I. Mục tiêu :
- Đọc đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật.Đọc 𬬬¬¬¬¬úng các các câu ứng dụng trong bài.
- viết đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, .
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức : 1 /
2. Kiểm tra : 5 /
- Viết, đọc : trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- Đọc SGK
3. Bài mới : 34 /
a. Giới thiệu bài
Tuần 17: Thứ hai ngày 24tháng 12 năm 2012 Tiếng việt : Bài 69 : ăt - ât I. Mục tiêu : - Đọc được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật.Đọc đúng các các câu ứng dụng trong bài. - viết được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật. II. Đồ dùng dạy học : GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, . HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học : 1.ổn định tổ chức : 1 / 2. Kiểm tra : 5 / - Viết, đọc : trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - Đọc SGK 3. Bài mới : 34 / a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ăt - GV viết vần ăt-phát âm - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ăt - Hướng dẫn HS đánh vần : á- tờ - ăt - Yêu cầu HS cài tiếng mặt - GV ghi bảng : mặt - Tiếng mặt có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ăt - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK - Chúng ta có từ khóa: rửa mặt (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ât ( tương tự ) - So sánh ăt và ât ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ăt, ât. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc : / a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 / HĐ 2: Luyện viết : - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói : - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Ngày chủ nhật , bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ? + Em thấy những gì ở nơi em được đi chơi ? HĐ4:Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập - Theo dõi -HS phát âm cá nhân,nhóm - Cài, phân tích vần ăt - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng mặt -HS đọccá nhân - Vần mới học là vần ăt - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng t. - Khác nhau : ăt bắt đầu bằng ă. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. -HS tìm và gạch chân - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Ngày chủ nhật. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - HS kể nhiều nơi khác nhau khi được bố mẹ cho đi chơi. -2HS đọc toàn bài Thực hành Tiếng việt : ÔN: ot -at I/ Yêu cầu: - Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ có vần trên. Giúp hs giỏi đọc lưu loát và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngoài bài và nghĩa của nó. - Viết được các tiếng, từ mang vần trên. II/ Đồ dùng học tập: - chuẩn bị nội dung ôn. - Một số từ mới ngoài bài học . II/ Các hoạt động dạy học. GV 1/ Kiểm tra bài cũ: -GV đọc cho HS Viết vào bảng con -GV theo dõi sửa sai 2-Bài mới: GV ghi nội dung cần ôn lên bảng Cho hs nối tiếp đọc Thi đua dãy tổ + đt cả lớp -Đối với hs giỏi khá -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 3/ tìm tiếng ngoài bài chứa vần vừa học? -Gv theo dõi sửa sai 4-Bài tập: Bài 1:nối -Gvyêu càu HS làm bài vào vở ô ly -Gọi HS đọc bài làm -GV nhận xét sửa sai -Bài2:Điền vần ot hay at -HS làm bài vào vở -GV nhận xét sửa sai 3. Cũng cố dặn dò: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xét tiết học HS -HS viết vào bảng con đôi mắt mật ong Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ. - Cho phân tích cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần -HS tìm viết vào bảng con. -HS làm bài Bé hát uống mát Mùa hè rất hay Đá lạnh trời nóng -HS làm bài Chim h,chẻ l,bãi c,chót v -1HS đọc kết quả Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 Tiếng việt: Bài 70 : ôt- ơt I. Mục tiêu : - Đọc và viết được : ôt, ơt - viết được : ôt, ơt , cột cột cờ, cái vợt. Đọc đúng các các câu ứng dụng trong bài.cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học : GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, .... HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra : - HS Viết : đôi mắt, mật ong, thật thà. -HS đọc 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ôt - GV viết vần ôt-phát âm - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ôt - Hướng dẫn HS đánh vần : ô - tờ - ôt - Yêu cầu HS cài tiếng cột - GV ghi bảng : cột - Tiếng cột có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ôt - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK - Chúng ta có từ khóa: cột cờ (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ơt ( tương tự ) - So sánh ôt và ơt ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ôt, ơt. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 : Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1 -GV theo dõi sửa sai. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - GV ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết : - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói : - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất ? Vì sao em lại yêu quý bạn đó ? + Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì ? 4 . Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. -HS theo dõi phát âm cá nhân,nhóm - Cài, phân tích vần ôt - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng cột - Vần mới học là vần ôt - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng t. - Khác nhau : ơt bắt đầu bằng ơ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Những người bạn tốt. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - HS nối tiếp giới thiệu tên người bạn mà mình thích nhất Thực hành tiếng việt: ÔN: ăt- ât I/ Yêu cầu: - Giup hs yếu nắm được cấu tạo của vần và,đọc được các tiếng từ có vần trên. -Giup hs giỏi đọc lưu loát và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngoài bài và nghĩa của nó. - Viết được các tiếng, từ mang vần trên. II/ Đồ dùng học tập: - chuẩn bị nội dung ôn. - Một số từ mới ngoài bài học . II/ Các hoạt động dạy học. a-Kiểm tra:GV đọc cho HS viết vào bảng con ca hát, chim hót - GV nhận xét b- Bài mới: 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ôn lên bảng Cho hs nối tiếp đọc Thi đua dãy tổ + đt cả lớp -Đối với hs giỏi khá -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Tìm tiếng ngoài bàichứa vần vừa học. -GV theo dõi sửa sai 3-Bài tập: Bài 1:nối -HS làm bài vào vở -Gọi HS nêu kết quả -nhận xét sửa sai Bài 2:Điền vần ăt hay ât -HS làm bài vào vở 4. Cũng cố dặn dò: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xét tiết học ăt ât đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ. - Cho phân tích cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần -Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên. -HS tìm viết vào bảng con -HS làm bài vào vở Con gà ca hát vườn cây nhặt thóc con chim mới ươm -HS làm bài Đâu v,bga ,m nạ .Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012 TIẾNG VIỆT: et - êt I. Mục tiêu : - Đọc và viết được : et, êt , bánh tét, dệt vải. - Đọc đúng các câu ứng dụng trong bài. - viết được : et, êt , bánh tét, dệt vải. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Chợ Tết. II. Đồ dùng dạy học : GV: ... chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc : a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết : - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói : - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Yêu cầu HS giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào ? + Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất ? + Yêu cầu HS quan sát tranh đàn vịt SGK chỉ con vịt đi sau cùng? 4 . Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. -HS theo dõi phát âm - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ut - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng bút - Vần mới học là vần ut - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng t. - Khác nhau :ưt bắt đầu bằng ư. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Ngón út, em út, sau rốt. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - HS nối tiếp trả lời - Em út là bé nhất. - Đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt. : Thực hành tiếng ôt-ơt + et -êt I/ Yêu cầu: - Giup hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ có vần trên. - Giup hs giỏi đọc lưu loát và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngoài bài và nghĩa của nó. - Viết được các tiếng, từ mang vần trên. II/ Đồ dùng học tập: - chuẩn bị nội dung ôn. - Một số từ mới ngoài bài học . II/ Các hoạt động dạy học. GV 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ôn lên bảng Cho hs nối tiếp đọc Thi đua dãy tổ + đt cả lớp Đối với hs giỏi khá -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2-T×m tiÕng ngoµi bµi chøa vÇn võa häc -GV theo dâi söa sai 3- Luyện viết bảng con - gv viết mẩu lên bảng và nói lại quy trình viết của các con chữ. -hs viết vào bảng con -nhận xét sửa sai TiÕt 2: Bµi 1:Nèi C¬n ma rµo ë hµ néi TÕt ®· ngít Chïa mét cét rÊt vui -GV theo dâi söa sai Bµi 2:®iÒn vÇn «t,¬t,et,ªt b/ Viết vào vở trắng GV nêu yêu cầu viết.con vẹt ,kết bạn,ngớt mưa Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn 3. Cũng cố dặn dò: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xét tiết học HS ôt ơt et êt cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn Chim tránh rét bay về phương nam . cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ. đọc diễn cảmđoạn văn. - Cho phân tích cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần -Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên. -Đọc §ång thanh c¶ bµi - HS t×m vµ viÕt vµo b¶ng con -HS viÕt vµo b¶ng con cột cờ cái vợt bánh tét dệt vải -HS lµm vµo vë bµi tËp -1 HS lªn b¶ng lµm -HS lµm bµi vµo vë trời r...,xay b,cái ph,đến t -1HS đọc kêt quả -HS viết vào vở ôly - mỗi từ 2 dòng - nối nét đều đúng quy trình - trình bày sạch sẽ -ngồi đúng tư thế Hoạt động giáo dục : Ôn trò chơi dân gian Toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Thực hiện cộng trừ , So sánh các số trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ; nhậ dạng hình tam giác II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra: Gọi 2 HS lên bảng làm bài Tính : 9 - 3 = 6 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9 -GV nhận xét 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 :Tính - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài -HS làm phần b vàovở bài tập -Gọi 2HS leen bảng làm bài GV nhận xét chữa bài Bài 2 : ( Số ) ? dòng 1 - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài trên phiếu bài tập - Nhận xét , chữa bài Bài 3 : - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS so sánh nhẩm rồi nêu kết quả. - Nhận xét- chữa bài Bài 4: - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán tự nêu bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính giải vào bảng con - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. -HS nêu y\c bài tập a. 4 9 5 + 6 - 2 + 3 10 7 8 b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 -1HS nêu y\c bài tập 8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 10 = 4 + 6 6 = 1 + 5 -Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 a. Số lớn nhất là số 10. b. Số bé nhất là số 2 . -Viết phép tính thích hợp Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : .... con cá ? 5 + 2 = 7 : Thực hành toán Ôn tập chung I-Mục tiêu:HS ôn lai bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10. -HS biếtvận dụng để làm bài tập II-Các hoạt động dayhọc: 1-Kiểm tra:2HS đọc thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 9 -GV theo dõi nhận xét 2-Bài tập: Bài 1:Tính -HS làm bài vào vở ô ly -GV gọi 2HS lên bảng làm bài -HS nhận xét bài bạn Bài 2;Khoanh tròn vào kết quả đúng -2HS lên bảng làm bài -GV nhận xét chữa bài Bài3:điền số -HS làm bài vào bảng con -GV nhận xét chữa bài Bài 4:viết phép tính thích hợp Có :9 quả na Cho:5 quả na Còn lạiquả na? 4-Củng cố dặn dò: -Về nhà ôn lại bài -HS làm bài vào vở 10-5+3= 3+4-2= 9-7+2= 8-4+5= -1HS nêu y\c bài tập 10-4=3 5+3=8 6+3=9 8-6=5 -HS làm bài 9= 5.+ 10=3+ 8=-2 7=+7 -HS( khá ,giỏi )nêu bài toán bằng lời -HS viết phép tính vào vở 9 – 5 =4 -1HS nêu kết quả -HS nhân xét bài bạn Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012 Tập viết Thanh kiếm, âu yếm,.... I.Mục tiêu - viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm ao chuôm, bánh ngọt,... kiểu chữ viết thườngcỡ chữ vừa - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các dạy họchoạt động : 1. Kiểm tra: HS viết bảng con : đỏ thắm, mầm non 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lu ý HS t thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc .4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. - HS theo dõi - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - n, a, i, ê, â cao 2 dòng kẻ ly. - h, k, cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi Tập viết : Xay bột, nét chữ, kết bạn.... I.Mục tiêu xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,...kiểu chữ viết thườngcỡ chữ vừa - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra : HS viết bảng con : thanh kiếm, âu yếm. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấmh và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc .4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly - HS theo dõi - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - x, a, ô, ê, ư cao 2 dòng kẻ ly. - h, k, b cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi MÔN TOÁN Bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I I/ Môc tiªu: -KiÓm tra viÖc n¾m c¸c kiÕn thøc ®· häc vÒ thø tù sè, so s¸nh sè, céng trõ c¸c sè trong pv 10 vµ kÜ n¨ng viÕt phÐp tÝnh dùa vµo tãm t¾t bµi to¸n. -HS vËn dung lµm tèt c¸c bµi II/ C¸c ho¹t ®éng dạy học: A/§Ò bµi Bµi 1( 1 ®): S¾p xÕp c¸c sè : 5, 2, 1, 9, 0, 8, 10 theo thø tù -Tõ bÐ ®Õn lín -Tõ lín ®Õn bÐ Bµi 2 ( 2 ®) TÝnh 4 9 3 10 6 5 7 4 Bµi 3 ( 2 ®) §iÒn sè 5 + = 8 9 - = 4 7 + = 10 10 = + 4 Bµi 4( 2 ®) >, <, = 4 + 3 8 10 – 2 9 + 1 5 + 4 9 6 + 3 10 – 1 Bµi 5 ( 2 ®) ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp Cã :10 qu¶ Cho: 5 qu¶ Cßn: qu¶? Bµi 6 ( 1 ®) Cã h×nh vu«ng B/ BiÓu ®iÓm B1: 1 ®: S¾p xÕp ®óng 1 dßng ®îc 0,5 ® B2: 2®: Mçi Pt ®óng 0,5 ® B3: 2®: Mçi sè ®iÒn ®óng 0, 5 ® B4:2®: Mçi dÊu ®iÒn ®óng 0, 5 ® B5: 1®: ViÕt ®óng 1 Pt 2 ® B6: 1 ®: ®óng 5 h×nh ®îc 1 ®
Tài liệu đính kèm: