I- MỤC TIÊU:
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
- Say mê học toán.
II- CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh vẽ bài 4.
- Học sinh : Vở bài tập, bảng con.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhiệt liệt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam Tuần 10 Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2009 Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. - Say mê học toán. II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ bài 4. - Học sinh : Vở bài tập, bảng con. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - GV nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài . - Học sinh hát - Làm bảng con: 2 - 1= ..., 3 - 1 =..., 3 - 2=... - Nêu yêu cầu tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài 1: Nêu cách làm bài ? - Tính cộng và trừ - Cho HS làm vào bảng nhóm. - Làm và chữa bài - Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, cột cuối GV hướng dẫn cách tính, lấy từ 3 - 1, được bao nhiêu lại trừ đi 1. 1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 2 – 1 = 3 – 1 = Bài 2: Nêu cách làm ? - Viết số thích hợp vào ô trỗng - GV hướng dẫn câu mẫu - 3 trừ 1 còn ? - Còn 2 - Điền 2 vào ô trống - GV cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra. - HS làm và chữa bài Bài 3: Nêu cách làm ? - Điền dấu thích hợp - Một gì với một để được hai - Làm tính cộng - Ta điền dấu cộng - GV chữa bài của từng nhóm - HS làm bài vào bảng nhóm 1....1 = 2 2....1 = 3 1...2 = 3 2 ...1 = 1 3....1 = 2 3 ...2 =1 Bài 4: - GV Treo tranh - GV khuyến khích học sinh nêu các đề toán khác nhau. - Học sinh quan sát tranh vẽ - HS tự nêu đề bài, chẳng hạn: Có hai quả bóng cho đi một quả còn mấy quả ? - HS làm và chữa bài: 2-1 =1 4. Củng cố - Nhận xét giờ học. - HS chơi: Thỏ tìm đường về chuồng. 5. dặn dò - Làm bài trong vở bài tập. - HS chơi theo nhóm. ********************************************************* Tiếng Việt Bài 39: au, âu I. Mục tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo của vần “au, âu”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Bà cháu. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: eo, ao. - đọc SGK. - Viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - viết bảng con. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy vần mới Vần “au” *Nhận diện vần - Ghi vần: au và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - cài bảng cài, phân tích vần mới. - GV Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “cau” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cau” trong bảng cài. - thêm âm c trớc vần au. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cây cau. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. Vần “âu”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lau sậy, sáo sậu. * Viết bảng - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “au, âu”, tiếng, từ “cây cau, cái cầu”. *Luyện đọc Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chào mào đang đậu cành ổi. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chào mào, áo. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. *Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bà đang kể chuyện cho cháu nghe. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bà cháu. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Người bà đang làm gì? - Hai cháu đang làm gì? - Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy các cháu những điều gì? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Em yêu quý bà nhất ở điều gì? - Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? Em có thích đi cùng bà không? - Em đã giúp bà việc gì cha? 4. Củng cố. - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iu, êu. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - Bố, mẹ, ông, bà..... - Dạy em điều hay lẽ phải. Em thích làm theo lời khuyên của bà. - Học sinh trả lời. - Cả lớp đọc lại bài ******************************************************************** Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Bài 40: iu, êu I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của vần “iu, êu”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai chịu khó? - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: au, âu. - đọc SGK. - Viết: au, âu, cây cau, cái cầu. - GV nhận xét cho điểm. - viết bảng con. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy vần mới . Vần “iu” *Nhận diện vần - Ghi vần: iu và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “rìu” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “rìu” trong bảng cài. - thêm âm r đứng trớc vần iu. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - lưỡi rìu. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “êu”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: chịu khó, cây nêu. * Viết bảng - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - GV sửa sai cho học sinh. - tập viết bảng. Tiết 2 c. Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iu, êu”, tiếng, từ “lỡi rìu, cái phễu”. * Luyện đọc Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. Đọc câu. - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bà và cháu ra vờn bởi. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: đều, trĩu. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. *Luyện viết - Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Luyện nói . - Treo tranh, vẽ gì? - chim hót, gà gáy, trâu cày - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ai chịu khó?. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Gà có phải là con vật chịu khó không? - Người nông dân và con trâu ai chịu khó? Vì sao? - Con chim đang hót có chịu khó không? 4. Củng cố - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò. - Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: êu, yêu. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - Gà là con vật chịu khó vì nó bới đất tìm mồi. - Con trâu chịu khó vì nó ngoan ngoãn nghe theo lời của người nông dân. - Con chim chịu khó. - Học sinh đọc lại bài ********************************************************* Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I- Mục tiêu: - Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, thành lập bảng trừ trong phạm vi 4. - Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Yêu thích làm toán II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ . - Đọc lại bảng trừ 3 ? - Làm bảng con - Tính: 3 + 1 = ..., 2 + 2 = ..., 1 + 3.... 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài . - theo dõi - Nêu yêu cầu tiết học - Nêu yêu cầu bài học b. Nội dung. * Hoạt động 1.Giới thiệu phép trừ : 4 - 1, 4 - 2, 4 – 3 - Đa tranh quả táo, nêu đề toán ? - Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn mấy quả. - Còn lại mấy quả táo trên cành ? - Còn 3 quả. - Vậy 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 bớt 1 còn 3 - Ta có phép tính: 4 - 1 = 3 - HS đọc lại - Tương tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3 * Hoạt động 2. Học thuộc bảng trừ - Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ theo hình thức xoá dần. * Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ - Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các chấm tròn để nêu kết quả các phép tính: 3+1, 1+2, 4-1, 4-3; 2 + 2, 4 - 2 - Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép trừ ngược kết quả phép cộng. * Hoạt động 4: Luyện tập - Bài 1: Gọi HS nêu cách làm, rồi làm và chữa bài - HS làm vào bảng nhóm và chữa bài. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 + 1 = 4 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3 Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa bài - Gọi 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con. Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số. - Tính theo cột dọc và chữa bài. 4 4 3 4 2 3 - - - - - - 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 1 2 Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán ? - Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi còn mấy bạn ? - Ta có những số nào ? - Số 4, 3, 1. - Từ các số đó ta viết phép tính gì cho thích hợp ? 4 – 1 = 3 4. Củng cố - Đọc bảng trừ 4 - Học sinh đọc - Đọc bảng cộn ... học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4, 3 - ba em đọc 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học. b. Luyện tập. Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm vào bảng con và chữa bài 4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 3 1 1 2 1 2 Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài ? - tính rồi ghi kết quả vào hình tròn - Yêu cầu HS làm và chữa bài ? - GV nhận xét. - cá nhân chữa bài, em khác nhận xét Bài 3: Nhắc cách tính ? Chốt: Tính từ trái sang phải. - lấy 4 -1, được bao nhiêu lại trừ đi 1, rồi ghi kết quả. 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 - 1 = 1 Bài 4: Yêu cầu HS tính kết quả phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu ? Chốt: Cần tính trớc khi điền dấu. - làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét 3 - 1..=.. 3 - 1..>....3 - 2 4 - 1..>...2 4 - 3...<....4 - 2 4 - 2..=....2 4 - 1 ...<...3 + 1 Bài 5: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu đề toán ? a) Có ba con vịt đang bơi, 1 con đi đến, hỏi tất cả có mấy con ? Từ đó viết phép tính cho thích hợp ? 3 + 1 = 4 Phần b: Tương tự - Em nào có phép tính khác? 1 + 3 = 4 4. Củng cố - Nhận xét giờ học. - Đọc lại bảng trừ 3, 4 5. Dặn dò. - Làm bài trong vở bài tập ************************************************************* Thủ công Xé, dán hình con gà con I .Mục tiêu. - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. - Xé đợc hình con gà con,dán cân đối, phẳng. - Biết yêu quý con vật nuôi. II. Chuẩn bị. - GV: Bài mẫuvề xé, dán hình con gà con,có trang trí cảnh vật.Giấy thủ công màu vàng, hồ,giấy trắng, khăn lau. - HS :Giấy trắng, giấy màu thủ công,..... III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV ghi đầu bài. b. Nội dung. * Hoạt động 1. Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét. - GV cho hs xem bài mẫu. + Em hãy nêu các bộ phận của con gà? + Có màu gì? + Có hình gì? + Em cho gà con có gì khác so với gà lớn?(gà trống, gà mái) * Kết luận: +Gà con khác gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông. * Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu -+ Xé hình thân gà. - Từ hình chữ nhật. - GV dán quy trình, + Em hãy nêu cách xé hình thân gà? - GV xé mẫu bằng giấy vàng. + Xé hình đầu gà. - Dán quy trình hình đầu gà. + Muốn xé hình đầu gà, em phải làm thế nào? - Xé mẫu trên giấy màu vàng. + Xé hình đuôi gà. - Từ hình vuông. - Dán quy trình và hỏi. + Muốn xé hình đuôi gà em phải làm thế nào? - Xé mẫu tren giấy cùng màu với đầu gà. + Xé dán chân gà, mắt gà. - Gv dán quy trình hớng dẫn. + Dán hình - GV hớng dẫn xếp đủ các bộ phận rồi bôi hồ và dán. 4. Củng cố. - Yêu cầu hs nêu lại quy trình xé dán hình con gà con. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị giấy màu, bút chì,.......giờ sau học tiết 2. -HS đọc đầu bài, nắm yêu cầu của bài. - HS quan sát - Con gà con có thân đầu hơi tròn....... - Toàn thân màu vàng - Hình tròn. - Đầu tiên xé hình chữ nhật, xé 4 góc,uốn nắn sửa lại cho giống hình thân gà. - HS quan sát. - Đầu tiên xé hình vuông,xé 4 góc,uốn nắn cho giống hình đầu gà - Đầu tiên xé hình vuông, xé tiếp theo dấu vẽ đợc hình tam giác. - HS quan sát. - 2 HS nhắc lại - HS dọn vệ sinh. ********************************************************************* Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Kiểm tra định kì lần 1. ************************************************************ Toán Phép trừ trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, thành lập bảng trừ 5. - Nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Say mê học toán. II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ phóng to bài tập 4. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 III- Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ? - Làm tính: 4-1-1 = ..., 4-2 - 1= - Làm bảng con 3. Bài mới. a.Giới thiệu bài. - Nắm yêu cầu tiết học b. Nội dung. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ trong phạm vi 5. - Treo tranh 1, yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán ? - Có 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi còn mấy quả ? - Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả. - Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4, vài em đọc lại - Tương tự với các phép tính: 5 -2=3, 5-3=2, 5-4=1 - HS đọc các phép tính * Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ . - Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5. - đọc xuôi, ngược bảng trừ 5 * Hoạt động 3: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (3') - Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ? - Bằng 5 - Vậy 5 - 1 = ? - Bằng 4 - Tương đương các trường hợp còn lại để HS thấy phép tính trừ có kết quả ngược phép tính cộng. * Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu cách làm tính và chữa bài - tính và nêu kết quả, nhận xét bài bạn. 2 - 1= 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 4 – 1 = 5 – 2 = 5 – 1 = Bài 2: Như bài 1, chú ý HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, và tính chất giao hoán của phép cộng để tìm kết quả cho nhanh. - dựa vào 5 – 4 = 1 tính luôn được 5 – 1 = 4. Bài 3: HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài, chú ý viết kết quả phải thật thẳng cột. - đặt tính sau đó tính vào bảng con 5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 Bài 4: Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính cho thích hợp, có thể nêu nhiều phép tính khác nhau nhưng chú ý về phép trừ. - Nêu đề và viết phép tính, rồi tính kết quả. 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 4. Củng cố - Đọc lại bảng trừ 5. - Học sinh đọc - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về nhà đọc thuộc bảng trừ 5. ********************************************************************* Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010 Thể dục thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I.Mục tiêu: - Giúp hs: Ôn một số đội hình đội ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật,trật tự hơn giờ truớc.Học dàn hàng ,.Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Giúp HS: Ôn “ trò chơi qua đường lội” - Giáo dục ý thức học tập, ý thức kỉ luật,rèn luyện thể lực,rèn luyện khéo léo nhanh nhẹn II.Chuẩn bị: - GV: Vệ sinh sân tập,1 cái còi - HS: Trang phục đầu tóc gọn gàng III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung ĐL TG PHƯƠNG PHáP Tổ CHứC 1.Phần mở đầu .- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Đứng vỗ tay hát. - Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc - Đi vòng tròn hít thở sâu. -Trò chơi “Diệt con vật có hại 2.Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái - Học dàn hàng ,dồn hàng. - Ôn trò chơi “Qua đường lội ” - Chạy bền 3. Phần kết thúc - Hồi tĩnh - Hệ thống bài, nhận xét giờ học - Giao bài tập về nhà 1 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 2’ 1’ 2’ 2’ 2’ 7’ 8’ 5’ 2’ 2’ 1’ 1’ -Lớp trởng báo cáo sĩ số -Tập trung 4 hàng ngang. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - GV điều khiển lớp thực hiện - HS tập luyện theo tổ - Các tổ thi đua trình diễn -Tập luyện theo sự điều khiển của GV - HS tập luyện theo đơn vị tổ GVquan sát ,sửa sai - GVnêu cách chơi và luật chơi - Cả lớp ôn lại vần điệu - 2HS làm mẫu - 1tổ chơi thử - Các tổ chơi - Cả lớp thi đua chơi - Cả lớp chạy đều. - Hát vỗ tay ********************************************************************* Tiếng Việt Bài 41: iêu, yêu I. Mục Tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo của vần “iêu, yêu”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: iu, êu. - đọc SGK. - Viết: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu. - viết bảng con. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài . - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy vần mới. Vần “iêu” *Nhận diện vần - Ghi vần: iêu và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “diều” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “diều” trong bảng cài. - thêm âm d trớc vần iêu, thanh huyền trên đầu âm ê. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - diều sáo. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. Vần “yêu”dạy tơng tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều. * Viết bảng - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iêu, yêu”, tiếng, từ “diều sáo, yêu quý.”. *Luyện đọc Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chim đậu trên cành vải. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: hiệu, thiều. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tơng tự nh hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? -các bạn đang giới thiệu về mình. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bé tự giới thiệu. - Nêu câu hỏi về chủ đề. 4. Củng cố - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò . - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: u, ươu. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tài liệu đính kèm: