I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói 1-3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 20 Từ ngày 14 / 1 đến ngày 18 / 1 /2013 Thứ Tiết Tên bài dạy 2 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Nói chuyện dưới cờ Bài 81: ach Ach. Lễ phép vâng lời thầy giáo , cô giáo.(T2) 3 Toán Học vần Học vần Tự nhiên - xã hội Phép cộng dạng 14+3 Bài 82: ich, êch Ich, êch. An toàn trên đường đi học. 4 Toán Học vần Học vần Luyện tập Bài 83: Ôn tập Ôn tập 5 Toán Học vần Học vần Thủ công Phép trừ dạng 17-3 Bài 84: Op, ap . Op, ap. Gấp mũ ca lô (T2). 6 Toán Học vần Học vần Sinh hoạt lớp Luyện tập Bài 85: Ăp, âp Ăp, âp. Sinh hoạt sao. Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 Môn: Học vần BÀI : ACH I.Mục đích yêu cầu: Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được: ach, cuốn sách. Luyện nói 1-3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: *HĐ1: GV giới thiệu vần ach, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ach. Lớp cài vần ach. GV nhận xét. So sánh vần ach với ac. HD đánh vần vần ach. Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào? Cài tiếng sách. GV nhận xét và ghi bảng tiếng sách. Gọi phân tích tiếng sách. GV hướng dẫn đánh vần tiếng sách. Dùng tranh giới thiệu từ “cuốn sách”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng sách, đọc trơn từ cuốn sách. *HĐ2; Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Gọi đọc toàn bảng Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con: ach, sách. GV nhận xét và sửa sai. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *HĐ2: Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. GV nhận xét và sửa sai. *HĐ3:Luyện nói: Chủ đề: “Giữ gìn sách vở”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. *HĐ4: Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. *HĐ4: Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tiếp sức. Giáo viên phát giấy cho 2 tổ các em lần lượt chuyền cho nhau viết tiếng có vần ach. Hết thời gian cho các tổ nộp lại, Giáo viên gắn lên bảng, loại bỏ từ sai. Tổ nào viết được nhiều tiếng tổ đó thắng. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 7 -> 8 em. N1 : cá diếc; N2 : công việc. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau : Bắt đầu bằng a. Khác nhau : ach kết thúc bắt ch. a – chờ – ach. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm s đứng trước vần ach, thanh sắc trên đầu âm a. Toàn lớp. CN 1 em. Sờ – ach – sach – sắc - sách. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng sách. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Nghỉ giữa tiết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. . Toàn lớp viết. CN 2 em.. Ba mẹ con . HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của mình. Đạo Đức Bài 9: Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo (tiết 2) I .Mục tiêu: -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo . -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Thực hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo. II Đồ dùng: Giáo viên: Mốt số tầm gương về HS biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. Học sinh: Vở bài tập. III- Hoạt động dạy học chính: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Thầy cô giáo có công gì với các em? - dạy ta nên người - Đối với thầy cô chúng ta phải có thái độ như thế nào? - lễ phép vâng lời 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - HS đọc đầu bài. - Nêu yêu cầu, ghi đầu bài 3. Hoạt động 3: Làm bài tập 3 - Hoạt động cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - kể về tấm gương bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô. - Cho một vài HS kể tấm gươgn trong lớp, trường, sau đó GV kể một vài tấm gương khác, sau đó cho HS nhận xét bạn đã vâng lời thầy cô như thế nào? - theo dõi sau đó nhận xét đưa ra ý kiến của mình Chốt: Các bạn đó rất đang khen ngợi và học tập. - học tập các bạn 4. Hoạt động 4: Làm bài tập 4 - thảo luận nhóm - Gọi HS nêu yêu cầu - em làm gì nếu bạn chưa biết lễ phép vâng lời thầy cô - Cho HS thảo luận nhóm sau đó lên báo cáo kết quả, gọi nhóm khác nhận xét. - theo dõi, đưa ra nhận xé của mình, bổ sung ý kiến. Chốt: Khi bạn chưa lễ phép vâng lời thầy cô cần nhắc nhở nhẹ nhàng, khuyên bạn để bạn nghe theo - lắng nghe 5. Hoạt động 5: Vui hát - Cho HS hát bài hát ca ngợi thầy cô giáo. - Tổ chức học thuộc phần ghi nhớ. - hát theo nhóm, cá nân 6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. - Nhớ thực hiện theo điều đã học. Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013 Môn : Toán PHEÙP COÄNG DAÏNG 14 + 3 I.MUÏC TIEÂU: Giuùp hoïc sinh: _Bieát laøm tính coäng (khoâng nhôù) trong phaïm vi 20 _Biết coäng nhaåm daïng 14 + 3 Làm bài tập ;Bài 1cột 1,2,3 ).Bài 2 (cột 2,3 ).bài 3 (phần 1) II.ÑOÀ DUØNG DAÏY –HOÏC: _ Caùc boù chuïc que tính vaø caùc que tính rôøi III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU: Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh HĐ1.Giôùi thieäu caùch laøm tính coäng daïng 14 + 3: a) Cho HS laáy 14 que tính (goàm 1 boù chuïc vaø 4 que rôøi) roài laáy theâm 3 que tính nöõa, vaø hoûi: _Coù taát caû bao nhieâu que tính? b) GV theå hieän treân baûng: _Coù 1 boù chuïc, vieát 1 ôû coät chuïc; 4 que rôøi, vieát 4 ôû coät ñôn vò _Theâm 3 que rôøi, vieát 3 döôùi 4 ôû coät ñôn vò _GV ghi: Chuïc Ñôn vò 1 + 4 3 7 _GV noùi: Muoán bieát coù taát caû bao nhieâu que tính, ta goäp 4 que tính rôøi vôùi 3 que tính rôøi ñöôïc 7 que rôøi. Coù 1 boù chuïc vaø 7 que rôøi laø 17 que tính c) Höôùng daãn caùch ñaët tính: _Vieát 14 roài vieát 3 sao cho 3 thaúng coät vôùi 4 (ôû coät ñôn vò) _Vieát daáu + (daáu coäng) _Keû vaïch ngang döôùi hai soá ñoù * Tính (töø phaûi sang traùi): 14 +4 coäng 3 baèng 7, vieát 7 +Haï 1, vieát 1 Vaäy: 14 coäng 3 baèng 17 (14 + 3 = 17) d) Cho HS taäp laøm treân baûng HĐ2.Thöïc haønh: Baøi 1: Luyeän taäp caùch coäng Baøi 2: HS tính nhaåm. Löu yù: Moät soá coäng vôùi 0 baèng chính soá ñoù Baøi 3: Tính nhaåm: 14 coäng 1 baèng 15 vieát 15; 14 coäng 2 baèng 16 vieát 16; 13 coäng 5 baèng 18 vieát 18; 4.Nhaän xeùt –daën doø: _Cuûng coá: _Nhaän xeùt tieát hoïc _Daën doø: Chuaån bò baøi 75: Luyeän taäp _ HS laáy 14 que tính (goàm 1 boù chuïc vaø 4 que rôøi) roài laáy theâm 3 que tính nöõa _HS quan saùt _Ñaët tính theo coät doïc: 15 Môn: Học vần BÀI : ICH - ÊCH I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con êch; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ich, êch, tờ lịch, con êch. Luyện nói 1-3 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chúng em đi du lịch. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS *1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. *2.Bài mới: *HĐ1: GV giới thiệu vần ich,êch ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ich. Lớp cài vần ich. GV nhận xét. HD đánh vần vần ich. Có ich, muốn có tiếng lịch ta làm thế nào? Cài tiếng lịch. GV nhận xét và ghi bảng tiếng lịch. Gọi phân tích tiếng lịch. GV hướng dẫn đánh vần tiếng lịch. Dùng tranh giới thiệu từ “tờ lịch”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng lịch, đọc trơn từ tờ lịch. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. HĐ2; Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. HĐ3: Vần 2 : vần êch (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. *HĐ4: Hướng dẫn viết bảng con: ich, lịch, êch, ếch. -Giáo viên viết mẫu GV nhận xét và sửa sai. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *HĐ2: Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: *Hướng dẫn đọc GV nhận xét và sửa sai. *HĐ3: Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. *HĐ4: Luyện nói: Chủ đề: “Chúng em đi du lịch”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chúng em đi du lịch”. GV giáo dục tình cảm. *HĐ5: Đọc sách . GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Kết bạn. Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 10 em. Thi tìm bạn thân. Cách chơi: Phát cho 10 em 10 thẻ và ghi các từ có chứa vần ich, êch. Học sinh biết được mình mang từ gì và chuẩn bị tìm về đúng nhóm của mình. Những học sinh mang vần ich kết thành 1 nhóm, vần êch kết thành 1 nhóm. Những học sinh không mang các vần trên không kết được bạn. Sau khi GV hô “kết bạn” thì học sinh tìm bạn và kết thành nhóm. Học sinh nào kết sai nhóm thì bị phạt lò cò xung quanh lớp 1 vòng. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : viên gạch; N2 : kênh rạch. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. i – chờ – ich. CN ... , dặn dò: Hỏi tên bài. GV cho hs lên thực hiện điền đúng, sai : 14 – 3 = 12 ; 17 – 5 = 12 ;17- 0 = 16 Nhận xét tiết học; hs hát Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên. 1 chục và 7 đơn vị thực hiện tách 3 que tính Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. 1 chục và 4 đơn vị 17 trừ 3 bằng 14 cá nhân, lớp đồng thanh tính nghe nêu cách đăt tính thực hiện bảng con, 2 em làm bảng lớp tính Học sinh trã lời kết quả rồi đố bạn phép tính kế tiếp Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu cư 4 đại diện và lên thực hiện tiếp sức phép trừ dạng 17-3 Môn : Học vần BÀI : OP – AP I.Mục đích yêu cầu: Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói 1-3 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : -Đọc bài trong sách học sinh. -Viết thác nước, ích lợi 2.Bài mới: *HĐ1: GV giới thiệu vần op, ap ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần op. Lớp cài vần op. GV nhận xét. HD đánh vần vần op. Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào? Cài tiếng họp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp. Gọi phân tích tiếng họp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp. Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp nhóm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *HĐ2: Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Con cọp, đóng góp, -Gọi HS đọc bài trên bảng *HĐ3: Vần 2 : vần ap (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. *HĐ4: Hướng dẫn viết bảng con: op, họp , ap, sạp. GV nhận xét và sửa sai. Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn HĐ2: Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. GV nhận xét và sửa sai. HĐ3:Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. *HĐ4: Luyện nói: Chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông” *HĐ5: Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Kết bạn. Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 10 em. Thi tìm bạn thân. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. 3em HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. O – pờ – op. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm h đứng trước vần op và thanh nặng dưới âm o. Toàn lớp. CN 1 em. Hờ – op – hop – nặng – họp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng họp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em 3 em -Cá nhân- đồng thanh. Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : op bắt đầu bằng ô, ap bắt đầu bằng a. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. HS đọc nối tiếp _Viết vào vở tập viết THỦ CÔNG: GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết: -Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy -Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II/ Chuẩn bị: Mũ ca lô mẫu (lớn) Các bước gấp mũ ca lô (phóng to) III/ Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập Nhận xét Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu bài – Ghi đề: Cho học sinh quan sát mũ ca lô có trang trí đẹp Hướng dẫn các bước gấp: Giáo viên treo các bước gấp mũ ca lô (phóng to) lên bảng - Kết hợp chỉ hình minh hoạ và làm thao tác mẫu cho học sinh quan sát + Bước 1: Gấp chéo tạo hình vuông + Bước 2: Gấp đôi hình vuông tạo hình tam giác (H2) + Bước 3: Gấp đôi hình 2 tạo đường dấu giữa (H3) + Bước 4: Gấp 2 đầu nhọn của 2 góc tam giác lên 2 mặt của hình 3 được (H4) + Bước 5: Gấp các mép giấy màu H4 được (H5) + Bước 6: Lật mặt sau H5 làm như bước 5 được (H6) - Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu Chấm và nhận xét: Mũ gấp phẳng, nếp gấp đẹp, cân đối Chọn 1 số mũ đẹp cho học sinh quan sát, nhận xét Đọc đề bài Quan sát Vài em lên đội thử mũ ca lô Quan sát các bước gấp - Thực hành gấp cho thuần thục Học sinh làm theo các bước Học sinh có thể trang trí mũ cho thêm đẹp 3.Dặn dò: Tập gấp cái mũ ca lô cho thành thạo Chuẩn bị 1 tờ giấy màu HCN, bút màu, hồ dán Chuẩn bị bài sau: “ Ôn tập chủ đề gấp hình” Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Môn : Toán LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu : Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài tập 1, 2(cột 2.3.4) , 3(dòng1) II.Chuẩn bị: -Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Viết theo cột dọc và tính kết quả. 18 – 2 13 – 0 17 – 5 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?: 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. Học sinh nêu. 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. Học sinh nhắc tựa. Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái (làm bảng con). Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. Nối theo mẫu Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối. Học sinh nhắc lại nội dung bài. Môn : Học vần BÀI : ĂP - ÂP I.Mục đích yêu cầu: Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói 1-3 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Trong cặp sách của em. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: *HĐ1: GV giới thiệu vần ăp, âp ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ăp. Lớp cài vần ăp. GV nhận xét. HD đánh vần vần ăp. Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào? Cài tiếng bắp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bắp. Gọi phân tích tiếng bắp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bắp. Dùng tranh giới thiệu từ “cải bắp”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Gặp gỡ, ngăn nắp, Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên *HĐ3: Vần 2 : vần âp (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. *HĐ4: Hướng dẫn viết bảng con: ăp, cải bắp, âp, cá mập. GV nhận xét và sửa sai. .3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *HĐ2: Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. GV nhận xét và sửa sai. *HĐ3: Luyện viết. Hướng dẫn cách viết *HĐ4: Luyện nói: Chủ đề: “Trong cặp sách của em”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Trong cặp sách của em”. *HĐ5: Đọc sách Nhận xét 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : đóng góp; N2 : giấy nháp. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. ă – pờ – ăp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần ăp và thanh sắc trên đầu âm ă. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – ăp – băp – sắc – bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết . CN 2 em, đồng thanh. CN 2 em CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân Viết vào vở Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp 6 em. Học sinh lắng nghe. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. SINH HOẠT SAO I/ Mục đích yêu cầu - Nhận xét kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần. - HS phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu để cố gắng vươn lên trong tuần tới. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1,Sinh hoạt sao. a) GV nhận xét các mặt hoạt động trong tuần: + Nề nếp Học tập. Vệ sinh b) GV tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ trong tuần và nhắc nhở HS khắc phục những tồn tại trong tuần tới. 2)GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. 3) Phương hứơng tuần 21 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 4, Củng cố, dặn dò
Tài liệu đính kèm: