BÀI 77: ăc -âc
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
* Giúp h/s sau bài học h/s có thể:
- HS đọc và viết được: ăc,âc, mắc áo, quả gấc.
+Đọc được từ ứng dụng:màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
+Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ điểm: Ruộng bậc thang.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV:Bộ ghép chữ tiếng Việt 1 (h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa từ khóa(h/đ 1-2;t1).,tranh minh họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2)
+HS : bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 76 ( 2 HS: TB )
- Đọc đoạn thơ ứng dụng bài 76 ( HS: K )
kế hoạch giảng dạy tuần 19 Thực hiện từ ngày......đến ngày.....tháng......năm 2006 thứ,ngày môn học tên bài dạy tiết 2 shtt học vần học vần toán chào cờ bài 77: ăc - âc ăc - âc mười một,mười hai 19 155 156 72 3 học vần học vần toán đạo đức mỹ thuật bài 78: uc - ưc uc - ưc mười ba,mươi bốn,mười lăm lể phép ,vâng lời thầy cô giáo vẻ gà 157 158 73 19 19 4 học vần học vần thể dục toán bài 79: ôc - uốc ôc - uôc bài thể dục – trò chơi vận động mười sáu, mười bảy, mười chín 160 161 19 74 5 âm nhạc học vần học vần toán bầu trời xanh bài 79: iếc - ươc iêc - iêc hai mươi. hai chục 19 162 163 75 6 tập viết tập viết tnxh thủ công shtt Tuốt lúa, hạt thóc,.... Con ốc, đôi guốc, cá diếc,... cuộc sống sung quanh 9 ( tiếp theo) gấp mũ ca lô (tiết 1) sinh hoạt lớp 17 18 19 19 19 Thứ 2 ngày 08 tháng 01 năm 2007 học vần bài 77: ăc -âc I/ Mục đích,yêu cầu: * Giúp h/s sau bài học h/s có thể: - HS đọc và viết được: ăc,âc, mắc áo, quả gấc. +Đọc được từ ứng dụng:màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. +Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ điểm: Ruộng bậc thang. II/ Đồ dùng dạy học: + GV:Bộ ghép chữ tiếng Việt 1 (h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa từ khóa(h/đ 1-2;t1).,tranh minh họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2) +HS : bộ ghép chữ, bảng con, phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 76 ( 2 HS: TB ) - Đọc đoạn thơ ứng dụng bài 76 ( HS: K ) 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần ăc - HS đọc trơn vần ăc.(Cả lớp đọc ) - Phân tích vần ăc. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung) - So sánh vần ăc với ăt.(h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ). - Ghép vần ăc . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần ăc (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng mắc ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng mắc . (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng mắc (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: mắc áo. - H/s ghép từ mắc áo. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - G/v viết mẫu vần ăc ,mắc áo. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. * Vần : âc ( Quy trình tương tự ) *HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.) - G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Đông nghịt , thời tiết ,hiểu biết... - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: ăc, mắc áo, âc , quả gấc. - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - H/s đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.(h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại). - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ gì. (H/s: Ruộng bậc thang). ? Ruộng bậc thang là như thế nào. (H/s: Ruộng cao, ruộngthấp...). ? Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì. (H/s: có ở miền núi, vùng cao...). - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo. ? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả h/s đều tìm) -Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 78. toán mười một,mười hai I/ Mục tiêu: *Giúp h/s biết: - Số 11 gồm một chục và một đơn vị. - Số 12 gồm một chục và 12 đơn vị. - Đọc,viết các số đó.Bước đầu nhận biết cấu tạo các số có hai chữ số. II/Chuẩn bị: - Gv: một bảng phụ ghi sẵn đầu bài bài tập số 2 (HĐ2). - HS :que tính,bút mầu bảng con. III/Các hoạt động dạy học. 1/Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng chữa BT số 2 trong SGK của tiết 69. - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *Giới thiệu bài (Giới thiệu trực tiếp) *HĐ1: Giới thiệu số 11. - GV tay phải cầm một chục que tính tay trái cầm một que tính và hỏi : mười que tính thêm một que tính là mấy que tính? (h/s TB trả lời). - GV gọi một vài h/s nhắc lại.GV ghi bảng:11 lên bảng (cả lớp đọc mười một). ? Mười còn gọi là mấy chục. ?11 gồm mấy chục mấy đơn vị (h/s K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại). - GV giới thiệu cách víêt:số 11 gồm hai chữ số 1 viết liền nhau. + Hướng dẫn HS viết và bảng con (HS : đồng loạt , hs : TB lên bảng viết)- GVnhận xét *HĐ2: Giới thiệu số 12. - GV:tay trái cầm mười que tính tay phải cầm hai que tính và hỏi: Cô có mấy que tính. (HS trả lời:12)GV ghi bảng 12.Cả lớp đọc đồng thanh 12. ? Số 12 gồm một chục và mấy đơn vị.(h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại.) - GV giới thiệu cách víêt: Số 12 gồm có hai chữ số,chữ số 1 đứng trước số 2 đứng sau GV vừa nói vừa viết mẫu. ( hs : đồng loạt viết vào bảng con số 12 ) - GV cho h/s cầm 12 que tính và tách ra thành một chục và 2 đơn vị. *HĐ3: Thực hành luyện tập. Bài 1: ( HS : đọc đầu bài và nêu yêu cầu ) ? Trước khi điền số ta phải làm gì. +HS làm bài vào vở BT.Gọi hai h/s K,TB tại chổ đọc kết quả điền của mình. Các h/s khác nhận xét. Bài 2:GV gọi h/s đọc đầu bài.GV treo bảng phụ đã chuẩn bị lên bảng.Goi một h/s K lên bảng làm bài,đồng thời cả lơp làm bài vào vở BT. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3:Gọi h/s đọc y/c bài toán. HS làm bài vào vở BT. - Gọi cho hai h/s ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả làm bài. Bài 4:GV hướng dẫn h/s về nhà làm bài vào vở bài tập. 3/Củng cố, dặn dò. ?11 gồm mấy chục và mấy đơn vị. ?12 gồm mấy chục và mấy đơn vị. ? Cách viết số 12 như thế nào. -Dặn h/s về làm BT 4 trong vở BT. Xem trước tiết 71. Thứ 3 ngày.....tháng.....năm 2007 học vần bài 78 : uc - ưc I/ Mục đích,yêu cầu: -Giúp h/s sau bài học h/s có thể: -HS đọc và viết được: uc,ưc,cần chục,lực sĩ. +Đọc được từ ứng dụng:máy súc,cúc vạn thọ,lọ mực,nóng nực. +Đọc được câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ :Ai thức dậy sớm nhất. II/ Đồ dùng dạy học: - G/v: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa từ khóa(h/đ 1-2;t1).,tranh minh họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2) - H/s:bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 77 ( 2 HS: TB ) - Đọc đoạn thơ ứng dụng bài 77 ( HS: K ) +Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần uc - HS đọc trơn vần uc.(Cả lớp đọc ) - Phân tích vần uc. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung) - So sánh vần uc với ut.(h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ). - Ghép vần uc . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần uc (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng trục ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng trục . (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng trục (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: cần trục. - H/s ghép từ cần trục. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - G/v viết mẫu vần uc ,cần trục. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. * Vần : ưc ( Quy trình tương tự ) *HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.) - G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: uc, ưc, cần trục, lực sĩ . - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - H/s đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất.(h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ gì. (H/s: Vẻ ông mặt trời, chú gà chống đang gáy). ? Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh. (H/s: Bác nông dân, cái bừa...) ? Trong tranh bác nông dân đang làm gì. (HS: Dắc trâu, vác bừa). ?Con gà đang làm gì? Đàn chim đang làm gì.(H/s:con gà đang gáy, đàn chim đang hót). ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy. (HS: Con gà trống). ? Tranh vẻ cảnh nông thôn trong thành phố. (HS: Tranh vẻ cảnh nông thôn). -G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ... u ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2) -H/s:bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - Gọi h/s đọc các vần trong bài 79 và đọc phần ứng dụng trong SGK.( HS : TB- Y ; HS: K-G nhận xét ... ) 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần iêc - HS đọc trơn vần iêc.(Cả lớp đọc ) - Phân tích vần iêc . (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung) - So sánh vần iêc với uôc.(h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ). - Ghép vần iêc . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần iêc (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng xiếc ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng xiếc. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng xiếc (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: xem xiếc. - H/s ghép từ xem xiếc. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - G/v viết mẫu vần iêc , xem xiếc . Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. * Vần : ươc ( Quy trình tương tự ) *HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.) - G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: iêc, ươc , xem xiếc, rước đèn - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - H/s đọc tên bài luyện nói: Xiếc múa rối , ca nhạc.(h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? tranh vẽ những gì. (HS: Vẻ khỉ đi xe đạp...). ? Chú ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc và giới thiệu. (HS: tự giới thiệu). ? Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc . (HS: tự giới thiệu). ? Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên. (HS: tự trả lời). ? Em hay đi xem xiếc múa rối, ca nhạc ở đâu ? vào dịp nào ? (HS: tự trả lời). - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo. ? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả h/s đều tìm) -Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 81. toán hai mươi,hai chục I/ Mục tiêu: *Giúp h/s: - Nhận biết số lượng 20,20 còn gọi là hai chục. - Đọc và viết được số 20. II/Chuẩn bị: - Gv:bộ đồ dùng dạy toán 1,phấn màu. + HS :bộ đồ dùng học toán,phấn,bảng con. III/Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: - Gọi 2 h/s TB,Y lên bảng làm BT. + Câu a:viết số từ 0 đến 10. + Câu b: viết số từ 11 đến 19. - GV nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: 1. Giới thiệu bài ( trực tiếp) *HĐ1: Giới thiệu số 20. - GV y/c h/s lấy một bó que tính rồi lấy thêm một bó nữa, còn Gv gài hai bó que tính lên bảng gài. ? Được tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết ?(h/s K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại. 20. Vì một bó một chục thêm một bó một chục nữa là hai chục que tính). - GV ghi bảng số 20.(Cho h/s đọc cả lớp, nhóm,cá nhân) . + HD h/s viết số 20. (HS viết vào bảng con số 20) - GV nhận xét. ? Vậy số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị. ( HS; Gồm hai chục và không đơn vị). (HS K,G đọc trước,HS TB,Y đọc lại. H/s đọc cá nhân, đồng thanh). *HĐ2: luyện tập. Bài 1: HS nêu y/c bài tập: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 và đọc các số đó. ( Hai HS TB,Y lên bảng viết,ở rưới lớp làm bài vào vở BT ) - Gv nhận xét bài trên bảng. Bài 2: HS nêu y/c bài tập và trả lời câu hỏi. - HS làm việc theo cặp ( Hs thảo luận làm bài ),Gv q/s giúp đỡ các cặp. -Đại diện một số cặp hỏi và trả lời câu hỏi của bài tập. ( Hs nhận xét các cặp ), Gv nhận xét chung. Bài 3: HS nêu y/c BT. - Hs làm bài vào vở BT, Gv gọi 1 h/s K lên bảng làm bài. - Hs nhận xét bài của bạn, Gv nhận xét kết quả của cả lớp. Bài 4: HS nêu y/c BT.Gv hướng dẫn h/s về nhà làm bài vào vở BT. 3.Củng cố,dặn dò. ? Hôm nay chúng ta học số mới là số nào?số 20 còn gọi là gì. - Dặn h/s về làm BT 4 trong vở BT. Xem trước 74. Thứ 6 ngày.....tháng.....năm 2007 tập viết tuốt lúa, hạt thóc... con ốc, đôi guốc, cá diếc ... I/Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng,đẹp các từ ngữ: tuốt lúa, hạt thóc, con ốc, đôi guốc, cá diếc... - Víêt đúng đẹp chữ thường,đúng quy định của kiểu chữ nét đều.HS viết đúng quy trình các con chữ. -HS có ý thức học tập, giữ gìn sách vở sạch đẹp. II/ Chuẩn bị: - GV:bảng phụ viết mẫu các từ luyện viết. + HS vở luyện viết,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: HS viết vào bảng con từ: tuốt lúa, hạt thóc, con ốc, đôi guốc, cá diếc... - GV nhận xét. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài ( trực tiếp ). *HĐ1: HD học sinh viết các từ ngữ. - GV cho học sinh quan sát chữ mẫu đã viết sẵn ở bảng phụ và trả lời các câu hỏi. ? Từ “tuốt lúa” gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng có mấy con chữ.(HS K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại). - GV viết bảng. ? Từ “hạt thóc”gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng, tiếng hạt và tiếng thóc...). ?Từ “con ốc” gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng, tiếng con và tiếng ốc...). ? Từ “đôi guốc” gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng, tiếng đôi và tiếng guốc...). ?Từ “cá diếc” gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng, tiếng cá và tiếng diếc...). - GV viết lần lượt các từ GV đã HD viết mãu lên bảng. HS viết bảng con( GV q/s giúp đỡ HS t/b,yếu.Viết đúng cỡ chữ ,các nét nối giữa các con chữ,và khoãng cách các tiếng trong từ ). -GV nhận xét và sửa lỗi cho h/sinh cả lớp. *HĐ2: HD h/s viết vào vở tập viết. - HS viết bài vào vở tập viết.GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y. - GV thu bài chấm và nhận xét. 3/Cũng cố,dặn dò: - HS nhắc lại các nét nối giữa các con chữ trong tiếng. - GV tuyên dương một số bài viết đẹp. Dặn HS về nhà tập viết những từ còn lại trong vở tập viết. tự nhiên xã hội bài 19: cuộc sống xung quanh ( tiết 2) I/ Mục tiêu: *Giúp h/s biết: - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sống của nhân dân địa phương,học sinh có ý thức gắn bó, yêu quý quê hương. II/ Chuẩn bị: - GV:Các hình ở bài 19 trong SGK,Bức tranh vẻ về cuộc sống ở thành phố. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài củ: 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài. *HĐ1: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân. Mục tiêu: Học sinh nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân. Bước 1: Thảo lụân nhóm 4. - Các nóm nói với nhau về những gì mình đã quan sát được như hướng dẫn ở bài 18. GV quan sát giúp đỡ. Bước 2:Thảo luận cả lớp. -Yêu cầu đại diện các nhón lên trình bày kết kủa. Các hóm khác nhận xét Bước 3:Kiểm tra kết quả hoạt động. - Các em đi tham quan có thích không? và nhìn thấy được những gì? GV nhận xét. Yêu cầu các em liên hệ đến công việc mà gia đình làm hàng ngày. *HĐ2.Làm việc teo nhóm đôi nhóm với SGK. Mục tiêu: HS biết phân tích hai bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẻ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẻ về cuộc sống ở thành phố. CTH. Bước 1: Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi trong SGK. - Mỗi học sinh lần lượt chỉ vào các hình trong hai bức tranh và nói về những gì các em nhìn thấy. Bước 2. ( Học sinh K,G trả lời trước,h/s TB,Y nhắc lại). - GV nhận xét. 3 Củng cố,dặn dò: - Dặn h/s về nhà học bài và làm BT trong vở BT và xem trước bài 20. thủ công bài 19 gấp mũ ca nô (tiết 1) I/ Mục tiêu: *Giúp h/s biết gấp mũ ca nô bằng giấy. - Gấp mũ ca nô bằng giấy. II/ Chuẩn bị: - GV: Một chiếc mũ ca nô có kích thước lớn, một tờ giấy hình vuôngto. - HS một tờ giấy mầu, một tờ giấy vở thủ công. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài củ: -K/tr đồ dùng học tập của h/s. 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài (trực tiếp). *HĐ1: GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh quan sát chiếc mũ ca nô mẫu,một học sinh lên bảng đội thử. Cả lớp quan sát và trả lời hình dáng, tác dụng (h/s K,G trả lời trước, học sinh TB,Y nhắc lại. *HĐ2: Hưóng dẫn mẫu. - GV treo tranh quy trình. GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca nô, h/s quan sát từng nét bước gấp. Bước 1: GV hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông. -Học sinh lấy giấy vở để làm theo. GV quan sát giúp đỡ h/s làm đúg theo bước 1. Bước 2: Gấp dôi hình vuông theo đường gấp chéo. Bước 3: Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa. Bước 4: Gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho mép gấp cách đều với cạnh trên. Bước 5; Gấp một lớp giấy phần rưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp. Lật mặt sau cũng làm tương tự như vậy ta hoàn thành được cái mũ. - Cả lớp thực hành gấp mũ ca nô trên giấy đã chuẩn bị. GV quan tâm giúp đỡ h/s TB,Y. - Hai học sinh K,G lên bảng gấp mẫu. Cả lớp nhận xét. GV nhận xét. 3/ Củng cố,dặn dò: ? Nêu lại các bước gấp mũ ca nô. -Gv dặn h/s chuẩn bị đồ dùng tiết sau học bài (Gấp mũ ca nô). sinh hoạt tập thể sinh hoạt lớp * Sinh hoạt lớp: - Gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ. - GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trường lớp,VS cá nhân. - Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần. - Tổ chức trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh. - Phổ biến nội dung tuần tới.
Tài liệu đính kèm: