A- Yêu cầu:
- Học sinh đọc đ¬ược: ăt , ât rửa mặt , đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: ăt , ât rửa mặt , đấu vật
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "Ngày chủ nhật"
GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong phần luyện nói
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
TUẦN 17 Ngày soạn: Ngày 15 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 CHÀO CỜ _______________________________________ Tiết 3 + 4: Học vần : BÀI 69 ĂT ÂT A- Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ăt , ât rửa mặt , đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: ăt , ât rửa mặt , đấu vật Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "Ngày chủ nhật" GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong phần luyện nói B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: trái nhót, chẻ lạt. Đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài Tiết 1: 1. Dạy vần: Vần ăt a. Nhận diện vần: Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài vần at Thay âm a bằng âm ă để có vần mới - Gv giới thiệu vần mới: ăt Cho HS nêu cấu tạo vần ăt - So sánh vần ăt với at. b. Đánh vần và đọc trơn: - Cho HS đánh vần và đọc trơn Thêm âm m vào trước vần ăt và dấu nặng dưới vần ăt để có tiếng mới - Gv viết bảng mặt và đọc Cho HS đọc trơn - Nêu cấu tạo tiếng mặt - Cho hs đánh vần và đọc: - Gọi hs đọc toàn phần: ăt- mặt – rửa mặt. Vần ât: (Gv hướng dẫn tương tự vần ăt.) - So sánh ât với ăt. Thêm âm v vào trước vần ât và dấu . dưới vần ât để có tiếng mới c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. ăt rửa mặt ât đấu vật Cho HS nêu độ cao của các con chữ Lưu ý cho HS nét nối giữa các con chữ khoảng cách giữa các tiếng và vị trí dấu thanh -Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Gv viết các từ ứng dụng lên bảng : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà Gv gạch chân Cho HS đọc từ ứng dụng - Gv giải nghĩa từ: thật thà - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Tiết 2: 2 Luyện tập: a. Luyện đọc: *Luyện đọc bài ở tiết.1 Gọi HS đọc bài trên bảng Gv chú ý đến đối tượng HS yếu kém .- Gv nhận xét đánh giá. * Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét - Gv Viết câu ứng dụng lên bảng: - Cho hs đọc câu ứng dụng -GV đọc mẫu - Cho hs đọc toàn bài trong sgk b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- nhận xét.. c,Luyện nói: - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật. - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gv nêu câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ những gì? + Em thích đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào? + Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu? + Nơi em đến có gì đẹp? + Em thấy những gì ở đó? + Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao? + Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? - Gv nhận xét, khen hs nói hay. 3, Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài GV nhận xét và khen các em đọc tốt 4, Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con - 2 hs đọc. - HS ghép vần at trên bảng cài. - HS ghép vần ăt trên bảng cài. HS chú ý lắng nghe - Vần ăt được tạo nên từ ă và t. Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc cá nhân , bàn , tổ ,lớp HS thao tác trên bảng cài -HS theo dõi. - 1 vài hs đọc Âm m trước vần ăt sau,dấu nặng dưới ă. Đọc cá nhân , đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần ăt. Nêu điểm giống và khác nhau HS thao tác trên bảng cài HS chú ý theo dõi HS nêu độ cao của các con chữ - Hs luyện viết bảng con. HS đọc nhẩm tìm tiếng mới Đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý lắng nghe - Hs theo dõi. - Đọc cá nhân, đồng thanh HS quan sát tranh và nhận xét - HS xác định tiếng có vần mới: mắt. - 5 hs đọc. HS chú ý lắng nghe - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài vào vở - Vài hs đọc: Ngày chủ nhật - H S quan sát tranh- nhận xét. HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi Một số HS luyện nói trước lớp Đọc cá nhận đồng thanh HS chú ý lắng nghe Tiết4: Mĩ thuật: VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM GV bộ môn dạy Ngày soạn: Ngày 16 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Tiết1:Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu: Giúp HS: - Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. - Viết các số theo thứ tự quy định - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán Làm bài tập 1 cột 3,4 , bài 2,3 Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 -GD HS tích cực tự giác làm bài II. Đồ dùng: - Các tranh trong bài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs làm bài: Tính: 4+ 2+ 1= 10- 4- 5= 10- 0- 4= 10- 7= 2= 5+ 2- 4= 6+ 4- 8= - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1: Số? Cột 3,4 - Yêu cầu hs tự làm bài. - Gọi hs đọc bài và nhận xét. Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: + Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9. + Theo thứ tự từ lớn bé đến: 9, 8, 7, 5, 2. - Cho hs đọc dãy số và nhận xét. - Cho hs đổi bài kiểm tra. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Cho hs quan sát hình và tóm tắt, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 4 + 3 = 7; 7 - 2 = 5 - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét. 3. Củng cố: GVchốt nội dung bài 4. Dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 và làm bài tập. Gv nhận xét giờ học. Hoạt động của HS - 3 hs làm bài. - Cả lớp làm bài. - Hs đọc kết quả bài làm. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs tự làm bài. - Đọc kết quả và nhận xét. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs đọc yêu cầu. - Vài hs nêu bài toán. - Hs làm bài. - 2 hs đọc kết quả. HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 HSghi nhớ và thực hiện Tiết 2 : Luyện Toán : ÔN LUYỆN TẬP CHUNG I/Yêu cầu: - Học sinh củng cố về phép cộng,trừ trong phạm vi 10 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh khá giỏi và phụ đạo cho học sinh yếu kém GD : HS tính cẩn thận khi làm toán II/ Chuẩn bị : Vở BTtoán III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1/Bài cũ: 6 + 4 - 5 = 5 + 5 - 7 = - T nhận xét-ghi điểm 2/Bài mới : Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: a/Viết các số từ 0 đến 10: b/Viết các số từ 10 đến 0 - Theo dõi giúp đỡ thêm - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 2: Tính: -Lưu ý :Nhắc học sinh viết số thẳng cột dọc - Nhận xét và bổ sung Bài 3: Số ? GV hướng dẫn cách làm - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 4:Viết phép tính thích hợp Hướng dẫn HS dựa vào tóm tắt để nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung *NÂNG CAO : Số ? 10 -8 = . . .+ 2 . . .+4 = 8 +2 3/ Củng cố: GV chốt nội dung bài 4/Dặn dò : - Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học -2 HS lên bảng làm - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở và nêu kết quả a/ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 b/10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 ,0. -HS nêu yêu cầu - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS kiểm tra kết quả HS nêu yêu cầu - HS làm bài và nêu kết quả -HS điền số 8 , 3 8 , 5 vào hình tròn . -HS nêu yêu cầu - Dựa vào tóm tắt nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp a/ 5 + 2 = 7 b/ 9 - 4 = 5 -HS khá giỏi suy nghĩ làm bài HS lắng nghe Đọc bảng cộng trong,trừ trong phạm vi 10 Tiết 3 + 4: Học vần: ÔT ƠT I- Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ôt , ơt cột cờ, cái vợt từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: ôt , ơt cột cờ, cái vợt Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "Những người bạn tốt" -GD HS tích cực tự giác học tập , mạnh dạn trong luyện nói . II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs đọc và viết: đôi mắt, bắt tay . - Đọc câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát diụ Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: 1.Dạy vần: *Vần ôt a. Nhận diện vần: - GV giới thiệu vần mới: ôt GV gi. thiệu:Vần ôt được tạo nên từ ô và t. - So sánh vần ôt với ot - Cho hs ghép vần ôt vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - GV phát âm mẫu: ôt - Gọi hs đọc: ôt - Gv viết bảng : cột và đọc. - Nêu cách ghép tiếng cột (Âm c trứơc vần ôt sau dấu nặng dưới ô ) - Yêu cầu hs ghép tiếng: cột - Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ôt- cốt – nặng- cột - Gọi hs đọc toàn phần: ôt- cột- cột cờ. *Vần ơt: (GV hướng dẫn tương tự vần ôt.) - So sánh ơt với ôt. (Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần là ơ và ô). c. Luyện viết bảng con: - GV giới thiệu cách viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. ôt cột cờ ơt cái vợt -Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. - Gv giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Cho HS tìm tiếng từ mới Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới: một. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Những người bạn tốt. - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những gì? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không? + Em có nhiều bạn tốt không? + Hãy giới thiệu tên người bạn em thích nhất? Vì sao em thích bạn đó nhất? + Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì? + Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không? + Em có thích có nhiều bạn tốt không? - Gv nhận xét, khen hs nói hay. 3. Củng cố: Cho HS đọc lại bài 4. Dặn ... òng và hướng dẫn HS làm các bài còn lại -Nhận xét sửa sai + Theo dõi uốn nắn thêm cho HS + Cho HS đọc các từ vừa nối được c. Luyện viết : - Viết mẫu và hướng dẫn viết sút bóng nứt nẻ - Nhận xét và sửa sai cho HS - GV thu vở chấm điểm – Nhận xét 3/ Củng cố: - Cho HS đọc lại bài trên bảng 4/Dặn dò : -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau -Nhận xét giờ học – TD HS 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con - Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh Mở sách đọc bài HS viết bảng con sút bóng nứt nẻ - HS mở vở bài tập làm bài +Nối : HD HS nối các từ ngữ ở cột bên trái với các từ ngữ ở cột bên phải sao cho đúng nghĩa : Không vứt giấy vụn mới tinh Máy hút bụi bừa bãi Một giờ có sáu mươi phút + Điền : ut hay ưt? Diều đứt dây sút bóng cây cao vút Đọc cá nhân, đồng thanh HS viết vào vở 1 dòng sút bóng 1 dòng nứt nẻ Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe và thực hiện Tiết 3: TNXH: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP I- Yêu cầu: Giúp hs biết: - Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp. Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch đẹp - Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp II- Đồ dùng: - Các hình trong sgk. - Một số dụng cụ vệ sinh. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể các hoạt động được tổ chức trong lớp. - Kể các hoạt động được tổ chức ngoài lớp. - Gv nhận xét.và đánh giá 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát theo cặp. - Gv hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: + Trong tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? + Trong tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì? - Gv gọi 1 số hs trả lời. - Cho hs thảo luận các câu hỏi sau: + Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa? + Lớp em có những góc trang trí như tranh trang 37sgk không? + Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không? + Các em đã để đồ dùng đúng quy định chưa? + Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, trường ko? + Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp không? + Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp? - Kết luận: để lớp sạch đẹp, mỗi học sinh luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch và có những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành nhóm - Gv chia nhóm theo tổ. - Mỗi tổ thảo luận theo gọi ý sau: + Những dụng cụ (đồ dùng- này được dùng vào việc gì? + Cách sử dụng từng loại như thế nào? - Gọi đại diện nhóm lên trình bày và thực hành. - Kết luận: Phải biết sử dụng đồ dùng hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh thân thể. 3. Củng cố : Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp 4- Dặn dò: - Dặn hs luôn luôn giữ lớp học sạch sẽ. - Nhận xét giờ học. Hoạt động của HS - 1 hs kể. - 1 hs kể. - Hs quan sát tranh và trả lời theo cặp. - Học sinh trả lời trước lớp - Hs nêu. - 1 vài hs nêu. - 1 hs nêu. - Vài hs nêu. - Vài hs nêu. - Vài hs nêu. - Vài hs nêu. HS chú ý lăng nghe - Mỗi tổ 1- 2 dụng cụ. - Hs thảo luận theo các câu hỏi. - Đại diện nhóm lên trình bày và thực hành. HS chú ý lăng nghe HS chú ý lăng nghe Ngày soạn: Ngày 18 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: HĐNG: GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG Gv bộ môn soạn giảng Tiết 2 : Tập viết : THANH KIẾM ÂU YẾM AO CHUÔM BÁNH NGỌT BÃI CÁT THẬT THÀ A/ Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt , bãi cát, thật thà..kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết , vở viết, bảng 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn. C/Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: HS đọc bài: em , êm Viết: con tem. sao đêm Nhận xét và ghi điểm. II.Bài mới : 1.Giơí thiệu bài Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: thanh kiếm âu yếm ao chuôm bánh ngọt bãi cát thật thà Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết một số từ vào bảng con GV nhận xét và sửa sai cho HS 2.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 3.Củng cố: Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài sau - Nhận xét giò học 2 HS lên bảng đọc HS viết bảng con:con tem, sao đêm HS theo dõi ở bảng lớp. HS nêu độ cao khoảng cách giữa các tiếng HS viết bảng con Thực hành bài viết bài vào vở HS đọc cá nhân , đồng thanh Thực hiện ở nhà. Tiết 3: Tập viết : XAY BỘT NÉT CHỮ KẾT BẠN ĐÔI MẮT CHIM CÚT NỨT NẺ A/ Yêu cầu:-Viết đúng các chữ: xay bột , nét chữ, kết bạn, đôi mắt , chim cút nứt nẻ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: Viết: bãi cát, thật thà Nhận xét bài cũ. II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài a,GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: xay bột nét chữ kết bạn đôi mắt chim cút nứt nẻ Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ từ Viết bảng con một số từ Gv nhận xét và sửa sai cho HS 2,Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 3.Củng cố: Gọi HS đọc lại nội dung bài viết Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò :Về nhà luyện viết, xem bài mới. Nhận xét giờ học Viết bảng con HS theo dõi ở bảng lớp. HS đọc đồng thanh, cá nhân HS nêu độ cao khoảng cách của các con chữ Viết bảng con một số từ HS thực hành viết bài vào vở HS đọc cá nhân , đồng thanh Thực hiện ở nhà. Tiết 4: SINH HOẠT LỚP A/Yêu cầu: GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học HS thấy được những ưu khuyết điểm chính trong tuần qua để khắc phục và phát huy GV phổ biến kế hoạch tuần 18 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động Cho cả lớp múa 1 bài II/ Nội dung 1.GV Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Đi học chuyên cần , đảm bảo được số lượng trên lớp Mang đúng trang phục đã quuy định Tham gia tốt quỹ đền ơn đáp nghĩa Tham gia tích cực hoạt động ngoài giờ lên lớp Một số em tích cực sôi nổi trong học tập: Tính, Duy, Viết Đỗ, Dũng, Tài.... 2. Kế hoạch tuần 18: Duy trì được số lượng trên lớp, đảm bảo được chuyên cần Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định Tham gia tốt các hoạt động giữa giờ Tổ chức ôn tập cho HS để thi HK1 đạt kết quả cao Chú ý học tập tốt để chuẩn bị thi kì 1 Mang đúng trang phục đã quy định Sinh hoạt văn nghệ Cả lớp múa hát một bài HS chú ý lắng nghe để phát huy những cái làm được và khắc phục cái còn tồn tại HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt HS sinh hoạt văn nghệ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Kiểm tra theo đề của phòng Tiết 2: Luyện Toán: LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Củng cố cho HS về phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10 - Rèn luyện kĩ năng giải toán cho hs Biết viết phép tính theo tóm tắt bài toán B/ Đồ dùng dạy- học: HS: Vở Bài tập Toán C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/Bài cũ: Tính: 6 + 1 - 4 = 8 - 6 + 7 = - T nhận xét-ghi điểm II/Bài mới: 1,Giới thiệu bài Bài 1: Tính - Theo dõi giúp đỡï thêm GV nhận xét bổ sung Cho HS đọc lại bài Bài 2 : Số? GV hướng dẫn cáh làm - Kiểm tra kết quả Cho HS đổi chéo bài kiểm tra Bài 3: a. Khoanh vào số lớn nhất 6 , 8 , 3 , 5 , 7 b. Khoanh vào số bé nhất 9 , 2 , 10 , 0 , 6 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán và phép tính tương ứng GV nhận xét bổ sung Bài 4: Vẽ hình thích hợp vào ô trống GV hướng dẫn cho HS nhận ra sự sắp xếp của các hình để vẽ cho phù hợp -Nhận xét và bổ sung 2,Củng cố: Gv chốt lại nội dung chính của bài 3, Dặn dò Về nhà xem lại các bài tập Chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học -2 HS lên làm - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở và nêu kết quả Đọc cá nhân, đồng thanh - HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm HS đổi chéo bài kiểm tra HSđựa vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính tương ứng HS nêu kết quả HS quan sát hình vẽ và vẽ hình thích hợp HS chú ý lắng nghe HS chú ý lắng nghe Tiết 3: Luyện Tiếng Việt: TẬP VIẾT: CON CÒ MÀ ĐI ĂN ĐÊM A/ yêu cầu: - HS viết đẹp đúng câu ứng dụng kiểu chữ viết thường - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho GD : HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp B/ Chuẩn bị:- GV: Bài viết mẫu HS: Vở Tập viết C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ Viết: đấu vật, rửa mặt, bắt tay T nhận xét – ghi điểm II/ Bài mới : 1.Giới thiệu bài a,GV giới thiệu nội dung bài viết GV nêu nội dung bài lên bảng Cho HS nhắc lại bài b,. Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Lưu ý về độ cao của các con chữ, nét nối giữa các con chữ vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các tiếng * Tập viết bảng con con cò mà đi ăn đêm Cho HS viết một số tiếng vào bảng con vào bảng con - Nhận xét và uốn nắn cho HS *.Tập viết vào vở GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, uốn nắn thêm cho HS c.Chấm bài nhận xét Chấm một số bài và nhận xét Tuyên dương những em viết đẹp 3. Củng cố: - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp 4. Dặn dò HS về nhà luyện viết thêm cho đẹp - Nhận xét giờ học 3 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con Đọc cá nhân , đồng thanh HS chú ý theo dõi - Viết bảng con HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết HS lắng nghe HS chú ý lắng nghe HS luyện viết thêm ở nhà KÝ DUYỆT :
Tài liệu đính kèm: