Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học TT Cửa Việt

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học TT Cửa Việt

Học vần

Bài 95: OANH - OACH

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Giúp HS đọc được oanh, oach, thu hoạch, doanh trại và các từ và câu ứng dụng.Viết được oanh, oach, thu hoạch, doanh trại; Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề

2.Kĩ năng: Rèn HS đọc đúng, rõ ràng vần oanh, oach và các từ có chứa vần oanh oach

3.Thái độ: Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo

II. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa:, thu hoạch , doanh trại và các từ ứng dụng SGK

III. Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ: GV giao nhiệm vụ

GV nhận xét chung ghi điểm

2. Bài mới:

Nhận diện vần

Vần oanh có mấy âm ghép lại đó là những âm gì ?

- Em nào có thể so sánh được vần oang với vần oanh đã học có điểm nào giống và khác nhau:

 Đánh vần:

o -a - nh– oanh

 Thêm cho cô âm d đứng trước vần oanh

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 688Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học TT Cửa Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
-------b&a------
 Thứ hai Ngày giảng: Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012
Học vần
Bài 95:	OANH - OACH
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS đọc được oanh, oach, thu hoạch, doanh trại và các từ và câu ứng dụng.Viết được oanh, oach, thu hoạch, doanh trại; Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề 
2.Kĩ năng: Rèn HS đọc đúng, rõ ràng vần oanh, oach và các từ có chứa vần oanh oach
3.Thái độ: Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa:, thu hoạch , doanh trại và các từ ứng dụng SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: GV giao nhiệm vụ 
GV nhận xét chung ghi điểm
2. Bài mới:
Nhận diện vần
Vần oanh có mấy âm ghép lại đó là những âm gì ?
- Em nào có thể so sánh được vần oang với vần oanh đã học có điểm nào giống và khác nhau:
 Đánh vần:
o -a - nh– oanh
 Thêm cho cô âm d đứng trước vần oanh 
- Chúng ta vưa ghép được tiếng gì?
- Nêu vị trí âm và vần trong tiếng doanh
- Tiếng doanh được đánh vần như thế nào?
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
 GV ghi bảng 
*Vần oach ( Quy trình tượng tự vần oanh)
c. Viết :
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết oanh, oach, thu hoạch , doanh trại 
Đọc từ ứng dụng. GV đưa từ ứng dụng 
- GV gạch chân tiếng mới
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
- GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho học sinh.
Tiết 2
3. Luyện tập
a Luyện đọc.
- GV ch ỉnh phát âm cho h ọc sinh
*Đọc câu ứng dụng
- GV đưa tranh
- GV hướng dẫn HS đọc thầm tìm tiếng mới
b. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học viết vào vở tập viết
- GV chấm bài nhận xét
Luyện nói: nhà máy, cửa hàng, doanh trại
 Tranh vẽ gì?
-Nhà máy là nơi sản xuất ra những sản phẩm nào?
Ở tỉnh ta có nhà máy nào?
Cửa hàng là nơi để làm gì?
4. Củng cố dặn dò:
- Chúng ta vừa học xong vần gì?
* Trò chơi:
- GV hướng dẫn học cho học sinh tìm tiếng có chứa vần mới.
. Nhận xét tiết học
Dãy 1; áo choàng . Dãy 2: dài ngoẵng
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con 
1 HS đọc câu ứng dụng SGK
Vần oanh có 3 âm ghép lại o, a, nh
- Giống nhau: Đều bắt đầu bằng oa
- Khác nhau: vần oanh kết thúc bằng nh vần oang kết thúc bằng âm ng 
- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
- HS ghép theo yêu cầu của giáo viên. Đưa bảng cài, Nhận xét
- Tiếng doanh
- Tiếng doanh có âm d đứng trước vần oanh đứng sau 
- dờ - oanh – doanh .cá nhân, bàn, tổ, lớp
-doanh trại
- 2 HS đánh vần lại vần, tiếng và đọc trơn từ. Lớp đồng thanh
- HS đọc lại 2 vần đã học
HS viết bảng con, nhận xét
HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới
HS đánh vần tiếng đọc trơn từ. Nhận xét
Cá nhân, lớp
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh
HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân,lớp
HS viết vào vở tập viết
HS nêu tên bài luyện nói
Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
Bánh kẹo, giày dép, áo quần,..
HS kể 
Nơi bán mua hàng hoá
- 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc lại toàn
- HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học học theo tổ
- HS chuẩn bị bài tiết sau
**************************
Toán
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Biết dùng thước có vạch chia cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm
2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước thành thạo
*Ghi chú: làm bài 1, 2, 3
II.Chuẩn bị: Thước có chia các vạch xăngtimet; Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: GV nêu yêu cầu cho HS làm
Bài 4: 3 em, mỗi em làm 2 phép tính.
Gọi HS khác nhận xét bài bạn trên bảng.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
Đặt thước có chia vạch lên giấy , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4.
Dùng bút nối điểm vạch ở 0 với điểm vạch ở 4 theo mép thước thẳng.
Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu và B bên điểm cuối của đoạn thẳng. 
4. Học sinh thực hành vẽ đoạn thẳng.
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài như yêu cầu SGK.
Bài 2: Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu bài toán. Giáo viên giúp đỡ các em để hoàn thành bài tập của mình.
Bài 3: Hướng dẫn học sinh vẽ theo các cách vẽ khác nhau.
4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
3 học sinh giải bảng
8cm + 2cm = 10cm; 14cm + 5cm = 19cm
7cm + 1cm = 8cm; 5cm – 3cm = 2cm
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh lắng nghe hướng dẫn của giáo viên để vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
B
A
	4 cm
HS thực hành vẽ các đoạn thẳng theo YC
Giải
Cả hai đoạn thẳng có ddộ dài là:
5 + 3 = 8 (cm)
	Đáp số : 8 cm
Học sinh thực hiện vẽ các đoạn thẳng
A
A	5 cm	 B	3 cm	C
A
A	5 cm	 B	3 cm	C
	3 cm	
HS nhắc lại nội dung bài.
***************************
Thứ ba Ngày giảng: Thứ ba ngày 07 tháng 02 năm 2012
 Học vần Bài 96: OAT - OĂT
I Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS đọc được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, các từ và câu ứng dụng. Viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc đúng, to, rõ ràng vần oat, oăt,và các từ có chứa vần oat, oăt
3.Thái độ: Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa:, giàn khoan, tóc xoăn và các từ ứng dụng SGk
III. Các hoạt động dạy h ọc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: GV giao nhiệm vụ 
- GV nhận xét chung ghi điểm
2. Bài mới: 
Nhận diện vần:
Vần oat có mấy âm ghép lại?
- Em nào có thể so sánh được vần oat với vần oanh đã học có điểm nào giống và khác nhau?
Đánh vần: o -a - t– oat
Thêm h đứng trước vần oat và dấu nặng nằm dưới âm a 
- Chúng ta vừa ghép được tiếng gì?
- Tiếng hoạt được đánh vần như thế nào?
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng 
*Vần oăt ( Quy trình tượng tự vần oat)
Luyện viết 
Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết 
Nhận xét sửa sai
Đọc từ ứng dụng.
GV đưa từ ứng dụng 
GV gạch chân tiếng mới
GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho học sinh.
Tiết 2
Luyện tập
Luyện đọc.
GV chỉnh phát âm cho học sinh
*Đọc câu ứng dụng
 GV hướng dẫn HS đọc thầm tìm tiếng mới
 Luyện viết
GV hướng dẫn học viết vào vở tập viết
GV chấm bài nhận xét
Luyện nói: Phim hoạt hình
 Tranh vẽ gì? Em đã xem phim hoạt hình chưa? Phim hoạt hình nào em thích nhất?
4. Củng cố dặn dò: Chúng ta vừa học xong vần gì?
* Trò chơi:GV hướng dẫn học cho học sinh tìm tiếng có chứa vần mới.
 Nhận xét tiết học
Dãy 1; khoanh tay . Dãy 2: kế hoạch
2 HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng con 
1 HS đọc câu ứng dụng SGK
Vần oat có 3 âm ghép lại o, a, t
- Giống nhau; Đều bắt đầu bằng âm oa
- Khác nhau; vần oanh kết thúc bằng nh vần oat kết thúc bằng âm t 
HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
HS ghép theo yêu cầu của giáo viên. Đưa bảng cài, Nhận xét
Tiếng hoạt
hờ -oat – hoat – nặng - hoạt
hoạt hình
HS nhắc lại từ khóa ( cá nhân, lớp)
2 HS đánh vần lại vần, tiếng và đọc trơn từ. Lớp đồng thanh
HS đọc lại 2 vần đã học
HS viết bảng con, nhận xét
HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới
HS đánh vần tiếng đọc trơn từ. Nhận xét
HS luyện đọc lại từ ứng dụng. Cá nhân,lớp
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh
HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, lớp
HS viết vào vở tập viết
HS nêu tên bài luyện nói
