A/Yêu cầu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51
Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Chia phần"
-HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị:
TUẦN 13 Ngày soạn: Ngày 18 tháng11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2 + 3 : Học vần: BÀI 51 ÔN TẬP A/Yêu cầu: - HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51 Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51 - Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Chia phần" -HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói B/ Chuẩn bị: - Bảng ôn, tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết từ ứng dụng : Chuồn chuồn , vươn vai -Đọc bài vần uôn ươn II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập a) Các vần vừa học -Treo bảng ôn -Đọc âm vần trong bảng ôn b) Ghép chữ và vần thành tiếng - Hướng dẫn HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo thành vần - Nhận xét sửa sai cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu d) Tập viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "cuồn cuộn", "con vượn" cuồn cuồn con vượn - Nhận xét và sửa sai cho HS TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài ở tiết 1 - Sửa phát âm cho HS *Luyện đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS c) Kể chuyện -Treo tranh cho HS quan sát - Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần) - Nhận xét và khen những em kể tốt 4. Củng cố dặn dò - Tìm tiếng hoặc từ có vần vừa ôn Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con 2 HS đọc bài - Lên chỉ các vần vừa học trong tuần - Chỉ chữ và đọc - Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần - Đọc các vần ở bảng ôn - Đọc các từ ngữ ứng dụng HS chú ý lắng nghe - Viết bảng con - Đọc các tiếng trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng -Quan sát tranh và nêu nhận xét Đọc cá nhân đồng thanh - Viết vào vở tập viết "cuồn cuộn" "con vượn" - Chia phần - Theo dõi, lắng nghe -Kể chuyện theo nhóm cử đại diện kể HS tìm và nêu Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ CÁ GV bộ môn dạy Ngày soạn: Ngày 18 tháng11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I/ Yêu cầu : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Làm bài tập 1, bài 2 (dòng 1) bài 3 ( dòng 1) bài 4 Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán II/Đồ dùng dạy học: GV và HS: Bộ đồ dùng học toán GV các nhóm đồ vật có số lượng là 7 III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1/ Bài cũ : 2 + 2 + 2 = 6 - 1+ 1 = 6 - 3 + 1 = 6 - 2 - 1= - Nhận xét và ghi điểm 2/ Bài mới : 1.HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 a) HD thành lập công thức: 6+1=7, 1+6=7 GV đính lên bảng 6 con gà bằng bìa rồi đính thêm 1 con nữa yêu cầu HS quan sát vật mẫu và nêu bài toán và phép tính tương ứng - Ghi bảng : 6 + 1 = 7 6+1=7 thì 1+6=7 - Ghi bảng 1 + 6 = 7 b) Phép cộng 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 (Hướng dẫn tương tự) 3. Thực hành Bài 1: Tính - Lưu ý viết thẳng cột - Nhận xét và sửa sai Bài 2: Tính (dòng 1) Nhận xét và bổ sung - Bài 3: Tính (Dòng 1) - Theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 4/ Củng cố, dặn dò GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng cộng 7, xem bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm - Quan sát vật mẫu nêu bài toán và phép tính tương ứng - Nhắc lại phép tính - Đọc lại 2 phép tính - Đọc bảng cộng - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính - Đọc bảng cộng trong PV 7 Tiết 2 : Luyện Toán : ÔN LUYỆN TẬP I/ Yêu cầu: - Giúp hs củng cố về phép trừ trong phạm vi 6 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS GD: HS tính cẩn thận khi học Toán II/Chuẩn bị : Vở BT Toán III/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1. Bài cũ Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 T nhận xét-ghi điểm 2. Bài mới 3. Luyện tập Bài 1: Tính Cho HS làm bài vào vở bài tập - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính - Giúp đỡ thêm cho hs yếu - Nhận xét Bài 3: > ,< ,= ? - Hướng dẫn HS cách tính - Nhận xét - Chữa bài Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Nêu yêu cầu và hướng dẫn - GV nhận xét -bổ sung Bài 5: Viết phép tính thích hợp: GV hướng dẫn HS cách làm - Nhận xét và sửa sai * Nâng cao: Số? 3 + 2 + ... = 6 2 + 1 + .... = 5 5 – 3 - ... = 1 6 – 4 - ..... = 0 GV nhận xét chữa bài 4. Củng cố dặn dò: GV chốt lại nội dung bài - Dặn dò:Về nhà xem lại các bài tập chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học – TD HS 2 HS thực hiện - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở -HS chữa bài - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp 6 – 3 = 3 HS khá giỏi suy nghĩ làm bài 2 HS lên bảng làm bài HS chú ý lắng nghe Tiết 3 + 4: Học vần : BÀI 52: ONG ÔNG I/Yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc được câu ứng dụng trong bài: Sóng nối sóng... đến chân trời - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng II/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ GV và HS bộ đồ dùng Tiếng Việt III/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: Ôn tập - Nhận xét 2/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ong ông 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ ong’’ - Ghi bảng ‘’ ong’’ - Vần ong được tạo nên từ o và ng + So sánh ‘’ong’’ với ‘’on’’ b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "võng" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp -T treo tranh minh hoạ - Giới thiệu từ khoá "cái võng" - Chỉ bảng * Vần ông (Quy trình tương tự) Vần ông được tạo nên từ ô và ng So sánh vần ông với vần ong ? Thêm âm s vào trước vần ông để có tiếng mới Giới thiệu từ khoá : dòng sông c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hdẫn quy trình viết ong cái võng ông dòng sông - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Chỉ bảng cho HS đọc - Đọc mẫu HS nghỉ giữa tiết hát 1 bài TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét và bổ sung *Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng cho HS đọc - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs Chấm bài nhận xét c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý: -Trong tranh vẽ gì? - Em thường xem bóng đá ở đâu? Em có thích đá bóng không? Gọi một số HS luyện nói trước lớp 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò : HS về nhà đọc bài ,xem bài sau - Nhận xét giờ học - TD tổ nhóm học tốt - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc ĐT theo HS chú ý theo dõi - Trả lời điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "võng" - Ghép tiếng "võng"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - Phát âm ong, võng, cái võng, ông sông ,dòng sông (cá nhân, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông, trong vở tập viết - Đọc: Đá bóng - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi Cả lớp theo dõi nhận xét Đọc bài trong sách Ngày soạn: Ngày 18 tháng11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: Thể dục: BÀI 13 GV bộ môn dạy Tiết 2: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A/ Yêu Cầu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Làm bài tập 1, bài 2 , bài 3 ( dòng 1) bài 4 Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: 4 + 3 = 6 + 1 = 3 + 4= 2 + 5 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới 1. HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a) HD hs thành lập công thức 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 GV đính lên bảng 7 con gà bằng bìa rồi bớt đi 1 con + Bảy bớt một còn mấy? - Biểu diễn bởi phép tính 7 - 1 = 6 + Bảy bớt sáu còn mấy? - Ghi bảng 7-6=1 b) Các phép tính: 7 - 2 = 5 , 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 (Làm tương tự) 2. Thực hành Bài 1: Tính Lưu ý viết số phải thẳng cột với nhau - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính Cho HS làm bài vào sách và nêu kết quả - Chữa bài và nhận xét Bài 3: Tính (dòng 1) - Hướng dẫn HS cách làm Chấm bài , nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 III/ Củng cố dặn dò - GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 7, xem bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm - Đọc bảng cộng 7 - Quan sát vật mẫu nêu bài toán - Trả lời câu hỏi - Đọc phép tính - Trả lời, nhắc lại - Đọc phép tính - Quan sát hình vẽ nêu bài toán và phép tính tương ứng - Đọc phép tính - Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 Ghi nhớ bảng trừ - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp Đọc bảng trừ trong PV7 Tiết 3 + 4: Học vần BÀI 53: ĂNG ÂNG A) Yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ăng âng măng tre nhà tầng từ và các câu ứng dụng -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ GD: Học sinh tính mạnh dạn trong phần luyện nói B/ Chuẩn bị - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt độngcủa GV Hoạt ... tạo nên từ ư và ng + So sánh ưng với ung c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết ung bông súng ưng sừng hươu - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu các từ ứng dụng Cho HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét và bổ sung *Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói - Nêu câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Trong rừng thường có những gì? Em thích nhất thứ gì ở rừng?.... Gọi một số HS luyện nói trước lớp 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc ĐT theo - Trả lời sự giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "súng" - Ghép tiếng "súng"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khi - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh HS tìm và nêu - Phát âm ung súng bông súng ưng sừng sừng hươu ( cá nhân, ĐT ) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân đồng thanh - Tập viết: ung ưng bông súng sừng hươu trong vở tập viết - Đọc: Rừng, thung lũng, suối, đèo -HS quan sát tranh và dựa vào thực tế trả lời câu dungjHS luyện nói theo nhóm đôi Cả lớp theo dõi nhận xét HS đọc bài trong sách Ngày soạn: Ngày 20 tháng11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Đ/C Hoài dạy Tiết 2 :Tập viết: NỀN NHÀ , CÁ BIỂN , NHÀ IN, YÊN NGỰA CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN A/ Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: nền nhà, các biển, nhà in, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhnha kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS khá, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết , vở viết, bảng 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn. C/Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: HS đọc: cái kéo, bông súng, củ gừng, con ong, hung dữ Viết: củ gừng Nhận xét và ghi điểm. II..Bài mới : Giơí thiệu bài Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: nền nhà cá biển nhà in yên ngựa cuộn dây vườn nhãn Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết lần lượt các từ vào bảng con GV nhận xét và sửa sai cho HS Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III.Củng cố dặn dò: Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài sau - Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng đọc HS viết bảng con HS theo dõi ở bảng lớp. HS nêu độ cao , khoảng cách giữa các tiếng HS viết bảng con Thực hành bài viết bài vào vở HS đọc cá nhân, đồng thanh Thực hiện ở nhà. Tiết 3: Tập viết : CON ONG , CÂY THÔNG ,VẦNG TRĂNG , CÂY SUNG, CỦ GỪNG, RẶNG DỪA A/ Yêu cầu:-Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: viết: nền nhà , yên ngựa Nhận xét bài cũ. II.Bài mới : Giới thiệu bài a,GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: con ong cây thông vầng trăng cây sung củ gừng rặng dừa Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ từ rau non. Viết bảng con: con ong , cây thông Gv nhận xét và sửa sai cho HS b,Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Dặn dò : HS về nhà luyện viết thêm - Nhận xét giờ học Viết bảng con: nền nhà , yên ngựa HS theo dõi ở bảng lớp. Đọc cá nhân, đồng thanh HS nêu độ cao khoảng cách của các con chữ Viết bảng con: con ong , cây thông HS thực hành bài viết vào vở tập viết HS đọc: cá nhân đồng thanh Thực hiện ở nhà. Tiết 4 : SINH HOẠT LỚP A/Yêu cầu: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 14 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động Cho cả lớp múa 1 bài II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu có đầy đủ mũ -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp Một số em có ý thức tốt trong học tập: Duy, Huyền My, Gia Bảo, Tài, Đỗ, Tính Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập: Kim Nhung, Dương, Phương Đông, *Tồn tại: Một số HS còn đi học muộn giờ: Châu Ny, Sáng, Vũ Một số em ít chú ý trong giờ học: Châu Ny, Phương Đông, Sáng, Phương Bắc 2. Kế hoạch tuần 14: Duy trì được số lượng , đảm bảo được chuyên cần Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định Mang đúng trang phục đã quy định Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. - Sinh hoạt văn nghệ Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy. - HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ BUỔI CHIỀU Tiết 1: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Làm bài tập 1, bài 2 ( cột 1,2,3) bài 3 ( dòng 1) bài 4a Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán B/Đồ dùng dạy học: GV và HS: Bộ đồ dùng học toán GV các nhóm đồ vật có số lượng là 8 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ 2 + 2 + 3 = 6 +1 + 0 = 7 - 3 + 1 = 7 - 2 - 1= - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới 1. HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a) HD thành lập công thức: 7+1=8, 1+7=8 GV đính lên bảng 7 con gà bằng bỉag rồi đính thêm 1 con nữa yêu cầu HS quan sát vật mẫu và nêu bài toán vfa phép tính tương ứng - Ghi bảng 7 + 1 = 8 7 + 1 = 7 thì 1 + 7 = 8 - Ghi bảng 1 + 7 = 8 b) Phép cộng 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 , 3 + 5 = 8 , 4 + 4 = 8 (Hướng dẫn tương tự) 2. Thực hành Bài 1:Tính - Lưu ý viết thẳng cột - Nhận xét và sửa sai Bài 2: Tính (cột 1,2,3) Gọi một số HS nêu kết quả Nhận xét và bổ sung - Bài 3: Tính (dòng 1) Hướng dẫn HS cách tính - Theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 III/ Củng cố, dặn dò GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng cộng 8, xem bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm - Quan sát vật mẫu nêu bài toán và phép tính tương ứng - Nhắc lại phép tính - Đọc lại 2 phép tính - Đọc bảng cộng - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính - Đọc bảng cộng trong PV 8 Tiết 2 : Luyện Toán : ÔN LUYỆN TẬP I/ Yêu cầu: - Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 7 -Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 7 Làm tốt các bài tập ở vở Bttoán GD: Học sinh tính nhanh nhẹn chính xác trong học Toán II/ Chuẩn bị Vở Bttoán III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1/ Bài cũ: 7 - 2 = 7 - 1 = 7 - 3 = 7 - 4 = - Nhận xét và ghi điểm 2/Bài mới : 3/Luyện tập : Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét và sửa sai Bài 2: Tính Chữa bài theo từng cột để cho HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Hướng dẫn cách làm 2 cộng với mấy để bằng 7 ? - 7 trừ đi mấy để bằng 4 ? Chấm bài nhận xét Bài 4: > , < , = ? - Hướng dẫn cách làm thực hiện phép tính và so sánh với số - Nhận xét và bổ sung Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Nêu yêu cầu và hướng dẫn - Chữa bài 4/ Củng cố dặn dò - GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong p.v 7, xem bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng trừ 7 - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài rồi chữa bài - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp 5 + 2 = 7 Đọc bảng cộng trừ trong PV 7 Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt : MẸ ĐI CHỢ MUA MÍA CHO BÉ I/ Yêu cầu: - HS viết đẹp đúng câu ứng dụng kiểu chữ viết thường - Viết 5 hàng câu ứng dụng kiểu chữ viết thường mẹ đi chợ mua mía cho bé - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS GD : HS tính cẩn thận khi viết bài II/ Chuẩn bị: - Bài viết mẫu III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ Viết: hùng vĩ , rừng núi T nhận xét – ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu bài a. Hướng dẫn viết: b. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết mẹ đi chợ mua mía cho bé Cho HS viết lần lượt từng chữ vào bảng con - Nhận xét và uốn nắn cho HS c.Tập viết vào vở GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, uốn nắn thêm cho HS d.Chấm bài nhận xét Chấm một số bài và nhận xét 3/ Củng cố dặn dò : - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp cần luyện viết nhiều - Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con HS chú ý theo dõi - Viết bảng con HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết 5 hàng câu ứng dụng mẹ đi chợ mua mía cho bé HS lắng nghe và thực hiện KÝ DUYỆT:
Tài liệu đính kèm: