I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần ôn, ơn, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc được câu ứng dụng (SGK).
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 12 : Thứ 2 ngày 8 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 : chào cờ Tiết 2 -3: Tiếng viêt ; bài 46: ôn - ơn I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần ôn, ơn, mẹ con, nhà sàn. - Đọc được câu ứng dụng (SGK). - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II.Đồ dùng dạy học: Bộ chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết bạn thân, gần gũi. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi ôn, ơn b.Dạy vần: ôn b1.Nhận diện vần: ôn Vần ôn được tạo nên từ ô và n. ? So sánh ôn với on? Ghép vần ôn Phát âm ôn b2.Đánh vần: ô – n - ôn Nhận xét. ? Muốn có tiếng chồn thêm âm và dấu gì? Hãy ghép tiếng chồn GV: Ghi: chồn ? Tiếng chồn có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: chờ – ôn– chôn- huyền - chồn Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: con chồn. GV: Ghi con chồn Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ôn, con chồn. GV: Viết mẫu: vần ôn, con chồn . Vần ôn có độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ ô nối liền với n. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần ơn qui trình tương tự như vần ôn. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần ôn, vần ơn?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Mai sau khôn lớn. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Mai sau em lớn thích làm nghề gì? ? Tại sao em thích làm nghề đó? ? Muốn làm được nghề như em mong muốn em phải làm gì? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Tìm từ có vần ôn, ơn. - Xem trước bài 47. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng n. Khác: ôn bắt đầu bằng ô, HS: Ghép và phát âm ôn. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : chồn HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: ôn chồn con chồn HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần ôn, ơn. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc câu, 3- 4 e m. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Đọc 3-4 em. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc Mai sau khôn lớn. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc LUYỆN Tiếng Việt : Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “in, un , iên, yên”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “in, un , iên, yên”. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 10’ 50’ 8’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: in, un, iên, yên - Viết : in, un, con giun, đèn pin, iên, yên, đèn điện, con yến. 2. Ôn và làm bài tập Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: in, un, iên, yên - Gọi HS đọc thêm: bản tin, hun khói, trái chín, bún bò, nhún nhảy, như in, gỗ mun, run sợ biên giới, viền áo, cô tiên, yên ả, bạn Yến Viết: - Đọc cho HS viết: in, , un, đèn pin, con giun, dây chun, tay vịn, ủn ỉn, số chín. iên, yên, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui. *Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần un, in, iên, yên Cho HS làm vở bài tập - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm. - Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố- dặn dò - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học -HS 5 em đọc bài -Viết bảng con -5 em đọc bài in , un; 5em đọc iên ,yên -CN , nhóm ,lớp đọc -Luyện viết bảng con , viết vở -thi tìm tiếng có vần un ,in, iên ,yên -Làm bài VBT -Luyện độc bài vừa làm -Luyện viết ở VBT - Thi đọc tiếng , từ có vần vừa ôn Thứ 3 ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 -2 : Tiếng viêt bài 47: en - ên I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần en, ên, lá sen, con nhện. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở ... lá chuối. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, ben dưới. II.Đồ dùng dạy học: Bộ chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết khôn lớn, cơn mưa. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi en, ên b.Dạy vần: en b1.Nhận diện vần: en Vần en được tạo nên từ e và n. ? So sánh en với on? Ghép vần en Phát âm en b2.Đánh vần: e – n - en Nhận xét. ? Muốn có tiếng sen thêm âm gì? Hãy ghép tiếng sen GV: Ghi: chồn ? Tiếng sen có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: sờ – en– sen Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: lá sen. GV: Ghi lá sen Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần en, lá sen. GV: Viết mẫu: vần en, lá sen. Vần en có độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ e nối liền với n. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần ên qui trình tương tự như vần en. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần en, vần ên?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, ben dưới. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Bạn ở bên phải em là ai? ? Bạn bên trái em là bạn nào? ? Trên đầu em thường đội cái gì để đi học? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Tìm từ có vần en, ên. - Xem trước bài 48. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng n. Khác: en bắt đầu bằng e, HS: Ghép và phát âm en. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : sen HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: en sen lá sen HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần en, ên. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc câu, 3- 4 e m. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Đọc 3-4 em. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc Bên phải, bên trái, bên trên, ben dưới. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc Tiết 3 ; Toán luyện tập chung I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, trừ một số với 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 3, 4. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 3- 1= 3 – 0 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính. Giúp HS ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 2: Tính.( Bỏ cột 2). Củng cố về thực hiện phép tính từ trái sang phải. Nhận xét. Bài 3: Tính. Giúp HS Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Giúp HS ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ. Lưu ý: Đây là bài toán mới HS co thể làm được phép tính cộng, trừ. Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 5: Số? Số nào cộng hoặc trừ với 0 cũng bằng chính số đó. Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn tập các phép tính đã học. - Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiết 4 : Luyện toỏn làm bài tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố về phép cộng, trừ các số trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng , trừ một số với 0. - Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 0+3 = ; ;4- 1 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố số nào cộng, trừ với 0 cũng bằng chính số đó. Nhận xét. Bài 2: Tính Giúp HS thực hiện phép tính. Nhận xét. Bài 3: Số? (HS giỏi) Giúp HS thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán. Giúp HS ghi phép tính phù hợp với tranh. Bài toán mở có thể làm được các phép tính cộng, hoặc trừ. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 : Tiếng viêt bài 48: in - un I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần in, un, đèn pin, con giun. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: (SGK) - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lời xin lỗi. II.Đồ dùng dạy học: Bộ chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết áo len, khen ngợi. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi in, un b.Dạy vần: in b1.Nhận diện vần: in Vần in được tạo nên từ i và n. ? So sánh in với an? Ghép vần ... ứi taọp. GV cho hoùc sinh nhaộc laùi caựch tớnh Cho hoùc sinh laứm baứi vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp. Baứi 4: Hửụựng daón hoùc sinh xem tranh roài neõu baứi toaựn. Goùi hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi. 4.Cuỷng coỏ – daởn doứ: Hoỷi teõn baứi. -.Daởn doứ: Veà nhaứ laứm baứi taọp ụỷ VBT, hoùc baứi, xem baứi mụựi. Hs neõu: Pheựp coọng trong phaùm vi 6. 5 – 1 + 2 , 3 – 3 + 6 4 – 2 + 4 , 2 – 1 + 5 - HS nêu HS nhaộc Hoùc sinh QS traỷ lụứi caõu hoỷi. 6 tam giaực. 1 tam giaực. 6 tam giaực bụựt 1 tam giaực coứn laùi 5 tam giaực 6 – 1 = 5 6 trửứ 1 baống 5, caự nhaõn 4 em. Hoùc sinh neõu: 6 hỡnh tam giaực bụựt 5 hỡnh tam giaực coứn 1 hỡnh tam giaực. 6 – 5 = 1. Vaứi hoùc sinh ủoùc coõng thửực. Hoùc sinh neõu nhử bửụực 1. Hoùc sinh ủoùc coõng thửực Taỏt caỷ hoùc sinh mụỷ SGK quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa coõ. Hoùc sinh laứm vaứ ủoùc keỏt quỷa. Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt. Hoùc sinh neõu YC baứi taọp. Hoùc sinh laứm vaứ ủoùc keỏt quỷa. Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt. Hoùc sinh neõu hoùc sinh sửỷa baứi taọp ụỷ baỷng lụựp. a) Coự 6 con vũt bụi dửụựi ao, 1 con vũt ủaừ leõn bụứ. Hoỷi dửụựi ao coứn maỏy con vũt? b) Coự 6 con chim ủang ủaọu, 2 con chim bay ủi. Hoỷi coứn maỏy con chim ủang ủaọu? Hoùc sinh laứm baỷng con: 6 – 1 = 5 (con vũt) 6 – 2 = 4 (con chim) Hoùc sinh neõu teõn baứi Hoùc sinh laộng nghe. HDTH : LUYỆN VIẾT BÀI 49 Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2: Tiếng viêt bài 50: uôn – ươn I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Đọc được câu ứng dụng: (SGK) - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Cào cào, châu chấu. II.Đồ dùng dạy học: Bộ chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 4’ 5’’ 10’ 5’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết cá biển, yên vui. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi uôn, ươn b.Dạy vần: uôn b1.Nhận diện vần: uôn Vần uôn được tạo nên từ uô và n. ? So sánh uôn với iên? Ghép vần uôn Phát âm uôn b2.Đánh vần: uô – n – uôn Nhận xét. ? Muốn có tiếng chuồn thêm âm và dấu thanh gì? Hãy ghép tiếng chuồn GV: Ghi: chuồn ? Tiếng chuồn có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau có dấu thanh gì? Đánh vần: chờ – uôn–chuôn- huyền- chuồn Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: đèn điện. GV: Ghi chuồn chuồn Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần uôn, chuồn chuồn. GV: Viết mẫu: vần uôn, chuồn chuồn. Vần uôn có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ uô nối liền với n. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần ươn qui trình tương tự như vần uôn. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần uôn, vần ươn?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: chuồn chuồn. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ những con gì? ? Em biết những loại chuồn chuồn nào? ? Em có hay đi bắt chuồn chuồn không? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Tìm từ có vần uôn, ươn. - Xem trước bài 51. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng n. Khác: uôn bắt đầu bằng u, HS: Ghép và phát âm uôn. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : chuồn HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: uôn chuồn chuồn chuồn HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần uôn, ươn. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc chuồn chuồn. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc Tiết 3 : Toán luyện tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 6. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính. Giúp HS thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. Ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 2: Tính.( Bỏ dòng 2). Củng cố về thực hiện phép tính từ trái sang phải, không ghi kết quả trung gian. Nhận xét. Bài 3: >, <, = Củng cố về so sánh các phép tính với một số. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Yêu cầu HS thi điều tiếp sức.GV: Nêu luật chơi: Nhận xét, chọn tổ thắng cuộc. Nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Giúp HS viết phép tính thích hợp với tranh vẽ.. Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn tập các phép tính đã học. HS: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. SHTT: Nhận xột hoạt động của tuần 11 Nờu kế hoạch hoạt động của tuần 12 BUỔI CHIỀU Ti ết 1 LTiếng viêt làm bài tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần và từ ngữ: en, ên, khen ngợi, mũi tên. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền vần vào các từ ngữ thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: ôn bài, mơn mởn. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền vần en hay ên? Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần. B đò ; mũi t ; Cái k Nhận xét. Bài 3: Viết: khen ngợi, mũi tên. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết: khen ngợi, mũi tên. Ti ết 2 : BDHSKG Tiếng viêt làm bài tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần và từ ngữ: iên, yên, viên phấn, yên vui.. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền vần vào các từ ngữ thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: xin lỗi, mưa phùn. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Miền đấu. Chiến núi. Đàn yến Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền vần iên hay yên ? Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần. Bãi b ; Đàn ; xe Nhận xét. Bài 3: Viết: viên phấn, yên vui. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 50.. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết: viên phấn, yên vui. Ti ết 3: BDHSKG Toán làm bài tập (tự chọn) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Ôn tập phép cộng, trừ trong phạm vi 6. - Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp với tranh vẽ.. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ - 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 6- 2 = 5+ 1 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính + + - + 6 6 4 3 2 3 4 2 2 3 Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 6. Ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 2: Tính 3+ 3 = 1+ 5 = 2+ 3 = 6- 3 = 6- 5 = 5- 3 = Củng cố về mối quan hệ của phép cộng và trừ. Nhận xét. Bài 3: Tính. (HS giỏi) 3+ 3- 6 = 2+ 4+ 0 = 6- 3- 3 = 1+ 2+ 3 = Giúp HS thực hiện phép tính. Nhận xét. .. . Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Giúp HS ghi phép tính thích hợp theo hình vẽ. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài, xem trước phép cộng trong phạm vi 6. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. L Tiếng viêt làm bài tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các từ ngữ: ôn bài, mơn mởn. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền vần vào các từ ngữ thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: gần gũi, khăn rằn. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Hai với hai đã sờn vai. Bé là bốn. áo mẹ đơn ca. Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền vần ôn hay ơn? Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần. Thợ s , Mái t , Lay Nhận xét. Bài 3: Viết: ôn bài, mơn mởn. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết: ôn bài, mơn mởn. HDTH : Luyện viết vở thực hành viết đỳng viết đẹp bài 50
Tài liệu đính kèm: