn gấp nếp thứ ba.
Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo.
Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn.
Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công.
3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều
4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều
Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu.
Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV
Học sinh nhắc lại cách gấp.
Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công.
Học sinh nêu quy trình gấp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 14(2).doc