I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Khắc sâu hơn cho học sinh ý thức vệ sinh cá nhân khi đi học.
2) Kĩ năng:
- Giúp học sinh biết tự làm cho mình gọn gàng, sạch sẽ.
3) Thái độ:
- Có thái độ đúng, quý mến, yêu thích những bạn gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy – học:
• Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập 3,4
• Học sinh:
III. Các hoạt động dạy – học :
TUẦN 4 Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011 Đạo đức: BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2) I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Khắc sâu hơn cho học sinh ý thức vệ sinh cá nhân khi đi học. 2) Kĩ năng: Giúp học sinh biết tự làm cho mình gọn gàng, sạch sẽ. 3) Thái độ: Có thái độ đúng, quý mến, yêu thích những bạn gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập 3,4 Học sinh: III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG 1: ( 10’) bài tập 3 - Treo tranh bài tập 3 Nêu câu hỏi Nhận xét Kết luận nên làm như các bạn 1, 3, 4, 5, 7,8 HOẠT ĐỘNG 2: (8’) Bài tập 4 Thực hành sữa sang lại áo quần đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ Nhận xét Tuyên dương những đôi làm tốt HOẠT ĐỘNG 3: (7’) Bắt bài hát Rửa mặt như mèo. Nêu vài câu hỏi quanh bài hát vừa xong HOẠT ĐỘNG 4: (5’) Đọc câu thơ trong bài - Đọc mẫu " đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu " Củng cố - dặn dò: (5’) Về nhà tự chăm sóc cho mình để có áo quần, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ. Khi đi học phải mắc gọn gàng sạch sẽ . Quan sát tranh bt3 Thảo luận nhóm Trả lời câu hỏi gv Bạn khác nhận xét, bổ sung Từng đôi giúp nhau sửa lại áo quần, đầu tóc cho gọn gàng Hát bài rửa mặt như mèo Cá nhân, cả lớp đọc 2 câu thơ ******************************************************************** Học vần: BÀI 13: n - m I. Mục tiêu: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. Viết được: n, m, nơ, me. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Có ý thức chăm học, kính yêu bố mẹ. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết1 Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: i, a, bi, cá Câu ứng dụng: SGK Viết: bi,cá Nhận xét ghi điểm. Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm n-m a ) Nhận diện chữ: n b) Phát âm, đánh vần tiếng - Viết chữ n lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng nơ Phân tích tiếng: nơ Đánh vần mẫu: nờ- ơ- nơ Đọc trơn: nơ Ghép tiếng nơ Đọc từ trên xuống c) Dạy âm m ( tương tự như n ) c) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu Tiết 2 2.Luyện tập(40 phút) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 13 trong vở TV Quan sát chấm điểm học sinh Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. Củng cố - dặn dò: (5 phút) - Cho học sinh học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 14. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm n (cá nhân, lớp) Có n + thêm ơ + được nơ Có n đứng trước, ơ đứng sau Đánh vần: cá nhân, cả lớp Đọc trơn: cá nhân, cả lớp Cả lớp ghép tiếng nơ Cá nhân, bàn, tổ. - Viết bảng con: n, m, nơ, me. - Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp. Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - Cả lớp viết vào TV - Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. ************************************* Toán: BẰNG NHAU, DẤU = I. Mục tiêu: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó (3=3, 4=4), biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. - Luyện kĩ năng so sánh các số. Có ý thức học tập môn toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Các mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài Học sinh: Bộ thực hành học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết bài tập 2 lên bảng 24, 35, 12 42, 5 3, 2...1 Nhận xét ghi điểm B. Dạy bài mới: (15’) 1. Nhận biết quan hệ bằng nhau. a) Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3 Đưa tranh Đọc mẫu 3=3 b) Hướng dẫn học sinh 4 = 4 Tương tự như qui trình 3 = 3 c) Làm tương tự để có 2 = 2 2.Thực hành: ( 20’) Bài 1: hướng dẫn học sinh viết dấu bằng Bài 2: Hướng dẫn nêu nhận xét rồi viết kết quả dấu bằng vào các ô. Chữa bài trên bảng Bài 3: Nêu yêu cầu Nhận xét,chữa bài. - Bài 4: Điền dấu > < = vào ô * Củng cố - dặn dò: (5’) Hướng dẫn làm vở BTT buổi chiều 3 học sinh lên bảng làm 3 cột Cả lớp làm vào bảng con Quan sát tranh ( mẫu vật ) Rút ra 3 = 3 Đọc 3=3 Học sinh làm theo yêu cầu giáo viên - Làm bài 1 vào vở Viết dấu = - 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào pbt - Làm vở BTT buổi chiều (HS khá, giỏi) Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011 THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ, TRÒ CHƠI I.Mục tiêu: - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, đứng nghiêm ,đứng nghỉ.Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. Ôn trò chơi”diệt các con vật có hại”:. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ớ mức tương đối chủ động. II.Địa điểm , phương tiện : Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Phần mở đầu -MT:Nắm nội dung yêu cầu giờ học Yêu cầu lớp tập hợp 3 hàng dọc - Quay hàng ngang - GV phổ biến nội dung giờ học Tập hợp lớp 3 hàng dọc Quay hàng ngang Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chấn chỉnh trang phục Đứng vổ tay hát * Chuyển tiếp Hoạt động 2: Phần Cơ bản -MT: HS biết tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ - Trò chơi : Diệt con vật có hại - Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng - Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang - GV quan sát hỗ trợ *Hướng dẫn cách đứng nghiêm , đứng nghĩ - GV làm mẫu - GV theo dõi sửa sai * Trò chơi : Diệt con vật có hại GV nêu tên trò chơi Cách chơi Luật chơi Thời gian chơi Nhận xét HS ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang HS tập luyện (nhóm, tổ) HS tập 2 lần - Hs nghe phổ biến luật chơi, tham gia chơi Hoạt động 3: Tổng kết- Dặn dò *Đứng vổ tay và hát GV hệ thống bài Giáo viên nhận xét giờ học , tuyên dương, dặn dò ôn bài. Học vần: BÀI 14: d – đ I. Mục tiêu:: Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết được: d, đ, dê, đò. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập môn tiếng việt. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: n, m, nơ, me. - Câu ứng dụng: SGK - Viết: nơ,me Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm d-đ a ) Nhận diện chữ: d b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ d lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: dê Phân tích tiếng: dê Đánh vần mẫu: dờ- ê- dê Đọc trơn: dê Ghép tiếng dê Đọc từ trên xuống c) Dạy âm đ ( tương tự như d) d) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao g ) Đọc từ ứng dụng Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu Tiết 2: 2.Luyện tập: (40 phút) - Luyện đọc: chỉ bài trên bảng - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 14 trong vở TV Quan sát chấm điểm học sinh Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) - Cho học sinh học sinh đọc lại bài. - Hướng dẫn làm BTTV. - Xem trước bài 15. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm d (cá nhân, lớp) Có d + thêm ê+ được dê Có d đứng trước, ê đứng sau Đánh vần: cá nhân, cả lớp Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép tiếng dê Cá nhân, bàn, tổ. - Viết bảng con: d, đ, dê, đò. - Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp. Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - Cả lớp viết vào TV - Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. ************ Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bế hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Sử dụng đúng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn khi so sánh các số trong phạm vi 5. Yêu thích môn học, có ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5’) Đính bài tập chuẩn bị sẳn - Nhận xét. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Thực hành: (35’) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài tập Viết bài tập 1 lên bảng Chữa bài trên bảng Nhận xét ghi điểm Bài 2: Treo tranh bài 2 lên bảng Hướng dẫn học sinh quan sát viết số và dấu vào ô trống ở dưới Bài 3: Viết bài 3 vào bảng phụ treo lên hướng dẫn cách nối Sửa bài 3 Nhận xét ghi điểm Chấm điểm cho học sinh C.Củng cố - dặn dò: (5’) Hướng dẫn làm vở BTT buổi chiều 3 em lên bảng làm Lớp nhận xét Viết dấu ><= vào chỗ chấm 3 bạn lên bảng làm bt1 Cả lớp làm vào bảng con Chữa bài của mình Quan sát bài 2, nêu yêu cầu 2 em lên bảng làm 2 bài Cả lớp làm vào vở Quan sát tự sửa bài của mình 1 em lên bảng làm bài tập 3 Cả lớp làm pbt Tự chữa bài của mình - Làm vở BTT buổi chiều ******************************************************************** Thứ tư ngày14 tháng 09 năm 2011 Âm nhạc Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca (Tiết 2) I. Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. -Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát *Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca. II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Đàn organ.. -Học sinh: Nhạc cụ gõ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ:(2-3 phút) -Gọi 1-2 HS hát bài mời bạn vui múa ca . 2. Bài mới: *Hoạt động mở đầu: -Giới thiệu bài. *Nội dung: *Hoạt động 1: Hát theo giai điệu và đúng lời ca. 10-12 phút -Đệm đàn, khởi động giọng. ... ới 6 hình tròn Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu số 6 in và thường Gắn lên bảng chữ số 6 in Đọc số 6. Giới thiệu chữ số viết thường Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao c) Nhận biết thứ tự của số 6 Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Hỏi cho biết vị trí số 6 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-6. Số liền kề trước số 6 là số nào? Đếm từ 1 đến 6. Số 6 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 6? 2.Thực hành: (22’) Bài 1: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở Bài 2: Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2 Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 6 gồm 5 và 1 6 gồm 1 và 5 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 6 gồm 3 và 3 Bài 3: Treo bảng phụ bài tập 3 Hướng dẫn h sinh đọc và làm bt3 Nhận xét chữa bài C.Củng cố - dặn dò.(5’) Quan sát giới thiệu các mẫu vật Trả lời - Nhiều em đọc: 5 thêm 1 được 6 - Trả lời: là sáu Đọc 6 tam giác, 6 hình tròn - Cá nhân, cả lớp đọc số 6 - Viết vào bảng con chữ số 6 Số 6 là số đứng liền kề sau số 5 - Số 5 Đếm que tính * Trả lời (HS khá giỏi) Cả lớp viết số 6 vào vở - 1 em lên bảng viết Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số 6 Đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 2 em lên bảng điền Làm bài tập 3 vào vở lớp nhận xét. ******************************************************************** Học vần: Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu: Đọc được: i, a, n, m d, đ, t, th; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết được: i, a, n, m d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. - Luyện kĩ năng nghe, kể, đọc viết. - Có ý thức chăm học. Tham gia tích cực các hoạt động trong tiết học. Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh (HS khá, giỏi). II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ truyên kể, bảng ôn . Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: A.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc: t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ - Câu ứng dụng: bố thả cá mè - Viết: thợ mỏ, ti vi - Nhận xét ghi điểm cho học sinh B.Dạy bài mới: (40’) 1. Giới thiệu bài ôn a) Các âm chữ vừa học Giới thiệu đọc mẫu b) Ghép chữ thành tiếng Hướng dẫn học sinh ghép Giáo viên ghép mẫu Hướng dẫn đọc các tiếng ghép được Hướng dẫn ghép bảng 2 c) Đọc từ ngữ ứng dụng Giới thiệu từ ứng dụng: tổ cò- da thỏ d) Viết từ ngữ ứng dụng Viết mẫu: tổ cò, lá mạ Nhận xét, uốn nắn ************************************ Tiết 2: 2.Luyện tập:(40’) Luyện đọc: Đọc lại bài ôn trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng " cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 16. Kể chuyện Giới thiệu tranh và đề bài kể chuyện - Kể Chuyện: Cò di lò dò. Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời để kể lại theo tranh . C.Củng cố - dặn dò: (5’) Cho học sinh học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 17 4, 5em đọc 2 em đọc 2 em, cả lớp viết bảng con Quan sát - Nhận xét đọc cá nhân, cả lớp Từng em ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang Đọc các âm vừa ghép (cá nhân) Ghép, đọc (cá nhân, lớp) Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp ) Cả lớp viết vào bảng con: tổ cò, lá mạ ***************************** - Đọc bài trên bảng (1 số em) - Quan sát, thảo luận nội dung Đọc câu ứng dụng (HS khá, giỏi đọc trơn). Viết vào vỏ TV Nghe Kể lại theo gọi ý của g viên và theo tranh. Kể từng đoạn theo tranh * Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh (HS khá, giỏi). -Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng ******************************************************************** ******************************************************************** Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2011 Tập viết: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ MƠ, DO, TA, THƠ I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Luyện kĩ năng viết đúng, viết đẹp. - Biết yêu thích môn tập viết, yêu thích chữ viết Việt Nam II. Chuẩn bị đồ dùng: - Giáo viên: - Các chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ - Học sinh: - Vở tập viết 1 tập 1, bút chì, bảng con, phấn viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:(5’)Viết chữ: e, b, bé. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: GT bài TV tuần 3 và tuần 4. * Dạy bài mới: (40’) a) GV gt cho hs thấy các chữ cần học trong bài hôm nay. -Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ lễ, cọ, bờ, bi ve -Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét. -Quan sát, giúp đỡ các em. -Hướng dẫn hs viết vào bảng con. -Quan sát, giúp đỡ các em. b) Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết. - Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết chưa được. - Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em. - Nhận xét bài viết của các em. -Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng. Tiết 2: a) Dạy bài viết:(40’) -Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. -Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét. -Quan sát, giúp đỡ các em. -Hướng dẫn hs viết vào bảng con. -Quan sát, giúp đỡ các em. b) Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết. - Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết chưa được. - Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em. - Nhận xét bài viết của các em. - Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng. IV. Củng cố, dặn dò:(5’) - Viết vào vở ô ly các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ. - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe -Dùng ngón trỏ viết lên bàn các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. - Viết vào bảng con lần lượt các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. Viết vào vở tập viết. * Viết đủ số dòng quy định (HS khá giỏi) - Nhận xét bài bạn - Quan sát, lắng nghe -Dùng ngón trỏ viết lên bàn các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. -HS viết vào bảng con lần lượt các chữ: mơ, do, ta, thơ, tợ mỏ. - Viết vào vở tập viết. * Viết đủ số dòng quy định (HS khá giỏi) - Nhận xét bài bạn ******************************************************************** ******************************************************************** Tự nhiên xã hội: BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu: Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. Thực hành thường xuyên các hoạt động giữ vệ sinh để bảo vệ mắt và tai . - Có ý thức giữ vệ sinh thật tốt để bảo vệ mắt và tai. * Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.Ví dụ: Bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai * - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt mũi, lười, tai, tay, da. - Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. II. Đồ dùng dạy - học: Giáo viên: Tranh SGK Học sinh: Thau rửa mặt, khăn mặt. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG 1: (10’) Làm việc với sgk Treo tranh trang 10 sgk lên bảng Yêu học sinh thảo luận nội dung tranh Hãy chỉ những hình nào nên làm và những hình nào không nên làm? HOẠT ĐỘNG 2: (10’) Làm việc với sgk Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời Vì sao tranh đó đúng?..... sai? Kết luận hình 2 - 4 nên làm 3 -1 không nên làm HOẠT ĐỘNG 3: (10’) Đóng vai Giao nhiệm vụ cho các nhóm cách ứng xử trong tình huống được giao Chọn bạn đóng vai Trình bày trước lớp Kết luận nhận xét các nhóm Tuyên dương những bạn thể hiện hay. Củng cố: (5’) Em hãy nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai? Nhận xét, dặn dò Quan sát tranh Thảo luận nội dung tranh Nhìn tranh nêu hình nên làm và không nên làm Trả lời * Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.(HS khá, giỏi). -Thảo luận cách ứng xử tình huống Chọn người đóng vai Nhóm trình bày trước lớp Nhóm khác nhận xét bổ sung - Trả lời ******************************************************************* SINH HOẠT CUỐI TUẦN 4 I. Mục tiêu : - Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. - Đề ra nhiệm vụ và phương hướng cho tuần tới ( Tuần 05 ) II. Các hoạt động trên lớp : 1. Giới thiệu tiết sinh hoạt . 2. Tổ chức nhận xét, đánh giá các hoạt động tuần qua . - Các nhóm lên báo cáo . - GV tổng kết lại theo các mặt sau : +Về hoạt động học tập, +Nề nếp lớp học, công tác vệ sinh lớp học, công tác chuyên cần - Tuyên dương , nhắc nhở một số em . 3. Nhiệm vụ và phương hướng tuần 05 : - Duy trì các nề nếp cũ . - Tham gia các hoạt động khác do trường và Đội phát động . III. Tổng kết - dặn dò . Tổ chức cho học sinh thi hát. ***************************************************************** **************************************************** An toàn giao thông: (Sáng thứ hai tuần 4) Bài 2: KHI ĐI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ I. Mục tiêu: -Nhận biết các vạch trắng trên đường (loại mô tả trong sách) là lối đi dành cho người đi bộ qua đường. -Không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình. II. Chuẩn bị: GV: Đĩa “pokemon cùng em học ATGT” đầu VCD-TV. 2 túi xách HS: Sách “pokemon cùng em học ATGT” III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Nêu tình huống. Bước 1: GV cho HS xem đĩa. Bước 2: Thảo luận nhóm. -Nêu câu hỏi thảo luận. Bước 3: Cho HS xem đoạn kết Bước 4: Kết luận *Hoạt động 2: Giới thiệu vạch trắng dành cho người đi bộ. Hỏi: Em đã nhìn thấy vạch trắng dành cho người đi bộ sang đường chưa? Hỏi: Em có nhìn thấy vạch trắng trên tranh không? nó nằm ở đâu? -Bổ sung - kết luận. -Đọc phần ghi nhớ. *Hoạt động 3: Thực hành qua đường. -Chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ. -Nhận xét - kết luận. -Nhận xét giờ học. -Dặn dò chuẩn bị tiết sau. Xem đĩa “pokemon cùng em học ATGT” Nhóm 4 em thảo luận theo câu hỏi. Xem đoạn kết tình huống. 1 số em trả lời. Trả lời. Cá nhân đồng thanh. - Các nhóm đóng vai người lớn trẻ nhỏ qua đường.
Tài liệu đính kèm: