Đạo đức
Tiết 2 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I/ MỤC TIÊU: ( Xem tiết 1)
II/ CHUẨN BỊ: ( Xem tiết 1)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ : Tuần trước cô dạy bài gì?
-Giáo viên kiểm tra việc thực hiện thời gian biểu.
-Nhận xét, tuyên dương.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Thảo luận.
Mục tiêu : Biết bày tỏ ý kiến về học tập và sinh hoạt đúng giờ.
-Giáo viên phát 3 bìa màu:
Đỏ- tán thành
Xanh- không tán thành
Trắng- phân vân.
-Thảo luận bày tỏ ý kiến.
TUẦN 2 Thứ .. ngày.. tháng năm .. Đạo đức Tiết 2 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I/ MỤC TIÊU: ( Xem tiết 1) II/ CHUẨN BỊ: ( Xem tiết 1) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PPHÁP 5’ 25’ 4’ 1’ 1.Bài cũ : Tuần trước cô dạy bài gì? -Giáo viên kiểm tra việc thực hiện thời gian biểu. -Nhận xét, tuyên dương. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Thảo luận. Mục tiêu : Biết bày tỏ ý kiến về học tập và sinh hoạt đúng giờ. -Giáo viên phát 3 bìa màu: Đỏ- tán thành Xanh- không tán thành Trắng- phân vân. -Thảo luận bày tỏ ý kiến. -Nhận xét. Truyền đạt: Giáo viên kết luận phần a, b, c (STK/ tr 21) -Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em. Yêu cầu: Mỗi nhóm tự ghi lợi ích khi học tập đúng giờ. -Giáo viên gợi ý cho HS thấy những ý tương ứng thì ghép với nhau. Kết luận (STK/tr 22) Hoạt động 2 : Lập thời gian biểu. Mục tiêu: Biết lập thời gian biểu . -Nhận xét. Kết luận / tr 23. -Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì? -Giáo viên ghi bài học. Giờ nào việc nấy. Việc hôm nay chớ để ngày mai Bài tập. -Chấm, nhận xét. 3.Củng cố : Nêu ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ? -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. Dặn dò -Học bài. -Học tập, sinh hoạt đúng giờ. -2 em đọc thời gian biểu của mình trước. -Học tập, sinh hoạt đúng giờ/ tiếp. -Chia nhóm thảo luận. -Đại diện nhóm đọc từng ý kiến. -Trong nhóm thảo luận. -Nhóm cử 1 bạn lên giải thích. -Vài em nhắc lại. -Mỗi nhóm tiến hành thảo luận và ghi ra giấy màu. -Đại diện nhóm trình bày. -Vài em nhắc lại -Chia 2 nhóm trao đổi về thời gian biểu. -Đại diện nhóm trình bày. -Đảm bảo sức khoẻ và học tập tốt. -Vài em đọc. -Làm vở bài tập ( Câu 5-6/ tr 4) -1 em nêu. -Học bài. PPkiểm tra. PPhoạt động. PPtruyền đạt. PPthảo luận. PPhỏi đáp. Luyện tập CN. PP hỏi đáp. Thứ .. ngày.. tháng năm .. Toán. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: Kiến thức : Giúp học sinh biết về: - Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đềximét (dm) - Quan hệ giữa đềximét và xăngtimét (1 dm = 10 cm) - Tập ước lượng độ dài theo đơn vị xăngtimét (cm), đềximét (dm). - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Kỹ năng: rèn tính nhanh, đúng, chính xác. Thái độ: Thích sự chính xác của toán học. II/ CHUẨN BỊ : - Thước thẳng. - Sách toán, vở BT, nháp, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PPHÁP 5’ 25’ 4’ 1’ 1.Bài cũ : GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm. -GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét một đềximét. -40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét? 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Luyện tập. Mục tiêu : Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đềximét (dm). Quan hệ giữa đềximét và xăngtimét (1 dm = 10 cm). Tập ước lượng độ dài theo đơn vị (cm), (dm). Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở. -Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước. -Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con. Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm Bài 2: -Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu. -2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét? -Em viết kết quả vào vở. Bài 3: Nêu yêu cầâu. -Muốn điền đúng phải làm gì? Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi cm ra dm bớt 1 số 0. -GV gọi 1 em đọc và chữa bài. -Nhận xét. ghi điểm. Bài 4: Bài 4 yêu cầu gì? -Giáo viên hướng dẫn 3.Củng cố :Thực hành đo chiều dài cạnh bàn cạnh ghế, quyển vở. -Nhận xét tiết học - Dặn dò. -1 em đọc. -1 em viết. -40 xăngtimét bằng 4 đềximét. -Luyện tập. -Viết: 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm. -Thao tác theo. -Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc to 1 đềximét. -Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra. -1 em nêu. Nhận xét. -HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau. -2 dm bằng 20 cm. -Viết vở BT. -Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -Đổi các số đo cùng đơn vị. -Làm vở bài tập. -1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài. -Điền cm hay dm vào chỗ chấm. -Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau. -1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài.. - Độ dài bút chì : 16 cm - Độ dài gang tay : 2 dm - Độ dài bước chân : 30 cm. - Bé Phương cao : 12 dm. -3 em thực hiện. -Ôn bài và chuẩn bị : Số bị trừ-số trừ-Hiệu. PPkiểm tra. Luyện tập CN. PPtrực quan,thực hành. Luyện tập CN. PPthực hành. Thứ .. ngày.. tháng năm .. Tập đọc Tiết 1 : PHẦN THƯỞNG. I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ mới,các từ dễ sai do ảnh hưởng của phương ngữ. - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Kỹ năng: Rèn đọc - hiểu nghĩa của các từ mới, nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện. Thái độ: Hiểu ý nghĩa của chuyện, đề cao tấm lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt. II/ CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa. - Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PPHÁP 5’ 25’ 4’ 1’ 1.Bài cũ :Tiết tập đọc trước cô dạy bài gì? -Nhận xét, ghi điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu : Trong tiết học hôm nay, các em sẽ làm quen với một bạn gái tên là Na, Na học chưa giỏi nhưng cuối năm Na lại được một phần thưởng đặc biệt.Đó là phần thưởng gì?Truyện đọc này muốn nói với các em điều gì, chúng ta hãy cùng đọc truyện. Hoạt động 1 : Luyện đọc. Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 1-2. Đọc đúng các từ mới,các từ dễ sai do ảnh hưởng của phương ngữ. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. -Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2. Giọng nhẹ nhàng cảm động. -Hướng dẫn luyện đọc, giảng từ. Đọc từng câu: -Hướng dẫn phát âm các từ có vần khó, các từ dễ viết sai, các từ mới. Phần thưởng, sáng kiến. nửa, làm, năm, lặng yên, ....... nửa, tẩy, thưởng, sẽ, .......... Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. Đọc từng đoạn trước lớp: -Chú ý nhấn giọng đúng : Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// Giảng từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. -Chia nhóm đọc. -Nhận xét. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. Mục tiêu : Hiểu ý nghĩa của chuyện, đề cao tấm lòng tốt. -Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1-2. -Câu chuyện này nói về ai? -Bạn ấy có đức tính gì? -Hãy kể những việc làm tốt của Na? -Giáo viên rút ra nhận xét: Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng san sẻ những gì mình có cho bạn. 3.Củng cố :Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì? -Tập đọc bài gì? -Em học được việc tốt gì của Na? Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. Dặn dò- Tập đọc bài. -Ngày hôm qua đâu rồi? -4 em HTL bài thơ và TLCH. -Vài em nhắc tựa. -Theo dõi, đọc thầm. -HS nối tiếp đọc từng câu trong đoạn. -Học sinh phát âm/ nhiều em. HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1-2. -4-5 em nhấn giọng đúng. -3 em nhắc lại. -Chia nhóm. -Đọc từng đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đồng thanh ( đoạn 1-2) -Đọc thầm đoạn 1-2. -Một bạn tên Na. -Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè. -1 em kể. -Đề nghị cô thưởng vì Na có lòng tốt. -Phần thưởng. -1 em nêu. -Đọc đoạn 1-2. PPkiểm tra. PPluyện đọc. PPgiảng giải. PPhoạt động. PPhỏi đáp. Thứ .. ngày.. tháng năm .. Tập đọc Tiết 2 : PHẦN THƯỞNG I/ MỤC TIÊU: ( Xem tiết 1 ) II/ CHUẨN BỊ: ( Xem tiết 1 ) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : Gọi HS đọc đoạn 1-2 bài phần thưởng. -Giáo viên kiểm tra đọc. -Nhận xét, ghi điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Luyện đọc. Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 3-4. Đọc đúng các từ mới, các từ dễ sai . Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. -Giáo viên đọc mẫu đoạn 3. -Hướng dẫn đọc. Đọc từng câu. -Rèn phát âm: lớp, bước lên, trao, tấm lòng, lặng lẽ,..... Đọc cả đoạn. -Hướng dẫn đọc đúng câu: Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na.// Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bước lên bục.// Giảng từ: đề nghị. -Chia nhóm đọc. -Nhận xét. e-Tìm hiểu bài. Mục tiêu :Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3. -Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vì sao? Giáo viên: Na xứng đáng được thưởng, vì có tấm lòng tốt. Trong trường học, phần thưởng có nhiều loại: HS giỏi, đạo đức tốt, lao động, văn nghệ, ..... -Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào? -Luyện đọc lại. -Tuyên dương. 3.Củng cố : Em học được gì ở bạn Na? -Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na có tác dụng gì? -4 em đọc, TLCH. -Phần thưởng/ tiếp. -Đọc thầm. -HS nối tiếp đọc từng câu. -HS phát âm. -HS đọc cả đoạn trước lớp. -4-5 em đọc đúng. -1 em nhắc lại. -Đọc cả đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đồng thanh ( đoạn 3). -Đọc thầm đoạn 3. -Lớp trao đổi ý kiến. Na ...... tưởng nghe nhầm Cô giáo, các bạn ....... vỗ tay Me ........ khóc. -1 số HS thi đọc lại. -Chọn bạn đọc hay. -Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người. -Biểu dương người tốât việc tốt, khuyến khích việc làm tốt. -Đọc bài chuẩn bị cho kể chuyện. HDLT HƯỚNG DẪN LUYỆN VIẾT I-M ... g cố - Biết đếm, đọc , viết các số trong phạm vi 100 - Biết viết số liền trước , liền sau của một số cho trước - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số trong phạm vi 100 - Biết giải bài tốn bằng một phép tính - HS khá , giỏi làm thêm bài 5 II- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOAT ĐỘNG CỦA HS 1- KTBC 2- BÀI MỚI a – GTB : GV nêu mục đích , yêu cầu giờ học b- Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho các em làm vào VBT - Nhận xét - Gọc học sinh đọc lại Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Bài yêu cầu gì ? - Cho các em làm bảng con - Gv nhận xét Bài 3: Cho HS làm VBT - Giáo viên nhận xét, chữa bài - Cho cả lớp nêu lại cách tính Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu - Mẹ hái được mấy quả cam? - Chị hái được mấy quả cam? - Bài tốn hỏi gì? - Cho các em làm VBT( Gv theo dõi giúp các em yếu làm bài ) - Nhận xét , chữa bài Bài 5: KK học sinh khá, giỏi làm thêm 3- CỦNG CỐ - DẶN DỊ Nhận xté tiết học - HS đọc yêu cầu , lớp thầm theo - Cả lớp làm VBT, 2 em làm bảng - Nhận xét - 4 em học sinh yếu đọc lại - Học sinh đọc y/c, lớp thầm theo - tìm số liền trước, liền sau - Học sinh làm bẳng con, lần lượt từng em lên bảng ghi - Nhận xét - Cả lớp làm vở bài tập, 2 em làm bảng - Lớp nhận xét - Hs đọc yêu cầu, lớp thầm theo - Mẹ hái 32 quả cam - Chị hái 35 quả cam - Mẹ và chị hái bao nhiêu quả cam - Hs làm VBT, 1 em làm bảng - Lớp nhận xét Bài giải Số quả cam Mẹ và Chị hái được là: 32 + 35 = 67(quả cam) Đáp số : 67 quả cam RÚT KINH NGHIỆM .. Thứ sáu ngày 21 tháng 08 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I/ MỤC TIÊU : - Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị - Biết số hạng, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số trong phạm vi 100 - Biết giải bài tốn bằng một phép trừ - BT cần làm: Bài 1( viét 3 số đầu); Bài 2,4 và bài 3( 3 phép tính đầu) II/ CHUẨN BỊ : - Ghi sẵn bài 2 - Vở BT, sách, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 : Bài cũ : Ghi bảng 45 + 17 38 + 26 91 – 47 83 – 46 -Nhận xét. 2 : Luyện tập. Bài 1 :Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi học sinh đọc mẫu( Làm 3 số đầu) -20 còn gọi là mấy chục ? -25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -Hãy viết các số trong bài thành tổng các chục, đơn vị. - Nhận xét, chữa bài Bài 2 : Ghi bảng kẻ sẵn. Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng -Đọc các chữ ghi ở cột đầu. -Số cần điền vào ô trống là số nào? -Muốn tìm tổng em làm thế nào ? Bài 3 :Gọi HS đọc y/c ( làm 3 phép tính đầu) - Hs làm bài, nhận xét Bài 4 :Gọi HS đọc y/c -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán yêu cầu tìm gì ? -Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì ? Tại sao ? GV theo dõi giúp các em yếu làm đúng lời giải - GV nhận xét, chữa bài Bài 5 : KK học sinh khá, giỏi làm thêm 3.Củng cố : - Nhận xét tiết học. -Dặn dò- Bài sau. -2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con - HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi -1 em đọc bài mẫu : 25 = 20 + 5 -20 còn gọi là 2 chục. -2 chục, 5 đơn vị. -HS làm bài. -1 em đọc , chữa bài. Cả lớp đọc: Số hạng, số hạng, tổng. -Là tổng của 2 số hạng cùng cột. -Lấy số hạng cộng số hạng. -1 em lên làm. Cả lớp làm vở. -Nhận xét. Kiểm tra bài mình. -Tương tự phần b. -1 em đọc đề -Nêu cách tính 65 – 11 ( 1 em ) - HS làm bảng , nhận xét -1 em đọc đề. -Chị và mẹ hái 85 quả cam, mẹ hái 44 quả. -Tìm số cam của chị. -Phép trừ vì tổng là 85, trong đó có số cam đã biết là 44. -HS tự làm bài vở, 1 em làm bảng - Nhận xét Bài giải Số quả cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 ( quả) Đáp số : 41 quả cam RÚT KINH NGHIÊM .. Tập làm văn CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU. I/ MỤC TIÊU : - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT 1 & 2) - Viết được một bảng tự thuật ngắn ( BT 3 ) - HS khá, giỏi: nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thơng tin ở BT 3( ngày sinh , nơi sinh, quê quán) II/ CHUẨN BỊ : - Tranh bài 2. - Sách, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : -Gọi 2 em trả lời. -Têân em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì ? -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : a- Giới thiệu bài. b-Chào hỏi, tự giới thiệu. Mục tiêu : Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp. Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu -Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em. Truyền đạt : Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở. Bài 2 : Trực quan : Tranh. -Tranh vẽ những ai ? -Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ? -Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ? -Ba bạn chào nhau như thế nào? Có thân mật, lịch sự không ? -Thực hành.-Nhận xét. Bài 3 : Làm bài viết . Mục tiêu : Viết được một bản tự thuật ngắn. - Gọi HS đọc yêu cầu -Cho các em làm vở bài tập _ Gọi HS trình bày .Nhận xét 3.Củng cố : - Nhận xét .Tuyên dương, Dặn dò - Thực hành tập kể về mình. -2 em trả lời. -2 em khác nói lại thông tin mà bạn giới thiệu. -1 em đọc yêu cầu. -HS nối tiếp nhau nói lời chào. -Con chào mẹ, con đi học ạÏ! -Xin phép bố mẹ, con đi học ạ! -Mẹ ơi, con đi học đây ạ! -Thưa bố mẹ, con đi học ạ ! -Em chào thầy cô ạ! -Chào cậu ! Chào bạn ! Chào Minh -1 em đọc yêu cầu. -Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít. -Chào hai cậu , tớ là Mít, tớ ở thành phố Tí Hon. -Chào cậu, chúng tớ là Bút Thép và Bóng Nhựa. Chúng tớ là học sinh lớp hai. -Thân mật, lịch sự. -3 bạn làm thành 1 nhóm thực hành chào và giới thiệu.Lớp nhận xét - HS đọc yêu cầu, lớp thầm theo - Học sinh làm vở bài tập - 4-5 em trình bày, lớp nhận xét RÚT KINH NGHIỆM . HDLT LT: TLV và LUYỆN TỪ & CÂU I- MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Củng cố cho các em nắm từ ngữ về học tập - Đặt 1-2 câu về các từ tìm được; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi - Biết chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS 1- KTBC 2- BÀI MỚI a- GTB : Giáo viên nêu mục đích , yêu cầu b- Hướng dẫn luyện tập + Luyện từ và câu - Gọi học sinh đọc lại các từ cĩ tiếng học và tiếng tập GV nhận xét - sắp xếp các từ trong câu sau để tạo thành một câu mới “ Lan và Hồng là đơi bạn rất thân với nhau”. GV nhận xét, chữa bài - Đặt dấu câu gì vào mỗi câu sau ? Hơm nay là thứ mấy Ngày thứ sáu em cĩ tiết chuyên gì Giáo viên nhận xét , chữa bài - 4 em nêu , lớp nhận xét - 2 em cùng bàn thảo luận trả lời - Lớp nhận xét - HS suy ngĩ trả lời - lớp nhận xét - Tập làm văn * Câu nĩi “ Em chào thầy, em chào cơ.” Là lời chào của ai ? A- Học sinh chào thầy cơ B- Anh chào em C- Cháu chào ơng bà C- Con chào bố mẹ * Cho học sinh lên đĩng vai hỏi – đáp với nhau khi đến trường Nhiều cặp lên thực hành , Lớp nhận xét Giáo viên nhận xét 3 – CỦNG CỐ - DẶN DỊ Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM LT TỒN LT BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG ( tt ) I- MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố - Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị - Biết số hạng, tổng; biết số bị trừ, số trừ , hiệu - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số trong phạm vi 100 - Biết giải bài tốn bằng một phép trừ II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS 1- KTBC 2 – BÀI MỚI a- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, y/c b- Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Cho HS làm VBT - Nhận xét , chữa bài Bài 2 : Cho HS dùng bút chì nối vào VBT - Gọi HS nêu Cách nối - Nhận xét Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính - Nhận xét, chữa bài Bài 4 : Gọi học sinh đọc yêu cầu - Bài tốn cho biết gì ? - Bài tốn hỏi gì ? - Cho các em làm bài. ( GV theo dõi các em yếu đặt được lời giải và tên đơn vị ) - Nhận xté, chữa bài Bài 5 : KK học sinh khá , giỏi làm thêm 3 – CỦNG CỐ - DẶN DỊ Nhận xét tiết học - HS làm VBT, 1 em làm bảng - Lớp nhận xét - HS làm vào VBT - 2 em nêu , nhận xét - HS đọc yêu cầu - Học sinh nêu cách đặt tính - Làm vở bài tập, 2 em làm bảng - Lớp nhận xét - Cả lớp đọc đề bài - Mẹ và chị hái 68 quả quýt, mẹ hái 32 quả quýt - Chi hái được bao nhiêu quả quýt - HS làm VBT, 1 em làm bảng Bài giải Chị hái được là : 68 - 32 = 36 ( quả quýt) Đáp số : 36 quả quýt RÚT KINH NGHIỆM .. SINH HOẠT LỚP I- SƠ KẾT TUẦN Các tổ trưởng báo cáo các mặt hoạt động trong tuần Giáo viên nhận xét và kết luận chung: - Vệ sinh : Học sinh thực hiện khá tốt, - Thể dục : Học sinh xếp hàng khá tốt, tập các động tác tương đối chính xác. - Nề nếp : Việc xếp hàng ra vào lớp khá hơn tuần trước, một số em nam cịn đùa giỡn. - Học tập : Cịn khoảng 6 em đọc chậm cịn đánh vần từng tiếng, 3 em đọc rất yếu. 9 em viết chính tả sai trên 10 lỗi Một số em chưa mang dụng cụ học tập theo đúng từng ngày học, một em chưa trình bày bài viết theo đúng tập đã phân từng mơn Cịn nhiều em chưa mang VBT theo đầy đủ II- PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI - Nhắc các em lượm rác sau giờ ra chơi vào, ăn quà vặt bỏ rác đúng nơi quy định. Khơng ăn quá bán rong trước cổng trường - Rửa tay trước khi ăn quà bánh, ăn cơm ở nhà hàng ngày - Đeo khẩu trang đi học để phịng tránh dịch cúm A H1N1( Nếu cĩ đ/k ) và đề phịng dịch sốt xuất huyết . - Nhắc các em nếu cĩ hiện tượng ho, nĩng sốt báo ngay cho GV - Kiểm tra so hàng ra vào lớp hằng ngày và xếp hàng tập thể dục. - Chào hỏi khi gặp thầy, cơ và khách , người lớn tuổi. Đi thưa và về chào hỏi khi đi học và về . - Nhắc nhở mặc đồng phục theo đúng từng ngày - Nghiêm khắc đối với các em làm ồn trong giờ học, khi xếp hàng ra vào lớp - Khắc phục hiện tượng đi ngồi nhiều - Vận đọng các em tham gia BHYT , BHTN - Nhắc các em nghỉ và vào học đúng thời gian . .
Tài liệu đính kèm: