Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 32 năm 2011

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 32 năm 2011

I. Mục tiêu

- HS ủoùc trụn caỷ baứi. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Hồ gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 phần tìm hiểu bài.

II. Đồ dùng dạy-học:

Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

III. Hoạt động dạy-học:

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 32 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011
Tập đọc:
hồ gươm
I. Mục tiêu
- HS ủoùc trụn caỷ baứi. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Hồ gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 phần tìm hiểu bài.
II. Đồ dùng dạy-học: 
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy-học:
* HĐ1: Baứi cuừ
* HĐ2: Bài mới
2.1 Hướng dẫn HS luyện đọc
2.2 Ôn vần ươm, ươp:
Tiết 2
2.3 Tìm hiểu bài và luyện nói
3. Củng cố, dặn dò 
- HS đọc bài: hai chị em và trả lời câu hỏi phần Tìm hiểu bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
a, GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1 - Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
2 HS khá đọc bài.
b, Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ khó: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng
- HS luyện đọc các từ ngữ trên 
- HS đọc phân tích một số tiếng khó
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Luyện đọc câu
- HS nhẩm và đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân.
+ Luyện đọc đoạn, bài: HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn - Đồng thanh toàn bài.
+ Tìm trong bài tiếng có vần ươm?
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần ươm, ươp?
+ Nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp?
- HS thi tìm tiếng, từ theo yêu cầu.
a, Tìm hiểu bài, 
+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
+ Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ trông đẹp như thế nào?
Giới thiệu về Hồ Gươm
Nêu các cảnh đẹp có trong bài: Cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn 
b, Tổ chức cho HS chơi trò chơi: nhìn ảnh tìm câu văn tả cảnh
HS1: Nêu tên cảnh
HS2: Đọc câu văn tả cảnh đó
VD:
+ Cầu Thê Húc
+ 	Cầu Thê Húc cong như con tôm
- GV chỉ tranh bất kỳ
- HS đọc câu văn tả cảnh
- HS đồng thanh toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
....................................................................
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Thực hiện cộng trừ không nhớ số có hai chữ số và tính nhẩm.
- Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài.
- Đọc giờ đúng.
- Yêu cầu cần đạt: bài 1, 2, 3,4. 
II. Các hoạt động dạy-học:
* HĐ1: Baứi cuừ:
* HĐ2: Baứi mụựi:
Baứi 1 : ẹaởt tớnh roài tớnh 
Baứi 2 : Tớnh 
Bài 3:
Ôn đo độ dài, làm tính với số đo độ dài.
Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp
3.Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
+ Hoỷi mieọng: Kim ngaộn chổ soỏ 3, kim daứi chổ soỏ 12 laứ maỏy giụứ ? ( Coự theồ thay ủoồi nhieàu soỏ khaực nhau ụỷ vũ trớ kim ngaộn ) 
+ Goùi vaứi em ủoùc giụứ ủuựng treõn maởt ủoàng hoà 
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ-KTCB baứi mụựi 
- 2 em leõn baỷng laứm maóu 2 baứi 
- Giaựo vieõn hoỷi laùi caựch ủaởt tớnh vaứ caựch tớnh 
- Cho hoùc sinh laứm bài vào vở ô li 
- Giaựo vieõn xem xeựt 
- Hoùc sinh tửù sửỷa baứi 
- Giaựo vieõn choỏt laùi caựch ủaởt tớnh ủuựng vaứ phửụng phaựp tớnh 
- Cho hoùc sinh laứm bài vào vở ô li.3HS lên bảng chữa bài
 23 + 2 + 1 = 26
40 + 20 + 1 = 61
90 – 60 – 20 =10
- Cho hoùc sinh nhaọn xeựt, sửỷa baứi 
- Giaựo vieõn nhaộc laùi phửụng phaựp tớnh nhaồm 
- Giaựo vieõn veừ hỡnh leõn baỷng ( ửụực lửụùng ) 
- Yeõu caàu hoùc sinh duứng thửụực ủo ủoọ daứi ủoaùn thaỳng trong Saựch giaựo khoa 
- Hoùc sinh ủo roài ghi soỏ ủo vaứo oõ vuoõng baống buựt chỡ 
- Goùi hoùc sinh ủoùc baứi toaựn theo sụ ủoà 
- Cho hoùc sinh tửù giaỷi baứi toaựn vaứo vụỷ oõ li 
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh sửỷa baứi 
- Cho hoùc sinh chia 2 ủoọi tham gia troứ chụi gaộn ủoàng hoà ủuựng coõng vieọc cho saỹn 
- 2 ủoọi cửỷ ủaùi dieọn leõn chụi ,em naứo gaộn nhanh, ủuựng laứ thaộng cuoọc 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng hoùc sinh 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
......................................................................
Luyện viết
Luyện viết: hồ gươm
I. Mục tiêu:
- Chộp lại bài: “Hồ Gươm” một cách chính xác, đẹp; trình bày sạch sẽ
II. Hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: Giới thiệu bài: 
* HĐ2: Hướng dẫn HS tập chộp:
3. Củng cố, dặn dũ:
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp.
- HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn.
- GV chỉ cỏc tiếng: “khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê,.... ”
- HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm
- HS chộp bài vào vở.
- GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở.
 - Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
Thể dục:
bài thể dục. trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD PTC.
- Biết cách tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ)
II. Địa điểm, phương tiện:
- Treõn saõn trửụứng.
- GV chuaồn bũ 1 coứi vaứ moọt soỏ quaỷ caàu cho ủuỷ moói HS moọt quaỷ .
III. Hoạt động dạy-học:
* HĐ1: Phần mở đầu
* HĐ2: Phần cơ bản
* HĐ3: Phần kết thúc
- Tập hợp lớp, phổ biến ND tiết học 
- HS khởi động xoay các khớp
- Ôn bài thể dục
- HS tập bài thể dục mỗ động tác 2 lần x 8 nhịp
- GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.
- GV tổ chức cho HS chơi.
Trò chơi: Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
Tiến hành tương tự như các tiết trước.
HS chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người.
Thi chuyền cầu giữa các nhóm.
- HS đứng vỗ tay và hát. 
- GV nhận xét giờ học.
....................................................................
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện hiện được cộng trừ (không nhớ) các số có hai chữ số, so sánh hai số. Làm tính với số đo độ dài. Giải toán có một phép tính.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Hoạt động dạy- học:
*HĐ1: Bài cũ:
*HĐ1: Bài mới
Baứi 1: ;= 
Baứi 2: một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng- ti-met?
Baứi 3: Giaỷi baứi toaựn theo toựm taột sau:
Giỏ 1 có: 48 quả cam 
Giỏ 2 có: 31 quả cam 
Tất cả có: ...quả cam? 
Bài 4: Veừ theõm ủoaùn thaỳng ủeồ voự hỡnh tam giaực vaứ hỡnh vuoõng
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
+ Goùi 2 em leõn baỷng laứm toaựn 
20 + 20 + 30 = 
20 + 26 – 15 = 
+ Hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi 
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ - KTCB baứi mụựi. 
- HS xaực ủũnh yeõu caàu cuỷa baứi 
- Goùi 3 hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi 
- Cho hoùc sinh sửỷa baứi 
a)32 + 7 <40 b)32 +14 = 14 + 32
45 +4 < 54 +5 69 – 9 < 96 - 9
55 – 5 < 40 + 5 57 – 1 < 57 +1
- Giaựo vieõn choỏt laùi phửụng phaựp tớnh. Tỡm keỏt quaỷ cuỷa 2 pheựp tớnh sau ủoự laỏy keỏt quaỷ ủoự so saựnh vụựi nhau. Luoõn so tửứ traựi sang phaỷi.
-Yeõu caàu hoùc sinh phaõn tớch baứi toaựn 
- Cho hoùc sinh tửù giaỷi vaứo vở toán.
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh chửừa baứi 
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc baứi toaựn theo toựm taột ủeà 
- Giaựo vieõn ghi toựm taột baứi. Hửụựng daón hoùc sinh phaõn tớch baứi toaựn roài tửù giaỷi vaứo vụỷ
- Giaựo vieõn treo baỷng phuù 
- Cho 2 em thi ủua leõn veừ theõm 1 ủoaùn thaỳng ủeồ coự : 
1 hỡnh vuoõng, 1 hỡnh tam giaực
2 hỡnh tam giaực
- Giaựo vieõn theo doừi quan saựt em naứo laứm nhanh, ủuựng laứ thaộng cuoọc .
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
.
Chính tả:
 Hồ GƯƠM
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, cheựp laùi ủuựng đoạn “Cầu Thê Húc màu son  cổ kính ”: 20 chữ trong khoảng 8 -10 phút .
- ẹieàn đúng vần ươm, ươp, chữ c, k vaứo choó troỏng.Bài tập 2,3(SGK)
II. Đồ dùng dạy - học: 
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
* Hoạt động1: Hửụựng daón HS taọp cheựp:
* Hoạt động 2: Hửụựng daón HS laứm baứi taọp chớnh taỷ:
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- GV vieỏt baỷng noọi dung đoạn “Cầu Thê Húc màu son  cổ kính ”.
- 2, 3 HS nhỡn baỷng ủoùc . Cho HS ủoùc thaàm.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu đoạn chính tả: Trong bài chính tả có mấy câu? cuối mỗi câu có dấu gì?
- GV chổ cho HS ủoùc nhửừng tieỏng caực em deó vieỏt sai: màu son, dẫn, gốc đa già, tường rêu.
- HS tửù nhaồm vaứ vieỏt vaứo baỷng caực tieỏng deó sai.
- Taọp cheựp
- GV hửụựng daón caực em caựch ngoài vieỏt, caàm buựt, ủaởt vụỷ, caựch vieỏt ủeà baứi vaứo giửừa trang.
- Chửừa baứi
+ Chửừa nhửừng loói sai phoồ bieỏn
- HS duứng buựt chỡ chửừa baứi: Raứ soaựt laùi, ghi soỏ loói ra ủaàu vụỷ
- ẹoồi vụỷ kieồm tra. GV chaỏm moọt soỏ vụỷ
a) Điền vần : ươm hay ươp?
- GV treo baỷng phuù ủaừ vieỏt noọi dung baứi taọp
- Cho HS leõn baỷng laứm: thi laứm nhanh 
- Tửứng HS ủoùc laùi baứi. GV sửỷa loói phaựt aõm cho caực em
- GV choỏt laùi treõn baỷng
- Baứi giaỷi: cướp cờ, lượm lúa.
b) ẹieàn chửừ: c hay k
- Tieỏn haứnh tửụng tửù nhử treõn 
- Baứi giaỷi: qua cầu; gõ kẻng
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
.
Tập viết:
tô chữ hoa s,t
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô được các chữ hoa S,T.
- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng ; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét; đưa bút theo đúng quy trình( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần).
- HS khá giỏi viết đều nét, viết đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định.
II. Đồ dùng dạy - học: 
Các chữ hoa S, T theo mẫu.
III. Các hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa:
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tập tô, tập viết:
4. Củng cố, dặn dò:
* Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ S : Học sinh quan sát chữ S và nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
- Giáo viên nêu quy trình và hướng dẫn học sinh viết chữ S.
- Học sinh viết chữ S trên bảng con.
* Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ T: Học sinh quan sát chữ T và nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
- Giáo viên nêu quy trình và hướng dẫn học sinh viết chữ T.
- Học sinh viết chữ T trên bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng ươm, ươp, iêng, yêng ; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng .
- Học sinh quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng trên bảng.
- Hướng dẫn học sinh quy trình viết.
- Học sinh tập viết trên bảng con.
- Học sinh tập tô các chữ hoa S, T ; tập viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng ; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiế ... . Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng cho HS làm phép tính cộng (trừ) không nhớ trong phạm vi 100
- Rèn giải toán có lời văn
II. Hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: HS hoàn thành VBT 
* HĐ2: Bài tập làm thêm
3. Củng cố, dặn dò 
- HS tự làm bài
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS yếu
Bài 1: Đặt tính rồi tính
24	+ 45	67 + 20 
88 - 56	39 - 7
- HS nhắc lại cách đặt tính
- HS làm bài
- HS chữa bài
Bài 2: ; =	
30 + 6 ..46 - 10 33 + 46 .54 + 22
78 - 18 .43 + 24 18 + 41..41 + 18
- HS tự làm
- GV gọi HS chữa bài
Bài 3: Viết các số25, 32, 57 vào ô trống thích hợp
 + = + =	
	+ = + =
- HS tự làm bài
- HS trình bày bài làm
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 25 gói mì, thùng thứ hai đựng 24 gói mì. Hỏi cả hai thùng đựng tất cả bao nhiêu gói mì
- HS đọc bài toán
- HS tóm tắt rồi giải bài toán
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà.
Luyện Tiếng Việt
Luyện: luỹ tre
I. Mục tiêu:
- Luyện HS đọc lại bài đã học: Luỹ tre
- Làm các bài tập chính tả có liên quan
II. Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: Luyện đọc:
* HĐ2: Tìm hiểu nội dung:
* HĐ4: Bài tập
3. Củng cố, dặn dò
- HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi)
- Gọi HS đọc bài nối tiếp
- Gọi HS đọc cả bài.
- HS thi đọc thuộc lòng
- HS đọc bài: Luỹ tre
- GV hỏi:
+ Bài thơ tả cảnh luỹ tre vào lúc nào?
+ Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm?
+ Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài?
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống các tiếng chứa vần iên và yêng
- mái hiên,
- cồng chiêng,..
- HS tự làm bài và chữa bài
- HS đọc kết quả
Bài 2: Điền chữ l hay n
..á cờ; đồng .úa; mặt ạ; .ón mũ
- HS tự làm bài và chữa bài
Bài 3: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in nghiêng
tranh anh; khăn quàng đo; cửa sô; go trống 
- HS tự làm bài và chữa bài
- GV nhận xét
Nhận xét giờ học.
..
Tự học
Luyện: viết chữ hoa: s,t
I. Mục tiêu:
- Luyện HS viết: S, T
- HS biết cách viết và trình bày sạch đẹp
II. Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: GV hướng dẫn viết
* HĐ2: Luyện viết 
3. Củng cố, dặn dò
- GV cho HS quan sát 
- GV nêu quy trình và hướng dẫn HS viết chữ S.
- HS viết chữ S trên bảng con.
- Tương tự GV hướng dẫn HS viết chữ T
- HS viết 
- GV quan sát hướng dẫn thêm
- HS viết vào vở ô li
- HS viết cỡ chữ vừa và cỡ chữ nhỏ
- GV quan sát - Hướng dẫn thêm cho HS
Thi viết chữ đẹp
- Nhận xét chữ đẹp.
- Nhận xét giờ học.
	Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
Buổi sáng
Tập đọc
sau cơn mưa
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
II. Hoạt động dạy-học:
*HĐ1: Baứi cuừ:
*HĐ2: Baứi mới
2.1 Hướng dẫn HS luyện đọc
2.2 Ôn vần ây, uây
Tiết 2
2.3 Tìm hiểu bài và luyện nói
3. Củng cố, dặn dò
- HS đọc bài: Luỹ tre. Hỏi một số câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét, ghi điểm
a, GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1 , 2 HS khá đọc bài
b, Hướng dẫn HS luyện đọc
	+ Luyện đọc tiếng, từ khó: mưa rào, râm bụt, nhởn nhơ, quây quanh, vũng nước, sáng rực.
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng
- HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Luyện đọc câu
- HS nhẩm và đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân.
+ Luyện đọc đoạn, bài
Xác định các đoạn trong bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo hình thức nối tiếp- Đồng thanh toàn bài.
- Thi đọc bài cá nhân.
- HS đọc, phân tích vần ây, uây
+ Tìm trong bài tiếng có vần ây
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần ây
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần uây
- HS thi tìm tiếng theo tổ 
- GV ghi bảng một số tiếng cho HS đọc lại.
+ Nói câu chứa tiếng có vần ây, uây
- HS quan sát tranh SGK 
+ Bức tranh vẽ gì ?
- HS đọc câu mẫu dưới tranh
- Tổ chức cho HS thi nói câu theo yêu cầu
- GV nhận xét, cho điểm.
a. Luyện đọc - Tìm hiểu bài: 
- GV đọc mẫu lần 2
- HS đọc bài đoạn 1
+ Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào?
- 3 HS đọc đoạn 2
+ Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào?
- 3 HS đọc cả bài
- HS thi đọc bài cá nhân. GV nhận xét, chốt lại nội dung bài.
b. Luyện nói: Trò chuyện về cơn mưa
Từng nhóm hai Học sinh hỏi nhau về cơn mưa.
VD: + Bạn thích trời mưa hay trời nắng?
Tôi thích trời mưa vì không khí mát mẻ.
- Nhận xét giờ học.
..
Thủ công
Cô Hoa dạy
..
Luyện viết
Luyện viết: sau cơn mưa
I. Mục tiêu:
- Chộp lại bài: “Sau cơn mưa” một cách chính xác, đẹp; trình bày sạch sẽ
II. Hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: Giới thiệu bài: 
* HĐ2: Hướng dẫn HS tập chộp:
3. Củng cố, dặn dũ:
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp.
- HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn.
- GV chỉ cỏc tiếng: “mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn,... ”
- HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm
- HS chộp bài vào vở.
- GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở.
 - Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt cuối tuần (Tuần 32)
I. Mục tiêu:
- Đánh giá những ưu, khuyết điểm của lớp.
- ý thức rèn luyện, học tập, biết thi đua, bình bầu giữa các tổ.
- Biết được kế hoạch tuần sau.
II. Các hoạt động
- Lớp trưởng nhận xét tuần qua.
- GV chốt lại những ưu điểm, hạn chế của lớp trong tuần qua.
- Nhắc nhở tập thể, cá nhân thực hiện tốt kế hoạch của lớp.
- GV phổ biến kế hoạch tuần tới.
+ Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 33.
+ Chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì và đón các đoàn kiểm tra.
- Bình bầu HS xuất sắc.
- Tổng kết tiết học.
.
Buổi chiều
Luyện Toán
Luyện: ôn các số đến10 
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng cho HS làm phép tính cộng (trừ) trong pv 10
- Rèn giải toán có lời văn
II. Hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: HS hoàn thành VBT 
* HĐ2: Bài tập làm thêm
3. Củng cố, dặn dò 
- HS tự làm bài
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS yếu
Bài 1: Tính
1+ 2+ 3 = 3 + 1 + 4 = 2 + 3 + 4 = 
 1+ 5 = 4 + 4 = 5 + 4 = 
- HS làm bài
- HS chữa bài
Bài 1: Viết số (theo mẫu)
+
2
4
3
6
5
1
3
3
4
- HS tự làm
- GV gọi HS lần lượt lên điền vào bảng
Bài 3: Viết các số25, 32, 57 vào ô trống thích hợp
1+2+6
1+2+5
1+2+4
1+2+ 3
1+2+ 1
2+ 3+4
1+1+ 1
1+ 3+5
- HS tự làm bài
Bài 4: Tổ em cóbạn nữ và.bạn nam. Hỏi tổ em có mấy bạn
- HS đọc bài toán
- HS điền vào tóm tắt rồi giải bài toán
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà.
..
Luyện Tiếng Việt
Luyện: sau cơn mưa
I. Mục tiêu:
- Luyện HS đọc lại bài đã học: Sau cơn mưa
- Làm các bài tập chính tả có liên quan
II. Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: Luyện đọc:
* HĐ2: Tìm hiểu nội dung:
* HĐ4: Bài tập
3. Củng cố, dặn dò
- HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi)
- Gọi HS đọc bài nối tiếp
- Gọi HS đọc cả bài.
- HS thi đọc thuộc lòng
- HS đọc bài: Sau cơn mưa
- GV hỏi:
+ Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào?
+ Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào?
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống các tiếng chứa vần ây và uây
- thợ xây,
- nguây nguẩy,..
- HS tự làm bài và chữa bài
- HS đọc kết quả
Bài 2: Điền tiếng xay hay say
.bột; .xe; thóc; ..rượu
 - HS tự làm bài và chữa bài
- GV nhận xét
Nhận xét giờ học.
..
Hoạt động tập thể
An toàn giao thông
Bài 6: ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên đạp, xe máy
- Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản (đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy)
- Biết sự cần thiết của việc đi xe đạp, xe máy
2. Kĩ năng
- Thực hiện đúng trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy
- Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng
3. Thái độ
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước
II. Chuẩn bị
- 2 mũ bảo hiểm và xe đạp, xe máy
- Tranh vẽ hoặc ảnh người đi xe máy trên đường có chở trẻ em (1 đúng, 1 sai)
* HS: Đội mũ bảo hiểm đến lớp
III. Các hoạt động
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp, xe máy
Mục tiêu:
- HS hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm
- Ghi nhớ trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước
* HĐ2: Thực hành trình tự lên xuống xe máy
Mục tiêu: 
- Ghi nhớ trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước
* HĐ3: THực hành đội mũ bảo hiểm
Mục tiêu: HS thành thạo động tác đội mũ bảo hiểm, thích đội mũ bảo hiểm
4. Củng cố dặn dò:
* GV hỏi:
+ Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì?
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi?
+ Ngồi trên xe máy có đội mũ không? Đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm?
+ Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi đúng hay sai?
+ Nêu ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào?
- GV hỏi: Tại sao đội mũ bảo hiểm là cần thiết?
- GV giới thiệu tranh người ngồi xe máy gọi HS nhận xét đúng hay sai?
- GV kết luận: Để đảm bảo an toàn cần..
* GV chọn vị trí sân trường sử dụng xe đạp xe máy để hướng dẫn HS lên xuống, ngồi trên xe
- GV ngồi trên xe máy - HS ngồi phía sau
- HS nêu lại thứ tự động tác an toàn khi ngồi xe
- GV đề nghị HS khác luyện tập tiếp
- GV kết luận: Lên xe đạp, xe máy theo đúng trình tự an toàn
- GV làm mẫu - HS quan sát
- Chia 3 em 1 nhóm để thực hành
- GV yêu cầu HS thực hành theo nhóm
- GV quan sát và nhận xét
- Một số HS lên làm mẫu
- GV kết luận: Thực hiện đúng 4 bước..
- Một số HS làm lại
- GV nhận xét nhắc nhở HS thường xuyên đội mũ bảo hiểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32(2).doc