A-Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: om , am ,làng xóm, rừng tràm từ và các câu ứng dụng
- Viết được: om , am ,làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Nói lời cảm ơn"
GD: HS tính mạnh dạn , tự tin trong phần luyện nói
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
TUẦN 15 Ngày soạn: Ngày 4 tháng12 năm 2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 3 + 4 : Học vần: BÀI 60 OM AM A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: om , am ,làng xóm, rừng tràm từ và các câu ứng dụng - Viết được: om , am ,làng xóm, rừng tràm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Nói lời cảm ơn" GD: HS tính mạnh dạn , tự tin trong phần luyện nói B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoat động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. - Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : . Giới thiệu bài Tiết 1: 1. Dạy vần: Vần om a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: om Vần om được tạo nên từ o và m. - So sánh vần om với on - Cho HS ghép vần om vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: om - Gọi HS đọc: om - Gv viết bảng xóm và đọc. - Nêu cách ghép tiếng xóm Yêu cầu HS ghép tiếng: xóm - Cho HS đánh vần và đọc tiếng xómGọi HS đọc toàn phần: om- xóm làng xóm. Vần am:(Gv hướng dẫn tương tự vần om.) - So sánh am với om. (Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là a và o). c. . Luyện viết : - GV giới thiệu cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. om làng xóm am rừng tràm - Cho HS viết bảng con - Nhận xét bài viết của HS. d.Đọc từ ứng dụng: Gv viết từ ứng dụng lên bảng - Cho hs đọc các từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. - Gv giải nghĩa từ: chòm râu, đom đóm, quả trám. - Gv nhận xét, sửa sai cho HS Tiết 2: 2. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.- Gv nhận xét đánh giá. - Cho HS luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Cho HS đọc câu ứng dụng - - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát HS viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: - Gv hỏi hs: Nói lời cảm ơn. + Bức tranh vẽ gì? + Tại sao em bé lại cảm ơn chị? + Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? + Khi nào ta phải cảm ơn? - GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay. III. Củng cố, dặn dò:- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Cho HS đọc lại toàn bài Về nhà luyện đọc lại bài; Xem trước bài 61 - Nhận xét giờ học - 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con - 2 hs đọc. HS chú ý theo dõi - 1 vài HS nêu điểm giống và khác nhau - HS ghép vần om trên bảng cài - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS theo dõi. - 1 vài HS nêu. Âm x trước vần om sau, thanh sắc trên o.) - HS tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần om. - 1 vài HS nêu. - HS quan sát. - HS luyện viết bảng con. HS đọc và phát hiện tiếng mới - HS theo dõi. Đọc cá nhân đồng thanh - Đọc cá nhân đồng thanh - HS quan sát tranh và nêu nhận xét. -HS theo dõi. HS xác định tiếng có vần mới: trám, rám, tám. - Đọc cá nhân, đồng thanh. HS chú ý theo dõi và viết bài vào vở HS chú ý lắng nghe Nói lời cảm ơn. HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi Một vài HS lên nói trước lớp - HS thực hiện tìm và nêu tiếng , từ có vần mới Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ CÂY, VẼ NHÀ GV bộ môn dạy Tiết 2: Toán : ( PĐBD) ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A/ Yêu cầu: - Giúp hs củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 9 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho hs GD: HS tính cẩn thận khi học toán C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I. Bài cũ: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - GV nhận xét-ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài 1.GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính GV hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 2:: Tính - Giúp đỡ thêm cho hs yếu - Nhận xét và khen những Hs làm bài tốt Bài 3:: Tính - Hướng dẫn HS cách làm GV hướng dẫn HS tính theo 2 bước GV theo dõi để giúp đỡ HS yếu Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nêu yêu cầu và hướng dẫn nêu bài toán và viết phép tính tương ứng Bài 5: Số? Nâng cao - Hướng dẫn cách làm 9 – 3 = 6 , 6 + 3 = 9 III. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 9 - Về nhà học thuộc bảng cộng,trừ 9 Nhận xét giờ học 2 HS thực hiện - Nêu yêu cầu - Tính và viết kết quả vào chỗ chấm vào chổ chấm - Nêu yêu cầu - Tính và viết kết quả vào chỗ chấm vàoấu dấu bằng - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp HS làm bào và nêu kết quả - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 Tiết 3: Tập viết : bé chơi thân với bạn lê A/ yêu cầu: - HS viết đẹp đúng câu ứng dụng kiểu chữ viết thường - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho GD : HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp B/ Chuẩn bị: - Bài viết mẫu C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ Viết: trái lựu - hươu sao T nhận xét – ghi điểm II/ Bài mới :Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết bé chơi thân với bạn lê Cho HS viết lần lượt từng chữ vào bảng con - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, uốn nắn thêm cho HS c.Chấm bài nhận xét Chấm một số bài và nhận xét III. Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con HS chú ý theo dõi - Viết bảng con HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết HS lắng nghe Ngày soạn: Ngày 1 tháng 12 năm 2011 Ngày dạy: Thứ 3 ngày 6 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: - Giúp học sinh thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Làm bài tập1(cột 1,2) ,bài 2 (cột 1) Bài 3 (cột 1,3)Bài 4 , bài 5 làm vào buổi thứ 2 - Giáo dục học sinh tích cực tự giác làm bài II. Đồ dùng: Bảng phụ, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh làm bài: Tính: 8 + 1= 9- 5= 9 - 7= 8 - 8= 9- 0= 9- 1= - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Luyện tập: Bài 1: Tính: - Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hoán của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ giữa cộng và trừ: 9 - 1 = 8 ; 9 – 8 = 1 - Cho hs làm bài. - Đọc bài và nhận xét. Bài 2: Số? - Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9 - Yêu cầu hs tự làm bài. - Cho hs đổi bài kiểm tra. Bài 3: (>, <, =)? - Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài. - Cho hs làm bài. - Gọi hs đọc và nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - Gọi hs nêu trước lớp. 3. Củng cố- dặn dò: - Tổ chức cho HS chơi trò trơi “Đoán kết quả nhanh” - Dặn hs về làm bài tập vào vở BT Nhận xét giờ học. Hoạt động của HS 2 hs lên bảng làm bài. - Hs nêu nhận xét. - Học sinh làm bài. - 4 hs lên bảng làm. - Vài hs thực hiện. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs nêu: 5+ 4= 9 - Hs làm bài. - 3 hs làm trên bảng. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs nêu. - Cả lớp làm bài. - Chữa bài tập trên bảng. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs tự làm bài. - Hs đọc kết quả bài làm. - Hs nêu kết quả. Tiết 2: Luyện Toán: ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/Yêu cầu: - Giúp hs củng cố về phép trừ trong phạm vi 9.Làm các dạng toán đã học - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh GD: HS tính cẩn thận khi học Toán II/Chuẩn bị : Vở BT Toán III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1. Bài cũ : Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 T nhận xét-ghi điểm 2.Bài mới : 3/ Luyện tập : Bài 1: Tính - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính : - Giúp đỡ thêm cho hs yếu - Nhận xét Bài 3: Tính : - Hướng dẫn HS cách tính - Nhận xét - Chữa bài Bài 4:Viết phép tính thích hợp: Bài 5: Số ? - GV hướng dẫn và làm mẫu 1 bài: 9 = 5 + 4 , 9 = 6 + 3... 9 - 3 = 6 + 3 = 9 . Nâng cao: Số? 3 + 2 + ... = 9 2 + 1 + .... = 9 5 + 2 + ... = 9 6 – 4 + ..... = 9 GV nhận xét chữa bài 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bảng trừ trong ph. vi 9 - Dặn dò:Về nhà học thuộc bảng trừ 9, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học 2 HS thực hiện - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Chú ý viết số thẳng hàng theo cột dọc - Nêu yêu cầu - HS tính và điền kết quả sau dấu = 8 + 1 = ... 9 - 1 = ... ..... 9 - 8 = ... - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở -Nêu thứ tự thực hiện phép tính -kết quả 9 - 3 - 2 = ... 9 - 4 - 1 = ... ...... -HS nêu yêu cầu - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp : 9 - 3 = 6 9 - 2 = 7 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài và chữa bài - HS khá , giỏi điền số thích hợp vào chỗ chấm - Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - HS lắng nghe và thực hiện Tiết 3+ 4: Học Vần: ĂM - ÂM I/Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm từ và các câu ứng dụng - Viết được: : ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Thứ , ngày, tháng ,năm" - Giáo dục học sinh tính mạnh dạn trong khi luyện nói II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs đọc và viết: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. - Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: 1. Dạy vần: Vần ăm a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: ăm - Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m. - So sánh vần ăm với am ? - Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: ăm - Gọi hs đọc: ăm - Gv viết bảng tằm và đọc. - Nêu cách ghép tiếng tằm (Âm t trước vần ăm sau, th. huyền trên ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm - Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm - Gọi hs đọc toàn phần: ăm- tằm- nuôi tằm. Vần âm: (Gv hướng dẫn tương tự vần ăm.) - So sánh âm với ăm. (Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là â và ă). c. Luyện viết bảng ... Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần mới Yêu cầu HS đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - 3 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - HS chú ý theo dõi - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần em Đọc cá nhân, đồng thanh - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần em. - 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - Đọc cá nhân đồng thanh - Hs theo dõi. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. - HS thực hiện. - HS viết bài. - Vài HS đọc. HS chú ý lắng nghe HS suy nghĩ trả lời HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi Một số HS lên nói trước lớp HS tìm và nêu Ngày soạn: Ngày 5 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: HĐNG : GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG ( GV bộ môn soạn giảng ) ____________________________ Tiết 2 :Tập viết : : nhà trường, buôn làng, hiền lành đình làng, bệnh viện. đom đóm A/ Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện....kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết , vở viết, bảng 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn. C/Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: HS đọc bài: em , êm Viết: con tem. sao đêm Nhận xét và ghi điểm. II..Bài mới : Giơí thiệu bài Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: nhà trường buôn làng hiền lành đình làng bênh viện đom đóm Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết lần lượt các từ vào bảng con GV nhận xét và sửa sai cho HS Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III.Củng cố dặn dò: Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài sau - Nhận xét tuyên dương 2 HS lên bảng đọc HS viết bảng con:con tem, sao đêm HS theo dõi ở bảng lớp. HS nêu độ cao , khoảng cách giữa các tiếng HS viết bảng con Thực hành bài viết bài vào vở HS đọc cá nhân , đồng thanh Thực hiện ở nhà. Tiết 3 Tập viết : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám A/ Yêu cầu:-Viết đúng các chữ:đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: Viết: Bệnh viện, đình làng Nhận xét bài cũ. II.Bài mới : Giới thiệu bài a,GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: đỏ thắm mầm non chôm chôm trẻ em ghế đệm quả trám Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ từ rau non. Viết bảng con: Gv nhận xét và sửa sai cho HS b,Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III.Củng cố, dặn dò : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Dặn dò : Về nhà luyện viết, xem bài mới. Nhận xét giờ học Viết bảng con HS theo dõi ở bảng lớp. HS nêu độ cao khoảng cách của các con chữ Viết bảng con: mầm non , quả trám HS thực hành bài viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám HS đọc cá nhân , đồng thanh Thực hiện ở nhà. Tiết 4 :Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP A/Yêu cầu: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 16 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động Cho cả lớp múa 1 bài II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu có đầy đủ mũ -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập: Kim Nhung, Sáng, Phương Đông *Tồn tại: Một số em ít chú ý trong giờ học: Hương Quỳnh, Vũ 2. Kế hoạch tuần 16: Duy trì được số lượng , đảm bảo được chuyên cần Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định Chú ý học tập tốt để chuẩn bị thi kì 1 Mang đúng trang phục đã quy định Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. - Sinh hoạt văn nghệ Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy. - HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt - HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ Ngày soạn: Ngày 1 tháng 12 năm 2011 Ngày dạy :Thứ 6 ngày 9 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Yêu cầu: - Làm được các phép tính trừ trong phạm vi 10 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Làm các bài tập 1 , 4 - HS ham thích học toán. II.Chuẩn bị: GV: mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 10. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 3 + 2 + 5= 3 + 4 + 3 = GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - GV nhận xét ghi điểm. 2 Bài mới: Giới thiệu bài: GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính a.Cả lớp làm vào bảng con -Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1: +Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. b.Cho HS làm vào vở 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 - 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 - 7 = 3 Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 4: Viết phép tính thích hợp. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu . Hướng dẫn HS làm vào vở. GV chấm điểm nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: Học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài tập - Nhận xét giờ học HS làm bài vào bảng con 3 + 2 + 5= 3 + 4 + 3 = Hs đọc - Tính 1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: _ 10 _10 _ 10 _ 10 _ 10 _ 10 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”. HS làm bài vào vở 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 - 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 - 7 = 3 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, 10 – 4 = 6 Đọc Phép trừ trong phạm vi 10 Lắng nghe. Tiết 2:Luyện Toán : ÔN LUYỆN TẬP I/ Yêu cầu: - Giúp hs tiếp tục củng cố thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh và làm tốt các dạng bài tập GD: HS tính nhanh nhẹn chính xác trong học Toán II/ Đồ dùng dạy học: HS : Bảng con, vở BTToán III/- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - Chữa bài tập 4(VBT). 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính: a/- Cho hs dựa vào bảng cộng ,trừ 10 để làm bài tập. Gọi hs đọc bài và nhận xét. b/- Cho hs tự làm bài. - Nhắc hs viết kết quả thẳng cột. - Gọi hs nhận xét bài của bạn. Bài 2: Số : - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs nhận xét bài của bạn. Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho hs nêu cách tính: 5+ 5 = 10 - Tương tự cho hs làm hết bài. - Cho hs nhận xét bài của bạn. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp - Cho học sinh đọc kết quả bài làm. * Bài 5 : Tính : (Dành cho HS khá giỏi ) 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xét giờ học. - 2 hs đọc. - 2 hs làm bài trên bảng. - Hs đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài. 5 hs lên bảng làm. - Hs đọc kết quả bài làm. - Hs làm bài. - 3 hs làm bài trên bảng. - Hs nêu nhận xét. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - Điền số thích hợp vào ô trống 5 + = 10 . . . - 2 = 6 8 - . . . = 1 . . . + 0 = 10 ......... - Hs nhận xét. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm theo cặp. 8 + 2 = 10 10 – 2 = 8 - Hs đọc và nhận xét. HS khá giỏi làm bài và chữa bài 4 + 1+ 5 = 10 7 + 2 - 4 = 5 8 – 3 + 3 = 8 10 + 0 – 1 = 9 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 Tiết 3 : Luyện Tiếng việt : TẬP VIẾT CÁC DÒNG THƠ ỨNG DỤNG BÀI 57 I/ Yêu cầu: - HS viết đẹp ,đúng các dòng thơ ứng dụng bài 57 kiểu chữ viết thường - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS GD : HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp II/ Chuẩn bị: - Bài viết mẫu , Vở tập viết III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ Viết: cành chanh , cây bàng T nhận xét – ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu bài - GV viết lên bảng các dòng thơ -GVđọc mẫu các dòng thơ và hỏi : - Những chữ nào cao 5 ôly ? - Những chữ nào cao 2 ô ly ? * Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết không có chân có cánh sao gọi là con sông không có lá có cành sao gọi là ngọn gió Cho HS viết lần lượt từng chữ vào bảng con - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, uốn nắn thêm cho học sinh c.Chấm bài nhận xét : Chấm một số bài và nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con - HS quan sát trả lời HS chú ý theo dõi - Viết bảng con HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết HS lắng nghe HS lắng nghe và thực hiện KÝ DUYỆT :
Tài liệu đính kèm: