Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

TẬP ĐỌC

ĐẦM SEN

I/MỤC TIÊU :

 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : xanh mát , ngan ngát , thanh khiết , dẹt lại . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .

 - hiểu nội dung bài : Vẽ đẹp của lá , hoa , hương sắc lồi sen .

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

II/ CHUẨN BỊ:

 - Tranh minh họa.

 - Sách tiếng Việt.

III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: Vì bây giờ mẹ mới về.

-Đọc bài ở SGK.

-Khi bị đứt tay cậu bé co khóc không?

-Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao cậu bé khóc?

-Bài có mấy câu hỏi? Hãy đọc câu hỏi và câu trả lời đó lên.

-Nhận xét.

3.Bài mới:

-Giới thiệu: Học bài Đầm Sen.

a)Hoạt động 1: Luyện đọc.

Phương pháp: trực quan, luyện tập.

-Giáo viên đọc mẫu.

-Giáo viên ghi các từ ngữ cần luyện đọc: xanh mát, thanh khiết.

-Giáo viên giải thích từ khó.

-Luyện đọc bài.

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 29
THỨ NGÀY
MÔN
TÊN BÀI DẠY
HAI
28/3/2011
Chào cờ 
Tập đọc 
Đạo đức
Nói chuyện dưới cờ 
Đầm sen 
Chào hỏi và tạm biệt (T2)
Ba
29/3/2011
Toán
Chính tả 
Tập viết 	
Tự nhiên xã hội
Phép cộng trong phạm vi 100(cộng không nhớ)
Hoa sen 
Tơ chữ hoa : L, M ,N
Nhận biết cây cối và con vật 
Tư
30/3/2011
Toán
Tập đọc 
Thủ công
Luyện tập 
Mời vào 
Cắt, dán hình tam giác
Năm
31/3/2011
Thể dục
Toán
Chính tả 
Kể chuyện
Bài thể dục – trò chơi
Luyện tập 
Mời vào
Niềm vui bất ngờ 
Sáu 
1/4/2011
SHTT 
Toán 
Tập đọc 
Sinh hoạt lớp 
Phép trừ trong phạm vi 100(trừ khơng nhớ)
Chú công 
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
ĐẦM SEN 
I/MỤC TIÊU :
 	- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : xanh mát , ngan ngát , thanh khiết , dẹt lại . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
 	 - hiểu nội dung bài : Vẽ đẹp của lá , hoa , hương sắc lồi sen .
 	 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II/ CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh họa.
 - Sách tiếng Việt.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ: Vì bây giờ mẹ mới về.
Đọc bài ở SGK.
Khi bị đứt tay cậu bé co khóc không?
Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao cậu bé khóc?
Bài có mấy câu hỏi? Hãy đọc câu hỏi và câu trả lời đó lên.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài Đầm Sen.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi các từ ngữ cần luyện đọc: xanh mát, thanh khiết.
Giáo viên giải thích từ khó.
Luyện đọc bài.
Hoạt động 2: Ôn vần en – oen.
Tìm tiếng trong bài có vần en.
Tìm tiếng ngoài bài có vần en – oen.
Ghép các tiếng có chứa vần en – oen.
Em hãy nói câu chứa tiếng có vần en – oen.
 - Giáo viên nhận xét khen đội có nhiều bạn nói tốt.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Học sinh đọc bài.
 không khóc.
 mẹ về.
 3 câu hỏi.
Hoạt động lớp.
Học sinh dò theo.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc từ khó.
Học sinh luyện đọc câu nối tiếp nhau từng câu.
Học sinh thi đọc trơn cả bài: đoạn, bài.
 sen, ven, chen.
 khen, len, quen.
Học sinh thi đua tìm nối tiếp nhau.
Học sinh quan sát tranh.
Đọc câu mẫu.
Chia làm 2 tổ.
+ Tổ 1: Nói câu có vần en.
+ Tổ 2: Nói câu có vần oen.
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
Giáo viên học sinh đọc cả bài.
Tìm những từ ngữ miêu tả lá sen.
Gọi học sinh đọc đoạn 2.
Khi nở hoa sen trông thế nào?
Đọc đoạn 3.
Tìm câu văn tả hương sen.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Phương pháp: đàm thoại, luyện tập.
Nêu yêu cầu bài.
Đọc câu mẫu.
Giáo viên hướng dẫn để học sinh nói theo nhiều hướng khác nhau về đầm sen.
Củng cố:
Đọc lại toàn bài.
Trong các loại hoa em thích hoa nào nhất? Vì sao?
Nhận xét.
Dặn dò:
Luyện đọc cả bài.
Chuẩn bị bài: Mời vào.
Hát.
Hoạt động lớp.
Học sinh đọc bài.
Lá màu xanh mát, phủ kín mặt đầm.
Học sinh đọc.
 cánh đỏ nhạt, xòe ra.
Học sinh đọc.
 ngan ngát, .
Học sinh luyện đọc toàn bài.
Hoạt động lớp, nhóm.
 luyện nói chủ đề: Đầm Sen.
Học sinh đọc.
Nhiều học sinh thực hành nói.
Học sinh đọc.
***********************************
ĐẠO ĐỨC
 CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( đã soạn ở tiết 1 )
****************************************
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHƠNG NHỚ )
I/ MỤC TIÊU : 
Nắm được cách cộng số cĩ hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng(khơng nhớ ) cĩ hai chữ số ; vận dụng để giải toán .
Làm bài 1,2, 3
II/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng gài.
 - Que tính.
 - Thước kẻ có vạch cm.
 - Bộ đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ:
Lớp làm bảng con, 2 em làm ở bảng lớp.
Nhìn tóm tắt rồi giải.
P 5 cm O ? cm N
 9 cm
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ).
Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng không nhớ.
Phương pháp: thực hành, trực quan.
Phép cộng có dạng 35 + 24:
Lấy 35 que tính gồm 3 bó 3 chục và 5 que rời -> Giáo viên đính lên bảng.
Lấy bao nhiêu que tính? Viết 35.
Lấy tiếp 24 que tính nữa.
Lấy bao nhiêu que tính?
Vì sao con biết?
Để làm nhanh hơn, ta sẽ cộng 35 và 24.
Đặt tính và tính.
35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -> Viết vào cột.
24 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nêu cách đặt tính.
35
+ 24
59
Bắt đầu thực hiện cộng từ đâu?
Giáo viên nhấn mạnh lại cách cộng.
Trường hợp phép cộng 35 + 20:
Yêu cầu đặt tính và tính.
Lưu ý: phép cộng với số tròn chục.
Trường hợp phép cộng 35 + 2:
Lưu ý học sinh phép cộng 2 chữ số cho số có 1 chữ số: đặt số 2 phải thẳng với số 5.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Phương pháp: luyện tập, giảng giải.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý viết phải thẳng cột, cộng từ phải sang trái.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Nêu cách đặt tính.
Bài 3: Đọc đề bài.
Bài 4: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo ra.(HSKG)
Lưu ý học sinh đặt thước đo cho chính xác.
Củng cố:
Thi đua: Tính.
30 + 42, 61 + 37, 28 + 1.
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở 2.
Hát.
Hoạt động lớp.
Học sinh lấy.
 35 que.
Học sinh lấy 24 que tính.
 59 que tính.
 gộp lại.
 3 chục và 5 đơn vị.
 2 chục và 4 đơn vị.
Viết 35, viết 24 sao cho hàng chục theo cột chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
Viết dấu + giữa 2 số.
Vạch dấu vạch ngang dưới 2 số.
Học sinh lên thực hiện và nêu 5 + 4 bằng 9 viết 9 .
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lên thực hiện tương tự.
Học sinh lên thực hiện.
Hoạt động lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.( HSKTl làm 2 cột bài 1 )
Sửa ở bảng lớp.
 đặt tính rồi tính.
Học sinh nhắc lại.
Sửa bài ở bảng.
Học sinh đọc, nêu tóm tắt.
1 em làm tóm tắt.
1 em giải bài.
Học sinh đo và viết vào chỗ chấm.
Học sinh đổi vở để sửa.
Học sinh thi đua làm bảng con. Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
************************************ 
CHÍNH TẢ
HOA SEN 
I/ MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát : Hoa sen 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút .
- Điền đúng vần en ,oen , g , gh, vào chỗ trống .
- Bài tập 2- 3 (SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng nhóm, vở BT 
	 - Vở tập trắng, vở BT, bút chì, bảng con
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: 
 - KT viết chữ sai ở nhà
- Gửi nghìn, lời chúc, cái hôn
 - GV nx bảng đẹp
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép
- Gv đọc mẫu bài ca dao 
- GV gạch chân: trong đầm, bông trắng, gần bùn
- GV chỉ bảng
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
* Viết vào vở
- Gv nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô
- Dòng 6 chữ thụt vào 1 ô, viết hoa
- Dòng 8 chữ viết hoasát lề
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
* Thư giãn: Bầu trời xanh
* GVHD bắt lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng kho hỏi viết đúng không
- GV chữa lỗi phổ biến 
- GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền vần en hay oen
- đ  bàn , cưa x  xoẹt 
* Điền g hay gh
- Tủ . . . ỗ lim ; con . . .ẹ ; đường . . .ồ . . .ề 
- GV nx + phê điểm
* Rút ra quy tắt chính tả: 
- Âm “ g” ghép được những âm nào?
- Âm “ gh” ghép được những âm nào?
IV. CC _ DD:
* GDBVMT: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa( Gần bùn mà chẳng. mùi bùn), do vậy ai cũng yêu thích và giữ gìn để hoa đẹp mãi.
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp
 - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
Xembài chính tả: Mời vào
- HS mở vở 
- HS viết bảng con
- CN +ĐT
- HS quan sát
-HS đọc thầm theo
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
* HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai)
- HS quan sát 
- HS theo dõi
* HS K,G nêu yêu cầu
- HS làm vở BT
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
- HSY TL ( K,G bổ sung)
*HS theo dõi
- HS theo dõi
*************************************
TẬP VIẾT
Tơ chữ hoa : L, M, N
I/ MỤC TIÊU :
- Tô được các chữ hoa :L ,M, N.
 - Viết đúng các vần ; en ,oen ang , oang ; các từ ngữ : hoa sen , nhoẻn cười , trong xanh, cải xoang kiểu chữ viết thường . cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( Mỗi từ ngữ viết được ít nhát 1 lần )
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Chữ mẫu, vở tập viết 
- Vở tập viết , bảng con. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. KTBC:
- Viết : H,( K, I )
- GV nx+ tuyên dương
 2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài + ghi tựa
b. Hoạt động 2: Tô chữ hoa:
*GV HD quan sát và nx
- Con chữ Lcó ? nét
- GV HD viết bảng con
- Tương tự chữ M, Ncó ? nét
- GV HD viết bảng con
+ GV viết mẫu + nêu cấu tạo
+ GV HD viết mặt bảng
- Gv gõ thước + sửa sai HS
* Tương tự: GV HD viết vần, từ: en, oen, ong, oong ; hoa sen, nhoẻn cười , trong xanh, cải xoong 
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: Ra mà xem
3.Hoạt động 3: Viết vào vở
- GV viết mẫu + nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai HSY
- GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết
- GV thu vở chấm nx
IV: CC- DD:
- Thi đua viết chữ đẹp: M
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Buổi chiều luyện viết phần B
- HS viết bảng con
- HS nx
* HS quan sát chữ mẫu
- HSY, TB( K, G bổ sung)
- HS quan sát + TL
- HS quan sát + viết bảng con
- HSK,G TL
 + HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS thực hiện
- HS chú ý
- 2 hs( K, G)
- HS nx
- HS theo dõi
****************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT 
I/ MỤC TIÊU :
 	- Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật .
 	- nêu điểm giống (hoặc khác ) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Các hình ở trong bài 29 SGK.
- GV và HS sưu tầm một số tranh, ảnh thực vật và động vật đem đến lớp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Tiết trước các em học bài gì ?
-Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi.
+Muỗi thường sống ở đâu ?
+Nêu tác hại do muỗi đốt ?
+Khi đi ngủ em thường làm gì để không bị muỗi đốt ?
-HS trả lời.
-Nhận xét. 
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
vHoạt động 1 : Làm việc với tranh ảnh, mẫu vật
MT : HS ôn lại về các cây đ ... c sinh lên bảng ( 2 bài / 1 em ) 
- Cả lớp thực hiện trên bảng con 
- Nhận xét bài trên bảng, sửa bài.
- Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng với đơn vị, chục cộng với chục. Viết số thẳng cột 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 
- Tính rồi ghi kết quả sau đó ghi tên đơn vị đi kèm sau kết quả của bài toán 
- Học sinh tự làm bài 
- 2 học sinh lên bảng chữa bài 
- Cả lớp nhận xét 
- Học sinh tham gia chơi 5 em / đội 
- Học sinh chơi đúng luật 
- Cả lớp nhận xét 
- Học sinh tự tóm tắt trên bảng 
*Lúc đầu : 15 cm
* Sau đó : 14 cm 
* Tất cả :  cm ? 
 Bài giải : 
Con sên đã bò được là : 
15 + 14 = 29 ( cm )
Đáp số : 29 cm 
- Học sinh làm vào vở kẻ ô li 
- 1 học sinh lên bảng chữa bài 
- Cả lớp nhận xét . 
4. Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập trong vở bài tập toán 
- Chuẩn bị bài cho tiết học hôm sau : Phép trừ trong phạm vi 100 
****************************************** 
CHÍNH TẢ
MỜI VÀO
I/ MỤC TIÊU :
Nhìn sách hặc bảng, chép lại cho đúng khổ thơ 1,2 bài Mời vào khoảng 15 phút .
Điền đúng vần ong hay ông; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 ( SGK )
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Học sinh:
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ:
Giáo viên chấm vở của các em viết lại bài.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết khổ thơ 1, 2.
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
Phương pháp: luyện tập, trực quan.
Giáo viên treo bảng phụ.
Tìm những từ ngữ mà con dễ viết sai.
Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
Giáo viên đọc thong thả từng câu.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
Nêu yêu cầu bài 1.
Bài 2 yêu cầu gì?
 - Nêu quy tắc viết ngh.
Củng cố:
Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
Dặn dò:
Học thuộc quy tắc viết với ngh.
Những em viết sai nhiều về nhà viết lại bài.
Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh nêu.
Học sinh đánh vần.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết vở.
Học sinh soát lỗi sai và ghi ra lề đỏ.
Hoạt động lớp.
Điền ong – oong.
4 em làm ở bảng lớp.
Học sinh làm vào vở.
Điền ng hay ngh.
nghe nhìn
ngúng nguẩy
Học sinh làm bài vào vở.
Học sinh ghép ở bộ thực hành tiếng Việt.
********************************************
KỂ CHUYỆN
NIỀM VUI BẤT NGỜ
I/ MỤC TIÊU :
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .
Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu Bác Hồ
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh vẽ SGK.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ:
Kể lại đoạn truyện mà con thích nhất.
Vì sao con thích?
Nêu ý nghĩa câu chuyện.
Bài mới:
Giới thiệu: Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ.
Hoạt động 1: Kể lần 1.
Phương pháp: kể chuyện, trực quan.
Giáo viên kể lần 1.
Giáo viên kể lần 2 kèm tranh.
Tranh 1: Cô giáo dẫn các cháu đi tham quan Phủ Chủ Tịch. Các cháu đòi vào xem.
Tranh 2: Các cháu được mời vào và trò chuyện với Bác.
Tranh 3: Tới giờ Bác chia tay với các cháu.
Hoạt động 2: Học sinh kể từng đoạn theo tranh.
Phương pháp: kể chuyện, động não.
Treo tranh 1.
Tranh vẽ gì?
Đọc câu dưới tranh.
Tiến hành tương tự với các tranh còn lại.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
Phương pháp: đàm thoại.
Câu chuyện này giúp con hiểu gì?
Củng cố:
Ai có thể kể cho cô và các bạn nghe câu chuyện về Bác Hồ?
Dặn dò:
Về nhà kể lại cho mọi người cùng nghe.
Hát.
Học sinh kể lại.
Hoạt động lớp.
Học sinh nghe.
Hoạt động lớp.
Học sinh quan sát.
Các bạn nhỏ đi qua cổng Phủ Chủ Tịch và đòi cô cho vào thăm.
Học sinh đọc.
2 học sinh kể lại nội dung tranh.
Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai: người dẫn chuyện, các cháu, Bác Hồ.
Hoạt động lớp.
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ.
Học sinh nêu.
Học sinh hát bài hát về Bác Hồ.
*************************************
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
SINH HOẠT TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
*Tổng kết tuần 29
Tổng kết phong trào thi đua nhiều điểm 
khơng thuộc bài: Trí
Nĩi chuyện: Phương Nam, ka
Chăm phát biểu: Thuận, Nhi, Yn, Tồn, Gia Huy, Duy .
Nhiều điểm 10 :Thuận, Nhi, Yn, Tồn
Tuyên dương:Những HS chăm ngoan, nhiều điểm 10
phê bình: Những HS nghỉ học, nĩi chuyện trong giờ học
*Kế hoạch tuần 30:
Tiếp tục phát động phong trào thi đua nhiều điểm 10 
VS thân thể, quần áo sạch sẽ, vệ sinh ăn uống.
VS trong, trước và sau lớp học.
Đi học và đúng giờ.( hạn chế nghỉ học)
 GD: nĩi lời hay làm việc tốt; tiếp tục phụ đạo HSY theo kế hoạch
******************************************
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( Trừ không nhớ )
I/MỤC TIÊU :
Biết đặc tính và làm tính trừ ( khơng nhớ ) số cĩ 2 chữ số, biết giải tốn cĩ phép trừ số cĩ 2 chữ số 
- Làm bài 1,2, 3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que và 1 số que rời 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2. Kiểm tra bài cũ : 
+ 3học sinh lên bảng làm toán : Đặt tính rồi tính 
36
 20
+
36
 20
+
 30+ 35 = 25cm + 4cm = 
 46 + 22 = 43cm + 15cm =
+ Học sinh dưới lớp làm vào bảng con mỗi dãy theo 1 bài tập trên bảng 
+ Cả lớp nhận xét, sửa bài .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 	 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : 
Mt: Học sinh nắm tên bài học.Biết phương pháp đặt tính và làm tính trừ.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính. Giáo viên làm song song với học sinh trên bảng. Trình bày trên bảng như Sách giáo khoa 
- Chú ý : thao tác tách ra 2 bó và 3 que tương ứng với phép tính trừ 
- Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ? 
-Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ 
a) Đặt tính : Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị – Viết dấu - kẻ ngang 
b) Tính từ phải sang trái :
57
 23
-
34
 * 7 trừ 3 bằng 4 – Viết 4 
 * 5 trừ 2 bằng 3 – Viết 3 
 Vậy 57 – 23 = 34 
- Giáo viên chốt lại kỹ thuật trừ 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh làm được tính trừ trong phạm vi 100 – Củng cố giải toán 
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở Sách giáo khoa 
Bài 1 : 
a) Tính 
b) Đặt tính rồi tính 
-Giáo viên kiểm tra cách đặt tính 
-Lưu ý học sinh ở học sinh phép tính có kết quả = 0 ở cột chục . Ví dụ : 59 – 53 Kết quả của phép tính này bằng 6 . Chữ số 0 ở bên trái chữ số 6 cho biết hiệu ở cột chục bằng 0 . Ta không cần viết chữ số 0 này vì 06 = 6 
Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S
-Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh tham gia chơi tiếp sức 
-Giáo viên tổ chức chơi công bằng, theo dõi, nhận xét cụ thể 
- Tuyên dương đội thắng 
Bài 3 : giải toán 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai .
-Học sinh lấy 57 que ( gồm 5 bó và 7 que rời ).
-Xếp 5 bó bên trái, 7 que bên phải 
- Tiến hành tách 2 bó và 3 que rời xếp xuống dưới 2 bó bên trái 3 que bên phải 
- Còn 3 bó 4 que 
-Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ 
- Học sinh lặp lại cách trừ 
- a) Học sinh làm vào Btt 
- b) Học sinh làm bảng con 
- Học sinh cử đại diện tổ ( 6 em ) thi đua gắn chữ Đ hay S vào kết quả các phép tính 
- Học sinh đọc bài toán 
- 1 học sinh ghi tóm tắt : 
* Có : 64 trang 
* Đã đọc : 24 trang 
* Còn  trang 
Học sinh giải vào vở ô li 
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh ngoan hoạt động tốt .
- Yêu cầu học sinh về nhà ôn bài và làm các bài tập trong vở bài tập toán 
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : Phép trừ trong phạm vi 100 
***************************************
TẬP ĐỌC
BÀI : CHÚ CÔNG
I/MỤC TIÊU :
 	- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, xoè tròn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu ND bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông khi trưởng thành.
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- SGK, thẻ từ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1.KTBC: Mời vào + câu hỏi sgk
2.Bài mới: 
a.H Đ1: giới thiệu bài bằng tranh
b.H Đ 2: HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bảng lớp + tóm ND
- Trong bài có ? câu
- GV ghi yêu cầu
+ Tổ 1: Tìm trong câu1: tiếng có vần âu
+ Tổ 2:Tìm trong câu 2 : tiếng có âm at
+ Tổ 3:Tìm trong câu 3-5 : tiếng có mang âm r, oe
- Gv kết hợp giải nghĩa từ: rẻ quạt(bằng cái quạt)
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Đàn gà con
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. H Đ 3: ôn vần oc – ooc 
 - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần : oc
- Tìm tiếng ngoài bài :
+ Có vần : oc 
+ Có vần :ooc
- Thi đua nói câu chứa tiếng cóvần: oc - ooc
- GV nx + tuyên dương
*DD : chuẩn bị tiết 2 đọc SGK
 d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn( theo vai)
- Đọc cả bài
đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu baì
* Câu 1: SGK
- Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì?
+ Thẻ vàng: Màu trắng
+ Thẻ xanh: Màu nâu gạch
+ Thẻ đỏ: Màu đỏ 
- Chú đã biết làm động tác gì?
- GV nx + tuyên dương
*Câu 2: SGK
* Thư giãn: Ra mà xem
e. e. Hoạt động 6 : Luyện đọc hay 
- Thi đua đọc đoạn
- Thi đua đọc cả bài
- Tìm đọc câu nói về bộ lông của chú công lúc mới 
chào đời.
- Tìm đọc câu nói về đuôi công khi giương rộng.
 - GV nx + tuyên dương 
 f. Hoạt động 7: Hát bài hát về con công
- GV cho thi đua theo tổ
- GV theo dõi
- GV nx + tuyên dương
 * GDBVMT: Công là loài vật quý hiếm lại có bộ lông đẹp vì thế ai cũng thích ngắm nhìn và bảo vệ chúng.
IV. CC _ DD:
 - GV nx tiết học 
 DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk;xembài: Chuyện ở lớp
- SGK, bảng cài
- 2hs
- HS quan sát +TL
-HS theo dõi
- HS Y
HS thảo luận tìm
- HS theo dõi
- CN( HSY)
- HSK, G
- CN( HSG) + Đ T( nhóm)
-HSG +ĐT
HSY, TB
+ HS ghép bảng cài
+ HS thảo luận nhóm đôi
- Bông hoa điểm thưởng
- HS đếm hoa
* HS chú ý
- HS dò
- HS Y, TB
- HSK, G 
- HSG+ ĐT
* HSG nêu yêu cầu
- HS đọc thầm câu 1
-HS chọn thẻ xanh
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc thầm câu 2
- HSTL + nx
* HS đọc đoạn 2
- HSGK, G
- HSG
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS đại diện đọc
- HS nx
-HSK,G các tổ trình diễn
- HS nx
* HS theo dõi
- HS Chú ý
***********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29(5).doc