I- Mục tiêu((SGV))
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu trong khung chữ
- Bảng phụ ghi câu ứng dụng
III- Hoạt động dạy học:
Thứ năm ngày..... tháng 9 năm 200... Tập viết : Chữ hoa B I- Mục tiêu((SGV)) II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu trong khung chữ - Bảng phụ ghi câu ứng dụng III- Hoạt động dạy học: HOạT Động của gv HOạT Động của hs 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn viết chữ B hoa - GV treo chữ mẫu cho HS quan sát và nhận xét - Chữ B cao mấy li? Gồm máy dòng kẻ ngang? Chữ B được viết bởi mấy nét? - GV viết mẫu - Cho HS viết vào bảng con 3- H/dẫn viết câu ứng dụng GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng GV giới thiệu câu ứng dụng và giải nghĩa - Cho HS nhận xét độ cao của các con chữ - GV nhắc lại khoảng cách giữa các chữ cái và cách nối chữ 4- H/dẫn viết vào vở tập viết GV nêu yêu cầu viết 5- Thu vở chấm bài - Nhận xét 6- Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - HS quan sát Chữ B cao 5 li, gồm 5 dòng kẻ Được viết bởi 2 nét - HS quan sát - HS viết vào bảng con - Nhận xét - HS đọc câu ứng dụng - Chữ B, h, b cao 2,5 li - Chữ p cao 2 li - Chữ s cao 1,25 li - Các chữ còn lại cao 1 li - Viết chữ "Bạn" vào bảng con. - Nhận xét - HS viết vào vở *********************************************** Toán : Luyện tập I- Mục tiêu( SGV) II- Hoạt động dạy và học HOạT Động của gv HOạT Động của hs 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: H/dẫn HS lưu ý cách tính, thực hiện từ trái sáng phải Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu Bài tập 3: GV cho HS tự đặt tính và tính Bài tập 4: Hướng dẫn phân tích đề toán Gv chấm - nhận xét Bài tập 5: H/dẫn HS nhìn vào hình vẽ rồi nêu câu trả lời 6- Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học HS làm bảng con 1 HS đọc Lớp làm bảng con, 2 em lên bảng Chữa bài, nhận xét HS lên bảng làm, cả lớp nhẫn ét. HS đọc đề toán - 1 HS lên bảng tóm tắt - giải - HS giải vào vở - HS nhận xét bài trên bảng HS nêu được: đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm HS làm vở bài tập ***************************************** Chính tả (N - V): Gọi bạn I- Mục tiêu: ( SGV) II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, vở bài tập III- Hoạt động dạy và học HOạT Động của gv HOạT Động của hs A- KTBC:GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn nghe viết - GV đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối - Bê vàng và Dê trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào? - THấy Bê vàng không về Dê trắng đã làm gì? - Bài chính ảt có những chữ nào viết hoa? Vì sao? - Tiếng gọi của Bê được ghi với những dấu câu gì? - GV viết: suối cạn, nuôi, lang thang, nẻo, gọi hoài. - GV đọc - GV lưu ý cách trình bày Chấm - chữa bài 3- H/dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2: Treo bảng phụ HDHS làm bài Bài tập 3: GV nêu yêu cầu - chọn bài tập 3a HS làm vào VBT 4- Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. 2 HS viết trên bảng lớp Cả lớp viết bảng con 2 HS đọc lại 2 khổ thơ. - Hạn hán, suối cạn, cỏ héo khô, không có gì để nuôi sống đôi bạn. - Chạy khắp nơi tìm bạn, đến bây giờ vẫn gọi mãi "Bê!Bê!" Chữ cái đầu dòng, tên riêng nhân vật Sau dấu hai chấm trong ngoặc kép, mỗi tiếng gọi có dấu chấm than HS viết bảng con những tiếng khó - HS viết vở 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp suy nghĩ làm bảng con. 1,2 HS đọc lại quy tắc chính tả với ng/ngh HS đọc lời giải đúng: ô Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ. 10 ĐIỀU QUY ĐỊNH GIỮ VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP Điều 1 :Viết đỳng mẫu , đỳng cỡ Điều 2: Ngồi viết đỳng tư thế ,cầm bỳt đỳng quy định , đỳng tầm mắt Điều 3 : Thực hiện tiết kiệm giấy Điều 4: Trỡnh bày vở khoa học kẻ bằng thước Điều 5 : Vở đúng chặt , khụng làm quăn gúc Điều 6 : Cú giấy kờ tay , cú vở nhỏp , khụng xộ vở tựy tiện Điều 7 : Giữ đụi bàn tay sạch , giữ vở sạch Điều 8 : Luyện chữ ở nhà Điều 9 : Cú đủ đồ dựng học tập Điều10:Sắp xếp cặp gọn gàng
Tài liệu đính kèm: