Tiết 2, 3: Tiếng Việt:
BÀI 90: ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép .
II. Đồ dùng dạy học:
GV:-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói ở SGK
HS : SGK - v tp vit, B ® dng Ting ViƯt
III. Các hoạt động dạy học :
Tuần 22 c a b d o0oc a THỨ 2 Ngày lên kế hoạch 24/ 01 /2010 Ngày thực hiện kế hoạch 25/ 01 /2010 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ----------------=&=-------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt: BÀI 90: ÔN TẬP I. Mục tiêu : Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 . Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép . II. Đồ dùng dạy học: GV:-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói ở SGK HS : SGK - vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 3’ 26’ 1’ 11’ 8’ 14’ 2’ Tiết 1: 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: cấp cứu Tổ 2: ướp đá Tổ 3: tấm liếp - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi tựa - Gọi học sinh nhắc lại các vần đã học trong tuần qua. - Ghi những vần hs nêu lên góc bảng. - GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to. b. Ôn tập * Các vần đã học. * Ghép chữ thành vần. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em viết bảng lớp): ấp trứng - GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong từ cho học sinh. c. Củng cố tiết 1: - NX tiết 1. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Ôn tiết 1 - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh - Giới thiệu câu ứng dụng. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng . - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện viết: - Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. c. Kể chuyện: Ngỗng và tép - GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV) - GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng. - GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện. 4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì. - Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Đọc câu ứng dụng - Học sinh nhắc lại các vần đã học trong tuần qua. - Kiểm tra và nhận xét. - 3, 4 em lên bảng chỉ và đọc các âm ở Bảng ôn. - 1 em đọc âm , 1 em lên bảng chỉ. - 2 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm. - Học sinh ghép vần từ âm ở cột dọc với lần lượt các âm ở dòng ngang. - Đọc trơn các vần. - Đọc từ ứng dụng. - Viết bảng con từ ngữ: ấp trứng, đón tiếp. - Lắng nghe. - Đọc lại bài - Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - Nhận xét nội dung tranh. - 2 - 4 em đọc - Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - Học sinh tập các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. - Theo dõi và lắng nghe. - Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau. - Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện - Học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì. ----------------=&=-------------- Tiết 4: Âm nhạc( Cô Trâm dạy) ----------------=&=-------------- Tiết 4: Đạo đức EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 2) Mục tiêu: Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập , được vui chơi và được kết giao với bạn bè Biết cần phải đồn kết thân ái , giúp đỡ bạn bè trong học tậpvà trong vui chơi Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh 3’ 1’ 10’ 8’ 8’ 2’ 1’ 1. KTBC: + Để cư xử tốt với bạn em cần làm gì? - GV nhận xét KTBC. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: Hoạt động 1 : Học sinh tự liên hệ - Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào? Bạn đó là bạn nào? Tình huống gì xãy ra khi đó? Em đã làm gì khi đó với bạn? Tại sao em lại làm như vậy? Kết quả như thế nào? - Giáo viên gọi một vài học sinh nêu Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (bài tập 3) Nội dung thảo luận: Trong tranh các bạn đang làm gì? Việc làm đó có lợi hay có hại? Vì sao? Vậy các em nên làm theo các bạn ở những tranh nào, không làm theo các bạn ở những tranh nào? GV kết luận: - Nên làm theo các tranh: 1, 3, 5, 6 - Không làm theo các tranh: 2, 4 Hoạt động 3: Vẽ tranh về cư xử tốt với bạn. - Giáo viên phổ biến yêu cầu : mỗi học sinh vẽ 1 tranh về việc làm cư xử tốt với bạn mà mình đã làm, dự định làm hay cần thiết thực hiện. - Khen ngợi những học sinh vẽ và thuyết minh tốt. 3. Củng cố: Hỏi tên bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau. - HS nêu tên bài học. - 3 hs trả lời - Vài HS nhắc lại. - Học sinh hoạt động cá nhân tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào theo gợi ý các câu hỏi. - Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh thảo luận theo nhóm 2 và trình bày trước lớp những ý kiến của nhóm mình. - Học sinh khác nhận xét và bổ sung. -Học sinh nhắc lại. - Học sinh vẽ xong và trưng bày ở bảng lớp, thuyết minh cho tranh vẽ của mình ----------------=&=-------------- THỨ 3 Ngày lên kế hoạch 24/ 01 /2010 Ngày thực hiện kế hoạch 26/ 01 /2010 Tiết 1+2: Tiếng Việt BÀI 91: oa - oe I. Mục tiêu: Đọc được : oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè . Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất . II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn nãi ở SGK 2. HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: lộp độp Tổ 2: đón tiếp Tổ 3: ấp trứng - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần oa * Giới thiệu vần: - Viết vần oa: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần oa được tạo nên từ những âm nào? * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần o - a - oa - Giới thiệu tiếng:hoa + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng hoạ lên bảng. + Giới thiệu từ: hoạ sĩ - Giới thiệu hoạ sĩ c. Dạy vần oe: Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 2. Luyện nói: + Các bạn trai trong tranh đang làm gì? + Hắng ngày em tập thể dục vào lúc nào? + Tạp thể dục nhiều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. - Nhận xét 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần oa được tạo nên từ âm o và a. - Phân tích vần. - So sánh vần oa với op - Ghép vần oa - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng hoạ - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Thảo luận nhóm 2 và có ý kiến. ----------------=&=-------------- Tiết 3: Toán GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu : Hiểu đề tốn : cho gì ? hỏi gì ? Biết bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số . II. Đồ dùng dạy học: GV:- Bảng phụ chuẩn bị các bài tập SGK, HS:- Bộ đồ dùng toán 1.VBT ở lớp III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 9’ 8’ 6’ 5’ 2’ 1. KTBC: Hỏi tên bài học. - Kiểm tra bài tập 4: ; - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi tựa. b. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán, cho xem tranh rồi đọc bài toán. - Hướng dẫn các em tìm hiểu đề bài + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Giáo viên ghi tóm tắt bài toán lên bảng Tóm tắt: Có : 5 co ... giữa các nhóm) + Lấy số hình vuông cộng số hình tròn. Tìm lời giải và giải. - Làm vào vở ----------------=&=-------------- Tiết 4 mĩ thuật Bài 22: VẼ VẬT NUƠI TRONG NHÀ I- Mục tiêu: - Nhận biết hình dáng,đặc điểm, màu sắc 1 vài con vật nuơi trong nhà. - Biết cách vẽ con vật quen thuộc. - Vẽ được hình và vẽ màu 1 con vật theo ý thích. - Biết yêu thương, bảo vệ và chăm sĩc các con vật. II. Chuẩn bị: GV HS - Một số tranh, ảnh con gà, con mèo, - Vở tập vẽ 1 con bị... - Bút chì, bút màu. - Một vài tranh vẽ về con vật III- Các hoạt động dạy - học TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 7’ 8’ 10’ 5’ - Ổn định - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới. 1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét: - Gv treo tranh: + Đây là con vật gì? + Các con vật này cĩ đặc điểm như thế nào? + Nhà em cịn cĩ nuơi những con vật gì khác? + Các con vật đều cĩ những bộ phận gì? 2- Hoạt động 2: Cách vẽ - Vẽ bộ phận nào trước? - Vẽ chi tiết sau - Vẽ màu theo ý thích. - Vẽ thêm 1 vài hình ảnh khác - Vẽ nhiều hình dáng khác nhau 3- Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ. - Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ. 4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - GV chọn một số bài để hs cùng xem. + Em cĩ nhận xét gì? + Em thích bài nào nhất? Vì sao? - GV nhận xét và tuyên dương TH : * Qua bài học này các em phải biết yêu thương, chăm sĩc, bảo vệ những con vật nuơi trong gia đình và chúng mang lại lợi ích cho chúng ta. - Con gà, con thỏ, con mèo - Con gà trống cĩ mào đỏ to ở trên đầu, mình to trịn, đuơi cong dài nhiều màu, lơng mượt, chân to khoẻ... - Con mèo cĩ mình dài trịn, đuơi dài, tai ngắn, cĩ màu khoang đen, trắng và cĩ râu... - Con thỏ cĩ mình giống mèo nhưng khác là tai dài, đuơi ngắn. - Trâu, bị, vịt, lợn, chĩ... - Đầu, mình, chân, đuơi. - Vẽ các bộ phận chính: Mình, đầu, chân, đuơi. - Mắt, mũi, miệng, tai...sau - Cây, cỏ, hoa, mây, mặt trời... - Đi, đứng, nằm. chạy... - HS vẽ 1 hoặc 2 con vật nuơi theo ý thích - Hs quan sát, nhận xét về: + Hình vẽ + Cách vẽ màu + Chọn bài mình thích. ----------------=&=-------------- THỨ 6 Ngày lên kế hoạch 28/ 01 /2010 Ngày thực hiện kế hoạch 29/ 01 /2010 Tiết 1, 2: Tiếng Việt BÀI 94: oang - oăng I. Mục tiêu: Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Áo chồng, áo len, áo sơ mi.. Đồ dùng dạy học: 1. GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn nãi . 2. HS : SGK - vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: cây xoan Tổ 2: hoan hô Tổ 3: loăn xoăn - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần oai * Giới thiệu vần: - Viết vần oang: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần oang được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: o - a - ng - oang - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm h đặt vào trước vần oang để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng hoang lên bảng. + Giới thiệu từ: vỡ hoang - Giới thiệu vỡ hoang c. Dạy vần oăng: Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 2. Luyện nói: - Quan sát tranh, nhận xét: Quan sát áo của từng bạn trong nhóm về kiểu áo, kiểu tay dai hay ngắn, quan sát hình vẽ ở sách giáo khoa thảo luận nhóm 2. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần oang được tạo nên từ âm o, a và ng. - Phân tích vần. - So sánh vần oang với oan - Ghép vần oang - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng hoang - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Toàn lớp thực hiện. - - Trình bày kết quả thảo luận. - CN 10 em - Lắng nghe. ----------------=&=-------------- Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết giải bài tốn và trình bày bài giải ; biết thực hiện cộng , trừ các số đo độ dài. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK HS: Vở bài tập - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 9’ 7’ 7’ 5’ 2’ 1. KTBC: Hỏi tên bài học. - Đặt đề toán và giải theo sơ đồ tóm tắt sau: Tóm tắt: Có : 12 bức tranh Thêm : 5 bức tranh Có tất cả : ? bức tranh - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi tựa. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Giáo viên gợi ý để học sinh viết tóm tắt bài toán và giải. - Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Gọi học sinh đọc phần hướng dẫn mẫu 2 cm + 3 cm = 5 cm cho học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. - Học sinh nêu. - 2 hs thực hiện. - Học sinh nhắc tựa. - Học sinh đọc đề toán, quan sát tóm tắt đề toán và ghi số thích hợp vào chỗ trống và giải. Giải: Số quả bóng An có tất cả là: 4 + 5 = 9 (quả bóng) Đáp số : 9 (quả bóng) - Học sinh thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt và trình bày bài giải theo nhóm (thi đua giữa các nhóm) Tóm tắt: Có : 5 bạn nam Có : 5 bạn nữ Có tất cả : ? bạn Giải Số bạn của tổ em có tất cả là: 5 + 5 = 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn. - Học sinh tự giải vào VBT và nêu miệng kết quả cho lớp nghe. - Học sinh đọc bài mẫu. - Học sinh làm VBT và nêu kết quả. - Học sinh nêu nội dung bài. ----------------=&=-------------- Tiết 4 : phịng tránh bom mìn Bài 4 : GIÚP NGƯỜI BỊ NẠN I/ Mục tiêu : -Học sinh biết được khi gặp người bị nạn bom mìn thì cần báo cho người lớn biết -Học sinh biết cư xũ thân ái , cùng học cùng chơi với các bạn khuyết tật II/ Đồ dùng dạy học Sách học III/ Các hoạt động dạy học TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trị 5’ 10’ 15’ 1/ Khởi động : Trị chơi ‘con thỏ ăn cỏ’ * Hoạt động 1 : Kể chuyện Gv đọc nội dung của từng tranh Học sinh quan sát và nĩi lại nội dung của từng tranh Gv nêu một số câu hỏi Khi nhìn thấy bác Trâu bị nạn , hai chú thỏ làm gì ? Khi bác Trâu đến gần , chúng nhìn thấy gì? Hai chú Thỏ đã giúp được gì cho bác Trâu * hoạt động 2 Thảo luận nhĩm Gv chia lớp thành các nhĩm để thảo luận các câu hỏi sgk Gv kl : khi gặp người bị nạn , dù cĩ nhiều bạn hay chỉ cĩ một mình các em cũng nên tìm cách báo cho người lớn biết để kịp thời giúp đỡ * hoạt độnh 3 Củng cố -dặn dị Thục hiên theo bài học Hs chơi trị chơi Hs quan sát tranh nĩi lại nội dung của từng tranh Hs trả lời câu hỏi học sinh thảo luận nhĩm đại diện nhĩm trình bày kết quả thảo luận của mình ----------------=&=-------------- TIẾT 5 : SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần 22. - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. II. Chuẩn bị: - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 23 III. Phần lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Hát tập thể 1 - 2 bài. 2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 22: a. Về nề nếp: - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ. - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp. - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục (không bỏ áo vào quần). - Việc ăn quà vặt trong trường vẫn còn tồn tại. b. Về học tập: - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: - Bình chọn học sinh tiêu biểu trong tuần. * Tồn tại: - Nghĩ học không có lí do:Trung, Phương. - Một số hs còn thiếu đồ dùng học tập cũng như sách vở: Thảo Vân , Phương - Một số hs còn thiếu ý thức trong việc giữ gìn sách vở. - Còn nói chuyện riêng trong giờ học và trong sinh hoạt đầu giờ. 3. Kế hoạch Tuần 23: - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học. - Chấm dứt tình trạng việc ăn quà vặt ở trong lớp - Bổ sung sách vở đầy đủ -Duy trì phong trào “Giữ vở sạch - viết chữ đẹp” - Phụ đạo hs yếu. ----------------=&=--------------
Tài liệu đính kèm: