ĐẠO ĐỨC.
Bài 2 : Biết nhận lỗi và sửa lỗi. (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
- Biết khi mắc lỗi phải nhận lỗi v sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi v sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi v sửa lỗi khi mắc lỗi.
* HS kh giỏi: Biết nhắc bạn b nhận lỗi v sửa lỗi khi mắc lỗi.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Nội dung chuyện : Cái bình hoa, giấy thảo luận.
- Học sinh : Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ :
-Tiết trước em được học bài gì?
-Nêu lợi ích và tác hại của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ ?
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Cc hoạt động
Hoạt động 1 :Tìm hiểu, phân tích truyện : Cái bình hoa.
Hoạt động nhóm : Các nhóm theo dõi chuyện và xây dựng phần kết.
Kể chuyện : Cái bình hoa “ từ đầu đến ba tháng trôi qua”
- Nếu Vô Va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
-Giáo viên kể tiếp đoạn cuối.
Thứ hai ngày 24 tháng 08 năm 2009 ĐẠO ĐỨC. Bài 2 : Biết nhận lỗi và sửa lỗi. (tiết 1) I/ MỤC TIÊU : - Biết khi mắc lỗi phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. * HS khá giỏi: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Nội dung chuyện : Cái bình hoa, giấy thảo luận. - Học sinh : Sách, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : -Tiết trước em được học bài gì? -Nêu lợi ích và tác hại của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ ? -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Các hoạt động Hoạt động 1 :Tìm hiểu, phân tích truyện : Cái bình hoa. Hoạt động nhóm : Các nhóm theo dõi chuyện và xây dựng phần kết. Kể chuyện : Cái bình hoa “ từ đầu đến ba tháng trôi qua” - Nếu Vơ Va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra? -Giáo viên kể tiếp đoạn cuối. Thảo luận : -Qua câu chuyện, em thấy cần làm gì khi mắc lỗi ? -Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ? Kết luận : Trong cuộc sống, ai cũng có thể mắc lỗi, nhất là với các em ở tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ. MT: Giúp các em bày tỏ ý kiến, thái độ của mình -Thảo luận bày tỏ ý kiến qua 2 tình huống - GV nêu tình huống cho HS dùng thẻ màu bày tỏ ý kiến và giải thích Tình huống 1 :Lan chẳng may làm gẫy bút của Mai, -Lan đã xin lỗi bạn và xin mẹ mua chiếc bút khác đền cho Mai. Tình huống 2 : Do mãi chạy, Tuấn xô ngã một em học sinh lớp Một. Cậy mình lớn hơn Tuấn mặc kệ em và tiếp tục chơi với bạn. -Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. 3. Củng cố - dặn dị: - Giáo dục cho HS trong cuộc sống hằng ngày khi làm lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Nhận xét tiết học +Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Sưu tầm các câu chuyện những trường hợp nhận lỗi và xin lỗi. -Học tập, sinh hoạt đúng giờ. -Ghi ý ra nháp. -Vài em nêu. Nhận xét. -Biết nhận lỗi và sửa lỗi. -Nhóm theo dõi. Thảo luận : xây dựng phần kết. -Đại diện nhóm trình bày. -Trao đổi, nhận xét bổ sung. -Các nhóm thảo luận. và TLCH. -1 em nhắc lại. Thảo luận nhóm đơi và trả lời các nhĩm khác nhận xét bổ sung -Việc làm của Lan là đúng, vì bạn đã nhận và sửa lỗi do mình gây ra. -Việc làm của Tuấn là sai. ..... -HS đọc ghi nhớ. * Rút kinh nghiệm: Toán Phép cộng có tổng bằng 10. I/ MỤC TIÊU : - Biết cộng hai số cĩ yổng bằng 10 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng cĩ tổng bằng 10 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trng đĩ cĩ một số cho trước - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số cĩ một chữ số - Biết xem kim đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12 - Bài tập cần làm: Bài 1 ( cột 1,2,3); bài 2; bài 3( dịng 1) ; bài 4 II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bảng cài, que tính. Đồng hồ. - Học sinh : Sách, nháp, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Nêu các số từ 71 đến 90. -Tìm hiệu của các cặp số sau : 77 – 42 68 – 34 59 – 25 - Nhận xét. 2.Dạy bài mới : a-Giới thiệu bài : Hỏi đáp : 6 + 4 = ? -Hôm nay học: Phép cộng có tổng bằng 10. b- Giới thiệu 6 + 4 = 10 -Biết 6 + 4 = 10 , ta sẽ làm quen cách cộng theo cột chục, đơn vị. -Que tính : cài 6 que, cài tiếp 4 que. -Đếm xem có bao nhiêu que tính ? -Viết phép tính. -Viết theo cột dọc. ( hướng dẫn đặt tính) * Các em viết 6 và 4 thẳng cột , viết dấu cộng ở giữa 6 và 4, kẻ ngang * Tính : 6 cộng 4 bằng 10 , viết 0 vào cột ĐV, viết 1 vào cột chục . - 6 + 4 10 Gọi là đặt tính rịi tính - 6 + 4 = 10 Gọi là phèp tính hàng ngang c-Luyện tập- thực hành. Bài 1 : Gọi học sinh đọc y/c ( HS khá, giỏi làm luơn cột 4 ) -Giáo viên viết : 9 + ..... = 10 và hỏi ; 9 cộng mấy bằng 10 ? Điền số mấy vào chỗ chấm ? Bài 2 :Yêu cầu HS tự làm bài. Hỏi đáp : Em thực hiện 5 + 5 = 10 như thế nào ? - Nhận xét, chữa bài , gọi một số học yếu nêu lại cách tính Bài 3 : Bài toán yêu cầu gì ? - Nhẩm cột 1 ( HS khá, giỏi làm luơn cột 2 ) Hỏi đáp : Vì sao 7 + 3 + 6 = 16 ? -Hỏi tương tự. - Nhận xét Bài 4 : Gọi HS đọc yêu cầu - Cho 2 em cùng bàn thảo luận và trả lời - Nhận xét 3.Củng cố : -Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò -2 em nêu. -Bảng con. -6 + 4 = 10 -Phép cộng có tổng bằng 10. -Thực hiện que tính : 6 que, và 4 que. HS gộp lại đếm và đưa kết quả 6 + 4 = 10 -HS viết. 6 + 4 10 - 6 + 4 = 10 viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. -1 em đọc đề bài. -9 + 1 = 10 -Điền số 1. -Cả lớp đọc : 9 + 1 = 10. -Cả lớp tự làm bài. Sửa bài -Tự làm bài và kiểm tra nhau. - 1 học làm bảng . Nhận xét -5 + 5 = 10. Viết 0 ở cột đơn vị, viết 1 ở cột chục. -Tính nhẩm. -Làm bài ghi ngay kết quả sau dấu = -Vì 7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16. -Làm vở, nêu kết quả - Nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Đọc các giờ trên đồng hồ. - Nhận xét RÚT KINH NGHIỆM .TẬP ĐỌC Bạn của Nai Nhỏ.(Tiết 1) I/ MỤC TIÊU : - Đọc đúng rõ ràng tồn bài, biết ngỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Biết đọc liền mạch các cụm từ, cụm từ trong câu, Ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lịng cứu người, giúp người( Trả lời các câu hỏi SGK ) II/ CHUẨN BỊ : III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : =-Tiết trước em tập đọc bài gì ? -Gọi 2 em đọc. -Câu chuyện có gì vui ? 2.Dạy bài mới : a- Giới thiệu bài : -Tranh vẽ những con vật gì ? Chúng đang làm gì ? b-Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu : to, rõ ràng theo giọng kể chuyện. -Luyện phát âm từ khó : Đọc từng câu : -Hướng dẫn ngắt giọng. Bảng phụ : Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ sông/ tìm nước uống/ thì thấy lão Hổ hung dữ/ đang rình sau bụi cây.// Sói sắp tóm được Dê Non/ thì bạn con đã kịp lao tới,/ dùng đôi gạc chắc khoẻ/ húc Sói ngả ngữa.// Con trai bé bỏng của cha./ con có người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa.// -Đọc từng đoạn: -Giáo viên nhận xét. -Mít làm thơ. -2 em đọc và TLCH. -1 em đọc cả bài và TLCH.. -Sói, 2 con Nai và 1 con Dê.. Một con Nai húc ngã con Sói. -Theo dõi, đọc thầm. Phát âm : chặn lối, chạy như bay .... ( 3 – 5 em ). -HS đọc từng câu cho đến hết. -HS luyện đọc đúng câu ( 5-7 em ) -Chia nhóm đọc từng đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đồng thanh tồn bài -1 em đọc đoạn 2. TIẾT 2 c- Tìm hiểu bài -Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ? - Cha Nai Nhỏ nĩi gì ? - Nai Nhỏ kể cho cha nghe những hành động gì ? - Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nĩi lên một điều tốt của bạn ấy . Các em thích những điểm nào ? - Theo em người bạn tốt là người như thế nào ? c- luyện đọc lại - Gọi học sinh đọc lại bài - Hướng dẫn cho các em đọc theo kiểu phân vai ( Cho một lượt học sinh yếu đọc) - GV nhận xét , cho điểm 3- Củng cố - dặn dị - Giáo dục và nêu ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét tiết học - Đi chơi xa cùng bạn - Cha khơng ngăn cản con, nhưng con hãy kể cho cha nge về bạn của con + HĐ 1 : Lấy vai hích vào hịn đá + HĐ 2 : Nhanh trí kéo Nai Nhỏsau bụi tre + HĐ 3 : Lao vào gã Sĩi dùng gạtCứu Dê Non - Dám liều mình vì người khác - HS phát biểu - 2 học sinh đọc - Học sinh xung phong phân vai đọc bài ( 3 Lượt ) - lớp nhận xét - 2 học sinh nhắc lại RÚT KINH NGHIỆM .. TỐN KIỂM TRA I – MỤC TIÊU : Kiểm tra tập trung vào các nội dunng sau : - Đọc, viết số cĩ hai chữ số ; viết số liền trước, số liền sau - Kĩ năng thực hiện cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100 - Giải bài tốn bằng một phép tính đã học - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng II- ĐỀ KIỂM TRA Trường: Thứ ..ngày.tháng .năm 2009 Lớp : KIỂM TRA Họ và tên:. Mơn : TỐN Điểm Lời phê Các bài tập dưới đây cĩ kèm câu trả lời A, B, C, D . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1: Tổng các số hạng 72 và 11 là: A - 93 B - 73 C - 82 D - 83 Câu 2 : Số bị trừ là 87, số trừ là 32. Hiệu là.. A - 54 B - 56 C - 57 D - 55 Câu 3 : 18dm – 6dm = A - 11dm B - 10dm C - 12dm D - 13dm Câu 4 : Các số 12, 25 , 45, 32 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A - 25, 12, 32, 45 B - 32, 45, 12, 25 C - 45, 12, 32, 45 C - 12, 25, 32, 45 Câu 5 : Độ dài đoạn thẳng AB là : A B A - 7cm B - 10cm C - 9cm D - 8cm Câu 6 : Số liền sau của 95 là: .. A - 97 B - 94 C - 96 D - 98 Câu 7 : Số liền trước của 70 là :.. A - 68 B - 69 C - 71 D - 67 Câu 8 : Nhà bạn Mai nuơi được 26 con gà , nhà bạn Lan nuơi được 23 con gà . Hỏi cả hai nhà nuơi được bao nhiêu con gà ?Bài giải . Câu 9 : Điền số thích hợp vào ơ trống : 50 - = 25 13 + = 36 III- HD ĐÁNH GIÁ ĐIỂM Câu : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, ( 7 điểm) - HS khoanh đúng mỗi câu đạt 1 điểm Câu 8 : 2 điểm - Đúng lời giải đạt 1 điểm - Đúng phép tính đạt 1 điểm Câu 9 : 1 điểm - Điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm RÚT KINH NGHIỆM . . TOÁN / ÔN. Ôn cộng trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ ) I/ MỤC TIÊU : -Kiến thức : Củng cố ôn cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán. -Kĩ năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác. -Thái độ : Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Phiếu bài tập. - Học sinh : vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 30’ 5’ Hoạt động 1 : Ôn tập. -Giáo viên phát ... n Huy làm bài tập Tiếng Việt. . Bạn Hoa là một học sinh ngoan. . Mẹ em làm Bác sĩ. GV nhận xét , chữa bài * Tập làm văn Em hãy ghi lại tên các bạn sau theo thứ tự bảng chữ cái Loan , Thành , An , Đạt , Minh, Kha - Nhận xét, chữa bài 3 – Củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - 2 em nêu , lớp nhận xét - Học sinh làm vào vở , 1 em làm bảng nhĩm - Nhận xét - HS nhìn bảng và xác định - Hs nêu , nhận xét - HS làm vở , 1 em làm bảng - Nhận xét RÚT KINH NGHIỆM .. SINH HOẠT LỚP I – TỔNG KẾT TUẦN GV tổng kết các mặt hoạt động : - Vệ sinh : Các em chưa cĩ ý thức khi ăn quà vặt cịn bỏ rác chưa đúng nơi quy định. Sau Giờ chơi vào HS chưa lượm rác thường xuyên - Thể dục : Xếp hang tương đối nhanh , tập động tác chậm , chưa chính xác - Nề nếp : Cĩ tiến bộ , tuy nhiên cịn một số em cịn mất trật tự, đùa giỡn trong khi xếp hàng vào lớp - Học tập : + Nhiều em đọc rất chậm ( 8- 9 em ). + 9-10 HS chưa viết được chính tả nghe – viết + Một số em mang dụng cụ học tập chưa đúng, chưa mang vở bài tập + Sử dụng tập chưa đúng - Tham gia BHTN ( 21 em ) ; BHYT 10 em ) II- PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 4 - Nhắc các em lượm rác sau giờ ra chơi vào , bỏ rác đúng nơi quy định ; nhắc nhở bạn khơng bỏ rác bừa bãi - Theo dõi việc xềp hàng tập thể dục - Nghiêm khắc đối với các em thường xuyên làm mất trật tự trong giờ học, khi xếp hàng ra vào lớp - Phân cơng HS kiểm tra dụng cụ học trước giờ học ( lớp trưởng , phĩ học tập và các tổ trưởng ) - Cho HS yếu đọc và viết bài nhiều vào tiết luyện tập buổi chiều - Thường xuyên nhắc các em tư thế ngồi - Nhắc HS rửa tay trước , sau khi ăn và đại tiểu tiện - KK các em tham gia BHTN, BHYT . CHÍNH TẢ Gọi bạn. I/ MỤC TIÊU : - Nghe – viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thưo “ Gọi bạn “. Mắc khơng quá 5 lỗi chính tả - Làm được BT 2, BT 3a II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bài viết Gọi bạn sẵn. - Học sinh : Sách, vở chính tả, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Tiết trước em viết chính tả bài gì ? -Giáo viên đọc : nghe ngóng, nhỉ ngơi, cây tre, mái che. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : A - Giới thiệu bài. B – HD nghe – viết -Giáo viên đọc mẫu đầu bài và 2 khổ thơ cuối. Hỏi đáp : -Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn nào ? -Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì ? -Hướng dẫn nhận xét. -Bài có những chữ nào viết hoa ? -Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì ? -Huớng dẫn viết tứ khó : hạn hán, cỏ héo, đôi bạn, quên đường, khắp nẻo . -Giáo viên nhắc tư thế ngối viết. -Lưu ý cách trính bày bài thơ. -Giáo viên đọc. -Đọc lại. -Chấm sửa. Nhận xét. C - Làm bài tập. Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu -Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. -Nhận xét. Chốt ý đúng. Bài 3 : Chọn câu a , gọ HS đọc yêu cầu - Lựa chọn từ để điền. -Nhận xét. 3.Củng cố : -Nêu quy tắc chính tả ng/ngh . -Tìm từ viết với dấu hỏi, ngã.Nhận xét. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Sửa lỗi. -Bạn của Nai Nhỏ. -2 em lên bảng. Lớp viết bảng con. - Cả lớp ĐT -Gọi bạn. -2 em đọc lại. -Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây héo khô. -Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn. -Chữ cái đầu mỗi dòng, Bê Vàng, Dê Trắng. -Đặt trong ngoặc kép, có dấu ! -Viết bảng con ( 4-5 từ ). -Viết vở. -Soát lại bài. -Sửa lỗi. - 1 em đọc yêu cầu, lớp thầm theo -2 em lên bảng. Lớp làm vở BT. - Nhận xét - 1 em đọc y/c , lớp thầm theo -Làm vở. -1 em đọc lại . -1 em nêu. -Chia 2 đội tìm và ghi nhanh ra. -Sửa lỗi mỗi chữ 1 dòng. RÚT KINH NGHIỆM . Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm . . . . TOÁN. 29 + 5. I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : - Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có dạng 29 + 5. - Củng cố biểu tượng hình vuông, vẽ hình các điểm cho trước. - Kĩ năng : Rèn đặt tính đúng, tính nhanh, chính xác. - Thái độ : Thích học toán. II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Que tính, bảng cài. Viết Bài 3. - Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ: Ghi : 9 + 5 9 + 3 9 + 7 9 + 5 + 3 9 + 7 + 2 -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài : Cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số dạng 29 + 5. Hoạt động 1: Giới thiệu 29 + 5. Giảng giải : Nêu bài toán : Có 29 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có tất cả bao nhiêu que ta làm thế nào ? Tìm kết quả : Trực quan : Bảng cài hướng dẫn học sinh tìm kết quả -Gài 2 bó que tính và 9 que tính. Nói : Có 29 que tính, viết 2 vào cột chục, 9 vào cột đơn vị -Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que rời và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9 và nói : Thêm 5 que tính. -Nêu : 9 que tính với 1 que tính là 10 que tính bó lại thành 1 chục, 2 chục với 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 là 34. Vậy 29 + 5 = 34. -Đặt tính và tính : Gợi ý : Rút ra quy tắc. Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 1 : Bài 2 : -Muốn tính tổng ta làm thế nào ? -Khi đặt tính cần chú ý gì ? Bài 3 : -Muốn có hình vuông ta nối mấy điểm với nhau? -Chấm vở, nhận xét. 3.Củng cố : Nêu cách đặt tính 29 + 5 và quy tắc . -Giáo dục : tính cẩn thận. Nhận xét. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò Tập làm thêm toán. -2 em lên bảng. Lớp làm bảng con. -Nêu cách đặt tính, cách nhẩm. -29 + 5. -Nghe, phân tích. -Thực hiện phép cộng 29 + 5. -Thực hành trên que tính. -Học sinh làm theo thao tác của giáo viên. -Đọc to : 29 + 5 = 34. -1 em đặt tính và nêu cách tính. Lớp làm nháp. -Nhiều em nêu : 29 + 5 = 34. Ghi nhớ : Lấy số đơn vị cộng với số đơn vị rồi tách ra 1 chục ở tổng các số đơn vị. ( Nhiều em đọc ). -HS làm bài. -1 em đọc đề. -Lấy số hạng cộng số hạng. -Thẳng cột. -HS làm bài. 1 em đọc kết quả. Sửa bài. -1 em đọc đề. -4 điểm. -Làm bài thực hành nối. -1 em nêu tên gọi các hình vuông : ABCD, MNPQ. -2 em. -Làm thêm bài tập. Thứ sáu ngày 28 tháng 08 năm 2009 TẬP LÀM VĂN Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học sinh. I/ MỤC TIÊU : - Sắp xếp thứ tự đúng các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuuyện “ Gọi bạn “ Bài tập 1 - Xếp đúng thứ các câu trong truyện Kiến và Chim Gái ( BT 2 ) ; Lập được danh scách từ 3 – 5 HS theo mẫu ( BT 3 ) - HS khá, giỏi : GV nhắc HS đọc bài danh sách hcọ sinh tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT 3 II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Tranh minh họa ( SGK / tr 30). Kẻ bảng bài 3. - Học sinh : Sách tiếng việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : - Gọi HS đọc bảng tự thuật -Nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới : A - Giới thiệu bài : B - Bài tập. Bài 1 : Gọi học sinh đọc yêu cầu Trực quan : Hướng dẫn sắp xếp theo thứ tự. -Hướng dẫn kể theo tranh. -Yêu cầu chia nhóm : -Nhận xét. Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu - Em đọc kĩ từng câu sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự. -Cho HS thi dán tranh truyện : Kiến và Chim gáy. - GV nhận xét Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu -Hoạt động nhóm : Chia lớp làm 6 nhĩm - Gọi học sinh trình bày Nhận xét. cho điểm. 3.Củng cố : - Nhận xét tiết học Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- học bài làm bà -3-4 em đọc bản tự thuật. -Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học sinh. -1 em đọc xác định yêu cầu. -Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh bài Gọi bạn. -Dựa vào tranh kể lại chuyện. -Quan sát tranh vẽ. Sắp xếp lại cho đúng thứ tự, viết kết quả vào vở BT. -1 em giỏi làm mẫu. -Kể trong nhóm. -Đại diện nhóm thi kể . Mỗi em kể 4 tranh. -1 em đọc yêu cầu. -Làm nháp. -Thi dán tranh (4 -5 em ) ; b – d – a – c. -1 em đọc yêu cầu. -Chia nhóm, Đại diện nhóm trình bày - Lớp nận xét. 2 em khá, giỏi đọc lại - 1 me đọc y/ c, lớp thầm theo -Sau đó làm vở BT. - Đại diện nhĩm trình bày, lớp nhận xét -Hoàn chỉnh bàiviết. RÚT KINH NGHIỆM . Tuần 3 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. Sinh hoạt văn hóa văn nghệ. I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề văn hóa văn nghệ. - Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin. - Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt. II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bài hát, chuyện kể. - Học sinh : Các báo cáo, số tay ghi chép. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ; TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5’ 28’ 2’ Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác. -Ý kiến giáo viên. -Nhận xét, khen thưởng. Hoạt động 2 : Văn hóa, văn nghệ. -Sinh hoạt văn hóa: Làm bài tập. -Tìm nhanh 2 từ ghép với tiếng học ? -Đặt 1 câu với từ : vui lòng. -Tính nhanh kết quả và nêu tên gọi : 65 – 24. -Đọc thuộc bảng cộng từ 31 +1 ® 31 + 9 Sinh hoạt văn nghệ : Thảo luận : Đề ra phương hướng tuần 4. -Ghi nhận : Duy trì nề nếp truy bài tốt. -Xếp hàng nhanh, trật tự. -Chuẩn bị bài đủ khi đến lớp. -Không ăn quà trước cổng trường. Hoạt động nối tiếp : Nhận xét, dặn dò. Tổ trưởng báo cáo các mặt trong tuần. Lớp trưởng tổng kết. Bình bầu thi đua. Lớp trưởng thực hiện. đề nghị tổ được khen. Các tổ tham gia. Học bạ, học phí. Bố em vui lòng lắm vì em học giỏi -1 em. -1 em đọc. -Hát 1 số bài hát đã học: -Thảo luận nhóm đưa ý kiến. Đại diện nhóm trình bày. Làm tốt công tác tuần 4. Ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . Duyệt của khối trưởng. Ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . Duyệt của Ban Giám Hiệu.
Tài liệu đính kèm: