Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 19

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 19

A- Mục tiêu:

1. Học sinh hiểu: Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

2. Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

B- Đồ dùng:

- Tranh minh họa cho bài tập 3,

- Điều 12 công ước quốc tế.

C- Các hoạt động dạy học:

 

doc 42 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Đạo đức 	 Thứ hai ngày 11 tháng1 năm2010
Bài 9: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1)
A- Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu: Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2. Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
B- Đồ dùng:
- Tranh minh họa cho bài tập 3, 
- Điều 12 công ước quốc tế.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ (5p)
- Trong giờ học cần có thái độ như thế nào?
- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?
- Gv nhận xét.
II. Bài mới: (30p)
1. Hoạt động 1: Đóng vai (Bài tập 1).(15p)
- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai theo một tình huống của bài tập 1.
- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Cho hs nhận xét:
+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa?
+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?
- Kết luận: 
+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
+ Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...
2. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 2.(15p)
- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn nào trong tranh đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo?
- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?
- Cho hs trao đổi, nhận xét.
- Kết luận: Thầy, cô giáo đã ko quản ngại khó nhọc
chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
Hoạt động của hs:
- 1 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Thảo luận theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm lên thể hiện.
+ Hs nêu nhận xét.
+ Vài hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs lắng nghe.
- Thảo luận theo cặp.
- Vài hs đại diện nêu.
- Hs nêu.
- Hs lắng nghe.
3. Hoạt động nói tiếp:(5p)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Toán 	 Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Tiết 70: Mười một, mười hai
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
	 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
B- Đồ dùng dạy học: Bó que tính và các que tính rời.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Gọi hs lên bảng điền các số vào các vạch trên tia số.
0..................................................................................... 10 
- Gọi hs đọc các số trên tia số.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu số 11:(8p)
- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 11
- Gọi hs đọc: Mười một
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào? 
- Gọi hs nêu cách viết số 11.
2. Giới thiệu số 12:(7p)
- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 12
- Gọi hs đọc: Mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào? 
- Gọi hs nêu cách viết số 12.
3. Thực hành:(15p)
a. Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
- Gọi hs đọc các số trong bài.
b. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs vẽ thêm chấm tròn vào hàng đơn vị để có đủ 11 và 12 chấm tròn.
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:
- Yêu cầu hs đếm số hình và tô cho đúng.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc các số trên tia số.
Hoạt động của hs:
- 1 hs điền.
- 2 hs đọc.
- Hs thực hiện.
- 2 hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs thực hiện.
- 2 hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc: 11, 10, 12
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
III. Củng cố- dặn dò:(5p)
 - Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập ra vở ô li.
 Toán 	Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010
Tiết 71: Mười ba, mười bốn, mười lăm
A- Mục tiêu: Giúp hs: 
- Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
 Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết được các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.
B- Đồ dùng:
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ học toán. 
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ:(5p) 
- Gọi hs lên bảng điền số vào vạch trên tia số:
 0 ............................................................................... - Gọi hs đọc các số trên tia số.
- Cho hs nhận xét và gv cho điểm.
II. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu số 13:(8p)
- Cho hs lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 13 
- Gv hỏi: + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
+ Ta viết như thế nào?
+ Cách đọc ra sao?
+ Số 13 là số có mấy chữ số?
2. Giới thiệu số 14:(7p)
- Từ chỗ 13 que tính cho hs lấy thêm 1 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 14
- Gv hỏi: + Số 14 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Nêu cách đọc số?
+ Số 14 gồm có mấy chữ số?
3. Thực hành(15p)
a. Bài 1: Viết số: 
- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.
- Gọi hs đọc các số trong bài: 10. 11. 12. 13. 14. 15
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
b. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả: 13, 14, 15 (ngôi sao)
c. Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:
- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối đúng với kết quả.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc các số trên tia số.
- Cho hs nhận xét.
Hoạt động của hs:
- 1 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs lấy que tính.
- Hs nêu: 13 que tính
- Hs nêu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
- Hs nêu
- Hs nêu.
- Hs thực hành.
- Hs nêu: Có tất cả 14 que tính 
+ Số 14 gồm có 1 chục và 4 đơn vị.
+ Ta viết chữ số 1 trước chữ số 4 sau.
+ Số 14 gồm 2 chữ số.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc số.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc. 
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm 
- Hs nêu. 
III. Củng cố- dặn dò:(5p)
- Cho hs nêu lại các số vừa học: 13- 14- 15. Đó là các số gồm có mấy chữ số?
- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà. 
Toán 	 Thứ năm ngày 14 tháng1 năm2010 
 Tiết 72: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).
- Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.
B- Đồ dùng:
- Các bó chục que tính và một số que tính rời.
- Bộ học toán. 
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Gọi hs lên viết và đọc các số từ 0- 15. Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.
- Gọi hs nhận xét và gv cho điểm.
II. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu số 16:(5p)
- Cho hs lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 16 
- Hỏi hs: 
+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Nêu cách đọc số 16?
+ Số 16 là số có mấy chữ số?
- Cho hs đọc số: 16
2. Giới thiệu số 17-18-19:(10p)
- Cho hs từ 16 que tính rồi lấy thêm 1, 2, 3 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? (Gv thực hành tương tự số 16).
- Gv ghi bảng: 17, 18, 19.
- Hỏi hs: + Các số 17, 18, 19 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Nêu lại cách đọc số? 
+ Các số 17, 18, 19 là số có mấy chữ số?
- Cho hs đọc các số: 17, 18, 19
3. Thực hành:(15p)
a. Bài 1: Viết số:
- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
b. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs đếm số cây nấm trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống. 
- Gọi hs đọc kết quả: 16, 17, 18, 19 cây nấm
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:
- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối với số thích hợp.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Cho hs nhận xét bài.
Hoạt động của hs:
- 2 hs thực hiện.
- Hs lấy que tính.
- Hs nêu: Được 16 que tính?
+ Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Chữ số 1 trước, chữ số 6 sau.
+ Đọc là: Mười sáu.
+ Là số có 2 chữ số.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh thực hành.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs viết các số theo yêu cầu. 
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đổi bài kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc.
- Hs nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:(5p)
- Cho hs nêu lại các số vừa học: 16, 17, 18, 19. Các số này gồm có mấy chữ số?
- Dặn hs về làm lại vào vở ở nhà. 
Toán 	Thứ sáu ngày15 tháng 1 năm 2010 
Tiết 73: Hai mươi. Hai chục 
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục.
- Biết đọc, viết số đó.
B- Đồ dùng:
- Các bó chục que tính. 
- Bộ học toán.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Gọi hs lên đọc các số từ 0 đến 10; từ 11 đến 19. Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.
- Gọi hs dưới lớp nhận xét và Gv cho điểm.
II. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu số 20:(12p)
- Cho hs lấy 1 bó que tính và 9 que tính rời. Thêm 1 que nữa.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 20 
- Hỏi hs: + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Cách đọc ra sao?
+ Số 20 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Gv giới thiệu 20 còn gọi là hai chục.
- Gọi hs đọc số 20.
2. Thực hành:(18p)
a. Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
- Yêu cầu hs đọc rồi viết số vào bài.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
b. Bài 2: Trả lời câu hỏi:
- Cho hs trả lời về cấu tạo của ...  cho điểm.
II- Bài luyện tập:(30p)
1. Bài 1: Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Có tất cả số quả bóng là:
4+ 5= 9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
- Nhận xét bài giải. 
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
2. Bài 2: Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Tổ em có tất cả số bạn là:
5+ 5= 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn
- Nhận xét bài giải. 
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
3. Bài 3: : Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Có tất cả số con gà là:
2+ 5= 7 (con gà)
Đáp số: 7 con gà
- Nhận xét bài giải. 
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
4. Bài 4: Tính (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs tính theo mẫu: 
2 cm+ 3 cm= 5 cm
- Tương tự cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
III- Củng cố, dặn dò:(5p)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm. 
- 1 hs đọc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài tập. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài tập. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- Hs kiểm tra chéo. 
- 1 hs đọc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài tập. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu. 
- 1 hs nêu cách tin hs. 
- Hs tự làm bài. 
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu. 
- Hs kiểm tra chéo.
Sinh hoạt
A -Mục tiêu
-Đánh giá kêt quả tuần trước, xây dựng kế hoạch tuần tới.
-Giáo dục hs có ý thức trong học tập và thực tế.
-Nhắc các em không sư dụng chất đốt,chất nổ như: pháo,diêm... trong những ngày tết.
B - Nội dung
* Đánh giá tuần 22
- Sĩ số: trong tuần các em đi học đầy đủ.
- Học tập: Bên cạnh đó còn một số em yếu, tiếp thu chậm và cố gắng không nhiều; Thảo Anh, Minh, Mạnh.
- Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
- Giữ gìn sách vở và trình bày vở chưa đẹp, một số em còn quên đồ dùng ở nhà: B.Tuấn Anh.
* Kế hoạch tuần 23
Tiếp tục duy trì:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Thường xuyên làm bài, ôn bài trước khi đến lớp.
- Hs khá và giáo viên kèm hs kém vào 15p đầu giờ.
- Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
* Văn nghệ
-Cả lớp hát
Tổ trưởng kí duyệt
Tuần 23
Đạo đức 	 Thứ hai ngày tháng 2 năm 2010
Bài 11: Đi bộ đúng quy định (tiết 1)
I- Mục tiêu:
1. Hs hiểu:
- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường ko có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định. 
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người.
2. Hs thực hiện đi bộ đúng quy định. 
II- Đồ dùng dạy học:
- 3 chiếc đèn màu đỏ, vàng, xanh làm bằng bìa.
- Các điều 3, 6, 18, 20 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. 
III- Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm bài tập 1.(10p)
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
 + ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? Ơ nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? Tại sao?
 + Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs trình bày kết quả. 
- Gv Kl: ở nông thôn cần đi sát lề đường. ở thành phố, cần đi trên vỉa hè......
2. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 2..(10p)
- Nhận xét về việc làm của các bạn trong từng hình.
- Trình bày kết quả. 
- Gv Kl về từng tranh.
3. Hoạt động 3: Trò chơi Qua đường..(10p)
- Gv vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ.
- Gv phổ biến luật chơi, thành lập đội chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
3. Củng cố, dặn dò:.(5p)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs đi bộ đúng quy định.
- Vài hs nêu. 
- Hs làm bài tập. 
- Vài hs nêu. 
- Hs làm việc theo cặp. 
- Vài hs nêu. 
- Hs 3 tổ chơi. 
- Hs nêu. 
Toán	Thứ ba ngày tháng 2 năm 2010
Bài 86: Vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước
I- Mục tiêu: Giúp hs bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II- Đồ dùng dạy học:
 Gv và hs sử dụng thước có vạch chia thành từng cm.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.(15p)
- Vd: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm như sau:
 + Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước; tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
 + Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
 + Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng ta có đoạn thẳng AB dài 4 cm.
2. Thực hành(20p)
a. Bài 1: Đọc đề bài.
- Yêu cầu hs tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
b. Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ...
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Cả 2 đoạn thẳng có độ dài là:
5+ 3= 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
- Nhận xét bài giải.
3. Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.
- Nêu lại độ dài đoạn thẳng AB, BC.
- Yêu cầu hs tự vẽ theo nhiều cách.
- Tự kiểm tra bài.
IV- Củng cố, dặn dò(5p)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs quan sát. 
- Cho hs vẽ nháp.
- 1 hs đọc. 
- Hs tự làm bài. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- 1 hs nêu. 
- 1 hs nêu. 
- Hs tự làm bài. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự làm bài. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
Toán	Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2010
Bài 87: Luyện tập chung
I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Phép cộng trong phạm vi các số đến 20.
- Giải bài toán.
II- Các hoạt động dạy:
Bài tập luyện tập chung: (30p)
1. Bài 1: Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm. 
- Đọc lại bài. 
2. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. 
- Muốn điền số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
3. Bài 3: Đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán. 
Bài giải:
Hộp đó có tất cả số cái bút là:
12+ 3= 15 (bút)
Đáp số: 15 cái bút
- Nhận xét bài giải. 
4. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
- Giải thích mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm. 
- Nhận xét bài.
III- Củng cố, dặn dò:(10p)
- Cho hs chơI trò chơi
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về nhà làm bài.
- 1 hs đọc yc. 
- Hs tự làm bài. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- Vài hs đọc. 
- 1 hs nêu yc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài. 
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu. 
- 1 hs đọc. 
- 1 vài hs nêu. 
- Hs làm bài. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- 1 hs đọc yc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài. 
- Hs nêu. 
Toán 	 Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2010
Bài 88: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.	
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Làm bài tập 2, 3 sgk.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:(30p)
1. Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài. 
2. Bài 2: - Đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu hs tự làm bài. 
- Nhận xét bài làm.
3. Bài 3:
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng. 
- Yêu cầu hs tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
- Cho hs tự kiểm tra bài. 
- Nêu nhận xét. 
4. Bài 4: Đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt bài toán. 
- Gv tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. 
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng AC là:
3+ 6= 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
- Nhận xét, chữa bài.
III- Củng cố, dặn dò(5p)
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về nhà làm bài.
- 2 hs lên bảng làm. 
- 1 hs nêu yc. 
- Hs làm bài. 
- Vài hs đọc và nhận xét. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
- 1 hs nêu yc. 
- Hs làm bài. 
- Vài hs nhận xét. 
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- 1 hs nêu. 
- Hs tự vẽ đoạn thẳng. 
- Hs đổi chéo, kiểm tra. 
- Vài hs nêu. 
- 1 hs đọc. 
- Vài hs nêu. 
- Hs tự làm bài giải. 
- 1 vài hs nêu. 
Toán	 Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 89: Các số tròn chục
A- Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90).
- Biết so sánh các số tròn chục.
B- Đồ dùng dạy học:
9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính.
C- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90).(15p)
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính.
+ 1 chục còn gọi là bào nhiêu?
- Yêu cầu hs lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- Yêu cầu hs lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 3 chục còn goị là bao nhiêu?
- Tương tự gv hướng dẫn hs như trên để hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.
- Đếm theo chục từ 10 đến 90 và đọc theo thứ tự ngược lại.
- Gv giới thiệu: các số tròn chục là các số có hai chữ số.
2. Thực hành:(20p)
a. Bài 1: Viết (theo mẫu):
- Nêu cách làm từng phần. 
- Yêu cầu hs tự làm bài. 
- Đọc bài và nhận xét. 
b. Bài 2: Số tròn chục?
- Yêu cầu hs tự điền các số tròn chục vào ô trống. 
- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại kết quả.
c. Bài 3: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs tự làm bài. 
- Đọc kết quả và nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:(5p)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
- Hs tự lấy. 
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự lấy. 
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự lấy. 
- 1 vài hs nêu. 
- Vài hs.
- 1 hs nêu yc. 
- Vài hs nêu. 
- Hs làm bài. 
- 6 hs lên bảng làm. 
- Vài hs đọc và nêu. 
- 1 hs nêu yc. 
- Hs tự làm bài. 
- 1 vài hs nêu. 
- Vài hs đọc. 
- 1 hs nêu yc. 
- Hs tự làm bài. 
- Vài hs đọc. 
Sinh hoạt
A -Mục tiêu
-Đánh giá kêt quả tuần trước, xây dựng kế hoạch tuần tới.
-Giáo dục hs có ý thức trong học tập và thực tế.
-Chuẩn bị cho dịp tết nguyên đán.
B - Nội dung
* Đánh giá tuần 23
- Sĩ số: trong tuần các em đi học đầy đủ.
- Học tập: Bên cạnh đó còn một số em yếu, tiếp thu chậm và cố gắng không nhiều:Minh, Mạnh.
- Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
- Giữ gìn sách vở và trình bày vở chưa đẹp:Đoàn Quang, Dương.
* Kế hoạch tuần 24
Tiếp tục duy trì:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Thường xuyên làm bài, ôn bài trước khi đến lớp.
- Hs khá và giáo viên kèm hs kém vào 15p đầu giờ.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng trước khi đến lớp.
- Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
* Văn nghệ
-Thi hát theo tổ.
Phụ trách chuyên môn 	Tổ trưởng kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan1923.doc