Một bạn đang xem phim hoạt hình
Trả lời theo ý thích
- 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc lại toàn
- HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học học theo tổ
- HS chuẩn bị bài tiết sau
******************************
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc cách giải toán có lời văn và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng giải toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước thành thạo .
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
II.Chuẩn bị: thước có chia vạch cm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm
Cùng HS nhận xét sửa sai.
2.Bài mới: Bài1 Vẽ đoạn thẳng có độ dài:
a) 3cm b) 9cm c) 5cm d) 1cm Hướng dẫn HS cách đặt thước , cách đo và chấm điểm rồi nối 2 điểm với nhau để có đoạn thẳng.
Bài 2: a. Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt : Đoạn thẳng AB : 5cm
 Đoạn thẳng BC : 4cm
 Cả hai đoạn thẳng : ....cm ?
Hướng dẫn HS phân tích bài toán
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? 
Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ta làm thế nào?
Cùng HS nhận xét sửa sai.
b)Vẽ đoạn thẳng AB, rồi vẽ đoạn thẳng AC có độ dài nêu ở phần a (Vẽ hai cách khác nhau)
Hướng dẫn HS đo và vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
Nhận xét sửa sai
*Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng AO dài 5 cm , rồi vẽ đoạn thẳng OB dài 3 cm để có đoạn thẳng AB dài 8 cm.
Nhận xét sửa sai
3.Củng cố dặn dò: Ôn cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước thành thạo , nhận xét giờ học
2 em lên bảng vẽ , lớp vẽ bảng con
Nêu yêu cầu
4 em lên bảng vẽ, lớp vẽ vào VBT
Nêu yêu cầu
2 em đọc tóm tắt bài toán .
 3 em nhìn tóm tắt nêu bài toán , lớp nhận xét bổ sung
Đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn thẳng BC dài 4 cm , hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
Làm phép tính cộng
1 em lên bảng giải , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu 
1 em lên bảng vẽ , lớp vẽ vào VBT
 A B C
 A B
Nêu yêu cầu C
1 em lên bảng vẽ , lớp vẽ vào VBT
 A 5cm O 3 cm B
 Thực hiện ở nhà
**************************
MĨ THUẬT:GV BỘ MÔN DẠY
**********************************
Thứ tư Ngày giảng: Thứ tư ngày 08 tháng 02 năm 2012
Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chú gà trống khôn ngoan
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS biết sống tốt bụng, vì người khác sẽ được đền đáp.......
 *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị : Tranh , bảng ôn . Tranh minh hoạ luyện nói : Chú gà trống khôn ngoan
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : loắt choắt, dài ngoẵng, khoát tay
Gọi đọc  ... iúp các em 
3.Củng cố: 
4.Nhận xét, dặn dò:Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và đẹp, thẳng..
mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li, hồ dán
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát đoạn thẳng AB.
A
B
A
B
C
D
Hai cạnh đối diện của bảng lớp.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Học sinh thực hành kẻ 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau 2 ô trong vở HS
Học sinh nhắc lại cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều nhau.
******************************
 Thứ năm Ngày dạy: Thứ năm ngày 9 tháng 02 năm 2012
Học vần	Bài 98: UY- UÊ
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức:-Giúp học sinh đọc được uy, uê , bông huệ, huy hiệu và các từ và câu ứng dụng .Viết được uy, uê , bông huệ, huy hiệu . Luyện nói từ 2- 4câu theo chủ đề.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng vần uy , uê và các từ có chứa vần uê, uy
3.Thái độ;-Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa:, họa sĩ , múa xòe và các từ ứng dụng SGk
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Bài cũ: GV giao nhiệm vụ 
- GV nhận xét chung ghi điểm.
2 Bài mới:
Nhận diện vần:
Vần uê có mấy âm ghép lại đó là những âm gì ?
- Em nào có thể so sánh được vần ua với vần uê đã học có điểm nào giống và khác nhau:
Đánh vần: u- ê– uê
 Thêm cho cô âm h đứng trước vần uê và dấu nặng dưới âm ê
- Chúng ta vưa ghép được tiếng gì?
Phân tích, đánh vần
Vần uy ( Quy trình tượng tự vần uy)
Luyện viết:
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết : uy, uê , bông huệ, huy hiệu 
Đọc từ ứng dụng. GV đưa từ ứng dụng: 
GV gạch chân tiếng mới
GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho học sinh.
Tiết 2
3,Luyện tập
 Luyện đọc.
- GV chỉnh phát âm cho h ọc sinh
Đọc câu ứng dụng
GV đưa tranh
GV hướng dẫn học sinh đọc thầm tìm tiếng mới
Luyện viết :
- GV hướng dẫn học viết vào vở tập viết
- GV chấm bài nhận xét
Luyện nói: tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
Tranh vẽ gì?
- Em hãy cho biết đâu tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
- các phương tiện trên giống nhau ở điểm nào?
3. Củng cố dặn dò:
-GV hướng dẫn học cho học sinh tìm tiếng có chứa vần mới.
Nhận xét tiết học
Dãy 1; khoa học Dãy 2: khai hoang
 2 HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng con 
1 HS đọc câu ứng dụng SGK
Vần uê có 2 âm ghép lại u đứng trước âm ê đứng sau
- Giống nhau; Đều bắt đầu bằng âm u
- Khác nhau; uê kết thúc bằng âm e vần ua kết thúc bằng âm a 
HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
HS ghép theo yêu cầu của giáo viên. Đưa bảng cài, Nhận xét
Tiếng huệ 
Phân tích, đánh vần
- HS đọc lại 2 vần đã học
HS viết bảng con, nhận xét
- HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới
HS đánh vần tiếng đọc trơn từ. Nhận xét
HS luyện đọc lại từ ứng dụng ( Cá nhân, lớp)
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh
HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, , lớp
HS viết vào vở tập viết
HS nêu tên bài luyện nói
HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc lại toàn bài
- HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học học theo tổ
- HS chuẩn bị bài tiết sau
*************************
 Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp học sinh kĩ năng cộng, trừ nhẫm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải toán có lời văn có nội dung hình học.
*Ghi chú: Bài tập cần làm:1,2,3,4
II.Chuẩn bị: Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 4.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán này.
Nhận xét về học sinh làm bài tập 1.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Khi làm bài này ta cần chú ý điều gì?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán và sơ đồ tóm tắt
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Muốn tìm độ dài đoạn AC ta làm thế nào?
4.Củng cố, dặn dò: 
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
2 học sinh làm, mỗi em làm 1 cột.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh nêu: câu a: tính và ghi kết quả sau dấu bằng.
Câu b: Thực hiện từ trái sang phải ; lấy 11 cộng 4 bằng 15, 15 cộng 2 bằng 17.
Học sinh giải bảng con câu a, giải vào VBT câu b. Đọc kết quả.
Câu a: Xác định số lớn nhất trong các số đã cho để khoanh tròn.
Câu b: Xác định số bé nhất trong các số đã cho để khoanh tròn.
Làm VBT và nêu kết quả.
Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm. Cả lớp thực hiện ở bảng con.
Đọc đề toán và tóm tắt.
AB dài 3 cm; BC dài 6 cm.
Tính đôï dài đoạn AC.
Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC.
Giải
Độ dài đoạn thẳng AC là:
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm.
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Học sinh nêu nội dung bài.
*******************************
 THỂ DỤC: GV BỘ MÔN DẠY
 *******************************
Thứ sáu Ngày dạy: Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012
Học vần
Bài 99: UƠ - UYA
I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức:-Giúp học sinh đọc được ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya và các từ và câu ứng dụng .Viết được ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya 
 2.Kĩ năng: -Rèn cho học sinh đọc đúng, to, rõ ràng vần ưo, uya và các từ có chứa vần ưo, uya , nói được 2- 4 câu theo chủ đề" Sáng sớm, chiếu tối, đêm khuya"
 3.Thái độ; -Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa:,hươ vòi, đêm khuya và các từ ứng dụng SGk
III. Các hoạt động dạy h ọc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- GV giao nhiệm vụ 
- GV nhận xét chung ghi điểm:
2. Bài mới: GV giới thiệu vần mới và ghi lên bảng lớp uơ 
Nhận diện vần:
Vần uơ có mấy âm ghép lại đó là những âm gì ?
- Em nào có thể so sánh được vần uê với vần uơ đã học có điểm nào giống và khác nhau:
Đánh vần: u- ơ– uơ
 Thêm cho cô âm h đứng trước vần uơ 
- Chúng ta vưa ghép được tiếng gì?
- Nêu vị trí âm và vần trong tiếng huơ ?
- Tiếng huơ được đánh vần như thế nào?
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng 
Vần uya ( Quy trình tượng tự vần uơ)
Viết :
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya 
 Đọc từ ứng dụng.
- GV gạch chân tiếng mới
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
- GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho học sinh.
Tiết 2
Luyện tập
 a Luyện đọc.
- GV chỉnh phát âm cho h ọc sinh
*Đọc câu ứng dụng
- GV đ ưa tranh
- GV hướng dẫn HS đọc thầm tìm tiếng mới
b. Luyện viết ;
-GV hướng dẫn học viết vào vở tập viết
- GV chấm bài nhận xét
C.Luyện nói :Sáng sớm. chiều tối, đêm khuya
- Tranh vẽ gì?
- Cảnh trong tranh là buổi nào trong ngày?
--Em thấy người hoặc vật đang làm gì?
- Nêu các công việc của những người trong gia đình vào các buổi trong ngày?
Ш. Củng cố dặn dò:
* Trò chơi:
-GV hướng dẫn học cho học sinh tìm tiếng có chứa vần mới.. Nhận xét tiết học
Dãy 1: xum xuê Dãy 2: tàu thủy
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con, nhận xét
1 HS đọc câu ứng dụng SGK
Vần uơ có 2 âm ghép lại u đứng trước âm ơ đứng sau
- Giống nhau; Đều bắt đầu bằng âm u
- Khác nhau; uê kết thúc bằng âm ê vần uơ kết thúc bằng âm ơ 
HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
HS ghép theo yêu cầu của giáo viên. 
Tiếng huơ 
Tiếng huơ có âm h đứng trước vần uơ đứng sau 
- hờ -uơ – huơ (các nhân, bàn, tổ, lớp)
-huơ vòi
- HS nhắc lại từ khóa ( cá nhân, lớp)
- 2 HS đánh vần lại vần, tiếng và đọc trơn từ. Lớp đồng thanh
Hs viết bảng con, nhận xét
 HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới
- HS đánh vần tiếng đọc trơn từ. Nhận xét
- HS luyện đọc lại từ ứng dụng ( Cá nhân, lớp)
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh
HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, lớp
HS viết vào vở tập viết
HS nêu tên bài luyện nói
- HS trả lời lần lượt các câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc lại toàn
- HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học học theo tổ
- HS chuẩn bị bài tiết sau
**************************
Toán
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu nhận biết về số các số tròn chục (từ 10 đến 90). Biết đọc viết, so sánh các số tròn chục.
- các bài tập cần làm: ( bài 1, bài 2, bài 3)
II.Chuẩn bị: 9 bó que tính, mỗi bó gồm 1 chục que tính. Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
2. Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề
 Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90)
Giáo viên hướng dẫn HS lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói “Có 1 chục que tính”
Hỏi : 1 chục là bao nhiêu?
Giáo viên viết lên bảng số 10.
Giáo viên hướng dẫn HS lấy 2 bó (1 chục) que tính và nói “Có 2 chục que tính”
Hỏi : 2 chục là bao nhiêu?
Giáo viên viết lên bảng số 20.
Giáo viên hướng dẫn tương tự để hình thành từ 30 đến 90.
Gọi HS đếm theo chục từ 1 chục - 9 chục và ngược lại.
- Các số tròn chục từ 10 - 90 là các số có hai chữ số.
4. Học sinh thực hành luyện tập.
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn HS cách làm bài rồi cho học sinh làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào ô trống và đọc số.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT rồi nêu kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh để các đồ dùng học tập trên bàn Học sinh nhắc đề.
Học sinh thực hiện theo.
Là mười (que tính)
Học sinh đọc lại số 10 nhiều em.	
Học sinh thực hiện theo.
Là hai mươi (que tính)
Học sinh đọc lại số 20 nhiều em.	
Quan sát mô hình SGK, thi đua theo nhóm để hình thành các số tròn chục từ 40 - 90. Một chục, hai chục, , chín chục.Chín chục, tám chục,  , một chục.
Ví dụ: Số 30 có hai chữ số là 3 và0
Câu a:
Viết số
Đọc số
Đọc số
Viết số
20
Hai mươi
Sáu mươi
60
10
Mười
Tám mươi
80
 Câu b và c học sinh làm VBT.
10
200
300
400
500
900
800
700
600
Học sinh đọc lại các số tròn chục trên theo thứ tự nhỏ đến lớn và ngược lại.
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Học sinh nhắc lại nội dung bài.
***********************
 ÂM NHẠC: GV BỘ MÔN DẠY
********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 23(10).doc