I/Mục tiêu: 1)HS hiểu:
-Trẻ em có quyền được học hành.
-Giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
2)HS biết yêu quý,giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập.
II/Đồ dùng: Vở BT Đạo đức.
Các loại sách,vở ,đồ dùng trong buổi học của HS.
III/Các hoạt động dạy-học:1)Giới thiệu bài:
Tuần 6 Thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2009 Đạo đức : Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập (Tiết 2) I/Mục tiêu: 1)HS hiểu: -Trẻ em có quyền được học hành. -Giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. 2)HS biết yêu quý,giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập. II/Đồ dùng: Vở BT Đạo đức. Các loại sách,vở ,đồ dùng trong buổi học của HS. III/Các hoạt động dạy-học:1)Giới thiệu bài: Thầy Trò 2)Hoạt động 1:Thi sách vở ai đẹp nhất. *GV nêu yêu cầu cuộc thi.Tiêu chuẩn: -Có đủ sách ,vở,đồ dùng học tập. -Sách,vở đẹp,không quăn mép,không bẩn,không xộc xệch. -Đồ dùng có đầy đủ,giữ gìn đẹp,sạch. *Tiến hành thi vòng 1: Chọn những em có vở sạch,chữ đẹp thi vòng 2. *Tiến hành thi vòng 2: Chọn những em có sách vở đẹp đạt yêu cầu để tuyên dương,khen thưởng. *Ban giám khảo chấm và công bố kết quả ,khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc. 3)Hoạt động 2: Dạy hát bài:”Sách bút thân yêu ơi”(N&L:Bùi Đình Thảo) -GV hát mẫu. -Dạy cho HS đọc lời ca từng câu . -Dạy hát từng câu cho đến khi thuộc bài. +Tập hát thêm bài:Em yêu trường em. 4)Hoạt động 3:GV HDHS đọc 2 câu thơ cuối bài: IV/Kết luận chung:-Cần phải giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập.-Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình./. Bầu ban giám khảo:GV và lớp trưởng. -HS cả lớp xếp sách,vở,đồ dùng của mình lên bàn trước mặt. -Yêu cầu:Đồ dùng xếp bên cạnh chồng sách, cặp sách được để ở ngăn bàn - Các tổ tiến hành chấm và chọn ra 1-2 bộ đẹp nhất thi vở đẹp . - Tập hát bài “ Sách bút , thân yêu ơi ’’ Đọc câu thơ. “ Muốn cho sách vở bền lâu. Đồ dùng sạch sẽ nhớ câu giữ gìn ’’ Tiếng Việt : Bài 22 : ph – nh . I, Mục tiêu : Giúp HS . - Đọc viết được : p- ph , nh , phố xá , nhà lá . - Đọc câu ƯD :Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ , phố , thị xã . II, Đồ dùng : Như các tiết trước . III, Các hoạt động dạy- học : A KT- bài cũ : 2 HS đọc bài 21 B- Bài mới Tiết 1 . Thầy Trò H/Đ 1:Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học :p – ph , nh. 2)H/Đ 2 : Dạy chữ ghi âm a, Nhận diện chữ :p –ph. chữ p gồm những nét nào ? -Chữ ph gồm p và h ghép lại ? - Tiếng” phố’’ có mấy âm gồm những âm nào ? - Đ/v : phờ-ô-phô-sắc-phố . b, nh ( quy trình tương tự ). c, HD viết chữ : -Viết mẫu –HDQT viết từng chữ . d, Đọc từ ngữ ƯD . - Giới thiệu từ ngữ ƯD. - Giải thích từ ƯD . - Đọc mẫu . Tiết 2 3) H/Đ3 : Luyện tập . a, Luyện đọc . - Các âm , tiếng , từ ngữ ở tiết một - Câu ƯD b, Luyện nói - Chợ là nơi diễn ra hoạt động gì ? - Chợ có đông người hay ít người ? - Em đã được đi chợ chưa ? -Em hiểu như thế nào là phố , thị xã ? c ,Luyện viết: -HDHS ngồi viết đúng tư thế , cầm bút đúng cách , giữ gìn vệ sinh CĐ. d, HDHS làm bài tập vào vở Bài tập Tiếng Việt . Bài 22 . Xem tranh và nêu đựơc: phố xá , nhà lá . Đọc –p-ph, nh -1 nét xiên trái ; một nét xổ , một nét móc hai đầu . Đọc là pờ (p) - Đọc là phờ (ph) . - ph đứng trước ô đứng sau , dấu / trên ô. - ĐV; ghép bằng bộ Đ D và đọc . Viết từng chữ vào bảng con - Nhận xét , rút kinh nghiệm . - 2,3 HS đọc từ ngữ ƯD . - Đọc: nhóm ,lớp,cá nhân. - Vài HS đọc từ ngữ ƯD . - Lần lượt phát âm nhóm cá nhân cả lớp . - Nhận xét tranh minh hoạ câu ƯD đọc câu ƯD : lớp , nhóm , cá nhân . - Đọc chủ đề: chợ , phố,xá , thịxã -Hoạt động mua bán . - Chợ có đông người . - HSTL. - GV có thể giải thích thêm . -Viết bài vào vở Tập viết. Bài 22. -Làm BT nếu còn thời gian. C/ Củng cố –Dặn dò : -Chỉ bảng cho HS đọc . - Nhận xét tiết học . - Về nhà ôn bài , tự tìm chữ vừa học trong tờ báo hoặc các văn bản in khác. Xem trước bài sau./. Thứ 3 ngày 9 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt : Bài 23 : g- gh I,Mục tiêu : Giúp HS Đọc và viết được : g- gh , gà ri , ghế gỗ . - Đọc được câu ƯD : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri , gà gô . II, Đồ dùng : Bộ đồ dùng D_HT Việt. Tranh minh hoạ SGK. III, Các hoạt động dạy – học . A)KT: 4 tổ viết bảng con : phở bò ,phá cỗ , nho khô, nhổ cỏ . 1 HS đọc bài 22 . B- Bài mới : 1 ) Giới thiệu bài : g- gh . đọc gờ – gờ . 2)H/Đ 1: Dạy chữ ghi âm . Thầy Trò *g : - Phát âm : gờ (g) . - có âm “ g ’’ muốn có tiếng ( gà ) ta làm thế nào ? Đ/V gờ –a-ga-huyền-gà . -p tích tiếng “ gà ’’ -Cho HS xem tranh và hỏi : Đây là con gì ? -Đây là hình ảnh con gà ri . Viết : g gà ri . *gh: tương tự : g. - HD viết chữ : GV viết mẫu – HDQT viết . * Đọc từ ngữ ƯD : - Từ âm g có thể có các từ ƯD ? nhà ga ,gà gô. -Từ âm gh có thể có các từ ƯD:gồ ghề ,ghi nhớ. Tiết 2 3, H/Đ 2: Luyện tập . a, Luyện đọc : -Đocl lại các âm , từ ở tiết một . -Từ ƯD -Câu ƯD - Đọc mẫu câu ƯD . b, Luyện nói : - Trong tranh vẽ những con vật nào ? - Gà gô thường sống ở đâu ? - Em đã trông thấy nó chưa ? - Kể tên các loại gà mà em biết ? - Nhà em nuôi những loại gà nào ? - Gà thường ăn gì ? gà trống khác gà mái như thế nào ? c)Luyện viết: HDHS viết bài vào vở Tập viết. -Uốn nắn HS ngồi viết đúng tư thế ,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. -Chấm bài: d)HDHS làm BT trong vở BTTV. Phát âm : gờ . -Thêm a vào sau và dấu huyền trên chữ a . -Đ/V: gà . - g đứng trước ; a đứng sau dấu huyền trên a. - Con gà . -Ghép Đ D : gà ; gà ri - gh gồm hai chữ g và h . - X/ đ cấu tạo chữ g . g: 1 nét cong hở phải , một nét khuyết dưới . gh : có thêm h . - Viết bảng con – Nhận xét . -Đọc các từ ƯD - Giải thích nghĩa . - Vài em đọc . -GV đọc mẫu . - Lần lượt phát âm . - Nhóm ,cá nhân , cả lớp đọc . -Nhận xét tranh minh hoạ các câu ƯD . đọc câu ƯD . - Đọc tên bài : gà ri ; gà gô -gà ri ; gà gô. - khu công nghiệp - gà ri , gà tam hoàng, -ăn lúa,gạo,ngô,bột -Viết bài vào vở Tập viết Bài 23. -HS làm các BT trong vở BTTV. C/ Củng cố – dặn dò : - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo . - Tìm chữ vừa học trong SGK , ở nhà . - Về nhà học lại bài cũ và xem trước bài sau ./. Toán : Số 10 I, Mục tiêu : Giúp HS . - Có khái niệm ban đầu về số 10 . -Biết đọc , viết số 10 , đến và so sánh các số trong phạm vi 10 . - Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 – 10 . II, Đồ dùng : một số đồ vật trong bộ Đ D toán ( HT giác ; h tròn ) . III, Các họat động dạy học : A)KT : Đếm từ 0- 9 từ 9- 0 - Làm bảng con theo nhóm : 2 3 ; 5 5 ; 9 0 . B- Bài mới : 1) Giới thiệu bài . Thầy Trò 2)Hoạt động 1:Giới thiệu số 10. a, Lập số 10 : - HDHS lấy 9 que tính và 1 que tính . - Tất cả có bao nhiêu que tính ? - Chín que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Tương tự các tranh trong SGK . - có 10 que tính , 10 bạn , 10 chấm tròn . 10 HV đều có số lượng là 10 . Ta dùng số 10 để ghi . b, Giới thiệu cách ghi số 10 . - Giơ tấm bìa có số 10 và giới thiệu số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 . - Viết số 1 trước ; viết số 0 sau ; -Giới thiệu số 10 in: 10 Số 10 viết: c, Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 . - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất ?Số nào bé nhất? 3, Hoạt động 3: Thực hành . -Bài 1 :Viết số 10 . HDHS viết hai dòng số 10 theo quy định . - Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. Có bao nhiêu cây nấm ở hình vẽ 1? ( Tương tự 3ô còn lại ). - Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - ở hình vẽ 1 có bao nhiêu chấm tròn. Sau đó gíup học sinh nhận ra cấu tạo của số 10 . - Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống. - HDHS đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 rồi ghi . - Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất . a) HD mẫu ; 4; 2 ; 7 - Lấy 9 que tính và 1 que tính - 10 que tính . - chín thêm 1 là 10 ( nhiều HS nhắc lại ). - Đọc : mười . - số 1 đứng trước ; số 0 đướng sau . - Đọc : mười . - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . -Số 10 liền sau số 9. -Số 10 lớn nhất . -Số 0 bé nhất. - Viết 2 dòng số 10 cao 2 li . -6 cây ( viết số 6 vào ô trống). - 8 cây (8) ;9cây (9); 10 cây (10 ) 10 gồm 9 và 1 ; 10 gồm 1 và 9 . 10 gồm 8và 2 , 10 gồm 2 và 8 10 gồm 7 và 3 ; 10 gồm 3 và 7 . 10 gồm 6 và 4 ; 10 gồm 4 và 10 10 gồm 5 và 5 . -Đọc nhiều lần. HS điền 0,1,2,3,4,,5,6,7,8,9,10 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0 -Xem bài mẫu ,làm các bài còn lại. C/ Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Về ôn bài và chuẩn bị bài sau ./. Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2009 . Tiếng Việt : Bài 24 : q - qu - gi . I, Mục tiêu : HS sinh đọc và viết được : q qu gi , chợ quê , cụ già . - Đọc được câu ƯD : chú tư ghé qua nhà cô bé giơ cá . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê . II, Đồ dùng : bộ đồ dùng p- HT việt . III, Các họat động dạy học : A-KT : 4 tổ viết 4 từ : nhà ga . gà gô. ồ ghề , ghi nhớ . B- Bài mới : Thầy Trò 1) H/Đ1 : Giới thiệu bài . - Chúng ta học : q ( quy hoặc cu) qu ( quờ); gi (di ). VB: q- qu gi . 2, H/đ 2 :Dạy chữ ghi âm . * q a) Nhận diện chữ : q gồm những nét nào ? so sánh q với p ? - qu gồm những con chữ nào ghép lại? - so sánh q và qu ? b, Phát âm và đánh vần tiếng : - Phát âm : q, qu . - Đ/v: quờ-ê-quê . -Chỉnh sửa phát âm . - Vị trí của các chữ trong ( quê ) ? c, HD viết chữ (viết mẫu – HDQT viết) . gi ( quy trình tương tự ) d, Đọc từ ngữ ƯD . - Giải thích . - Đọc mẫu . Tiết 2 3) H/đ 3 Luyện tập . a,Luyện đọc . -Các âm ở các tiết 1. -Từ ƯD . -Câu ƯD : HDHS nhận xét tranh minh hoạ giới thiệu câu ƯD . - Đọc mẫu . b, Luyện nói : Trong tranh vẽ những gì ? - Quà quê gồm những thứ quà gì ? - Ai hay cho em quà ? em xin như thế nào ? - Được quà , em có chia cho người khác không ? c, Luyện viết : HDHS viết bài 24 . - Chấm bài . - HDHS làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt . - Trò chơi . - Xem tranh , TLCH:nhận ra :quê,già - Đọc q,qu,gi -q gồm 1 nét cong hở phải , một nét xổ phải - giống : nét xổ . - Khác : p có nét cong hở trái . -q và u. - Giống q . - Khác : qu có thêm . -q , qu ( cu , quờ ) . -Đ/v: lớp ,nhóm , cá nhân . -Đtrơn: quê . chợ quê . -qu đứng trước,ê đứng sau. - Ghép tiếng bằng đồ dùng :q,qu,quê - Viết bảng con . - nhận xét chữa lỗi . - Đọc lớp , nhóm , cá nhân . 1 HS , gạch chân các chữ vừa học có trong từ ƯD . -Đọc từ ƯD.Tìm các tiếng trong thực tế có chứa q,qu,gi. -Đọc trơn tiếng,từ. - ... âm ở tiết 1 . -Từ ƯD -Câu ƯD Chỉnh sửa - Đọc mẫu . b) Luyện nói : - Trong tranh vẽ những gì ? - Người lớn trong tranh gọi là gì ? -Nhà trẻ khác lớp Một các em ở chỗ nào ? -Không có nhiều đồ chơi ? - Em đang còn nhớ bài hát nào hồi nhà trẻ , mẫu giáo ? ( hát lên ). c) Luyện viết : HS viết vào vở tập viết 1: Bài 26 . - Chấm bài . d)HDHS làm Bài tập trong vở Bài tập Tiếng Việt : Xem tranh , TLCH rút ra y,tr -Đọc : y, tr -Nét xiên phải ,nét móc ngược. nét khuyết . - giống h để ngược . - Phát âm : y - Có chữ y đứng một mình ( tiếng y) - Đ/v : y -Đt : y tá . - Q/s GV viết mẫu . -viết bảng con . -Nhận xét , chữa lỗi . - Đọc , lớp , nhóm , cá nhân. -2,3 HS đọc các từ ƯD . -Tìm tiếng có âm mới học,gạch chân trên bảng. -Đọc trơn tiếng,từ. -Lần lượt phát âm : y,y,y tá . tr, tre ,tre,ngà. -Đọc : cá nhân, nhóm , lớp . -Nhận xét tranh minh hoạ các câu ƯD. -Đọc câu ƯD theo cá nhân,nhóm ,lớp -2,3 HS đọc câu ƯD . -Đọc CĐ: Nhà trẻ -cảnh nhà trẻ. -Cô trông trẻ . -Nhà trẻ các em được vui chơi nhiều,lớp Một các em dược học chữ nhiều;HS nói. -HS hát. -Viết vào vở Tập viết .Bài 26. -Làm BT trong vở BTTV(nếu còn thời gian. C/Củng cố – dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại một lần . - Về nhà học lại bài và xem trước bài sau Thủ công : Xé , dán hình quả cam ( Tiết 1). I, Mục tiêu : - Biết xé , dán hình quả cam từ hình vuông . - Xé được hình quả cam có cuống , lá ,và dán cân đối , phẳng . -Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. II, Chuẩn bị : 1,GV: Bài mẫu về xé , dán hình quả cam ; 1 tờ giấy thủ công màu da cam , một tờ giấy thủ công màu xanh lá cây . hồ dán , giấy trắng ; khăn lau tay . 2, HS : ( như giáo viên không có bài mẫu ) và vở TC , bút chì . III, Các hoạt động dạy học . Thầy Trò 1) HĐ1 : GVHDHS quan sát và nhận xét . -Cho HS Q/S mẫu và nêu đặc điểm của quả cam? -Quả cam còn giống những quả nào ? 2)HĐ2 : GVHD mẫu : (số ô chỉ là ước lượng HS không cần xé dán theo số ô). a)Xé dán hình quả cam : (màu vàng cam ) -Từ hình vuông khoảng tám ô. xé chỉnh sửa dần hình thành quả cam . bãné hình lá : (màu xanh lá cây ) -Khoảng: 2ô x 4ô .xé chỉnh sửa thành hình lá .(Có thể xé theo số ô khác) c,Xé hình cuống :khoảng 4ô x 1ô . d, Dán hình : -Bôi hồ mỏng đều dán cân đối phẳng. 3)HĐ3 : HS thực hành vào giấy nháp : -Lưu ý : Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. -Quả cam hình hơi tròn , hình ở giữa , phía trên có cuống lá , phiá đáy hơi lõm . -Khi quả cam chín có màu vàng đỏ . -quả táo, quả quýt IV, Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét chung tiết học . - Dặn chuẩn bị giờ sau học thực hành trên giấy Thủ công ./. Tự nhiên và Xã hội : Chăm sóc và bảo vệ Răng . I/ Mục tiêu : Giúp học sinh biết : - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng để có hàm răng khoẻ đẹp. - Biết chăm sóc răng đúng cách . - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày . II/Đồ dùng : HS : bàn chải, kem đánh răng . - GV : Mô hình bàn chải , kem đánh răng bàn chải người lớn và trẻ em , kem đánh răng . III/ Các hoạt động dạy học : 1, Khởi động: Trò chơi “Ai nhanh ai khéo ’’ - HD và phổ biến quy tắc chơi - GTB : Chăm sóc và bảo vệ răng . 2, HĐ1: Làm việc theo cặp : -Mục tiêu : HS biết thế nào là răng khoẻ , đẹp , biết thế nào là răng bị sún , bị thiếu vệ sinh hoặc bị sâu . - Tiến hành : GV HD HS. + 2 em ngồi cạnh quan sát răng của nhau và tự xét sem răng của bạn như thế nào ? + Nêu yêu cầu : Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp về KQ làm việc của nhóm mình . 3, HĐ3 : Làm việc với sách giáo khoa : - Mục tiêu : HS biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng . - Tiến hành : HDHS Q/S H14 – SGK. + Chỉ và nói những việc làm của bạn trong mỗi hình , việc làm nào đúng sai? Taị sao ? + Nên đánh răng vào lúc nào ?Xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? +Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo , đồ ngọt vào ban đêm ? +Phải làm gì khi đau răng hay răng bị lung lay ? Thực hành chơi . - Xem ai nhanh , ai khéo . - Hai học sinh quay mặt lại nhau , lần lượt quan sát hàm răng của nhau trắng , đẹp hay bị sún bị sâu . - KL : Cho học sinh quan sát mô hình răng : răng sữa ( 20 chiếc ) 6- 7 tuổi là thay , răng vĩnh viễn(răng hàm) , nếu bị sâu không thay được nữa .Vì vậy, giữ vệ sinh răng là rất quan trọng . - Quan sát H14 – SGK. - Làm việc theo cặp theo hướng dẫn của GV. 1 số HS trả lời câu hỏi . -GV và HS khác bổ sung . -Buổi tối trước khi đi ngủ , buổi sáng sau khi ngủ dậy . - Để không bị sâu răng . (Nhổ răng để thay răng mới ) C, Kết luận : Củng cố bài :-Tóm tắt lại các ý chính của bài . - Nhắc nhớ HS về những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng ./. Chiều thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2007. Tự nhiên và Xã hội+ : Thực hành: Vệ sinh răng miệng . I/ Mục tiêu : củng cố và khắc sâu kiến thức vê: -Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và hàm răng khoẻ đẹp . -Biết chăm sóc răng đúng cách . -Tự giác đánh răng , xúc miệng vào buổi sáng sau khi ngủ dậy và buổi tối trước khi đi ngủ . II/ Chuẩn bị : Mỗi em một cái cốc , một bàn chải , và một lọ kem đánh răng GV: mô hình hàm răng , bàn chải ,kem đánh răng . III/ Các hoạt động dạy học . 1, Giới thiệu bài : Thầy Trò 2, H/đ1 Nhắc lại cách đánh răng . -Trước khi đánh răng em chuẩn bị những gì ? - Em đánh răng như thế nào ? 3, H/đ2 : Thực hành đánh răng . -Cho HS thực hành . -Theo dõi HS và HD những em đánh răng chưa đúng cách.Lưu ý giữ vệ sinh sạch sẽ cho lớp học . - bàn chải ,kem đánh răng , cốc đựng nước sạch . -Cho nước vào cốc , cho kem vào bàn chải , nhúng bàn chải kem vào nước ; xúc miệng . Khi đánh răng chải mặt trong,mặt ngoài, mặt nhai của răng sau đó xúc miệng nhiều lần bằng nước sạch và rửa sạch bàn chải,cất bàn chải vào chỗ quy định . -HS thực hành đánh răng . Chú ý vệ sinh cho lớp sạch sẽ. IV/ Củng cố – dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Về nhà thực hiện đánh răng vào buổi sáng sau khi ngủ dậy và buổi tối trước khi đi ngủ . Mỹ thuật + : Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn . I/ Mục tiêu : Giúp HS. 1, Nhận xét hình dáng một số dạng quả hình tròn . ( cam, bưởi, táo ) 2, Vẽ hoặc nặn được một số quả dạng tròn . II/Đồ dùng : GV:Tranh vẽ , vật thật một số quả dạng tròn . HS: Vở tập vẽ , màu vẽ ( đất nặn ) III/ Các hoạt động dạy học : Thầy Trò 1)Hoạt động 1:Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn. -GV cho HS Q/ s và nhận xét các quả dạng tròn trong tranh ảnh và quả thật. - Quả táo tây có hình dáng như thế nào ? - Quả bưởi có hình dáng như thế nào? -Quả cam có hình dáng như thế nào? 2)H/đ2 : HDHS cách vẽ, cách nặn . - Vẽ một số quả hình minh hoạ trên bảng , vẽ quả trước , vẽ chi tiết sau - Nặn đất theo hình dáng quả núm, cuống ,ngấn . 3) H/đ3: Thực hành . -HDHS vẽ ở lớp, nặn ở nhà . -GV theo dõi HD HS làm bài tốt. 4) Nhận xét đánh giá : -Hình dáng , -Màu sắc , -Nhận xét chung và tuyên dương HS . -Q/s có nhận xét gì về hình dáng màu sắc của các loại quả dạng tròn . - Gần tròn , màu xanh, vàng ,tím ,đỏ -Tròn màu xanh , hoặc màu vàng -Gần tròn màu xanh lơ ( hay xanh đậm ) -Gần tròn. -Gần tròn. -HS theo dõi giáo viên làm mẫu . -Vẽ hình quả tròn vào vở Thực hành Mĩ thuật . -Có thể vẽ nhiều quả to nhỏ khác nhau, tô các màu khác nhau . 5, Dặn dò : Quan sát hoa ; quả (hình dáng và màu sắc của chúng )./.(25) Chiều thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007. Toán+ : Luyện tập chung I/Mục tiêu:Giúp HS củng cố về: -Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. -Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. -So sánh các số trong phạm vi 10. -Nhận biết các hình đã học. II/Các hoạt động dạy-học: A)Kiểm tra: 2HS viết các số từ 0 đến 10;từ 10 đến 0. B)Bài luyện tập: Thầy Trò 1)Hoạt động 1:HDHS làm các BT trong SGK trang 38,39. -Bài 1:Nối (theo mẫu) HDHS đếm số con vật trong các khung và nối cho thích hợp. -Bài 2:Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. HDHS đếm các chấm tròn trong từng ô rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. -Bài 3:Có mấy hình tam giác. HDHS đếm số hình tam giác và điền số thích hợp vào ô trống. -Bài 4:Điền dấu thích hợp vào ô trống. HDHS so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống. +Các số bé hơn 10 là:. +Trong các số từ 0 đến 10 : Số bé nhất là:. Số lớn nhất là:. -Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống. Củng cố về cấu tạo của số 10: 2)Hoạt động 2:HS làm BT 4 vào vở ô li. 3)Chấm bài: 4)Củng cố-dặn dò: -Đếm số con vật trong các khung rồi viết vào ô trống. -Vẽ thêm vào các khung cho đủ 10 chấm tròn. -Đếm và ghi số hình tam giác vào ô trống. -So sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống. 0 1 1 2 2 3 8 7 7 6 6 6 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0 - 10 10 gồm 1 và 9 10 gồm 2 và 8 10 gồm 3 và 7 10 gồm 4 và 6 10 gồm 5 và 5 10 gồm 10 và 0. Rèn viết: phố xá,nhà lá,ghế gỗ,nghé ọ, tre ngà. I/Mục tiêu: -Viết đúng cỡ chữ,đưa bút theo đúng quy trình viết,giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ quy định. -Giữ VSCĐ. II/Đồ dùng: bảng con,vở ô li . III/Các hoạt động dạy-học: 1)Giới thiệu bài: Thầy Trò 2)Hoạt động 1:HD viết chữ: GV viết mẫu,HD QT viết. -Quan sát,theo dõi GV viết. -Nêu cấu tạo chữ,độ cao của các con chữ.Cách viết các nét nối. -Viết bảng con.Nhận xét. -Viết vào vở ô li mỗi từ 2 dòng. -Tuyên dương những em viết đẹp. -Nhận xét tiết học. -Về nhà luyện viết vào vở ô li./. 3)Hoạt động 2:HS thực hành: -HDHS viết bảng con từng chữ.Nhận xét,sửa sai. -HDHS viết vào vở ô li. Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. 4)Chấm bài: 5)Củng cố,dặn dò: Âm nhạc +: Tuần 6 I/Mục tiêu:Giúp HS hát thuộc bài “Con cào cào” -Hát đúng giai điệu và lời ca. II/Chuẩn bị: Hát chuẩn xác bài hát. III/Các hoạt động dạy-học: 1)Giới thiệu bài hát. -GV hát mẫu. 2)Hoạt động 1:Dạy hát . -GV đọc lời ca từng câu ngắn cho HS đọc theo. -Dạy hát từng câu cho đến khi thuộc bài. “ Con cào cào có cái cánh xanh xanh, Nó bay rất nhanh từ lùm cây sang bụi cỏ. Con cào cào rất thích thể thao, Nên mới bay nhanh mới nhảy rất cao. Muốn khoẻ đẹp thì phải tập thể thao, Ai muốn khoẻ đẹp thì phải tập thể thao. Muốn khoẻ đẹp thì phải tập thể thao, Ai muốn khoẻ đpj thì phải tập- thể-thao.” 3)Hoạt động 2: Hát và vỗ tay theo nhịp./. 28
Tài liệu đính kèm: