Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 4

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 4

 I. MỤC TIÊU: Giúp HS :

- Đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: n, m, nơ, me.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

* HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc.

 - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 30 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*HS khá giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
II.Đồ dùng dạy học: 	
 GV: Một số tranh vẽ có màu: Đỏ, vàng, lam.
 HS : Vở tập vẽ, bút sáp.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A.Kiểm tra bài cũ: (3’)
Kiểm tra dụng cụ của HS.
 GV nhận xét.
B.Dạy học bài mới
HĐ1 : Giới thiệu màu sắc (7’)
GV:Quan sát hình 1 bài 3 trong vở tập vẽ.
? Hãy kể tên các màu ở hình 1?
?Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam?
GVkết luận: Một số vật xung quanh ta có màu đỏ,vàng,lam làm cho vật đẹp hơn.Có 3 màu chính: đỏ, lam, vàng.
HĐ2: Thực hành (18’)
GVgợi ý HS tô màu
GVgiúp một số HS còn lúng túng.
HĐ3: Nhận xét đánh giá:(5’)
Nhận xét cách tô màu của HS
Chọn một số bài tô màu đẹp.
C.Củng cố - dặn dò:(2’)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà quan sát các vật xung quanh và gọi tên màu của chúng.
HS : Để đồ dùng lên bàn.
HS :Theo dõi hình 1- bài 3 và nêu:
- Đỏ, lam, vàng
- Quả gấc đỏ , lá màu xanh, hoa mướp vàng,
HS : Chỉ vào các màu: Đỏ, vàng, lam.
HS : Tô màu vào hình 2, 3, 4.
HS: Tô màu phù hợp.
Các nhóm trình bày bài tô màu đẹp.
HS chọn bài tô đẹp
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- Xem trớc bài 4.
 Tuần 4
Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
 Bài 13: n - m
 I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
* HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học :
 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc.
 - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ (5’):
-Yêu cầu HS viết : i - bi ,a- cá
- Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 12.
- GV nhận xét, cho điểm
 B.Bài mới:
Hoạt động 1 (5)Giới thiệu bài
- GV cầm cái nơ ,quả me hỏi:
- Đây là cái gì ? quả gì ?
-Tiếng nơ , me có âm gì đã học?
Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm
Âm và chữ n
a.Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng : n
- Chữ n in gồm mấy nét ?Đó là nét gì?
b.Phát âm và đánh vần tiếng 
- GV phát âm mẫu : n
( đầu lưỡi chạm lợi ,hơi thoát ra qua cả miệng và mũi. )
- Có âm n muốn có tiếng nơ ta làm thế nào?
- GV viết bảng : nơ
- GV đánh vần : nờ - ơ -nơ
Âm và chữ m
 (Tiến hành tương tự âm và chữ n )
 - Yêu cầu HS so sánh chữ n với m
+Cho HS giải lao
c.Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d.Hướng dẫn viết chữ:
 - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn
 - GV viết mẫu chữ n ,m (vừa viết vừa
 hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : nơ , me 
 - GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
+GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ n , m
- GV nhận xét, đánh giá
-2 HS lên bảng viết.
-2 HS đọc.
- Quan sát
- Đây là cái nơ ,quả me.
- Âm và chữ ơ, e.
- Chữ n in gồm 2 nét :nét sổ và nét móc xuôi .
- Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
-Thêm âm ơ vào sau âm n .
- HS ghép trên bảng cài và phân tích tiếng: nơ.
- Đánh vần cá nhân ,nhóm ,lớp
- Giống nhau : Đều có nét sổ và nét móc xuôi Khác nhau: m có thêm nét móc xuôi
- HS múa hát hoặc chơi trò chơi
- HS lên gạch dưới âm và chữ n, m
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu
- HS quan sát theo dõi.
 -HS luyện viết bảng con.
- HS thi giữa hai nhóm với nhau
Tiết 2
Hoạt động 3 : Luyện tập
a.Luyện đọc(10):
+Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
+Đọc câu ứng dụng:
-GV treo tranh-giới thiệu câu ứng dụng.
Bò bê có cỏ ,bò bê no nê.
-GVchỉnh sửa phát âm cho HS .
-Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
-GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tập (12):
-GV nêu yêu cầu 
-GV theo dõi ,uốn nắn cho HS.
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ.
- Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm
- GVcùng lớp nhận xét , bổ sung
c.Luyện nói(8):
Chủ đề : bố mẹ ,ba má
 Gợi ý : 
-Ơ quê em gọi người sinh ra mình là gì?
-Em còn biết cách gọi nào khác không?
-Nhà em có mấy anh em , em là con thứ mấy ?
-Bố mẹ ,ba má em làm nghề gì ?
-Em đã làm gì để bố mẹba má vui lòng ?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
GV theo dõi nhận xét và tuyên dương
C.Củng cố ,dặn dò (5’):
 -Cho HS đọc lại bài.
 -Nhận xét chung tiết học.
 -Chuẩn bị bài 14.
-Đọc cá nhân ,nhóm lớp.
-HS lần lượt phát âm:n ,m ,nơ ,me
-Đọc các tiếng ứng dụng.
-Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
-HS tìm và phân tích : no nê
-2 HS đọc lại.
- HS theo dõi và viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết
- HS tự làm bài rồi chữa bài
-2 H đọc tên bài luyện nói.
-Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Bố , mẹ
- Từng HS liên hệ trả lời các câu hỏi còn lại
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS khác nhận xét ,bổ sung.
- 2 HS đọc lại bài
- Về thực hiện theo yêu cầu 
đạo đức 
 Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2 )
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng
-Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng.
II.Đồ dùng dạy học: 
Vở bài tập đạo đức, lợc chải đầu.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ giúp ta đều gì?
GV nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận bài tập 3.
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
? Em có muốn làm nh bạn không?
GV: Kết luận: Chúng ta nên làm nh các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
c.Hoạt động 2: Làm bài tập 4:Thực hành.
GV:Theo dõi HS hoạt động theo nhóm
GV:Yêu cầu mỗi cặp lên bảng sửa lại quần áo ăn mặc cho gọn gàng.
GV: Tuyên dơng những em làm tốt. 
d. Hoạt động 3: Hát bài : meo meo rửa mặt
 nh mèo.
- GV bắt cái cho cả lớp cùng hát .
? Lớp chúng mình có ai giống mèo không ?
GV: Hớng dẫn HS đọc hai câu thơ cuối bài: Đầu tóc em chải gọn gàng
áo quần sạch sẽ trông càng đẹp hơn .
IV.Củng cố – dặn dò.
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dơng một số em ăn mặc gọn gàng.
-Xem trớc bài 3.
HS : Trả lời.
HS : Quan sát tranh thảo luận bài
 tập 3.
HS : Trao đổi với nhau từng cặp và trả lời câu hỏi
HS: Trình bày trớc lớp.
HS khác theo dõi nhận xét.
HS: Mỗi cặp 2 em sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng.
HS :Từng cặp lên thể hiện
 - HS cả lớp hát.
 - HS liên hệ trả lời .
 - Cả lớp đọc thơ theo HD của GV.
 - HS về thực hiện theo yêu cầu .
Tự nhiên – xã hội bảo vệ mắt và tai
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
-Tự giác thực hành các hoạt động vệ sinh thờng xuyên để giữ gìn mắt và tai.
II.Đồ dùng dạy học: 
Một số tranh ảnh về mắt và tai.
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Khởi động hát bài: Meo meo rửa mặt nh mèo.
2.Dạy học bài mới:
a.Hoạt động 1: Làm việc với SGK.MT: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
Bớc 1: Hớng dẫn HS quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi.
? Khi có ánh sáng chiếu vào mắt, bạn lấy tay che mắt đúng hay sai?
? Chúng ta có nên học tập bạn đó không?
Bớc 2: GV: Cho HS trình bày trớc lớp.
Kết luận: Chúng ta cần phải bảo vệ mắt.
b.Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
MT: HS nhận ra việc gì không nên làm và việc gì nên làm để bảo vệ tai.
GV: Cho HS quan sát hình và nêu câu hỏi:
? Hai bạn đang làm gì?
? Việc đó đúng hay sai?
? Tại sao chúng ta không ngoáy tai cho nhau?
T:Theo dõi H trình bày
Kết luận: Chúng cần phải giữ gìn vệ sinh sạch sẽ cho tai và không vật cứng chọc vào tai.
c.Hoạt động 3: Đóng vai:
MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
Bớc 1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.
T:Theo dõi H hoạt động trong nhóm
Bớc 2: Các nhóm trình bày.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
-GV nhấn mạnh phần trọng tâm của bài.
-Về nhà giữ gìn vệ sinh tai và mắt sạch sẽ.
-Xem trớc bài 5.
Cả lớp hát.
HS: Quan sát tranh thảo luận.
HS: Trả lời.
HS: Trình bày.
HS: Quan sát tranh thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
Các nhóm cử đại diện trình bày.
HS: Đóng vai theo nhóm
H:Từng nhóm lên thể hiện trớc lớp
Cử đại diện trình bày.
Thủ công : 
 Xé, dán hình vuông, hình tròn (tiết 1)
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Xé, dán đợc hình vuông, hình tròn bằng giấy để tạo hình.
-Xé đợc hình vuông theo đờng thẳng, hình tròn theo đờng cong.
II.Đồ dùng dạy học: 
 GV:Bài mẫu xé, dán hình vuông, hình tròn.
 HS: Giấy màu, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động1: Nhận xét mẫu.
? Em nào cho cô biết xung quanh ta đồ vật nào có dạng hình tròn, hình vuông?
Nhận xét.
c.Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu.
GV: Làm mẫu: Xé hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
GV: Làm thao tác xé từng cạnh.
Xé xong cho HS xem.
+ Xé hình tròn: Từ hình vuông lần lợt xé 4 góc của hình vuông sau đó chỉnh dần thành hình tròn.
GV cho HS xem hình tròn.
+ Hớng dẫn dán hình: sau khi xé đợc hình vuông, hình tròn GV hớng dẫn dán hình.
Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
d.Hoạt động3: Thực hành
GV yêu cầu cả lớp lấy giấy màu để tập xé, dán
GV: Đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
IV.Củng cố – dặn dò: 
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà xé lại hình vuông, hình tròn bằng giấy nháp để tiết sau trình bày sản phẩm.
HS : Để đồ dùng lên bàn.
HS: Quan sát, nhận xét mẫu và nêu:
 -Viên gạch , khăn mùi xoa.
 - Cái mâm , vành xe đạp..
.
HS : quan sát theo dõi.
HS : Lấy giấy màu ra để xé hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn của GV.
Chuẩn bị tiết sau hoàn thành bài xé dán vào vở
Tập vẽ 
 Vẽ hình tam giác
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Vẽ đợc hình tam giác.
-Luyện kĩ năng vẽ đúng, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bài vẽ mẫu hình tam giác.
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS.
2.Dạy học bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu hình tam giác
GV yêu cầu HS xem hình vẽ ở bài 4 và GV đặt câu hỏi để các em nhận ra từng hình vẽ.
*HĐ2:Hớng dẫn HS cách vẽ hình tam giác:
GV: Cho HS xem mẫu hình tam giác.
GV: Hớng dẫn cách vẽ:
Nét 1 vẽ theo chiều mũi tên, có thể vẽ hình tam giác nằm nghiêng.
Từ hình tam giác có thể vẽ cái thu ... H nét nối giữa các con chữ.
IV.Củng cố ,dặn dò (5’):
 -Cho H đọc lại bài.
-Nhận xét chung tiết học.
 -Chuẩn bị bài 10.
-H lần l ửợt phát âm:o,bò,c,cỏ.
-Đọc các tiếng ứng dụng.
-Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
-2 H đọc lại.
-2 H đọc tên bài luyện nói.
-Quan sát tranh ,thảo luận theo nhóm.
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-H nhận xét ,bổ sung.
-Viết bài vào vở tập viết.
Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2007
Tiếng Việt
Bài 14 : Âm và chữ d - đ
 I. Mục tiêu: Giúp HS :
 -Đọc và viết được : d , đ, dê , đò .
 -Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa .
 II.Đồ dùng dạy học :
 -GV:Tranh minh hoạ bài đọc. 
 -HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ (5’):
 -Yêu cầu HS viết : n - nơ , m - me 
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê .
 2.Bài mới:
*Hoạt động 1 (5)Giới thiệu bài
 Cho HS xem tranh 
 -Các tranh này vẽ gì?
 -Tiếng dê , đò có âm gì đã học?
Giới thiệu bài.
*Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm 
Âm và chữ d
a.Nhận diện chữ:
-GV viết lên bảng : d
-Chữ d in gồm mấy nét ?Đó là nét gì?
b.Phát âm và đánh vần tiếng 
-GV phát âm mẫu : d
(đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra sát , có tiếng thanh.
-Có âm d muốn có tiếng dê ta làm thế nào?
-GV viết bảng : dê
-GVđánh vần dờ - ê - dê . 
Âm và chữ đ
 (Tiến hành tương tự âm và chữ d )
 - Yêu cầu HS so sánh chữ d với đ
*Cho HS giải lao
c..Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d..Hướng dẫn viết chữ:
 - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn
- GV viết mẫu chữ d ,đ (vừa viết vừa
 hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : dê , đò 
 - GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
 **GV tổ chức cho HS tìm tiếng , từ có chứa âm và chữ d , đ
- GV nhận xét, đánh giá
-2 HS lên bảng viết.
-2 HS đọc.
- Quan sát
-Tranh vẽ :con dê ,con đò
-Âm ê ,o 
Chữ d in gồm 2 nét : nét cong hở phải 
và nét sổ .
-Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
-Thêm âm ê vào sau âm d.
- HS cài vào bảng và phân tích tiếng: dê 
-Đánh vần cá nhân ,nhóm., lớp.
-Giống nhau :đều có nét cong hở phải và nét sổ.
Khác nhau: đ có thêm nét ngang ngắn.
- HS múa hát hoặc chơi trò chơi
- HS lên gạch dưới âm và chữ d, đ
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu
- HS quan sát theo dõi.
 -HS luyện viết bảng con.
- HS thi giữa hai nhóm với nhau
Tiết 2
 *Hoạt động 3 : Luyện tập
a.Luyện đọc(10):
+Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
+Đọc câu ứng dụng:
-GV treo tranh-giới thiệu câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm và gạch dưới âm và chữ vừa học
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
-GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tập (12):
-GV nêu yêu cầu 
-GV theo dõi ,uốn nắn cho HS.
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ.
- Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm
- GVcùng lớp nhận xét , bổ sung
c..Luyện nói(8):
Chủ đề : dế ,cá cờ. bi ve, lá đa
 Gợi ý
 Tranh vẽ gì ?
 Em biết những loại bi nào ? Bi ve có gì khác với bi khác ?
-Em có hay chơi bi không ? cách chơi như thế nào ?
-Em nhìn thấy con dế bao giờ chưa ?
- Dế sống ở đâu?
-Em có truyện nào kể về dế không ?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
IV.Củng cố ,dặn dò (5’):
 -Cho HS đọc lại bài.
-Nhận xét chung tiết học.
 -Chuẩn bị bài 15
-Đọc cá nhân ,nhóm lớp.
-HS lần lượt phát âm: d, dê , đ ,đò.
-Đọc các tiếng ứng dụng.
- 1 HS lên tìm
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
-2 HS đọc lại.
- HS theo dõi và viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết
- HS tự làm bài rồi chữa bài
-2 HS đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-HS nhận xét ,bổ sung.
- 2 HS đọc lại bài
- HS lắng nghe và ghi nhớ
	Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2007
Tiếng Việt
Bài 15 : Âm và chữ t , th
 I. Mục tiêu: Giúp HS :
 -Đọc và viết được : t, th , tổ , thỏ .
 -Đọc được tiếng từ ứng dụng: to , tơ ,ta ,tho , thơ, tha , ti vi , thợ mỏ , 
 -Đọc được câu ứng dụng : Bố thả cá mè , bé thả cá cờ .
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ , tổ .
 II.Đồ dùng dạy học :
 -GV:Tranh minh hoạ bài đọc
 -HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ (5’):
-Yêu cầu HS viết : d - dê , đ - đò 
-Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 14.
 2.Bài mới:
 *Hoạt động 1 (5)Giới thiệu bài
Cho HS xem tranh 
-Các tranh này vẽ gì?
-Tiếng tổ có âm gì đã học?
Giới thiệu bài.
 *Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm
Âm và chữ t
a.Nhận diện chữ:
-GV viết lên bảng : t
-Chữ t in gồm mấy nét ?Đó là nét gì?
b.Phát âm và đánh vần tiếng 
-GV phát âm mẫu : tờ
 ( đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra , không có tiếng thanh )
-Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm thế nào?
-GV viết bảng : tổ
-GV đánh vần tờ - ô - hỏi - tổ .
Âm và chữ th
 (Tiến hành tương tự âm và chữ t )
 - Yêu cầu HS so sánh chữ t với th
*Cho HS giải lao
c..Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng:
 - GV viết tiếng từ ngữ ứng dụng lên bảng.
- GV có thể giải nghĩa 1 số tiếng từ
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d..Hướng dẫn viết chữ:
 - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn
- GV viết mẫu chữ tổ ,thỏ (vừa viết vừa
 hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : tổ , thỏ 
 - GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
 **GV tổ chức cho HS tìm tiếng , từ có chứa âm và chữ t , th 
- GV nhận xét, đánh giá
-2 H lên bảng viết.
-2 HS đọc.
- Quan sát
-Tranh vẽ tổ chim ,con thỏ .
-Âm và chữ ô
-Chữ t in gồm 2 nét: nét sổ và một nét ngang ngắn .
-Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
.
-Thêm âm t vào trước âm ô ,dấu hỏi trên đầu âm ô.
- HS ghép trên bảng cài và phân tích tiếng tổ.
-Đánh vần cá nhân ,nhóm.
Giống nhau : Đều có chữ t
 Khác nhau: Th có thêm con chữ h.
- HS múa hát hoặc chơi trò chơi
- HS lên gạch dưới tiếng có âm và chữ t, th
- HS lắng nghe
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu
- HS quan sát theo dõi.
 -HS luyện viết bảng con.
- HS thi tìm nhanh các tiếng, từ giữa hai nhóm với nhau
Tiết 2
 *Hoạt động 3 : Luyện tập
a.Luyện đọc(12'):
+Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
+Đọc câu ứng dụng:
-GV treo tranh-giới thiệu câu ứng dụng.
Tranh vẽ gì ?
 -Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
-GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tập (12):
-GV nêu yêu cầu 
-GV theo dõi ,uốn nắn cho HS.
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ.
- Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm
- GVcùng lớp nhận xét , bổ sung
c..Luyện nói( 8'):
Chủ đề : ổ , tổ 
 Gợi ý
-Con gì có ổ ?
-Con gì có tổ 
- Các con vật có ổ , tổ để ở , con người có gì để ở ?
-Em có nên phá ổ , tổ các con vật không ? Tại sao ?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
IV.Củng cố ,dặn dò (5’):
-Cho HS đọc lại bài.
-Nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài 16.
-H lần lượt phát âm:ti vi , thợ mỏ.
-Đọc các tiếng ứng dụng.
-Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
Tranh vẽ : Bố thả cá mè , bé thả cá cờ 
-HS tìm và phân tích tiếng : thả
-Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
-2 HS đọc lại.
- HS theo dõi và viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết
- HS tự làm bài rồi chữa bài trong vở bài tập
-2 HS đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,..
- Chim ,kiến, ong, mối,
- Nhà
- Không nên phá tổ chim, ong, gà,..cần bảo vệ chúng vì nó đem lại ích lợi cho con người.
 Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hoại
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-HS khác theo dõi nhận xét ,bổ sung.
2 HS đọc lại bài trên bảng
 HS lắng nghe và ghi nhớ
Thứ 6 ngày 19 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt 
Tập viết : lễ ,cọ bờ ,hổ
I Mục tiêu : Giúp HS :
 - Viết đúng một số tiếng , từ đã học: lễ ,cọ ,bờ ,hổ
 - Luyện viết đúng , đẹp các tiếng ,từ đó .
II. Đồ dùng dạy học :
 -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ : lễ ,cọ ,bờ ,hổ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Kiểm tra bài cũ( 3')
 -Yêu cầu HS lên bảng viết : lê, hồ
 -Nhận xét ,đánh giá 
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (10’)
 -GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết .
 -Nêu yêu cầu ,nội dung giờ học.
 -Yêu cầu HS phân tích tiếng .
-GV viết mẫu ( vừa viết vừa hướng dẫn qui
 trình viết )
-GV nhận xét ,sửa chữa
Hoạt động 2 : Luyện viết (20’)
 - Yêu cầu HS viết bài vào vở .
 GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS
 điểm đặt bút , kết thúc của con chữ .
 -GV chấm chữa bài cho HS .
IV. Củng cố , dặn dò ( 2' )
 - Nhận xét tiết học .
 -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn.
- 2 HS lên bảng viết.
 -2 HS đọc 
-HS nêu lại cấu tạo từng chữ : lễ ,cọ, bờ ,
hổ
-HS nhắc lại quy trình viết .
-HS viết bảng con 
-HS viết lần lượt từng dòng vào vở theo
 yêu cầu của GV
-HS về viết vào vở ô li : lễ ,cọ ,bờ ,hổ
Tiếng việt 
Tập viết : mơ ,do ,ta ,thơ
I Mục tiêu : Giúp HS :
 - Viết đúng một số tiếng , từ đã học: mơ , do ,ta ,thơ
 - Luyện viết đúng , đẹp các tiếng ,từ đó .
II. Đồ dùng dạy học :
 -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ : mơ ,do ,ta , thơ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Kiểm tra bài cũ( 3')
 -Yêu cầu HS lên bảng viết : lễ, cọ, bờ, hổ
 -Nhận xét ,đánh giá 
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (10’)
 -GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết .
 -Nêu yêu cầu ,nội dung giờ học.
 -Yêu cầu HS phân tích tiếng .
-GV viết mẫu ( vừa viết vừa hướng dẫn qui
 trình viết )
-GV nhận xét ,sửa chữa
Hoạt động 2 : Luyện viết (20’)
 - Yêu cầu HS viết bài vào vở .
 GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS
 điểm đặt bút , kết thúc của con chữ .
 -GV chấm chữa bài cho HS .
IV. Củng cố , dặn dò ( 2' )
 - Nhận xét tiết học .
 -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn.
- 2 HS lên bảng viết.
 -2 HS đọc 
-HS nêu lại cấu tạo từng chữ : mơ ,do, ta ,
thơ
- Chữ mơ gồm 2 con chữ : con chữ m và
 con ơ đều cao 2 li .Chữ do gồm con chữ
 d cao 4 li , con chữ o cao 2 li.
-HS nhắc lại quy trình viết .
-HS viết bảng con 
-HS viết lần lượt từng dòng vào vở theo
 yêu cầu của GV
-HS về viết vào vở ô li : mơ ,do ,ta , thơ

Tài liệu đính kèm:

  • docG A day du TUAN 4.doc