Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 4 năm 2009

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 4 năm 2009

I. MỤC TIÊU:

Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

Biết giữ vệ sinh cá nhân; đầu tóc; quần áo gọn gàng.

**Biết phân biết giữa ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.

II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:

Vở BTĐĐ lớp 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Ổn định tổ chức( 1- 2)Hát, kiểm tra sĩ số.

 2.Kiểm tra bài cũ(3)

H:Giờ trước chúng ta học bài gì?

H:Tại sao phải mặc quần áo gọn gàng khi đến lớp?

HS trả lời, GV nhận xét chung.

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 998Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 4 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 4
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Đạo đức ( Tiết số: 4)
Gọn gàng, sạch sẽ
I. Mục tiêu:
Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết giữ vệ sinh cá nhân; đầu tóc; quần áo gọn gàng.
**Biết phân biết giữa ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. 
II. Tài liệu, phương tiện:
Vở BTĐĐ lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức( 1- 2’)Hát, kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ(3’)
H:Giờ trước chúng ta học bài gì? 
H:Tại sao phải mặc quần áo gọn gàng khi đến lớp?
HS trả lời, GV nhận xét chung.
 3.Bài mới(30’)
a, Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi đầu bài.
b, Hoạt động 1( 10-15’): 	Quan sát tranh và thảo luận theo tranh - BT3 
GV nêu yêu cầu - HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận nhóm đôi.
H:Bạn đang làm gì?
H:Em muốn làm như bạn nào? Vì sao?
Gọi đại diện nhóm lên trình bầy trước lớp.
HS nhận xét, GV khen hs phát biểu đúng. 
GVkết luận: Hàng ngày các em cần làm như bạn ở tranh 1, 3, 5, 7, 8 chải đầu; mặc quần áo ngay ngắn; cắt móng tay; thắt dây giày; rửa tay cho sạch sẽ gọn gàng. 
c, Hoạt động 2 ( 6 - 8’):Học sinh kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
HS kể trước lớp.HS cùng GV nhận xét, khen. 
d, Hoạt động 3( 4 - 6’):Hát bài “ rửa mặt như mèo”.
GV hát mẫu - Hướng dẫn HS hát.
HS hát lại bài hát( cá nhân, nhóm).
H:Bạn mèo trong bài hát ở có sạch không? Vì sao em biết?
H:Rửa mặt không sạch như mèo có tác hại gì?
HS trả lời - HS nhận xét.
GV kết luận: Hằng ngày các em phải ăn ở sạch sẽ để bảo đảm sức khỏe; mọi người khỏi chê cười.
 4. Củng cố, dặn dò (2 - 3’) 
GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
Dặn hs thực hiện đúng những điều đã học. Chuẩn bị bài sau: Giữ gìn sách, vở đồ dùng học tập.
Học vần ( Tiết số: 29 +30)
bài 13: n - m
I. Mục tiêu:
HS đọc và viết được: n, m, nơ, me.
Đọc được từ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. 
**HS khá, giỏi biết đọc trơn.
*Đọc,viết được chữ n.
II. Đồ dùng dạy - học:
Gv: phấn màu, chữ mẫu... 
HS: Bảng, phấn, sgk, bộ chữ thực hành,vở ghi.... 
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức(1’)HS hát.
 2. Kiểm tra bài cũ: 5’
 Gv cho 2,3 hs đọc: Bảng lớp: i, a, bi, cá HS đọc SGK
GV đọc cho hs viết bảng con : bi, cá 
GV nhận xét ghi điểm cho hs.
 3.Bài mới: 
Tiết 1 ( 35’)
a, Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - Gv ghi đầu bài.
b, Dạy chữ ghi âm
n
+Nhận diện chữ
GV viết bảng n
GV giới thiệu chữ in, chữ viết thường.
Chữ n viết thường gồm nét móc xuôi và nét móc ngược.
Dạy phát âm và đánh vần tiếng
GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm
HS phát âm( cá nhân, cả lớp).
HS ghép thanh dắt âm n.
H:Có âm n muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì? 
HS nêu - GV ghi bảng: nơ
HS ghép tiếng: nơ - HS nêu cách ghép tiếng: nơ - HS phân tích tiếng: nơ
H:Em nêu cách đánh vần?
HS đánh vần: nờ - ơ - nơ (cá nhân, nhóm).
HS đọc: nơ(cá nhân, cả lớp).
+Dạy từ khóa
GV cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
H:Bức tranh vẽ gì? ( bạn bé đang cặp nơ)
H:Nơ để làm gì? ( Nơ cặp cho đẹp)
GV giới thiệu và ghi bảng: nơ
Hs đọc: nơ ( cá nhân, cả lớp). - HS đọc: n, n, nơ, nơ.
m
GVhướng dẫn tương tự như đối với n
Lưu ý: m gồm hai nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
So sánh m với n ( Giống nhau: Cùng có nét móc xuôi và nét móc hai đầu
 Khác nhau: m có thêm một nét móc xuôi).
Phát âm: Hai môi khép lại rồi bật ra hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.
+hướng dẫn cách viết
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ n.
HS viết bằng ngón trỏ định hình - HS viết bảng con - GV sửa sai.
Các chữ m, nơ, me hướng dẫn tương tự.
c, Đọc tiếng, từ ứng dụng
GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: no, nô, nơ
 mo, mô, mơ
HS đọc nhẩm, HS lên bảng tô âm vừa học.
HS đọc các tiếng(cá nhân, nhóm).
GV viết từ ứng dụng lên bảng: ca nô, bó mạ
HS đọc và phân tích tiếng mới - HS đọc lại cả từ( cá nhân, cả lớp)
GV đọc mẫu, HS đọc lại
HS đọc lại toàn bài trên bảng. nhắc lại âm, tiếng vừa học.
Tiết 2( 35’)
d, Luyện tập:
+Luyện đọc ( 10-12’)
HS lần lượt đọc ( trên bảng, sgk)
HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh, sửa cho hs.
Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh - HS quan sát.
H:Bức tranh vẽ gì? (Vẽ con bò, con bê)
GV giới thiệu nội dung bức tranh.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
HS đọc nhẩm, nêu tiếng có âm vừa học. 
GV tô màu âm vừa học. 
Hs đọc câu, GV đọc mẫu và hướng dẫn cách ngắt, nghỉ.
Hs đọc lại( cá nhân, cả lớp).
HS đọc SGK( cá nhân, cả lớp).
+Luyện viết ( 10’)
GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở. 
Gv yêu cầu hs mở vở tập viết, ngồi đúng tư  thế.
HS viết bài ở vở tập viết lần lượt từng dòng.
GV quan sát, uốn nắn cho hs.
GV chấm 3-5 bài, nhận xét.
+Luyện nói (4 -6’): 
GV nêu chủ đề luyện nói: Bố mẹ, ba má.
Cho hs quan sát tranh (sgk) trả lời các câu hỏi: 
H:ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
H:Em còn biết cách gọi nào khác không?
H:Bố mẹ em làm nghề gì?
H: Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
HS thảo luận nhóm đôi, Gọi đại diện nhóm lên trình bầy trước lớp.
HS nhận xét, bổ xung.
**HS khá, giỏi biết đọc trơn.
 4. Củng cố - dặn dò(3’)
HS đọc bài trên bảng lớp, đọc bài ở sgk.Gv tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
Dặn hs ôn lại bài . Đọc trước bài 14: d - đ 
Toán ( Tiết số: 13)
Bằng nhau, dấu =
I. Mục tiêu:
Giúp hs biết:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó.
Biết sử dụng từ “ Bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số.
Giáo dục HS yêu thích môn toán. 
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: SGK, bộ thực hành toán1.
HS: SGK, bộ thực hành toán1, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức( 1’)Lớp hát.
 2. Kiểm tra bài cũ(2’)
Giờ trước chúng ta học bài gì? 
1, 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Điền dấu vào chỗ chấm 13 4 2
 Lớp làm bảng con: 3 1
GV nhận xét, ghi điểm.
 3.Bài mới(30’)
a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b, Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau
GV treo tranh - HS quan sát tranh.
H:Số hươu là mấy? Số cây là mấy? (3)
GV: Số hươu là 3 bằng số khóm cây cũng là 3; ta có 3 bằng 3. 
Gọi Hs nhắc lại.
GV giơ 3 chấm tròn xanh; 3 chấm tròn trắng.
H:Số chấm tròn xanh là 3, số chấm tròn trắng cũng là 3; ta có thể nói 3 bằng 3 được không?
HS nhắc lại.
GV giới thiệu và viết bảng: 3 = 3
GV chỉ bảng - HS đọc( cá nhân, nhóm)
GV hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 tương tự như hướng dẫn 3 = 3
+ 4 = 4 vậy ta có thể nêu ngay 2 = 2 được không? 
GV: Mỗi số bằng chính số đó.
HS nhắc lại.
c, Hoạt động 2: Thực hành
HS mở SGK làm bài tập 1,2,3.
**HS khá,giỏi làm thêm bài4.
Bài 1( trang 22):
GV hướng dẫn HS viết dấu =; HS viết vở,GV nhận xét
Bài 2( trang 22)
GV nêu yêu cầu của bài, GV hướng dẫn mẫu; HS làm bài; HS chữa bài, nhận xét.
Bài 3(trang 23)
HS nêu yêu cầu của bài; HS làm bài; HS đổi vở kiểm tra; HS chữa bài.
GV nhận xét tuyên dương
Bài 4(trang 23):
HS nêu yêu cầu của bài; GV hướng dẫn mẫu.
HS chữa bài; Gọi một số HS đọc bài làm; GV chấm một số bài, nhận xét.
 4. Củng cố- dặn dò: 2-3’
GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
Dặn HS ôn lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Ngày soạn:8/ 9/ 2009
Ngày dạy	Thứ ba ngày15 tháng 9 năm 2009
Học vần ( Tiết số: 31 + 32)
bài 14: d -đ 
I. Mục tiêu:
Đọc và viết được: d, đ, dê, đò.
Đọc được từ và câu ứng dụng: Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
*Đọc viết được d. 
II. Đồ dùng dạy - học:
Gv: phấn màu, chữ mẫu... 
HS: Bảng, phấn, sgk, bộ chữ thực hành,vở ghi.... 
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức(1’)HS hát, kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ(5’)
Gv cho 2,3 hs đọc: Bảng lớp: n, nơ, m, me.ấH đọc SGK
GV đọc cho hs viết bảng con chữ: nơ, me. 
GV nhận xét ghi điểm cho hs.
 3.Bài mới: 
Tiết 1 ( 35’)
a, Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - Gv ghi đầu bài.
b, Dạy chữ ghi âm
d
+Nhận diện chữ
GV viết bảng d
GV giới thiệu chữ in, chữ viết thường.
Chữ d viết thường gồm nét cong hở phải và nét móc ngược dài.
+Dạy phát âm và đánh vần tiếng
GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm
HS phát âm( cá nhân, cả lớp).
HS ghép thanh dắt âm d.
H:Có âm d muốn có tiếng dê ta thêm âm gì? 
HS nêu - GV ghi bảng: dê
HS ghép tiếng: dê - HS nêu cách ghép tiếng: dê - HS phân tích tiếng: dê
H:Em nêu cách đánh vần?
HS đánh vần: dờ - ê - dê (cá nhân, nhóm).
HS đọc: dê(cá nhân, cả lớp).
+Dạy từ khóa
GV cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
H:Bức tranh vẽ gì? ( Vẽ con dê)
H:Người ta nuôi dê để làm gì? ( Lấy thịt, sữa)
GV giới thiệu và ghi bảng: dê
Hs đọc: dê ( cá nhân, cả lớp). - HS đọc: d, d, dê, dê.
đ
GV hướng dẫn tương tự như đối với d
Liu ý: đ gồm ba nét cong hở phải, nét móc ngược dài và nét ngang.
So sánh đ với d ( Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải và nét móc ngược dài
 Khác nhau: đ có thêm một nét ngang).
Phát âm: Đưa lưỡi lên vòm trên hơi đi .
+hướng dẫn cách viết
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ d.
HS viết bằng ngón trỏ định hình - HS viết bảng con - GV sửa sai.
Các chữ đ, dê, đò hướng dẫn tương tự.
c, Đọc tiếng, từ ứng dụng
GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: da, dê, do
 đa, đê, đo
HS đọc nhẩm, HS lên bảng tô âm vừa học.
HS đọc các tiếng(cá nhân, nhóm).
GV viết từ ứng dụng lên bảng: da dê đi bộ
HS đọc và phân tích tiếng mới - HS đọc lại cả từ( cá nhân, cả lớp)
GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa một số từ, HS đọc lại
HS đọc lại toàn bài trên bảng. nhắc lại âm, tiếng vừa học.
Tiết 2 ( 35’)
d, Luyện tập:
Luyện đọc ( 10-12’)
HS lần lượt đọc ( trên bảng, sgk)
HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh, sửa cho hs.
Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh - HS quan sát.
H:Bức tranh vẽ gì? (Vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông)
GV giới thiệu nội dung bức tranh.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng: Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
HS đọc nhẩm, nêu tiếng có âm vừa học. 
GV tô màu âm vừa học. 
Hs đọc câu, GV đọc mẫu và hướng dẫn cách ngắt, nghỉ.
Hs đọc lại( cá nhân, cả lớp).
HS đọc SGK( cá nhân, cả lớp).
+Luyện viết ( 10’)
GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở. 
Gv yêu cầu hs mở vở tập viết, ngồi đúng tư  thế.
HS viết bài ở vở tập viết lần lư ... ham học toán. 
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: SGK, 
HS: SGK, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức(1-2’)Lớp hát.
 2.Kiểm tra bài cũ(3 -5 ’)
Giờ trước chúng ta học bài gì?
Gọi HS lên bảng điền dấu: 45; 32; 22
HS làm bảng con: 15
HS nhận xét, GV ghi điểm. 
 3.Bài mới(30’)
a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b, Hướng dẫn HS làm các bài tập
HS mở SGK làm bài tâp 1,2,3.
**Làm thêm bài 4.
Bài 1( trang25)
GV nêu yêu cầu bài tập ( làm cho bằng nhau) 
Hs làm bài - HS đổi vở kiểm tra.GV nhận xét tuyên dương
Bài 2(trang25)
Hs nêu yêu cầu của bài(nối ô trống với số thích hợp)
HS làm bài; HS chữa bài; HS đọc bài làm; HS nhận xét
Bài 3( trang25)
HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài; HS chữa bài; GV chấm một số bài.
 4. Củng cố- dặn dò: 2-3’
GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
Dặn HS về Chuẩn bị bài: Số 6
Mĩ thuật ( Tiết số: 4)
vẽ hình tam giác
I. Mục tiêu:
HS: Nhận biết được hình tam giác.
Biết cách vẽ hình tam giác. 
Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên.
**HS khá,giỏi:Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: tranh, ảnh...
HS: SGK, tranh ảnh sưu tầm.
III. Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức( 1’)Lớp hát.
 2.Kiểm tra bài cũ(2’)
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs.
 3.Bài mới(30’)
a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b, Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác
Cho HS mở vở quan sát
H:Trong vở vẽ những đồ vật gì?
GV cho HS quan sát cái ê ke
H:Cái ê ke có dạng hình gì? (hình tam giác)
H:ở xung quanh ta có những đồ vật nào có dạng hình tam giác? ( cánh buồm, biển báo).
Cho HS quan sát tranh mẫu
H:Bức tranh vẽ gì? Những đồ vật này có dạng hình gì?
c, Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ hình tam giác 
GV vẽ - HS quan sát.
H:Cô vẽ hình tam giác như thế nào? ( Vẽ từ trên xuống, từ trái sang phải)
H: Các nét vẽ như thế nào? (Vẽ nét thẳng)
GV đánh dấu chiều mũi tên - Gv vẽ một số hình minh họa
H:Cô vẽ gì? ( Thuyền)
H:Thuyền hình gì? Cánh buồm hình gì?
Cho HS quan sát bài vẽ của HS năm trước
H:Các bạn vẽ gì?
HS nêu - HS nhận xét
d, Hoạt động 3: Thực hành
HS mở vở - HS vẽ bài - GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
HS trưng bầy sản phẩm; GV và HS cùng nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp.
 4. Củng cố- dặn dò: 2-3’
GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.Dặn hs tập quan sát tranh ở nhà.
Ngày soạn:12/ 9/ 2009 
Ngày dạy Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Toán ( Tiết số: 16)
Số 6
I. Mục tiêu:
Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6,đọc đếm được từ 1 đến 6;so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. 
Giáo dục HS ham học toán. 
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: SGK, bộ thực hành toán 1...
HS: SGK, bộ thực hành toán1, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức(2’)Lớp hát.
 2.Kiểm tra bài cũ( 5-6’)
Giờ trước chúng ta học bài gì?
Gọi HS lên bảng nối số 	< 2 	< 3
 1 2 3 4 5
HS nhận xét - GV ghi điểm
 3.Bài mới(30’)
a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b, Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
+Lập số 6
GV cho HS quan sát tranh
H:Có mấy bạn đang chơi?( 5 bạn)
H:Có mấy bạn đến xin chơi? ( 1 bạn)
H:Tất cả có mấy bạn đến xin chơi?
GV: năm bạn thêm một bạn tất cả có 6 bạn.
HS nhắc lại: có 6 bạn
Cho HS lấy 5 hình tròn sau đó lấy thêm 1 hình tròn
H:Năm hình tròn thêm một hình tròn tất cả có mấy hình tròn? ( 6 hình tròn)
HS nhắc lại.
Cho HS lấy 5 que tính thêm 1 que tính - HS nhắc lại: 6 que tính.
GV: Có 6 bạn, 6 hình tròn, 6 que tính đều có số lượng là 6.
+Giới thiệu số 6 in, 6 viết
GV viết mẫu và phân tích cách viết - HS viết bảng con - GV sửa sai.
+Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
GV chỉ - HS đếm xuôi, đếm ngược
H:Số 6 liền sau số mấy? ( số 5)
H:Số liền trước của số 6 là số mấy? (số 5)
c, Hoạt động 2: Thực hành
HS mở SGK làm bài tập 1,2,3.
**HS khá, giỏi làm bài 4.
Bài 1( trang 26) : HS viết số 6
Bài 2( trang 27): GV nêu yêu cầu của bài
HS làm bài; HS đổi vở kiểm tra; HS đọc bài làm
H:Có mấy chùm nho xanh? Có mấy chùm nho đen? Tất cả có mấy chùm nho?
GV hỏi tương tự - HS nêu
GV: 6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5; 6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4; 6 gồm3 và 3 gồm 3 và 3
HS nhắc lại - HS nhận xét.
Bài 3( trang 27): GV nêu yêu cầu của bài
HS điền số vào ô trống - HS chữa bài.
H:Cột có số 6 cho biết có mấy ô vuông? 
H:Số 6 đứng liền sau số mấy trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5,..?
H:Trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 số nào lớn nhất? Số nào nhỏ nhất?
Bài 4( trang 27) HS nêu yêu cầu của bài
HS điền dấu; HS chữa bài; GV chấm một số bài.
 4. Củng cố- dặn dò: 2-3’
GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.Dặn về nhà chuẩn bị bài: số 7.
 Học vần ( Tiết số: 36 )
Bài 16: ôn tập
I. Mục tiêu:
Đọc đượci,a,n,m,d,đ,t,th;các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được i,a,n,m,t,th; các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể: Cò đi lò dò.
*Đọc ,viết được i,a,n.
**HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy - học:
Gv: phấn màu, chữ mẫu... 
HS: Bảng, phấn, sgk, bộ chữ thực hành,vở ghi.... 
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức(1’)HS hát.
 2.Kiểm tra bài cũ(5’)
Gv cho 2,3 hs đọc: Bảng lớp: t, th, tổ, thỏ .SGK
GV đọc cho hs viết bảng con chữ: tổ, thỏ. 
GV nhận xét ghi điểm cho hs.
 3.Bài mới: 
tiết 2 ( 35’)
c, Luyện tập:
Luyện đọc ( 10-12’)
HS lần lượt đọc ( trên bảng, sgk)
HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh , sửa cho hs.
Đọc câu ứng dụng
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng: Cò bố mò cá
 Cò mẹ tha cá về tổ
HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu; hướng dẫn cách ngắt; nghỉ.
HS đọc lại ( cá nhân, cả lớp)
Luyện viết ( 10’)
GV hướng dẫn, viết mẫu. HS mở vở tập viết viết từ: “lá mạ”vào vở.
GV quan sát, uốn nắn cho hs.
GV chấm 3-5 bài, nhận xét.
Kể chuyện (9-10’): Cò đi lò dò
GV nêu tên câu chuyện; GV kể chuyện - HS nghe.
HS thảo luận trong nhóm, cử đại diện tham gia kể chuyện .
Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhà nuôi nấng và chạy chữa.
Tranh 2: Cò con trông nhà, nó đi lò dò khắp nhà bắt muỗi; quét dọn nhà.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ, nó nhớ lại những ngày tháng còn đang sống cùng bố, mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Cò bay về tổ, mỗi khi có dịp là có lại cùng cả đàn bay về thăm anh nông dân.
Đại diện nhóm kể chuyện.
H:Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? ( Tình cảm chân thành đáng quí giữa cò và anh nông dân).
GV nêu ý nghĩa câu chuyện.
4. Củng cố - dặn dò( 5’)
HS đọc bài ở sgk.Gv tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
Dặn hs ôn lại bài . Đọc trước bài 17: u - ư 
Tập viết (tiết số 4)
Mơ, do, ta, thơ
I. Mục tiêu:
HS nắm được cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết đúng. 
HS viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ nhỡ các chữ: mơ, do, ta, thơ.Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một.
*Viết được chữ mơ.
**HS khá,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập một.
Giáo dục HS biết rèn chữ, giữ vở. 
II. Đồ dùng dạy - học:
Gv: phấn màu, chữ mẫu. 
HS: Bảng, phấn, vở ghi.... 
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức( 1’)HS hát.
 2.Kiểm tra bài cũ( 5’)
HS viết bảng con: hổ, bờ
HS nhận xét, GV ghi điểm.
3.Bài mới(30’) 
a, Giới thiệu bài: Gv ghi đầu bài.
b, Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con
Gọi Hs đọc bài viết trên bảng.
GV giải nghĩa từ.
GV cho HS quan sát chữ: mơ; HS đọc.
H:Chữ mơ có mấy con chữ? Là con chữ nào? các con chữ cao mấy li? ( Gồm hai con chữ; con chữ m và con chữ ơ)
H:Khoảng cách giữa các con chữ cách nhau như thế nào?
Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
HS viết bảng con; GV uốn nắn sửa sai.
Các chữ: do, ta, thơ GV hướng dẫn tương tự.
c, Hoạt đông 2: Hướng dẫn HS viết vở
HS mở vở tập viết - 1 HS đọc bài viết.
GV hướng dẫn HS cách trình bầy vở.
H:Con chữ d, h, t có độ cao mấy li?
H:Những con chữ nào có độ cao bằng nhau?
Gv nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở, cầm bút - HS viết bài vào vở.
GV quan sát giúp đỡ HS yếu, GV chấm một số bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò(2- 3’)
1 HS đọc bài trên bảng.Gv tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
Thể dục ( Tiết số: 4)
đội hình đội ngũ - trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái(có thể còn chậm)
Biết tham gia trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện:
Sân trường, còi, một số tranh ảnh các con vật. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1.Phần mở đầu:7-8’
Tập hợp 3hàng dọc theo tổ.
HS từng tổ từ 1 đến hết điểm số
Lớp trưởng báo cáo sĩ số, hô khẩu lệnh chào.
GV phổ biến nội dung giờ học
HS giậm chân tại chỗ( 1-2’)
2.Phần cơ bản (20’)
ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ( tập 2 - 3 lần).
Sau mỗi lần tập GV nhận xét cho HS giải tán; rồi tập lại.
Lần 3: cán sự hô - Lớp tập.
quay phải, quay trái tập (3 - 4 lần)
GV hô khẩu lệnh “ Bên phải( trái) quay” - HS lắng nghe.
GV hô khẩu lệnh và làm động tác quay - HS quan sát.
GV hô - HS quay.
GV chia tổ cho HS tập. Cho các tổ tập thi.
ôn tổng hợp: ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải, quay trái. 
HS tập 2 - 3 lần.
ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.
GV nêu tên trò chơi; HS nhắc lại cách chơi.
HS chơi trò chơi.
3. Phần kết thúc(6-7’)
HS giậm chân tại chỗ.
Đứng vỗ tay hát.
GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
Dặn hs ôn bài, chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét kí duyệt của ban giám hiệu
Ngàythángnăm 2009
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4.doc