I/. MỤC TIÊU :
Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
Viết được: n, m, nơ, me.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa SGK
Bảng cái, bộ thực hành
Mẫu trò chơi
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Học âm n - m TIẾT : 1 I/. MỤC TIÊU : Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng Viết được: n, m, nơ, me. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa SGK Bảng cái, bộ thực hành Mẫu trò chơi 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) i- a Yêu cầu đọc bài SGK Yêu cầu viết bảng con: i, a, bi, cá Đọc câu ứng dụng Nhận xét 3./ BÀI MỚI Giới thiệu bài : Khai thác tranh vẽ SGK HOẠT ĐỘNG 1: Dạy âm n Nhận diện âm n GV viết bảng n + Âm n có mấy nét ? - yêu cầu HS nhận diện âm n trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu n Nhận xét, sửa sai + Có âm n thêm âm ơ đứng sau âm n được tiếng gì? + Phân tích tiếng : “nơ ” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng nơ Đọc mẫu : nờ – ơ – nơ - nơ Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết HOẠT ĐỘNG 2: Dạy âm m Nhận diện âm m GV viết bảng m + Âm m có nét gì ? + So sánh âm m với âm n - Yêu cầu HS nhận diện âm m trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu m Nhận xét, sửa sai + Có âm m thêm âm e đứng sau âm m được tiếng gì? + Phân tích tiếng : “me” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng me Đọc mẫu : mờ – e – me – me Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết GVNX Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG 3 : Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng từ có n, m Rút ra tiếng, từ ứng dụng no, nô, nơ mo, mô, mơ ca nô, bó mạ GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 HS đọc Bảng lớp, bảng con Quan sát, trả lời Trình bày Lấy âm n trong bộ chữ Đọc CN, nhóm, ĐT Trả lời, phân tích Bảng cài Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Nêu, độ cao các chữ Bảng con Quan sát Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Phân tích Đọc CN, ĐT Quan sát Bảng con HS thi đua tìm Cá nhân, bàn, đồng thanh Tiết 2 _ HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + Con bò và con bê đang làm gì? Giới thiệu câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê Đọc mẫu Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2: Luyện Viết Hướng dẫn và nhắc lại qui trình viết Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào? GVNX, chấm bài HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói Đính tranh và hỏi Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Các em gọi người sinh ra mình là gì? + Hãy kể tình cảm của bố mẹ dành cho em? + Em làm gì để bố mẹ vui lòng? + Giải thích cho HS biết ở từng vùng miền có cách gọi về người sinh ra mình khác nhau. GVNX giáo dục 4/. CỦNG CỐ:Trò Chơi Tìm tiếng, từ có âm vừa học GVNX tuyên dương 5/. DẶN DÒ: (3’) Về học bài Chuẩn bị bài TT Đọc cá nhân, bàn, đồng thanh Viết vở TV Trả lời, lớp NX HS giỏi trả lời tự tin, lưu loát Thi đua 2 dãy MÔN : TOÁN BÀI : Bằng nhau – Dấu = I/. MỤC TIÊU : Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó ( 3=3, 4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, Bộ thực hành 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Luyện tập Yêu cầu làm bảng con. 3. 2 1. 3 2.... 3 3 1 + Để so sánh 2 mẫu vật không có số lượng không bằng nhau ta làm sao? Nhận xét chung 3/. Bài mới Bằng nhau - Dấu = - Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1: Giáo viên giới thiệu dấu “ = “ è Để so sánh 2 mẫu vật cùng có số lượng ta sẽ dùng từ “ bằng nhau ” hoặc dấu “ =” . Để nhận biết 4 = 4. Gắn 4 và 4 + Có mấy cái ly tương ứng số ? + Có mấy cái thìa tương ứng với số? + Vậy 4 cái ly so với 4 cái thìa như thế nào? _ Vậy con có nhận xét gì ? *- Tương tự so sánh 2 = 2 . è Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau . + Yêu cầu Học sinh làm bảng con . So sánh các số sau: 5..5 ; 2 ..2 ; 3.. 3 à Nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Tập (10’) Bài 1: Viết dấu = Lưu ý : Viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số không viết quá cao, cũng không viết quá thấp. Bài 2: Gợi ý : Hình vẽ đầu tiên có 5 hình tròn trắng viết số 5 ; có 5 hình tròn xanh viết số 5 . Sau đó so sánh 5 =5 Bài 3: Viết dấu thích hợp vào ô trống . à Giáo viên nhận xét và bổ sung. Bài 4: Điền dấu thích hợp . 4/. CỦNG CỐ : Hỏi: Muốn so sánh 2 nhóm mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm như thế nào? 5. DẶN DÒ : Xem lại bài . Chuẩn bị : Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Viết bảng con - Dùng dấu để so sánh Nhắc lại Học sinh quan sát Trả lời Bảng con Viết vào bảng con, SGK Làm PBT Sửa sai, đọc kết quả HS giỏi về nhà làm Trả lời MÔN : ĐẠO ĐỨC BÀI : Gọn gàng , sạch sẽ I/. MỤC TIÊU : Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu, tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng sống trật tự, gọn gàng, ngăn nắp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Vở Bài Tâïp Đạo Đức Tranh vẽ vở BT 2/. Học sinh Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Ổn Định : Hát 2/. Bài Cũ (4 - 5’) Gọn gàng , sạch sẽ Kiểm tra HS đã gọn gàng và sạch sẽ chưa? Nhận xét. 3/. Bài Mới : Giới thiệu bài “Gọn gàng ,sạch sẽ” Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 1 : Quan sát tranh, chọn bạn “Gọn gàng, sạch sẽ” - Các bạn trong tranh đang làm gì? Những bạn nào gọn gàng và sạch sẽ? Em có muốn gọn gàng và sạch sẽ như bạn không? Giáo viên NX Kết luận :Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 HOẠT ĐỘNG 2 : Sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ GV yêu cầu từng đôi thực hiện GVNX , giáo dục các em khi đi học đầu tóc phải gọn gàng, sạch sẽ. HOẠT ĐỘNG 3: Lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” GV bắt nhịp cho tập thể hát Lớp mình có ai giống chú mèo trong bài hát không? Đừng ai giống chú mèo nha! 4/. CỦNG CỐ GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ trong vở BT “Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu” GVNX tuyên dương 5/. DẶN DÒ: Thực hiện theo bài học Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 3HS Thảo luận nhóm đôi Trình bày Lớp NX Từng đôi sửa cho nhau Hát ĐT Trả lời câu hỏi của GV Đọc CN, ĐT Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Học âm d - đ TIẾT :1 I/. MỤC TIÊU : Đọc được :d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng Viết được: d, đ, dê, đò Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng sống an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa SGK Bảng cái, bộ thực hành Mẫu trò chơi 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : n -m Yêu cầu đọc bài SGK Yêu cầu viết bảng con: n, m, nơ, me Đọc câu ứng dụng Nhận xét, ghi điểm 3./ BÀI MỚI Giới thiệu bài : Khai thác tranh vẽ SGK HOẠT ĐỘNG 1: Dạy âm d Nhận diện âm d GV viết bảng d + Âm d có mấy nét ? So sánh âm d với cái gáo múc nước. - Yêu cầu HS nhận diện âm d trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu d Nhận xét, sửa sai + Có âm d thêm âm ê đứng sau âm dđược tiếng gì? + Phân tích tiếng : “dê ” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng dê Đọc mẫu : dờ – ê – dê – dê Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết HOẠT ĐỘNG 2: Dạy âm đ Nhận diện âm đ GV viết bảng đ + Âm đ có nét gì ? + So sánh âm đ với âm d - Yêu cầu HS nhận diện âm đ trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu đ Nhận xét, sửa sai + Có âm đ thêm âm o đứng sau âm đ và dấu huyền trên âm o được tiếng gì? + Phân tích tiếng : “đò” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng đò Đọc mẫu : đờ – o – đo – huyền – đò - đò Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn HS đọc cả bài theo thứ tự và không Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết GVNX Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG 3 (7’) Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng có d, đ Rút ra tiếng, từ ứng dụng da , de, do đa , đe, đo da dê đi bộ GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 HS đọc Bảng lớp, bảng con Quan sát, trả lời So sánh Trình bày Lấy âm d trong bộ chữ Đọc CN, nhóm, ĐT Trả lời, phân tích Bảng cài Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Nêu, độ cao các chữ Bảng con Quan sát Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Phân tích Đọc CN - ĐT Quan sát Bảng con HS thi đua tìm Cá nhân, bàn, đồng thanh Tiết 2 _ HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + Mẹ và bé đang đi ở đâu? Giới thiệu câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Giáo dục HS khi lưu thông dù trên đường ... mơ ta ... ... ... ... ... Đọc từ ngữ ứng dụng tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề GV giảng từ HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :Tập viết từ ngữ ứng dụng Giáo viên viết mẫu, qui trình viết Theo dõi uốn nắn học sinh viết đẹp, đúng GVNX Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát HS đọc HS đọc 2 – 3 em - Đọc CN, tổ, ĐT Học sinh thực hành HS đọc cá nhân Đồng thanh - Đọc CN, tổ ĐT - Viết bảng con Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc GV treo bảng phụ ghi nội dung bài ôn Giáo viên treo tranh và hỏi + Tranh vẽ gì? GV hướng dẫn HS trả lời GVNX, nêu câu ứng dụng cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu Chú ý sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Viết Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như các tiết đã học Viết chữ mẫu Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối) Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 3 : Kể chuyện : cò đi lò dò GV kể – kết hợp tranh GV gợi ý cho học sinh kể chuyện theo tranh + Tranh 1 : Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS đọc theo thứ tự hoặc không theo thứ tự Trả lời HS đọc cá nhân, đồng thanh HS quan sát - HS viết vào vở HS nghe và quan sát HS kể HS giỏi kể được cả truyện + Tranh 2 : Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. + Tranh 3 : Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. + Tranh 4 : Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. à Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. Giáo dục HS phải biết giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn. 4/. CỦNG CỐ: GV cho học sinh kể chuyện tiếp sức cả câu chuyện Yêu cầu học sinh đọc cả bài Nhận xét – tuyên dương 5/. DẶN DÒ: Học bài – Chuẩn bị bài TT MÔN : TOÁN BÀI : số 6 I/. MỤC TIÊU : Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : a- Kiểm tra miệng Đếm xuôi các số từ 1 à 5. Đếm ngược các số từ 5 à 1. Những số nào bé hơn 5 Giáo viên nhận xét: Ghi điểm. Yêu cầu : Viết bảng con : So sánh các số : 4.5 3 2 3.3 4. 1 1.3 2. 2 GVNX , ghi điểm 3/. Bài mới : Số 6 a- Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1 : Số 6 Giáo viên khai thác tranh SGK giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Giới thiệu số 6: - Đính mẫu và nói : - Số 6 in gồm có 2 nét : Nét cong hở trái và một nét cong kín. - Viết mẫu và nêu quy trình viết. - Quy trình viết số 6 : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải cao 1 đơn vị, lia bút viết tiếp nét cong kín . điểm kết thúc trùng với nửa nét cong hở phải . Đếm và nêu thứ tự dãy số : - Giáo viên yêu cầu Học sinh lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 à 6 . Cô vừa giới thiệu đến các em dãy số từ bé đến lớn , từ 1 à 6. Cô hướng dẫn các con đếm ngược từ 6 à 1. Cô vừa giới thiệu đến các con dãy số từ lớn à bé , Từ 6 à1, . Trong dãy số từ 1 à 6 số nào là số lớn nhất ? + Những số nào là số bé hơn 6? +Số 6 lớn hơn những số nào? phân tích số: Giáo viên hướng dẫn Học sinh dùng que tính để tính. Giáo viên làm mẫu. VD: 6 gồm 5 và 1 sau đó bắt chéo tay và hỏi ? 6 gồm mấy và mấy. + Bạn nào có cách tích khác.? Giáo viên nhận xét: Ghi bảng . 6 gồm 1 và 5 6 gồm 5 và 1 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 6 gồm 2 và 3 HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập . Bài 1:Viết số 6. Giáo viên yêu cầu à Giáo viên kiểm tra – nhận xét. Bài 2: Viết “theo mẫu” YC HS đếm hình và viết số 6 con kiến 6 cái bút GV nhận xét, sửa sai Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống Giáo viên treo mẫu – hướng dẫn . + Đếm số ô vuông và ghi số tương ứng dưới ô trống. ở các cột à ghi chữ số trương ứng với số ô vuông. Nhận xét của giáo viên: Tuyên dương. Bài tập 4, yêu cầu HS giỏi về nhà làm thêm 4/. CỦNG CỐ : Những số nào ( lớn) bé hơn số 6? Sốù 6 lớn hơn những số nào ? Số 6 liền sau số nào? Nhận xét 5. DẶN DÒ : Làm vở BT Chuẩn bị : Bài số 7 Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Trả lời miệng 3 HS Bảng con, bảng lớp Quan sát, bảng con Đếm xuôi CN, ĐT Đếm ngược CN, ĐT HS nêu, lớp NX Viết SGK Làm SGK Làm PBT Nêu kết quả, lớp NX Trả lời Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2009 MÔN : TẬP VIẾT BÀI 3 : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve I/. MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập một II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Ổn Định : 2/. Bài Cũ : e – b – bé -Nhận xét vở. Tuyên dương. Viết bảng con e – b – bé - Nhận xét chung 3/. Bài Mới : lễ – cọ – bờ – hổ – bi ve - Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 : Quan sát và nhận xét chữ mẫu Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. Chữ “lễ” gồm mấy chữ ? Con chữ “lễ” cao mấy dòng ly? Gắn mẫu chữ: cọ Con chữ “c” cao mấy dòng ly? Con chữ “o” cao mấy dòng ly? Tương tự :bờ, hổ, bi ve HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn cách viết Gắn mẫu chữ lễ . Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: đặt bút ngay đường kẻ thứ 2viết con chữ l rê bút viết con chữ e lia bút lên đầu con chữ e viết dấu ê, lia bút lên dấu mũ ê viết dấu ngã. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Viết bảng con . Nhắc lại Phân tích, NX Quan sát Viết bảng con Gắn mẫu chữ cọ . Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ c rê bút viết con chữ o Gắn mẫu chữ bờ . Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ b rê bút viết con chữ ơ, lia bút lên đầu con chữ ơ viết dấu huyền . Gắn mẫu chữ hổ. Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ h rê bút viết con chữ ô , lia bút viết dấu hỏi trên con chữ ô. Gắn mẫu chữ bi ve Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ bi cách một con chữ o viết con chữ ve, được từ bi ve Lưu ý : Nối nét giữa các con chữ. à Nhận xét bảng HOẠT ĐỘNG 3 : Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết từng hàng theo hướng dẫn của Giáo viên Lưu ý: Tư thế ngồi , cầm bút , nối nét , điểm đặt bút , điểm kết thúc. Nhận xét phần viết. 4/. CỦNG CỐ : Đọc lại các chữ vừa viết. nêu tên từng con chữ cao 1 đơn vị , 2,5 đơn vị . Nhận xét DĂN DÒ: Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo Chuẩn bị : mơ – do – ta – thơ – thợ mỏ Nhận xét tiết học 3 HS MÔN : TẬP VIẾT BÀI 4 : mơ – do – ta – thơ – thợ mỏ I/. MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập một II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Ổn định : 2/. Bài cũ : lễ - cọ - bờ – hổ – bi ve -Nhận xét vở. Tuyên dương. Viết bảng con lễ - cọ - bờ – hồ - Nhận xét chung 3/. Bài mới : mơ – do – ta – thơ – thợ mỏ - Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 : Quan sát và nhận xét chữ mẫu Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. Chữ “mơ” gồm mấy chữ ? Con chữ “mơ” cao mấy dòng ly? Gắn mẫu chữ: do Con chữ “d” cao mấy dòng ly? Con chữ “o” cao mấy dòng ly? Tương tự :ta , thơ, thợ mỏ HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn cách viết Gắn mẫu chữ mơ . Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết con chữ o HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Viết bảng con . Nhắc lại Phân tích, NX Quan sát Viết bảng con Gắn mẫu chữ do . Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ d rê bút viết con chữ o Gắn mẫu chữ ta . Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết con chữ a . điểm kết thúc ở đường kẻ thứ 2 Gắn mẫu chữ thơ . Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ th rê bút viết con chữ ơ , lia bút viết dấu phụ. Gắn mẫu chữ thợ mỏ Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ thợ cách một con chữ o viết chữ mỏ, được từ thợ mỏ Lưu ý : Nối nét giữa các con chữ. à Nhận xét bảng HOẠT ĐỘNG 3 : Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết từng hàng theo hướng dẫn của Giáo viên Lứu ý: Tư thế ngồi , cầm bút , nối nét , điểm đặt bút , điểm kết thúc. Nhận xét phần viết. 4/. CỦNG CỐ : Đọc lại các chữ vừa viết. nêu tên từng con chữ cao 1 đơn vị , 2,5 đơn vị . Nhận xét tiết học DĂN DÒ: Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo Chuẩn bị : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ Viết vở TV 3 HS
Tài liệu đính kèm: