I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
MÔN: TIếNG VIệT Tiết 1: ÂM D - Đ Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oồn định: Bài cũ: Aõm m - n Học sinh đọc : n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân •ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân •ĐDHT : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d Chữ d gồm có nét gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ d Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê Giáo viên : dờ- ê - dê Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng Chữ d gồm có nét gì? Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang So sánh d- đ Giống nhau: đều có d Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân •ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng Việt Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân d: đứng trước; ê đứng sau Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Nét cong hở phải, nét móc ngược. Cao 2 đơn vị Học sinh viết trên không, bảng con Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp MÔN: TIếNG VIệT Tiết 2 : ÂM D - Đ Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu d, đ Tranh sách giáo khoa trang 31 Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Các đồ vật đó là gì của em ? Em biết loại bi nào Em có biêt bắt dế không ? Vì sao các lá đa lại cắt ? Củng cố-Tổng kết Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế Nhận xét Dặn dò: Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10 Lớp hát Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐạO ĐứC GọN GàNG – SạCH Sẽ (Tiết 2) Muc Tiêu : Kiến Thức : Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Kỹ Năng : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo Học sinh: Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oồn định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ? Giáo viên nhận xét Học sinh nêu Lớp nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ •ĐDHT: Vở bài tập, tranh vẽ phóng to ở vở bài tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ? Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ •ĐDHT : Lược chải đầu Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, thực hành Cách tiến hành : Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc Em đã giúp bạn sửa những gì ? 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc Học sinh nêu Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân •ĐDHT : Bài hát “rữa mặt như mèo “ Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo” Bài hát nói về con gì ? Mèo đang làm gì ? Mèo rửa mặt sạch hay dơ ? Các em có nên bắt trước mèo không ? à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ Học sinh hát Con mèo Rửa mặt Rửa dơ Không Hoạt Động 4 : Đọc thơ Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ •ĐDHT : Viết 2 câu thơ ở vở bài tập lên bảng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp :Thực hành , đàm thoại Cách tiến hành : Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Aựo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” Học sinh đọc 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ? Nhận xét Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích Dặn dò : Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TIếNG VIệT Tiết 1: ÂM T - TH Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định: Bài cũ: âm d-đ Đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc trang phải Giáo viên đọc d-dê , đ-đò Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm t , th từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT: Tranhvẽ ở SGK Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ à Giáo viên ghi tựa bài Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm t Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT: Tranhvẽ ở SGK Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ t Chữ t gồm những nét nào ? Tìm chữ t trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm t Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh Giáo viên ghi: tổ Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? giáo vi ... x gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ Xe gồm có âm gì ? Đọc: xờ – e – xe Hướng dẫn viết X cao mấy đơn vị? Gồm có nét nào? Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ ch, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ch Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh So sánh ch-th Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng Phương pháp : Trực quan, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Học sinh quan sát Xe, chó Aõm e Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh thực hiện Đọc cá nhân: x X đứng trước, e đứng sau Học sinh đọc cá nhân Cao 1 đơn vị Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh phát âm Giống nhau là đều có h đứng sau Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIếNG VIệT Tiết 2 : Âm X – CH Mục tiêu : Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ôtô chở cá về thị xã Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ôtô, xe lu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, thành thạo Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Nói chọn câu theo chủ đề: xe bò, xe lu , xe ôtô Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và luyện nói Vỡ viết mẫu, sách, bộ đồ dùng Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT : Tranh vẽ, sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Từ tiếng ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ x, ch Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp •ĐDHT : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Viết “xe”: viết x lia bút viết e Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe máy , xe ôtô Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm •ĐDHT : tranh vẽ ở sách giáo khoa Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không? Xe bò dùng làm gì? Xe lu dùng làm gì? Xe ôtô dùng làm gì? Nhà em có loại xe gì? Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? Xe được chạy ở đâu? Khi đi ra đường em chú ý gì? Củng cố: Phương pháp: trò chơi đàm thoại Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe taxi, thợ xẻ Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Tranh vẽ xe chở nhiều cá Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên không , trên bàn, bảng con Học sinh viết vở Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh lên hái hoa và đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOáN Số 6 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Phương pháp : Trực quan , giảng giải Hình thức học : Lớp, cá nhân •ĐDHT :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật Bước 1 : Lập số Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em Tương tự với bông hoa Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 Bước 2 : giới thiệu số 6 Số sáu được viết bằng chữ số 6 Giáo viên hướng dẫn viết số 6 Bước 3 : nhận biết thứ tự Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 Số 6 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Phương pháp : Luyện tập , trực quan Hình thức học : Cá nhân •ĐDHT : vở bài tập Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : Số ? à Giáo viên sửa bài Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp Bài 4 : Điền dấu , = Củng cố: Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6 Xem trước bài mới Hát Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết Học sinh đọc số 6 Học sinh viết ở bảng con Học sinh đọc Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 Học sinh viết số 6 Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIếNG VIệT Tập viết : Mơ – Do – Ta – Thơ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ Kỹ năng: Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định: Bài cũ: Đọc bài ở sách giáo khoa : + Trang trái + Trang phải Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: mơ, do, ta , thơ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ •ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách •ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : bé mơ nhận xét Dặn dò: Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện 4 tổ thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: