I. Mục tiêu:
- Ôn 6 động tác thể dục đã học. Học động tác điều hòa.
- Ôn điểm số hàng dọc theo tổ hoặc cả lớp
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường hoặc trong lớp học.
III. Các hoạt động cơ bản:
Tuần 24 Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011 ThĨ dơc Bµi thĨ dơc - Déi h×nh ®éi ngị I. Mục tiêu: - Ôn 6 động tác thể dục đã học. Học động tác điều hòa. - Ôn điểm số hàng dọc theo tổ hoặc cả lớp II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường hoặc trong lớp học. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôn 6 động tác thể dục đã học: - GV quan sát và sửa sai cho HS. - GV uốn nắn sửa sai cho HS.. * Học động tác điều hòa: Tương tự như động tác vươn thở và động tác tay. * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số. - HS tập 3 – 5 lần. - HS tập 3 đến 5 lần. - HS tậpù. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Nhận ra cấu tạo của các số tròn chục từ 10 đến 90. Rèn kỹ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đồ dùng chơi trò chơi. 2. Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 2’ Ổn định: Bài cũ: - Gọi 1 học sinh đọc số tròn chục. - Nhận xét. Bài mới: Luyện tập. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Vậy cụ thể phải nối như thế nào? Đây là nối cách đọc số với cách viết số. Bài 2: Yêu cầu gì? - HS Đọc phần a. - Vậy các số 90, 60 gồm mấy chục và mấy đơn vị tương tự như câu a. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Bài 4: Yêu cầu gì? - Người ta cho số ở các quả bóng con chọn số để ghi theo thứ tực từ bé đến lớn và ngược lại. Bài 5: Nêu yêu cầu bài. - Tìm số nhỏ hơn 70, và lớn hơn 50. - Thu chấm. Củng cố: - HS nhắc lai nội dung bài học Dặn dò: - Tập đọc số và viết lại các số tròn chục cho thật nhiều. - Chuẩn bị: Cộng các số tròn chục. - Hát. - 1 học sinh đọc. - 1 học sinh viết ở bảng lớp. - Cả lớp viết ra nháp. - Nối theo mẫu. - Nối chữ với số. - Học sinh làm bài. - 1 học sinh lên bảng sửa. - Viết theo mẫu. - 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. - Học sinh làm bài. - 2 học sinh sửa bài miệng. - Khoanh vào số bé, lớn nhất. - Học sinh làm bài. - Viết theo thứ tự. - Học sinh chọn và ghi. + 10, 30, 40, 60, 80 + 90, 70, 50, 40, 20 - Học sinh sửa bài miệng. - Viết số tròn chục. 60. - HS nhắc lại - Nhận xét. Häc vÇn VÇn u©n - uyªn I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : uân. uyên. Mùa xuân, bóng chuyền. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Đọc được câu ưng dụng: Chim én bận đi đaucung về. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 10’ 10’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần uân Mục tiêu: Nhận diện được vần uân, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uân * Nhận diện vần: Giáo viên viết vần uân - So sánh uân và ân * Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: - Giáo viên phát âm u-â-n-uân c) Hoạt động 2: Dạy vần uyên Mục tiêu: Nhận diện được vần uyên, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uyên * Quy trình tương tự như vần uân GVHD hs viết bảng con: uân, uyên Nghỉ giải lao giữa tiết d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết viết tiếng có vần uân, uyên và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện. Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh đọc lại toàn bảng - Giáo viên nhận xét tiết học - Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh quan sát - Học sinh thực hiện - Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - Học sinh luyện đọc - Học sinh đọc TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ * Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác - GV hd hs đọc trong sgk - Giáo viên ghi câu ứng dụng: Chim én bận đi dâucùng về. - Giáo viên sửa sai cho học sinh * Hoạt động 2: Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Em thích đọc truyện - GVHDHS quan sát tranh - tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. - GV nx * Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp - GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập - nx Củng cố: - Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học Dặn dò: - Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - GVnx tiết học - Hát - HS đọc cá nhân - đồng thanh - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh luyện đọc cá nhân - HS phát biểu cá nhân. - HS nx - HS viết bài vào tập - HS thi đua Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n Céng c¸c sè trßn chơc I. Mục tiêu - Học sinh biết cộng các số tròn chục theo 2 cách tính nhẩm và tính viết. - Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100. - Rèn kỹ năng tính toán nhanh. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Bảng gài, phấn màu, que tính. 2. Học sinh:Vở bài tập, que tính. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 5’ 2’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiêu: Học bài cộng các số tròn chục. * Hoạt động 1: Cộng: 30 + 20 (tính viết). - Giáo viên lấy 3 chục que tính cài lên bảng. - Con đã lấy được bao nhiêu que tính? - Lấy thêm 2 chục que tính nữa. - Vậy được tất cả bao nhiêu que? - Muốn biết được 50 que con làm sao? Để biết được lấy bao nhiêu ta phải làm tính cộng: 30 + 20 = 50. - Hướng dẫn đặt tính viết: + 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị? + Ghi 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị và phép cộng. + 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? + Viết như thế nào? Đặt hàng đơn vị thẳng với đơn vị, chục thẳng với chục. - Mời 1 bạn lên tính và nêu cách tính. - Gọi học sinh nêu lại cách cộng. * Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1. - Khi thực hiện ta lưu ý điều gì? Bài 2: Yêu cầu gì? - Ta cũng có thể tính nhẩm: 40 còn gọi là mấy chục, 10 còn gọi là mấy chục? - 4 chục + 1 chục bằng mấy? - Vậy 40 + 10 = ? Bài 3: Đọc đề bài. - Bài toán cho gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết Bình có bao nhiêu viên bi ta làm sao? - Nêu lời giải bài. Củng cố-dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học - Cộng lại các bài còn sai vào vở 2. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát. - Học sinh lấy 3 chục. - 30 que tính. - Học sinh lấy. - 50 que tính. - 3 chục cộng 2 chục bằng 5 chục. - 3 chục, 0 đơn vị. - 2 chục, 0 đơn vị. - số 0 thẳng với số 0, 2 thẳng với 3. - Học sinh thực hiện và nêu: + 0 cộng 0 bằng 0, viết 0. + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. + 30 cộng 20 bằng 50. - Học sinh nêu. - tính. - ghi thẳng hàng. - Học sinh làm bài.Sửa bảng lớp. - tính nhẩm. - 40 + 10 = 50. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Học sinh đọc. - Bình có 20 viên bi, anh cho thêm 10 viên bi nữa. - Bình có tất cả bao nhiêu viên bi? - Làm tính cộng. - Học sinh nêu. - Học sinh giải bài. - Sửa bảng lớp. Häc vÇn VÇn u©t - uyªt I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : uât. uyêt. sản xuất, duyệt binh. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Đọc được câu ưng dụng: Những đêm nàođi chơi. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyêt đẹp. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổån định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu : b) Hoạt động1: Dạy vần uât Mục tiêu: Nhận diện được vần uât, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uât * Nhận diện vần: Giáo viên viết vần uât - So sánh uât và uân * Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: - Giáo viên phát âm u-â-tờ-uât c) Hoạt động 2: Dạy vần uyêt Mục tiêu: Nhận diện được vần uyêt, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uyêt * Quy trình tương tự như vần uât - GVHD hs viết bảng con: uât, uyêt - Nghỉ giải lao giữa tiết d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết viết tiếng có vần uât, uyêt và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học - Giáo viên đặt câu hỏi g ... g theo từng bức tranh. - GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. Ý nghĩa câu chuyện: Mưu trí, thông minh của người nông dân đã làm cho nhà vua thua cuộc và đây là bài học cho những người quan to hay ra những lệnh kỳ quặc để hành hạ dân lành. - Đọc sách kết hợp bảng con. - GV đọc mẫu 1 lần. - Gọi học sinh đọc. - GV nhận xét cho điểm. 4. Luyện viết vở TV. GV thu vở để chấm một số em. Nhận xét cách viết. 5. Củng cố dặn dò: - Gọi đọc bài. - Nhận xét tiết học: Tuyên dương. - Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Học sinh đọc lại các vần vừa ôn. - Tìm các tiếng trong đoạn chứa vần vừa ôn. - HS luyện đọc theo từng cặp, đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ. - Đọc đồng thanh cả đoạn. - Đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 đến 2 dòng thơ sau đó mỗi nhóm đọc cả đoạn thơ. - Học sinh lắng nghe giáo viên kể. - Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức tranh và gợi ý của GV. - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh lắng nghe và nhắc lại. - Học sinh đọc vài em. - Toàn lớp - CN 1 em To¸n LuyƯn tËp Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hoán của phép cộng. - Rèn kỹ năng làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Các thanh thẻ có ghi số. 2. Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ Ổn định: Bài cũ: Giáo viên đọc số gọi học sinh nêu kết quả nhanh: 30 + 10 = ? 40 + 10 = ? 20 + 30 = ? 50 + 20 = ? Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Yêu cầu gì? - Bài toán cho ở dạng tính gì? - Đặt tính phải làm sao? Bài 2: Yêu cầu gì? - Có nhận xét gì về 2 phép tính: 40 + 20 = 60. 40 = 60. - Vị trí chúng như thế nào? - Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 3: Đọc yêu cầu bài. - Bài toán cho gì? - Bài toán hỏi gì? Bài 4: Nối hai số cộng lại bằng 60. Có 10 thêm bao nhiêu để được 60. Có 30 thêm bao nhiêu nữa? Củng cố - Dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài học - Làm lại các bài còn sai. - Chuẩn bị: Trừ các số tròn chục. - Nhận xét. - Hát. - Học sinh nêu. - Đặt tính rồi tính. - Tính ngang. - Tính dọc. - Học sinh nêu. HS làm và sửa bài - Tính nhẩm. - Học sinh làm bài. - Sửa bảng lớp. - Kết quả giống nhau. - Khác nhau. - Học sinh đọc. - Giỏ nhất đựng 30 quả. Giỏ hai đựng 20 quả. - Cả hai giỏ đựng bao nhiêu kg? - Học sinh làm bài - sửa bảng lớp. - 50. - 30. - Học sinh làm bài - sửa bảng lớp. Thđ c«ng C¾t d¸n h×nh ch÷ nhËt ( tiÕt 1) I. Mục tiêu: - Giúp HS kẻ được hình chữ nhật. - Cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. - HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị tờ giấy màu hình chữ nhật dán trên nền tờ giấy trắn có kẻ ô. - 1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn. - Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. * Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Đính hình vẽ mẫu lên bảng. + Định hướng cho học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu (H1) + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài các cạnh như thế nào? Giáo viên nêu: Như vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. * Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình chữ nhật: + Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. + Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được hình chữ nhật ABCD. * Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời hình chữ nhật và dán. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật. - Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối, phẳng. - Thao tác từng bước để học sinh theo dõi cắt và dán hình chữ nhật. - Cho học sinh cắt dán hình chữ nhật trên giấy có kẻ ô ly. 4. Củng cố-dặn dò: - HS nhắc lại các bước làm - Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt dán đẹp, phẳng.. - Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán - Hát. - Học sinh quan sát hình chữ nhật H1. Hình 1 - Hình chữ nhật có 4 cạnh. - Hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. - Học sinh theo dõi và thao tác theo. - Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly. - Cát và dán hình chữ nhật có chiều dài 7 ô và chiều rộng 5 ô. - Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n Trõ c¸c sè trßn chơc I. Mục tiêu: - Học sinh biết tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính thực hiện phép tính. - Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán có lời văn. Rèn kỹ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng gài, que tính. Học sinh: Que tính, vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1’ Ổn định: Bài cũ: 40 + 20 20 + 20 50 + 20 10 + 70 30 + 20 - Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Trừ các số tròn chục. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ các số tròn chục. MT: Giúp hs nắm được cách trừ các số tròn chục. Giới thiệu: 50 – 20 = 30. - GV hướng dẫn hs hình thành phép trừ : 50 - 20 - Hướng dẫn cách thực hiện. * Hoạt động 2: Làm vở bài tập. MT: Giúp hs thực hành phép trừ các số tròn chục. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý học sinh viết số thẳng cột. Bài 2: Yêu cầu gì? - 50 còn gọi là mấy chục? - 30 còn gọi là mấy chục? - 5 chục trừ 3 chục còn mấy chục? - Vậy 50 – 30 = ? Bài 3: Đọc đề bài. - Bài toán cho gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm sao? Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4. - Muốn nối đúng con phải làm sao? Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng. - Chia lớp thành 2 đội để thi đua. - GV hướng dẫn cách chơi - Nhận xét. Dặn dò: - Tập trừ nhẩm các số tròn chục. - Chuẩn bị: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học - Hát. - Học sinh thực hiện. - HS theo dõi và thực hành theo gv. - HS nêu lại cách thực hiện 50-20 = 30 - tính. - Học sinh làm bảng con - tính nhẩm. - 5 chục. - 3 chục. - 2 chục. - 50 – 20 = 20. - Sửa bài miệng. - Học sinh đọc. - Học sinh nêu. - Học sinh giải vào vở. - So sánh - thực hiện phép tính trước rồi mới so sánh. - Học sinh làm bài trong sgk - Sửa bảng lớp. - Học sinh chia 2 đội tham gia chơi. - Học sinh tham gia nếu có nhiều bạn đúng thì đội đó sẽ thắng. TËp viÕt Tàu thủy, giấy pơ - luya, tuần lễ, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp I.Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: tµu thđy, giÊy p¬ - luya, tuÇn lƠ, lêi khuyªn, nghƯ thuËt, tuyƯt ®Đp . - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: hịa bình, hí hốy, kế hoạch. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: tàu thủy, giấy pơ luya, tuần lễ, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : tàu thủy - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: giấy pơ luya, tuần lễ, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: tàu thủy, giấy pơ – luya, tuần lễ, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: