A/ Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Cây bàng. Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, xuân sang, tán lá, xum xuê, khoảng, chín vàng.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được nội dung bài : Cây bàng rất thân thiết với các trường học. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
B/ Đồ dùng : Chép sẵn bài - Tranh SGK
TUẦN 33 88 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011 Tập đọc : CÂY BÀNG Thứ 2, ngày 25 - 4 - 2011 A/ Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Cây bàng. Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, xuân sang, tán lá, xum xuê, khoảng, chín vàng. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được nội dung bài : Cây bàng rất thân thiết với các trường học. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) B/ Đồ dùng : Chép sẵn bài - Tranh SGK C/ Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1’ 5’ 24’ 5’ 30’ 5’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : - HS đọc bài "Sau cơn mưa" và trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK. - GV nhận xét - Ghi điểm III/ Bài mới : - Giới thiệu bài : Cây bàng 1/ Giáo viên đọc mẫu 2/ Luyện đọc - Luyện đọc từ khó : H : Bài này có mấy câu ? - Luyện đọc câu : GV cho HS đọc câu. - Đọc đoạn - Đọc cả bài. - Đọc theo nhóm 3/ Tìm trong bài tiếng có vần ươm. - Tìm iếng ngoài bài có vần oang, oac - Nói câu chứa tiêng có vần ươm, ươp. * Tiết 2 3/ Giáo viên đọc mẫu - Đọc vỡ câu, đoạn, bài. 4/ Tìm hiểu bài : - Đọc đoạn cả bài và trả lời câu hỏi : . H1/ Cây bàng thay đổi như thế nào - vào mùa đông ? - vào mùa xuân ? - vào mùa hè ? - Vào mùa thu ? . * H2/ Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào ? - Luyện đọc nâng cao : 5/ Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hS Kể tên các cây được trồng ở sân trường em. IV/ Củng cố : Cho HS đọc IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài. - SGK, VBT . - Cả lớp mở SGK - 2 HS lên đọc và trả lời - 2 HS đọc đề bài HS dò theo trên bảng - HS đọc : sừng sững, khẳng khiu, xuân sang, tán lá, xum xuê, khoảng, chín vàng. - HS trả lời (5câu) - HS nhẩm, đọc cá nhân, truyền điện câu 2 lượt. - HS đọc cá nhân, nhóm - Đ.thanh - Nhóm 4 hoạt động - Trả lời miệng(HSY) - HS Giỏi (khoác, toác, toạc, loạc choạc, toang, khoang, hoang, hoàng) * HSG HS đọc cá x - HS trả lời. - HSG trả lời. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS luyện nói - 1 HS đọc toàn bài. Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011 TOÁN : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 Thứ 3, ngày 26 - 4 - 2011 A/ Mục tiêu : Biết cộng trong phạm vi 10, tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, bảng trừ. Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. B/ Đồ dùng : Bảng phụ bài 1/ SGK/ 171 C/ Hoạt động dạy và học: TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 29' I/ Ổn định : II/ Bài cũ: 9...7 2...5 8....6 7...9 5...2 6... 8 III/ Bài mới : Ôn tập : Các số đến 10 - Bài 1/ 171 : củng cố bảng cộng - Bài 2/VBT : a/ Củng cố tính chất của phép cộng. b/ Cho HS nêu cách tính. - Bài 3/ VBT : - Bài 4/VBT : IV/ Dặn dò: về làm bài tập 1VBT/ 60 - SGK, VBT, BC, bút, phấn. Học sinh thực hành cả lớp. 2 em lên bảng - Truyền điện. - Hs làm VBT và nêu tính chất của phép cộng. - HS đọc kết quả. - Học sinh chơi tiếp sức. - Hs tự vẽ Tập viết : Tô chữ hoa U, Ư, V Thứ 3, ngày 26 - 4 - 2011 A/ Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa U, Ư, V. - Viết đúng các vần : oang, oac, ăn, ăng ; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). B/ II/ Đồ dùng : Bảng phụ. Mẫu chữ hoa U, Ư, V. C/ Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 10’ 19’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : hs viết bảng con : S, T - Chấm vở tập viết III/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài viết : U, Ư, V. * Gắn chữ U - Đây là chữ gì ? - Chữ U cao mấy ô ? - Chữ U có mấy nét ? + Nét 1 : (Nét móc hai đầu) ĐB trên ĐK 5 viết nét móc hai đầu DB trên ĐK2. + Nét 2 : Từ điểm DB của nét 1, rê bút lên ĐK 6 viết nét móc ngược. DB ở ĐK 2. - GV vừa tô vừa giảng nét chữ Gọi hs tô lại - GV viết mẫu Hướng dẫn viết bóng U * Đính bảng chữ Ư (tương tự như chữ U) - Chữ Ư được viết bởi mấy nét ? Chỉ vào chữ mẫu HD qui trình viết : Nét 1 và nét 2 :Viết chữ U +Nét 3 : Từ điểm DB của nét 2,lia bút viết dấu râu nhỏ có đuôi dính vào phần đầu nét 2 Nói và tô chữ Ư theo qui trình viết. * Chữ V có mấy nét ? - Chữ V được viết bằng 3 nét. N1: kết hợp hai nét cơ bản. N2: nét lượn dọc. N3: nét suôi phải. - HD quả trình viết và viết mẫu. . N1: ĐB tại đk 5 viết nét cong trái rồi lượn ngang ĐB tại đk 6. . N2 : từ điểm DB của N1, viết nét lượn dọc trên xuống, Đb ở đk 1. . N3 : từ điểm DB cuả N2, viết nét móc suôi phải từ dưới lên, DB ở đk 5. * Hướng dẫn viết vào vở : - Viết ứng dụng : oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non. - Chấm bài số em nhận xét chung. IV/ Dặn dò : Về nhà viết phần B . - Vở tập viết, Bc - 1 em lên bảng, lớp bảng con - HS theo dõi trên bảng - U - 5 ô - 2 nét Chú ý thao tác của cô. viết bóng U, viết bảng con U - (3 nét) - HS viết bóng Ư, bảng con Ư - 3 nét - HS chú ý thao tác của cô - HS viết bóng V, bảng con V - Hs viết vào vở các chữ hoa U, Ư, V - HS viết từ ứng dụng, chú ý cầm bút đúng cách. Chính tả (nhìn viết) : CÂY BÀNG Thứ 3, ngày 26 - 4 - 2011 A/ Mục tiêu : - HS nhìn sách hoặc nhìn bảng, chép lại cho đúng đoạn cuối bài Cây bàng từ “Xuân sang đến hết” 36 chữ trong khoảng 15 – 17’. - Điền đúng vần oang, oac, chữ g hay gh. Bài tập 2, 3 (SGK). B/ Đồ dùng : SGK, VBT, Bảng phụ bài tập 3. C/ Hoạt động dạy và học : TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 21’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : Đọc cho hs đánh vần và viết bảng con III/ Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng. - Đọc mẫu 1 lần. H/ Bài viết có mấy câu ? Hướng dẫn từ khó : chi chít, khoảng, kẽ lá. H/ Những chữ nào viết hoa ? H/ Chữ nào viết liền mạch ? * Hướng dẫn làm bài tập * Cho hs viết bảng con. *GV đọc mẫu lần 2 (bài trên bảng có sẵn) - Hướng dẫn HS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết. - Đọc bài cho hs dò lại - Cho HS chấm chéo. - GV chấm bài 5, 7 em 4/ Dặn dò : Về làm bài tập 2 - sớm mai, rì rào, mặt trời. - 3câu - Học sinh đánh vần, đọc trơn. - X, H, T. - chi chít, hè về, những, um, che, đến, từng chùm, chín, kẽ Làm miệng nhóm 2, bài 2 điền oang hay oac ? - Bài 3 : Điền g hay gh ? - Viết bảng con : khoảng, từng chùm - HS viết bài vào vở. Đọc nhẩm theo cô. - Học sinh viết bài - Học sinh dò bài - HS đổi vở chấm chéo. - Làm bài tập 3, 4 vào vở. Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011 TOÁN : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 Thứ 4, ngày 27 - 4 - 2011 A/ Mục tiêu : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Biết cộng trong phạm vi 10. Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. B/ Đồ dùng : Bảng phụ bài 1/ SGK/ 171 C/ Hoạt động dạy và học: TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 29' I/ Ổn định : II/ Bài cũ: 2 + 9 6 + 4 2 + 4 + 1 9 + 0 + 1 III/ Bài mới : Ôn tập : Các số đến 10 - Bài 1/ VBT : Củng cố về phân tích số - Bài 2/VBT : Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 10 - Bài 3/ VBT : Hướng dẫn tìm hiểu đề - Bài 4/VBT : IV/ Dặn dò: - SGK, VBT, BC, bút, phấn. Học sinh thực hành cả lớp. 2 em lên bảng - Học sinh làm VBT - Truyền điện. - Hs làm VBT và nêu tính chất của phép cộng. - HS lên bảng, lớp làm VBT - Hs tự vẽ Tập đọc : ĐI HỌC Thứ 4, ngày 27 - 4 - 2011 A/ Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) B/ Đồ dùng : Chép sẵn bài - Tranh SGK C/ Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1’ 5’ 24’ 5’ 30’ 5’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : - HS đọc bài "Cây bàng" và trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK. - GV nhận xét - Ghi điểm III/ Bài mới : - Giới thiệu bài : Đi học 1/ Giáo viên đọc mẫu 2/ Luyện đọc - Luyện đọc từ khó : H : Bài thơ này gồm mấy khổ thơ ? - Luyện đọc từng dòng : GV cho HS đọc theo dòng. - Đọc khổ thơ - Đọc cả bài. - Đọc theo nhóm 3/ Tìm trong bài tiếng có vần ăng. - Tìm iếng ngoài bài có vần ăn, ăng. * Tiết 2 3/ Giáo viên đọc mẫu - Đọc vỡ câu, đoạn, bài. 4/ Tìm hiểu bài : - Đọc đoạn cả bài và trả lời câu hỏi : - H1/ Đường đến trường có những cảnh gì đẹp ? - H2/ Đọc câu thơ ứng với nội dung từng tranh ? Hướng dẫn nhóm 4 quan sát tranh va thảo luận câu hỏi. - Luyện đọc nâng cao : IV/ Củng cố : Hát : Đi học IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài. - SGK, VBT . - Cả lớp mở SGK - 2 HS lên đọc và trả lời - 2 HS đọc đề bài HS dò theo trên bảng - HS đọc : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối, xoè ô. . - HS trả lời (3 khổ) - HS nhẩm, đọc cá nhân, truyền điện câu 2 lượt. - HS đọc cá nhân, nhóm - Đ.thanh - Nhóm 4 hoạt động - Trả lời miệng(HSY) - HS Giỏi HS đọc cá x - HS trả lời. - Nhóm 4 thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Cả lớp đồng thanh. TNXH : TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT Thứ 4, ngày 27 - 4 - 2011 I.MỤC TIÊU : - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét - Biết cách ăn mặt và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng , rét. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình ảnh trong bài 33 SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 14’ 11' 3’ 1’ 1.Giới thiệu bài : Hoạt động 1: - Cách tiến hành : *Bước 1: - Chia nhóm - GV yêu cầu HS các nhóm phân loại những tranh, ảnh các em sưu tầm mang đến lớp để riêng những tranh, ảnh về trời nóng, những tranh, ảnh về trời rét *Bước 2: - GV yêu cầu đại diện vài nhóm đem những tranh, ảnh về trời nóng đã sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp. - GV cho HS cả lớp thảo luận câu hỏi: + Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng (hoặc trời rét). + Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng (hoặc bớt rét). Lưu ý : Ở những vùng quanh năm nóng, đôi khi trời chỉ hơi lạnh, GV sẽ giúp các em biết cảm giác cơ thể khi trời rét. Kết luận : - Trời nóng quá, thường thấy trong người bức bối, toát mồ hôi Người ta thường mặc áo quần ngắn tay, màu sáng. Để làm cho bớt nóng, cần dùng quạt hoặc dùng máy điều hoà nhiệt độ để làm giảm nh ... h. - Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải. - Làm đúng các bài tập chính tả : Điền ân hay uân, chữ ghay gh. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. B/ Đồ dùng : SGK, VBT, Bảng phụ bài tập 2, 3 C/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của cô Hoạt động của trò I/ Ổn định : II/ Bài cũ : Đọc cho hs viết bảng con : III/ Bài mới : Giới thiệu bài : Loài cá thông minh - Đọc mẫu 1 lần. H/ Bài viết có mấy câu ? H/ Những chữ nào viết hoa - Từ khó : Đàm thoại H/ Chữ nào viết liền mạch ? * Hướng dẫn làm bài tập * Cho hs viết bảng con. *GV đọc mẫu lần 2 (bài trên bảng có sẵn) - HS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết. - Đọc bài cho hs dò lại - Cho HS chấm chéo. - GV chấm bài 5, 7 em * Trò chơi tiếp sức 4/ Dặn dò : về làm bài tập - HS : VBT, BC, bút, phấn - 1 em lên bảng, lớp bảng con : Phương, tươi cười, chọn - HS dò theo - 4câu - học sinh nêu - làm xiếc, vào cảng, Biển Đen, cứu sống - thể, gì, chú, cứu, phi, Làm miệng nhóm 2, bài 2 điền ân hay uân - Bài 3 : Điền g hay gh ? - Viết bảng con : làm xiếc, vào cảng, Biển Đen, cứu sống - HS dò theo - HS viết bài vào vở. Đọc nhẩm theo cô. - HS đổi vở chấm chéo. - Làm bài tập 2 vào vở. -Bài tập 3 Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2009 TOÁN : Luyện tập chung A/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước. - Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết. - Giải toán có lời văn. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B/ Đồ dùng SGK, VBT C/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của cô Hoạt động của trò I/ Ổn định : II/ Bài cũ : Đặt tính rồi tính : 54 – 32 42 + 27 30 + 48 56 -6 - Chấm vbt III/ Bài mới - Bài 1 /180/ SGK : - Bài 2/ 69/ VBT - Bài 3/69/VBT : Lưu ý viết số thẳng cột - Bài 4/ VBT : củng cố cách giải bài toán có lời văn - Bài 5/ VBT IV/ Dặn dò : về làm bài tập 1/69/ VBT - HS : SGK, VBT, BC, bút, phấn - học sinh làm bc, em làm bảng lớp - HS làm bảng con - HS làm bài và truyền điện để kiểm tra. - VBT, 2em làm bảng lớp - 1 em giải bảng, cả lớp làm VBT - HS làm vào vở TẬP ĐỌC : Òó o A/ Mục tiêu : 1/ - HS đọc đúng, nhanh được cả bài Òóo. Đọc đúng các từ ngữ : tiếng gà, tròn xoe, nhọn hoắt, đàn sao, rửa mặt, bát ngát. - Đọc đúng thể thơ tự do. 2/Ôn các vần oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt. Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc. 3/ Hiểu được nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu) đang lớn lên, đơm hoa, kết quả. 4/ HS chủ động nói theo chủ đề : Nói về các con vật nuôi trong nhà B/ Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK C/Kế hoạch bài dạy : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò I/ Ổn định : II/ Bài cũ: - HS đọc bài "Anh hùng biển cả" và trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK. III/ Bài mới : - Giới thiệu bài : Òóo 1/ Giáo viên đọc mẫu 2/ Luyện đọc - Luyện đọc từ khó : H : Bài này có mấy dòng thơ ? - Luyện đọc dòng : GV cho HS đọc. Cho HS đọc truyền điện 2 lượt * Chú ý : Nghỉ hơi khi hết ý thơ - Đọc đoạn . Đoạn 1 : Từ đầuThơm lừng trứng cuốc. . Đoạn 2 : Phần còn lại - Đọc cả bài. - Đọc theo nhóm 3/ Bài tập 1/148 : Tìm trong bài tiếng có vần oăt. Bài 2 : Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc. * Tiết 2 3/ Giáo viên đọc mẫu - Cho HS đọc 4/ Tìm hiểu bài : - 2 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi : . Gà gáy vào lúc nào trong bài ? . Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? . Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi ? - Luyện đọc nâng cao - Đọc thuộc lòng bài thơ. 5/ Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hS : Nói về các con vật em biết. IV/ Củng cố : Cho HS đọc IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài. - SGK, VBT . - Cả lớp mở SGK -2 HS lên đọc và trả lời - HS dò theo trên bảng - HS đọc : tiếng gà, tròn xoe, nhọn hoắt, đàn sao, rửa mặt, bát ngát. - HS trả lời (30dòng) - HS nhẩm, đọc cá nhân - Đ.thanh - Đọc truyền điện - HS đọc cá nhân, nhóm, Đ.thanh - Nhóm 4 hoạt động - Bảng con - HS khá, giỏi - HS chú ý dò theo SGK - Hs đọc nhẩm - Đọc vỡ câu, khổ thơ, bài. - Buổi sáng là chính. - Quả na mở mắt, buồng chuối chín, hàng tre mọc nhanh. - Hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS đọc cá nhân - HS luyện đọc - 1 HS đọc toàn bài. Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2009 TOÁN : Luyện tập chung A/ Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. -ố sánh các số có hai chữ số. - Thực hành tính cộng, trừ. - Giải toán có lời văn. - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. B/ Đồ dùng : C/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của cô Hoạt động của trò I/ Ổn định : II/ Bài cũ : Đặt tính rồi tính : 34 + 52 87 – 24 50 + 28 64 - 44 III/ Bài mới : - Bài 1/ 181/ SGK - Bài 2/ 181/SGK - Bài 3/70/ VBT - Bài 4/ VBT/ - Bài 5/ VBt IV/ Dặn dò : về nhà làm bài 1, 2, 6/70/VBT - VBT, SGK - 2 HS làm bảng lớp - hs viết bảng con - 2 nhóm thi tiếp sức - học sinh làm bảng con - HS làm VBT, 2em lên bảng - HS làm VBt, 1 em giải bảng lớp - HS làm VBT Chính tả : (Nghe - viết) : Ò.. ó o A/ Mục tiêu : HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu bài thơ Ò ó o. - Tập trình bày đúng cách viết thơ tự do. - Làm đúng các bài tập chính tả : điền đúng vần oăt hay oăc ; chữ ng hoặc ngh. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. B/ Đồ dùng : SGK, VBT C/ Kế hoạch bài dạy : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò I/ Ổn định : II/ Bài cũ : hs viết bảng con III/ Bài mới - Giới thiệu bài : Ò óo - Đọc mẫu 1 lần. - Bài viết có mấy dòng ? - Những chữ nào viết hoa ? - Đàm thoại từ khó : -Chữ nào viết liền mạch ? * Hướng dẫn làm bài tập 2,3 Cho HS viết bảng con từ khó. *GV đọc mẫu lần 2 HD cách viết - Giáo viên đọc học sinh viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Đọc bài cho hs dò lại. Gv chỉ bài trên bảng - Chấm chéo - GV chấm bài 5, 7 bài IV/ Dặn dò : Về viết mỗi chữ viết sai 1dòng - Chẩn bị VBT, BC, bút, phấn 1 em lên bảng, lớp bảng con : xiếc, Biển Đen, cứu sống - 13 dòng - chữ đầu dòng tiếng gà, giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối - tre - Thảo luận nhóm 2, làm miệng bài 2,3 - Hs viết bảng con - mở vở bài tập trang 70, lớp viết vào vở, 1 HS viết bảng lớp. - HS soát bài - HS dò bài trên bảng - đổi vở chấm. - làm bài tập 2, 3 vào vở Ôn tập : Bài luyện tập1 A/ Mục tiêu : 1/ HS đọc đúng, nhanh được cả bài Lăng Bác 2/ Hiểu : HS hiểu được nội dung bài : Đi trên Quảng trường Ba Đình, em thấy nắng mùa thu vàng, trời trong vắt như ngày lễ Tuyên bố Đọc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng như thấy Bác còn đang đứng đó vẫy tay chào nhân dân. 3/ Tập chép bài chính tả Quả Sồi và làm bài tập điền vần ăng, ăn, điền chữ r, d, gi B/ Đồ dùng : SGK, bảng phụ chép bài Quả Sồi C/ Hoạt động dạy và học : *Tiết 1 : Tập đọc : Lăng Bác Kiểm tra 1 bài Tập đọc. Mỗi HS đọc 1 đoạn trong bài tập đọc được chép trên bảng, sau đỏ trả lời 1 câu hỏi. Tất cả HS đều được đọc. + Gọi HS đọc đoạn 1 : 6 câu đầu. Tả cảnh thiên nhiên quanh lăng Bác. + Gọi HS đọc đoạn 2 : Phần còn lại. Cảm tưởng của em thiếu nhi khi đi trên Quảng trường Ba Đình, trước lăng Bác (Em như vẫn thấy Bác đứng trên lễ đài, vẫy chào nhân dân) H : Những câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình ? H : Những câu thơ nào tả bầu trời trong trên Quảng trường Ba Đình ? H : Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào ? GV : Nhận xét, cho điểm từng HS Tiết 2 : Tập chép : Quả Sồi Chép 1 bài tập chép Quả Sồi, sau đó làm bài tập chính tả. a/ Tìm tiếng trong bài Có vần ăm : (nằm, ngắm) Có vần âng : (trăng) b/ Điền chữ r, d, gi Rùa con di chợ Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo eho gió thổi cánh diều mùa thu. Mai Văn Hai Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2009 TOÁN : Kiểm tra định kì A/ Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của HS về : - Đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Giải toán có lời văn. - Đo độ dài đoạn thẳng. B / Kiểm tra : - Bài 1/ Viết số thích hợp vào ô trống : 73 69 Bài 2/ Tính : a/ 6 + 2 = 9 + 1 = 2 + 8 = 15 – 5 = 7 – 3 = 10 – 9 = 9 – 7 = 15 – 4 = 5 + 5 = 10 – 8 = 6 – 6 = 15 – 3 = + - - + - + b/ 32 87 70 98 56 81 46 23 25 18 24 4 - Bài 3/ Mỹ trồng được 12 cây, Linh trồng được 10 cây. Hỏi 2 bạn trồng được tất cả bao nhiêu cây ? - Bài 4/ Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng. . . Ôn tập : Bài luyện tập 4 A/ Mục tiêu : 1/ HS đọc đúng, nhanh được cả bài Mùa thu ở vùng cao - Biết đọc các câu ngắn, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. 2/ Hiểu : Mùa thu về, trên vùng cao, đàn bò, đàn dê đi kiếm ăn, nương ngô, nương lúa sắp đến lúc thu hoạch, người vùng cao chuẩn bị trồng đậu tương thu. 3/ Tập chép bài chính tả Ông em và làm bài tập chính tả. B/ Đồ dùng : SGK, bảng phụ chép bài Ông em C/ Hoạt động dạy và học : Tiết 1 Tập đọc : Mùa thu ở vùng cao - Gọi HS đọc toàn bài. - Câu hỏi : . Tìm câu văn tả bầu trời mùa thu ở vùng cao ? (Trời trong xanh) . Tìm câu văn tả dãy núi ơe vùng cao ? (Dãy núi dài xanh biếc) . Tìm câu văn tả con vật được nuôi ở vùng cao ? (Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống) . Tìm câu văn tả nương ngô, nương lúa vào mùa thu ở vùng cao ? (Nương ngô vàng mượt, nương lúa óng vàng) . Bà con ở vùng cao đang làm gì ? (Đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương) GV gọi từng HS đọc và trả lời câu hỏi. Nhận xét cho điểm từng HS Tiết 2 Chính tả : Ông em - Gọi 3 học sinh đọc bài Ông em trên bảng. - Học sinh chép bài trên bảng lớp - GV đọc lại cho HS soát lỗi - HS làm bài tập chính tả a/ Tìm tiếng trong bài . Có vần ương (nương, tương) . Có vâng ươc (nước) b/ Điền vần uôi hay ươi ? Trăng của mỗi người Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui Bà nhìn : như hạt cau phơi Cháu cười : quả chuối vàng tươi ngoài vườn. Lê Hồng Thiện
Tài liệu đính kèm: