I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:uôi ,ươii ,nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng ; Viết được :uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi.
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôi, ươi
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
Em Hoàng đọc, viết được vần uôi, ươi , múi bưởi
II.Chuẩn bị :
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 9 Ngày soạn: 2110/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT:LÝ CÂY XANH GV chuyên trách dạy Học vần: UÔI - ƯƠI I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:uôi ,ươii ,nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng ; Viết được :uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi. -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôi, ươi 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. Em Hoàng đọc, viết được vần uôi, ươi , múi bưởi II.Chuẩn bị : -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: cái túi, gửi quà , ngửi mùi Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì? Trong tiếng chuối, có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới uôi, ươi GV viết bảng uôi, ươi 2.2. Vần uôi:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần uôi? So sánh vần uôi với vần ôi. Yêu cầu học sinh tìm vần uôi trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: uôi Đánh vần: u- ô - i - uôi -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối Đọc trơn: chuối nải chuối GV chỉnh sữa cho học sinh. * vần ươi : ( tương tự vần uôi) - Vần ươi được tạo bởi âm ư, ơ, i -So sánh vần ươi với vần ơi? Đánh vần: ư - ơ - i - ươi bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi múi bưởi d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 *Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . -Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? -Vườn nhà em trồng những cây gì? Qủa chuối chín có màu gì? Qủa vú sữa ăn có vị gì? Qủa vú sữa có hình dạnh gì? To hay nhỏ? Em nhìn thấy quả bưởi chưa? Qủa bưởi ăn có vị gì? Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Cùng HS nhận xét bổ sung Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần uôi và vần ươi giống khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới ay - ây Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng nải chuối, AÂm ch, và thanh sắc Lắng nghe Theo dõi và lắng nghe Đồng thanh 2em +Giống:Kết thúc bằng âm i +Khác:vần uôi bắt đầu bằng uô. Tìm vần uôi vaø cài trên bảng cài Lắng nghe 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng chuối 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm i Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em.. Toàn lớp. Nghỉ 1 phút Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng cóchứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết chuối , bưởi , vú sữa Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Trả lời theo ý thích Qủa chuối chín có màu vàng. Ăn có vị ngọt, thanh Tròn và nhỏ Ăn có vị chua, thanh Tròn , to. Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân uôi, ươi 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Chiều thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn: 2110/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 Học vần: AY - Â - ÂY I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:ay,â ,ây, máy bay,nhảy dây, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ay, ây , máy bay, nhảy dây. -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ay, ây 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc , viết được ay, â, ây , mây bay II.Chuẩn bị: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh: máy bay , nhảy dây -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì: Trong tiếng bay , dây có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới ay , â, ây GV viết bảng ay , â, ây 2.2. Vần ay:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần ay? So sánh vần ay với vần ai. Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ay Đánh vần:a-y - ay -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. bờ - ay - bay Đọc trơn: bay Máy bay GV chỉnh sữa cho học sinh. *Vần ây: ( tương tự vần ay) -Giới thiệu âm â - Vần ây được tạo bởi âm â, y -So sánh vần ây với vần ay? Đánh vần: â - y - ây dờ - ây - dây nhảy dây d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. : Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh -Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần ay và vần ây giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới ôn tập Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Máy bay , nhảy dây AÂm d, b Lắng nghe Theo dõi và lắng nghe Đồng thanh Có âm a đứng trước, âm y đứng sau +Giống:mở đầu bằng âm a +Khác:vần ay kết thúc bằng âm y. Tìm vần ay vaø cài trên bảng cài Lắng nghe Đồng thanh 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng bay 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm y Khác : vần ây mở đầu bằng â Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm,lớp 2 em. Nghỉ 1 phút Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con . Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết chạy, bay ..... Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. chạy, bay , đi bộ , đi xe . trả lời bơi , bò, nhảy Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân ay , ây 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà . Thể dục: ĐỨNG ĐƯA 2 TAY DANG NGANG, ĐƯA 2 TAY LÊN CAO. GV chuyên trách dạy Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 2.Kĩ năng: Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng với số 0. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3 ; Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài tập 1, bài 2 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: KT miệng phép cộng số 0 cộng với một số Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5 GV theo dõi nhận xét sửa sai Bài 2 : Tính 2 1 3 4 2 2 + + + + + + 2 4 2 1 1 3 Nêu cách đặt tính? GV theo dõi nhận xét sửa sai Bài 3 : Điền dấu , = Bài toán này yêu cầu làm gì? Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Bài 4: (Dành cho HS giỏi) Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc ... phân tích. HS thực hành bài viết HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. Thực hiện ở nhà. Toán: BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I.Yêu cầu : 1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3; Em Hoàng làm được bài 1,2 Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình. GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? Vậy 2 bớt 1 còn1. Bớt là bỏ đi, trừ đi GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. Gọi học sinh đọc dấu trừ . Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét. GV đưa mơ hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính Ghi kết quả vào phép tính Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2: Tính GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu1 bài. 2 3 3 1 2 1 Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3:Viết phép tính thích hợp GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Cùng HS nhận xét sửa sai 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Trò chơi : Thành lập các phép tính. Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò:Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 xem bài mới. Nhận xét KTĐK giữa học kì I. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 2 bông hoa. 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. Học sinh đọc nhiều em. 2 – 1 = 1 Học sinh đọc 5 em. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Đọc lại 5 em. Nghỉ giữa tiết. Học sinh nêu YC bài tập. Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm bảng con. 2 1 Học sinh đọc nhiều em. 2 – 1 = 1 Học sinh đọc 5 em. Học sinh nêu YC bài tập. Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? Học sinh làm vở ô li 3 - 2 = 1 (con chim). 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Học sinh nêu tên bài. Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua Biết được phương hướng của tuần tới. II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ngắn ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo quần dài) Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. Nộp các khoản tiền khá nhanh Học có tiến bộ: Quân , Bảo *Tồn tại: Chưa học bài ở nhà: Trúc, Quân, Trình , Yên Thảo ;Sách vở chưa đầy đủ: Cường Nói chuyện riêng trong giờ học: Trà My, Bảo, 2.Phương hướng tuần tới. Phát huy những ưu điểm của tuần trước. Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11 Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Không ăn quà vặt. Học và làm bài tập trước khi đến lớp. Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. Mặc trang phục đúng quy định , đeo khẩu trang Đi đại tiện , tiểu tiện phải rửa tay bằng xà phòng Tiếp tục thu nộp các khoản tiền. Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán. Mua sổ tay sao nhi đồng Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ Trang trí lớp học , bổ sung thêm các bài kiểm tra Tiếng Việt , Toán Chiều thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn: 24/10/2008 Ngày giảng: 4/29/10/2008 Học vần: BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : SGV -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Cây khế II.Đồ dùng dạy học: -Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76. -Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: vây cá , cối xay , cây khế Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. i Y a ai ay â ây o oi ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô uôi ươ ươi Goïi ñoïc caùc vaàn ñaõ gheùp. GV ghi töø öùng duïng leân baûng. Goïi ñoïc töø : ñoâi ñuõa, tuoåi thô, maây bay. GV theo doõi nhaän xeùt Goïi hoïc sinh ñoïc caùc töø khoâng thöù töï. Goïi ñoïc toaøn baøi ôû baûng lôùp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ : mây bay, tuổi thơ. GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió từ tay mẹ Ru bé ngũ say. Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết từ mây bay: viết mẫu. Nhận xét sửa sai Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”. GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế. Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: T1: Người anh lấy vợ.....trái to và ngọt T2:Đại bàng ăn khế...... vàng bạc châu báu T3: Teo đại bàng ra biển....trơe nên giàu có T4: ..Người an đổi cây khế...ruộng vườn. T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh. Ý nghĩa câu chuyện: 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu : ay, â, ây. HS 6 -> 8 em. N1 : cối xay. N2 : vây cá. 3 em. Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, uơ, Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô, a – i – ai, â – y – ây, Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nghỉ giữa tiết Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 6 em, nhóm. CN 2 em. Toàn lớp viết. CN 6 em, đồng thanh. CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết Luyện viết bảng con Viết vào vở tập viết Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh. Thảo luận nhóm 5 cử đại diện thi tài Các nhóm khác nhận xét bổ sung Không nên tham lam.... Thực hiện ở nhà. Toán : BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: - VBT, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi học sinh để KT miệng. 2 2 + 3 , 2 + 3 4 + 0 Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”. 3.HD làm các bài tập : Bài 1: Tính 2 4 1 2 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 chữa lưu ý HS cách đặt tính , đặt dấu + Bài 2 : Tính 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = Mỗi con tính có 2 phép cộng ta làm thế nào? GV theo dõi nhận xét sửa sai. Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm Baøi toaùn naøy yeâu caàu laøm gì? Höôùng daãn hoïc sinh laøm maãu 1 baøi. Baøi 4: Goïi HS neâu YC cuûa baøi toaùn. GV höôùng daãn hoïc sinh quan saùt töøng hình trong SGK, qua ñoù goïi hoïc sinh neâu baøi toaùn. Goïi neâu pheùp tính, ghi vaøo oâ troáng. GV nhaän xeùt söûa sai. 4.Cuûng coá: Ñoïc laïi baûng coäng trong PV5 5.Daën doø:hoïc baøi, xem baøi môùi. 2 em neâu mieäng. Caû lôùp thöïc hieän. Hoïc sinh nhaéc töïa. HS neâu YC. HS laàn löôït thöïc hieän caùc pheùp coäng doïctrên bảng co, 3 em lên bảng làm HS neâu YC cuûa baøi toaùn. Phaûi coäng laàn löôït töø traùi sang phaûi, ñaàu tieân laáy soá thöù nhaát coäng vôùi soá thöù hai, sau ñoù laáy keát quûa vöøa tìm ñöôïc coäng vôùi soá thöù ba. Làm bảng con, 3 em lên bảng làm HS neâu YC cuûa baøi toaùn. Ñieàn > , < , = vaøo oâ troáng: 2 + 3 5 , vaäy 2 + 3 = 5 5 HS laøm caùc baøi coøn laïi. Hoïc sinh thöïc hieän vào vở ô li. Nhieàu hoïc sinh ñoïc. Thöïc hieän ôû nhaø. Thủ công: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: GV:Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản, giấy thủ công, hồ dán,khăn HS: giấy màu,chì,hồ,vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học thầy Trò 1. Bài cũ: -kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh GV nhận xét 2. Bài mới a.Nhắc lại cách xé dán hình tán lá cây,thân cây -Xé tán lá dài từ HCN, tán lá tròn từ hình vuông Xé đều 4 góc và chỉnh sửa cho đến khi thấy giống hình tán lá cây thì thôi. -Xé thân cây màu tím, đà hình chữ nhật b.Hướng dẩn hs dán hình sau khi xé xong hinh tán lá,thân cây,gv làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán hình thân cây, tán lá + dán phần thân ngắn với tán lá tròn + dán phần thân dài với tán lá dài 3. Thực hành Yêu cấu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây và 1 tờ màu xanh đậm đặt lên mặt bàn - Màu thân cây là màu nâu - Theo dỏi giúp HS còn lúng túng * Lưu ý: xé hình tán lá không cần xé đều 4 góc - trước khi dán sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối,bôi hồ đều và dán thẳng vào vở thủ công - dán xong thu gom giấy vụn,lau tay IV.Nhận xét, dặn dò: - Chuẩn bị sách vở đồ dùng - Đánh gí sản phẩm - Chuẩn bị giấy màu,giấy nháp, chì , màu ,hồ Đưa đò dùng đã chuẩn bị lên bàn - Nhiều học sinh nhắc lại - theo dõi Quan sát hình 2 cây vừa dán xong thực hiện,lật ngã mặt trái đánh dấu và vẻ 1 hình vuông,1 hình chử nhật. - Hình vuông xé 4 góc tạo thành hình tán lá cây tròn, - Hình chử nhật xé 4 góc tạo thành hình tán lá cây dài - xé thân cây màu nâu 1ngắn,1 dài HS thực hành xé, thực hành dán - Vệ sinh lớp học Xé thành thạo ở nhà Chuẩn bị đủ đồ dùng để tiết sau học tốt
Tài liệu đính kèm: