I.Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được: n, m, nơ, me
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- HS khá, giỏi biết đọc trơn
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: + Tranh minh hoạ có tiếng: nơ, me; câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
+ Tranh minh hoạ phần luyện nói: bố mẹ, ba má.
-HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Thø hai, ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2010 Buỉi s¸ng Học vần Bài 13: n - m I.Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng - Viết được: n, m, nơ, me - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má - HS khá, giỏi biết đọc trơn II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Tranh minh hoạ có tiếng: nơ, me; câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. + Tranh minh hoạ phần luyện nói: bố mẹ, ba má. -HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS Tiết 1 1. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức (1 phút) 2. Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ : (4phút) - Đọc và viết: i, a, bi, cá - Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. 3. Hoạt động 3: Bài mới (29 phút) 3.1 Giới thiệu bài 3. 2.Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm n: Nhận biết được chữ n và âm n. - Phát âm và đánh vần: n, nơ b.Dạy chữ ghi âm m Mục tiêu: nhận biết được chữ m và âm m. c.Hướng dẫn viết bảng con d. Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 4. Củng cố dặn dò (1 phút) Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức (1’) 2.Hoạt động 2: Bài mới: (32’) Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . a.Luyện đọc: b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Mục tiêu: Phát triển lời nói: bố mẹ, ba má. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - HS hát - GV cho cả lớp viết bảng con - Gọi 3 – 5 HS - Nhận xét bài cũ. - Giới thiệu trực tiếp: Hôm nay học âm n, m -Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Hỏi: So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế? Thảo luận và trả lời: Giống: cái cổng - GV phát âm, đánh vần mẫu Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. Đánh vần: n đứng trước, ơ đứng sau - HS phát âm, đánh vần (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ -Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Hỏi: So sánh m và n? - Phát âm và đánh vần tiếng: m, me. -Phát âm: Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. - Đánh vần: (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me - GV: Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) - Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. - HS so sánh m, n + Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. + Khác: m có nhiều hơn một nét móc xuôi. Viết bảng con: n, m, nơ, me. -Đọc lại toàn bài trên bảng Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - GV nhận xét, nhắc nhở HS - HS hát - HS đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng: + GV rreo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Thảo luận và trả lời : bò bê ăn cỏ +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân: no, nê - HS đọc thầm và phân tích tiếng: no, nê GV: Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : - HS đọc SGK (C nhân- đ thanh) - HS tô vở tập viết: n, m, nơ, me. - GV hỏi: + Quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? + Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe? + Em làm gì để bố mẹ vui lòng? Thảo luận và trả lời - GV: H«m nay ta ®· häc ©m míi nµo? TiÕng g× míi? - NhËn xÐt tiÕt häc - DỈn HS vỊ nhµ «n l¹i bµi . Toán Tiết 13: BẰNG NHAU , DẤU = I. Mục tiêu - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3=3; 4=4); Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng nhau để só sánh - Làm bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành . III.Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Ổn Định (1’) 2. Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (4’) 3. Hoạt động 3: Bài mới (28’) 2.1 Giới thiệu khái niệm bằng nhau Mt: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau 2.2 Học sinh tập viết dấu = Mt: Học sinh nhận biết dấu = . Viết được phép tính có dấu = 2.3 Thực hành Mt: vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập Bài 1: viết dấu = Bài 2: viết phép tính phù hợp với hình Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm Bài 4: Nhình tranh viết phép tính 2.4 Trò chơi Mt: phát triển tư duy của học sinh qua trò chơi 3.Củng cố dặn dò : (2’) - HS hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT + Tiết trước em học bài gì? + 3 học sinh lên bảng làm bài tập 1 3 4 5 2 4 3 1 5 4 4 2 + Nhận xét bài cũ -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi + Có mấy con hươu cao cổ? + Có mấy bó cỏ? + Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ? - HS: số hươu và số cỏ bằng nhau - GV: + Có mấy chấm m tròn xanh? + Có mấy chấm tròn trắng? + Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( duy nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược lại )nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng. Ta có: 3 = 3 - Giới thiệu cách viết 3 = 3 -Học sinh nhắc lại: 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn trắng. 3 bằng 3 - Học sinh lặp lại 3 = 3 - Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4 - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 . - HS viết bảng con - Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em còn chậm, yếu kém - Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 . - Học sinh gắn bảng cài theo yêu cầu của giáo viên - GV cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = - HS: hai số giống nhau - Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào? - Hai số giống nhau thì bằng nhau - Học sinh viết vào vở BT - Học sinh quan sát hình ở sách gk nêu yêu cầu bài 2 - GV cho học sinh làm miệng - 2 HS làm miệng - Giáo viên giới thiệu hướng dẫn thêm rồi cho làm vào vở Bài tập - HS làm vào vở Btt -1 em chữa bài chung. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3 - Giáo viên hướng dẫn mẫu - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài tập 4 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm và chữa bài -2 học sinh làm miệng - Giáo viên treo tranh bài tập 4 / Vbt / 15 - Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia chơi nối nhóm hình làm cho số hình bằng nhau -3 đại diện tham gia chơi - Học sinh cổ vũ cho bạn - Giáo viên nhận xét khen học sinh làm nhanh, đúng . - Em vừa học bài gì? 2 số giống nhau so nhau thì thế nào? - 5 bằng mấy? 3 bằng mấy? mấy bằng 2? - Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài luyện tập - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt Buỉi chiỊu D¹y bµi s¸ng thø 3 ThĨ dơc TiÕt 4: §éi h×nh , ®éi ngị - Trß ch¬i : VËn ®éng . I. Mơc tiªu : - BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc, dãng hµng däc - BiÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ - NhËn biÕt ®ĩng híng ®Ĩ xoay ngêi theo cã thĨ cßn chËm - Bíc ®Çu lµm quen víi trß ch¬i II. §å dïng : Cßi , s©n b·i III.Ho¹t ®éng d¹y häc : Néi dung Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Ho¹t ®éng 1: PhÇn më ®Çu (5 phĩt) 2. Ho¹t ®éng 2. PhÇn c¬ b¶n (27 phĩt) 3. Ho¹t ®éng 3: PhÇn kÕt thĩc (3 phĩt) - GV ỉn ®Þnh tỉ chøc líp , phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc . - HS khëi ®éng : Vç tay vµ h¸t 1 bµi . GiËm ch©n t¹i chç vµ ®Õm 1-2 * ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng, ®øng nghiªm, nghØ - GV cho HS «n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng ®øng nghiªm, ®øng nghØ . - Líp trëng ®iỊu khiĨn - GV theo dâi bỉ sung. * ¤n quay ph¶i, quay tr¸i - GV giĩp HS x¸c ®Þnh ®ỵc bªn ph¶i, bªn tr¸i. GV h« - HS thùc hiƯn - GV quan s¸t , sưa sai * ¤n tỉng hỵp: TËp hỵp hµng däc, dãng hµng ®øng nghiªm, nghØ, quay ph¶i, tr¸i . - Líp trëng ®iỊu khiĨn - GV theo dâi , bỉ sung. * Ch¬i trß ch¬i: DiƯt c¸c con vËt cã h¹i. - HS ch¬i 1 c¸ch chđ ®éng. - C¶ líp vç tay vµ h¸t 1 bµi. - GV tỉng kÕt giê häc, dỈn dß. Toán Tiết 14: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = ; để só sánh các số trong phạm vi 5 - Làm bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng + Bảng thực hành toán + Vẽ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1 : Ổn Định (1’) 2. Hoạt động 3: Kiểm tra bài cũ (4’) Hoạt động 3 : Bài mới (28’) 3.1 Củng cố về khái niệm = Mt: học sinh nắm được nội dung bài học 3.2 Thực hành Mt: Củng cố khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5 . Bài 1: điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 2: Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ Bài 3: Nối ( theo mẫu ) làm cho bằng nhau 4.Củng cố dặn dò : (2’) - HS hát – chuẩn bị đồ dùng học tập - GV: + Tiết trước em học bài gì? Dấu bằng được viết như thế nào? + 2 số giống nhau thì thế nào? + 3 học sinh lên bảng làm tính : 4 4 2 . 5 1 3 4 3 5 5 3 1 3 4 5 2 3 . 3 - GV nhận xét bài cũ - Giáo viên hỏi lại học sinh về khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng để giới thiệu đầu bài học -Học sinh lắng nghe trả lời các câu hỏi của giáo viên - Giáo viên ghi bảng - Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, vở Bài tập toán -HS mở sách giáo khoa mở vở Bài tập toán . -HS nêu yêu cầu của bài tập 1 - Giáo viên hướng dẫn làm bài -1 em làm miệng sách giáo khoa - Cho HS làm vào vở Bài tập toán - HS tự làm bài -1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn sửa chung - Giáo viên nhận xét, quan sát học sinh - Giáo viên hướng dẫn mẫu - Học sinh quan sát tranh. - HS nêu cách làm - HS tự làm bài vào vở Bài tập toán - 2 e ... - GV yêu cầu HS lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn – HS nói: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - HS lần lượt nhắc lại - HS nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính - Các nhóm đều có số lượng là mấy ? - GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết. GV viết lên bảng - HS nhận xét so sánh 2 chữ số 6 - Đọc số - Số 6 đứng liền sau số mấy? - 6 liền sau số 5 - GV cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6 - HS đếm 1, 2, 3 ,4, 5, 6. 6, 5, 4, 3 ,2, 1. - GV hướng dẫn viết trên bảng lớp - HS quan sát theo dõi - Cho HS viết vào bảng con - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu - HS viết số 6 vào vở Bài tập toán - HS nêu yêu cầu của bài tập 2 - GV hướng dẫn mẫu trong sách giáo khoa trong Vbt - HS tự làm bài -1 em sửa bài chung cho cả lớp. - GV cho học sinh đọc lại cấu tạo số 6 - HS quan sát tranh, GV hướng dẫn mẫu 1 bài - HS lắng nghe nắm yêu cầu bài -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 4 - GV hướng dẫn mẫu, HS làm bài -Học sinh tự làm bài vở Bài tập - 2 em chữa bài - GV nhận xét bài làm của học sinh - Hôm nay em học số mấy? Số 6 đứng liền sau số nào? - Đếm xuôi từ 1 đến 6. Đếm ngược từ 6 đến 1? - Nêu lại cấu tạo số 6 - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau: số 7 . ¢m nh¹c C« LiƠu d¹y . Học vần Bài 16 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: cò đi lò dò - HS khá, giỏi kể được 2- 3 đoạn II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Bảng ôn + Tranh minh câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. + Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò. -HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Khởi động (1’) 2. Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (4’) -Đọc và viết: t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ. -Đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 3. Hoạt động 3: Bài mới (30’) 3.1 Giới thiệu bài : 3.2 Ôn tập a. Ôn các chữ và âm đã học b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: d.Hướng dẫn viết bảng con : e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức (2’) 2.Hoạt động 2: Luyện tập (30’) -Đọc được câu ứng dụng -Kể chuyện: Cò đi lò dò. a.Luyện đọc: b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện: Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện 3. Củng cố, dặn dò (1’) Ổn định tổ chức - HS viết bảng - Gọi 2- 3 HS - GV hỏi :+ Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - HS đưa ra những âm và từ mới học - GV treo bảng ôn: B1: Ôn ghép chữ và âm thành tiếng. B2: Ôn ghép tiếng và dấu thanh. - HS lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) - GV chỉnh sửa phát âm. - GV giải thích nghĩa từ. - GV viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) - Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Viết bảng con: tổ cò - Viết vở: tổ cò - HS hát - GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 - HS đọc (C nhân- đ thanh) -Đọc câu ứng dụng: +Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - HS thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động mệt mài có trong tranh. - GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - HS đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết - GV kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng. Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. - Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. - HS đọc lại tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - GV nhận xét, dặn HS xem trước bài 17 Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I.Mục đích: - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai - Đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Ổn định lớp (1’) 2. Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (4’) 3. Hoạt động 3: Bài mới: (28’) 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Quan sát và xếp tranh theo ý “nên”, “không nên” Mục tiêu: HS nhận ra những việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt 3.3 Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi -Mục tiêu: HS nhận ra những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ tai 3.4 Tập xử lí tình huống -Mục đích: Tập xử lí tình huống đúng để bảo vệ mắt và tai 4. Cđng cè, dỈn dß : (2’) - HS hát - GV: + Nhê ®©u ®Ĩ chĩng ta nhËn biÕt ®ỵc c¸c vËt xung quanh + §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu m¾t bÞ háng? - HS trả lời - Hát “Rửa mặt như mèo” - GV giới thiệu bài trực tiếp - HS quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh tập đặt câu hỏi và tập trả lời các câu hỏi đó - GV chỉ định 2 HS xung phong lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở SGK vào phần: nên và không nên -Học sinh lên bảng thực hiện -Lớp đặt câu hỏi cho 2 cặp đó, bổ sung ý kiến - GV kết luận - HS quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh tập đặt câu hỏi và tập trả lời các câu hỏi đó - GV chỉ định 2 HS xung phong lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở SGK vào phần: nên và không nên -HS lên bảng thực hiện -Lớp đặt câu hỏi cho 2 cặp đó, bổ sung ý kiến - GV đưa ra tình huống *Th1: Đi học về, Hùng thấy hai em của mình đang chơi trò bắn súng với nhau, nếu là Hùng, em sẽ làm gì? *Th2: Mai đang ngồi học bài thì bạn của anh Mai đem băng nhạc đến, nếu là Mai em sẽ làm gì khi đó? -HS tập vai và đối đáp -Làm việc theo nhóm - Nhóm lên đóng vai - Các nhóm nhận xét bổ sung - GV nhận xét - GV nhËn xÐt giê häc Thø s¸u, ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2010 Tập viết Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ,. Tuần 4: mơ, do, ta, thơ, I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết 1 - HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định II. Đồ dùng dạy - học: GV: phấn màu, chữ mẫu. HS: Bảng, phấn, vở ghi. . . . III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS Tiết 1 1. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức: (1’) 2. Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Hoạt động 3: Bài mới: (29’) 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Hướng dẫn HS viết bảng con 3. 3 Hướng dẫn HS viết vở 4. Củng cố, dặn dị (2’) Tiết 2 Tập viết: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ 1. Hoạt động 1: ổn định tổ chức: (1’) 2. Hoạt động 2: Bài mới (30’) 2.1 Hướng dẫn HS viết bảng con 2.2 Hướng dẫn viết vở tập viết 4. Củng cố – dặn dị: (3-4’) - HS hát, kiểm tra sĩ số - HS viết bảng con: e, b, bé - GV nhận xét, ghi điểm - GV ghi đầu bài. - GV Gọi HS đọc bài viết trên bảng. - GV giải nghĩa từ - GV cho HS quan sát chữ lễ; HS đọc. + Chữ lễ cĩ mấy con chữ? Là con chữ nào? (Gồm hai con chữ; con chữ l và con chữ ê) + Con chữ l cao mấy li? Con chữ ê cao mấy li? + Chữ lễ cĩ dấu gì? dấu được đặt ở đâu? Khoảng cách giữa các con chữ cách nhau như thế nào? - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con; GV uốn nắn sửa sai. Các chữ: cọ, bờ, hổ, bi ve GV hướng dẫn tương tự. - HS mở vở tập viết – 1 HS đọc bài viết. - GV hướng dẫn HS cách trình bầy vở. - GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở, cầm bút - HS viết bài vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS yếuG, GV chấm một số bài, nhận xét - HS đọc bài trên bảng. 1 - GV tĩm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - HS hát - GV Gọi HS đọc bài viết trên bảng. - GV giải nghĩa từ. - GV cho HS quan sát chữ: mơ - HS đọc. + Chữ mơ cĩ mấy con chữ? Là con chữ nào? các con chữ cao mấy li? (Gồm hai con chữ; con chữ m và con chữ ơ) + Khoảng cách giữa các con chữ cách nhau như thế nào? - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con; GV uốn nắn sửa sai. Các chữ: do, ta, thơ, thợ mỏ GV hướng dẫn tương tự. - HS mở vở tập viết - 1 HS đọc bài viết. - GV hướng dẫn HS cách trình bầy vở. + Con chữ d, h, t cĩ độ cao mấy li? + Những con chữ nào cĩ độ cao bằng nhau? - GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở, cầm bút – HS viết bài vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu, GV chấm một số bài, nhận xét. - HS đọc bài trên bảng. 1 - GV tĩm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. .. Ho¹t ®éng tËp thĨ Sinh ho¹t líp (tuÇn 3) I. Mơc tiªu : Gi¸o dơc cho hs ý thøc tËp thĨ, t¹o kü n¨ng ho¹t ®éng tËp thĨ vµ ý thøc tù qu¶n . II. C¸c ho¹t ®éng 1 . Ho¹t ®éng 1 : GV ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng líp tuÇn 3 - §¸nh gi¸ t×nh h×nh ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn: häc tËp, vƯ sinh, nỊ nÕp sinh ho¹t sao, 15 phĩt ®Çu giê, ý thøc gi÷ g×n s¸ch vë, ®å dïng häc tËp - Tỉng kÕt nh÷ng u, khuyÕt ®iĨm cđa líp - BiĨu d¬ng tỉ vµ c¸ nh©n tiªu biĨu 2. Ho¹t ®éng 2: Phỉ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn tíi: - TiÕp tơc thi ®ua häc tËp - Cđng cè nỊ nÕp C¶ líp høa quyÕt t©m thùc hiƯn tèt 3. Hoạt động 3: Dặn dị - HS hát - GV dặn HS chuẩn bi tốt cho tuần sau
Tài liệu đính kèm: