Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Việt Thông

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Việt Thông

 I. Mục tiêu:

 - Tiếp tục chuyền cầu nhóm 2 người.

 - Tiếp tục trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.

 II. Địa điểm, phương tiện:

 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.

 III. Các hoạt động cơ bản:

 

doc 27 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Việt Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
ThĨ dơc
Trß ch¬i vËn ®éng 
 I. Mục tiêu:
 - Tiếp tục chuyền cầu nhĩm 2 người.
 - Tiếp tục trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
 II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”:
 - GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn HS cách chơi.
 * Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- HS tập chơi thử.
- HS chia thành các cặp 2 người một và chơi.
- HS chia nhóm 2 người một và chơi.
- HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 (trõ kh«ng nhí)
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh bước đầu biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100. Củng cố và giải toán có lời văn.
 - Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
5’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
 - Bài 1: SBT – trang 47.
- Bài 4: SBT – trang 47.
 - GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ).
 b) Bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ.
 + Phép trừ có dạng 65 - 30:
 - Lấy 65 que tính gồm 6 bó 6 chục và 5 que rời -> Giáo viên đính lên bảng.
- Lấy bao nhiêu que tính? Viết 65.
- Tách 30 que tính xuống dưới.
- Còn bao nhiêu que tính?
- Để làm nhanh hơn, ta sẽ trừ 65 cho 30. 
- Đặt tính và tính.
- 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -> Viết vào cột.
- 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Nêu cách đặt tính.
65
 -
 30
35
- Bắt đầu thực hiện trừ từ đâu?
- Giáo viên nhấn mạnh lại cách trừ.
 + Trường hợp phép trừ 36 - 4:
Yêu cầu đặt tính và tính.
 - Lưu ý học sinh phép trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số: đặt số 4 phải thẳng với số 6.
 * Hoạt động 2: Luyện tập. 
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 - GV lưu ý HS viết các số thẳng hàng.
 Bài 2: Tính nhẩm.
48 – 40 = 69 – 60 = 82 – 70 =
58 – 30 = 79 – 50 = 34 – 20 =
 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
 92 - ... = 82 24 - ... = 4
 39 - ... = 37 24 - ... = 20 
 Bài 4: 
 Sợi dây dài: 52cm
 Cắt đi : 20cm
 Còn lại : ... cây?
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm lại bài sai vào vở ô li.
- Chuẩn bị bài luyện tập.
- Hát 
- 3 học sinh làm.
- 1 học sinh lên làm.
- Học sinh lấy.
- HS: 65 que.
- Học sinh tách que tính.
- HS: 35.
- HS: 6 chục và 5 đơn vị.
- HS: 3 chục và 0 đơn vị.
- HS: Viết 65, viết 30 sao cho hàng chục theo cột chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
- Viết dấu - giữa 2 số.
- Vạch dấu vạch ngang dưới 2 số.
- Học sinh lên thực hiện và nêu 5 - 0 bằng 5 viết 5 
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh lên thực hiện tương tự.
- Học sinh lên thực hiện.
- HS: Tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng.
.
- HS làm bài.
- Học sinh đổi vở để sửa.
- Học sinh đọc, nêu tóm tắt.
- 1 em làm tóm tắt.
- 1 em giải bài.
TËp ®äc
ChuyƯn ë líp 
 I.Mục đích – yêu cầu:
 1- HS ®äc tr¬n c¶ bµi "ChuyƯn ë líp". LuyƯn ®äc c¸c tõ ng÷, ë líp ®øng dËy, trªu, b«i bÈn, vuèt tãc. BiÕt nghØ h¬i sau mçi dßng th¬.
 2- ¤n c¸c vÇn u«c, u«t. t×m ®­ỵc tiÕng tõ cã chøa vÇn u«c, u«t.
 3- HiĨu néi dung bµi:
 - Em bÐ kĨ cho b¹n nghe nhiỊu chuyƯn kh«ng ngoan cđa c¸c b¹n trong líp. MĐ em g¹t ®i. MĐ muèn nghe kĨ ë líp con ngoan thÕ nµo.
 - KĨ l¹i cho bè mĐ nghe ë líp em ®· ngoan thÕ nµo ?
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc bài “ Chú công”
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Mở đầu:
 b) Bài mới:
 * GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
 * Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
 - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
 + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
 - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
 Trêu (ch ¹ tr), dậy (ây ¹ ay),
 vuốt (uôt ¹ uôc)
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
 + Luyện đọc câu:
- Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+ Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3 khổ thơ)
 - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Đọc cả bài.
 * Giải lao:
Luyện tập:
 * Ôn các vần en, oen.
 Giáo viên treo bảng yêu cầu:
 Bài tập 1: 
 - Tìm tiếng trong bài có vần uôt ?
 Bài tập 2:
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc?
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
* Củng cố tiết 1:
- Hát
- 3 HS đọc.
- Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
- Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên.
- Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.
- HS hát.
- HS: vuốt
- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần en, vần oen ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
Ví dụ: tuốt lúa, chuột đồng, buộc tóc...
- 2 em.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
 * Tìm hiểu bài và luyện đọc: (15’)
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi:
Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
 2. Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
 * Luyện nói: Ở lớp em đã ngoan như thế nào?
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: - - Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề luyện nói.
 * GV hướng dẫn HS làm bài tập.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- HS: Chuyện ở lớp.
- 2 em.
- HS: Chuyện bạn Hoa không thuộc bài...
- HS: Mẹ không nhớ chuyện bạn kể...
- 3 em thi đọc diễn cảm.
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Lắng nghe.
- Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh khác nhận xét bạn nói.
- Nhiều học sinh khác luyện nói theo đề tài.
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
mÜ thuËt
 (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
LuyƯn tËp
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố về đặt tính, làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ).
 - Rèn kỹ năng tính nhẩm với các phép tính đơn giản, kỹ năng giải toán.
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1, SGK, thước kẻ. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
 2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 1, 2: SBT – trang 48
- Bài 4: SBT – trang 48.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
b) Bài mới:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 - Lưu ý học sinh đặt các số phải thẳng cột với nhau.
 Bài 2: Tính nhẩm.
 85 – 5 = 74 – 3 = 56 – 1 = 
 85 – 50 = 74 – 30 = 56 – 10 =
 85 – 15 = 74 – 34 = 56 – 56 =
 Bài 3: >, <, =?
 57 – 7 ... 57 – 4 34 + 4 ... 34 – 4
 70 – 50 ... 50 – 30 65 – 15 ... 55 - 15
 Bài 4: 
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo.
 - Phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có các phép tính và kết quả đúng.
- Nhận xét.
- Chuẩn bị: Các ngày trong tuần lễ.
Hát.
- 3 HS chữa.
- 1 HS giải.
- Đăët tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa, mỗi đội 4 em sửa tiếp sức.
- Học sinh làm bài.
- 3 em lên bảng sửa bài.
- HS làm bài.
- Đổi vở để kiểm tra.
- HS đọc đề bài.
- Tự tóm tắt rồi giải.
- Học sinh chuyền tay nhau nối 1 phép tính với 1 kết quả. Tổ nào nối xong trước và đúng sẽ thắng.
- Nhận xét.
TËp viÕt
 T« ch÷ hoa: O, Ơ, Ơ, P
 I.Mục đích – yêu cầu:
 - Giúp HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P. 
- Viết đúng các vần uôc, uôt, các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài ...
– chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giư ... o ®¬n gi¶n ( tiÕt 1)
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS biết cách cắt các nan giấy.
 - Cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào.
 -1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
 2. Học sinh:
 - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- GV nhận xét. 
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa.
 b) Bài mới:
* Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
- Định hướng cho học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào (H1)
 + Các nan giấy là những đoạn thẳng cách đều. 
- Hàng rào được dán bởi các nan giấy.
Các nan giấy
Hàng rào bằng các nan giấy.
Hình 1
- Hỏi: Có bao nhiêu số nan đứng? Có bao nhiêu số nan ngang?
- Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô, giữa các nan ngang bao nhiêu ô?
* Giáo viên hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy.
- Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có các nan cách đều nhau. Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô)
- Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy (H2)
- Hướng dẫn học sinh cách kẻ và cắt:
- Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát.
 * Học sinh thực hành kẻ cắt nan giấy:
- Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt ra khỏi tờ giấy.
- Quan sát giúp học sinh yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình.
4. Củng cố – Dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt đẹp.
- Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán
Hát.
- Vài HS nêu lại
- Học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào mẫu (H1) trên bảng lớp.
- Có 3 nan giấy ngang, mỗi nan giấy có chiều dài 9 ô và chiều rộng 1 ô.
- Hàng rào được dán bởi các nan giấy:
+ gồm 2 nan giấy ngang và 4 nan giấy đứng, khoảng cách giữa các nan giấy đứng cách đều khoảng 1 ô, các nan giấy ngang khoảng 2 ô.
- Học sinh lắng nghe giáo viên hướng dẫn kẻ và cắt các nan giấy.
- Học sinh nhắc kại cách kẻ và cắt các nan giấy.
- Theo dõi cách thực hiện của giáo viên.
- Học sinh thực hành kẻ và cắt các giấy: kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt ra khỏi tờ giấy.
.
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
Céng, trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 100 
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố về làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ). Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm các trường hợp đơn giản.
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Bảng phụ.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 3: SBT – trang 50.
- Bài 1: SBT – trang 50.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Học bài cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
 b) Bài mới:
 Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1.
 20 + 60 = 60 + 4 = 30 + 2 =
80 – 20 = 64 – 4 = 32 – 2 =
 Bài 2: Yêu cầu gì?
63 + 12 75 – 63 75 – 12 56 + 22
 Bài 3: Đọc đề bài.
- Lưu ý học sinh làm 2 câu: câu a và câu b.
 Bài 4: Đọc đề bài.
 Tóm tắt:
Toàn và Hà: 86 điểm
Toàn : 43 điểm
 Hà :  điểm?
 4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát 
- 1 Học sinh làm.
- 4 HS làm.
- HS: Tính nhẩm.
- Học sinh làm bài sửa ở bảng lớp.
- HS: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài và chữa bài.
- Học sinh đọc đề.
- Tự tóm tắt và giải.
Bài giải
 a)Số học sinh có là:
23 + 25 = 48 (học sinh)
Đáp số: 48 học sinh.
 b) Cô tổng phụ trách còn dư 2 vé. 
- Học sinh đọc.
- 1 em giải.
TËp ®äc
 Ng­êi b¹n tèt
I.Mục đích – yêu cầu:
 1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, mằm, ngượng nghịu. Tập đọc các đoạn đối thoại.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
 2. Ôn các vần uc, ut; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uc, ut.
 3. Hiểu nội dung bài: Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc, thái độ giúp đỡ bạn hồn nhiên chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Đọc SGK bài: Mèo con đi học. 
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa bài.
b) Dạy bài mới: 
 * Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
 + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: (10’)
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
 Liền: (n ¹ l, iên ¹ iêng), sửa lại: (s ¹ x)
 Ngượng nghịu: (ương ¹ ươn).
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
. Các em hiểu thế nào là ngượng nghịu ?
 + Luyện đọc câu: (10’)
- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
 + Luyện đọc đoạn: (10’)
- Thi đọc đoạn và cả bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm lại cả bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
 * Giải lao: 
Luyện tập: (10’)
 * Ôn vần anh, ach:
- Giáo viên treo bảng yêu cầu:
 Bài tập 1: 
- Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut ?
 Bài tập 2:
- Nói câu chứa tiếng có mang vần uc hoặc ut.
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
 * Củng cố tiết 1:
- Hát
- 3 HS đọc. 
 - Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ trên bảng.
- HS: Ngượng nghịu: Khó chịu, gượng ép, không thoả mái.
- Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
- Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
- Mỗi dãy : 2 em đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em.
- 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc trước lớp. Cả lớp bình chọn xem bạn nào đọc hay nhất, tuyên dương bạn đọc hay nhất.
- 1 học sinh đọc lại bài, cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- HS hát.
- HS: Cúc, bút .
- HS đọc mẫu câu trong bài.
 Hai con trâu húc nhau.
Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
- Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét.
- 2 em đọc lại bài.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Tìm hiểu bài và luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
Hà hỏi mượn bút , ai đã giúp Hà?
Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn, hướng dẫn các em đọc đúng câu hỏi và câu trả lời trong bài. 
 b) Luyện nói: Kể về người bạn tốt của em.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau nói cho nhau nghe về người bạn tốt của mình.
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh
3. Củng cố – Dặn dò:
 - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Người bạn tốt.
- 2 em.
1. Cúc từ chối, Nụ cho bạn mượn.
2. Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp.
3. Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.
- Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên.
- Mỗi lần 3 học sinh đọc, học sinh thực hiện khoảng 3 lần.
- Luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên:
Tranh 1: Trời mưa, Tùng rủ Tuấn cùng khoác áo mưa đi về.
Tranh 2: Hải ốm, Hoa đến thăm và mang theo vở chép bài cho bạn.
Tranh 3: Tùng có chuối, Tùng mời Quân cùng ăn.
Tranh 4: Phương giúp Uyên học ôn, hai bạn đều được điểm 10.
- Học sinh nêu 1 số hành vi giúp bạn khác 
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30 lop1 haiqv.doc