Tiết 1: Chào cờ đầu tuần
A. CHÀO CỜ:
- Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải.
- Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ.
- Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục.
- Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ.
- Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua.
- Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần.
B. GIÁO DỤC TẬP THỂ:
- Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài.
- GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này.
- Các em đi học đều và đúng giờ. Vừa học vừa ôn để kiểm tra cuối kỳ 1.
- Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.
Tuần 17 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 29/ 12/ 08 Chào cờ Học vần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Chào cờ đầu tuần- GDTT Bài 69 : ăt - ât Trật tự trong trường học (Tiết 2) 3 30/ 12/ 08 Âm nhạc Toán Học vần(2t) TNXH 1 2 3-4 5 Học hát: Dành cho địa phương tự chọn Luyện tập chung Bài 70 : ôt - ơt Giữ gìn lớp học sạch đẹp 4 31/ 12/ 08 Học vần(2t) Toán Thủ công 1- 2 3 4 Bài 71: et - êt Luyện tập chung Gấp cái ví( tiết 1) 5 1/ 1/ 09 Học vần(2t) Thể dục Toán Mĩ thuật 1-2 3 4 5 Bài 72: ut - ưt Thể dục rèn luyện cơ bản, trò chơi vận động Luyện tập chung Vẽ tranh ngôi nhà của em. 6 2/ 1/ 09 Tập viết T15 Tập viết T16 Toán GDTT 1 2 3 4 Thanh kiếm, âu yếm.. Xay bột, nét chữ, kết bạn Kiểm tra định kỳ (cuối học kỳ 1) Giáo dục tập thể Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần A. CHÀO CỜ: - Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải. - Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ. - Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục. - Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ. - Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua. - Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần. B. GIÁO DỤC TẬP THỂ: - Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài. - GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này. - Các em đi học đều và đúng giờ. Vừa học vừa ôn để kiểm tra cuối kỳ 1. - Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định. Rút kinh nghiệm Tiết 2+3: Học vần Bài 69 : ăt - ât I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ăt, ât , trong tiếng mặt, vật - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăt, ât, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ăt, ât , rửa mặt, đấu vật. - Đọc đúng từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Đọc được câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 25’ 5’ 5’ 5’ 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: trái nhót chẻ lạt - Gọi 2 HS đọc bài 68 - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới củng có kết thúc bằng âm t là: ăt - ât GV ghi bảng : ăt - ât b.Dạy vần: * Vần ăt - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ăt . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăt - Em hãy so sánh vần ăt với at - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần :8 - Gọi HS nhắc lại vần ăt - Vần ăt đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm m và dấu nặng, ghép vào vần ăt để được tiếng mặt - GV nhận xét , ghi bảng : mặt - Em có nhận xét gì về vị trí âm m vần ăt trong tiếng mặt ? -Tiếng mặt được đánh vần như the ánào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : rửa mặt - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần ât : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ât - So sánh 2 hai vần ât và ăt * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa Giải lao *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăt , ât - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ăt, rửa mặt ât, đấu vật - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. Giải lao * Luyện nói theo chủ đề : Ngày chủ nhật - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói: - Tranh vẽ gì? - Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào? - Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi đâu? - Nơi con đến có gì đẹp? - Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao? - Con thích ngày chủ nhật không? Vì sao 4.Củng cố - Dặn dò: - GV cho HS đọc SGK. - Tổ chức trò chơi - Thi tìm từ nhanh + GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 70 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ăt - ât - vần ăt được tạo bởi âm ă dứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép ă + tờ – ăt - Giống: t - Khác: Vần ăt bắt đầu bằng ă, vần at bắt đầu bằng â - HS phát âm: ăt - ắ – tờ – ăt - Hs ghép : mặt - Âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă, - mờ – ăt – măt - nặng mặt ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ bé đang rửa mặt. - ăt –tờ – ăt - mờ – ăt – măt - nặng mặt rửa mặt - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: ât bắt đầu bằng â, ăt bắt đầu bằng ă. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần ăt, ât - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ đang bế chú gà con trên tay - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Ngày chủ nhật - HS thi nhau luyện nói. - Vẽ bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú. - HS trả lời. - HS đọc cá nhân, lớp. - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm . Tiết 4: Đạo đức Trật tự trong trường học (Tiết 2 ) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : - Cần phải biết giữ trật tự trong giờ học và khi vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi vào lớp là thực hiện tốt nội qui nhà trường. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là thể hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT đạo đức. - Tranh bài tập 3, bài tập 4 phóng to. - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp - Điều 28 quyền công ước quốc tế và quyền trẻ em III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 1’ 7’ 7’ 5’ 5’ 5’ 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu câu hỏi: Chen lấn nhau, xô đẩy khi ra vào lớp, làm ồn mất trật tự có hại như thế nào ? 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Giữ trật tự trong gời học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền đ]ợc học tập quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. - GV ghi đề: Trật tự trong giờ học. *Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3. - GV cho HS quan sát tranh bài tập 3 thảo luận. - Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? ðGV kết luận: HS cần trật tự khi nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch , nói chuyện riêng, gơi tay xin phép khi muốn nói. * Hoạt đôïng 2: Tô màu vào tranh bài tập 4. - GV cho HS tô màu vào những bạn giữ trật tự trong giừ học. - GV cho HS thảo luận. + Vì sao em lại tô màu vào quần áo của bạn đó. - Chúng ta có nên học tập các bạn đó không ? ðKết luận: Chúng ta nên học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học. Giải lao * Hoạt động 3: HS làm bài tập 5: - GV cho cả lớp thảo luận: + Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai ? vì sao ðKết luận: Hai bạn đã giành nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học. Làm mất trật tự trong giờ học. - Bản thân không nghe giảng bài, không hiểu bài. - Làm mất thời gian cô giáo, làm ảnh hưởng đến người khác. 4.Củng cố– Dặn dò: - GV Cho HS nhắc lại kiến thức bài học + Việc giữ trật tự ở lớp, ở trường có lợi ích gì cho việc học tập, rèn luyện của các em? + Việc gây mất trật tự có hại gì cho việc học tập, rèn luyện của HS? - Nhận xét tiết học. - HS trả lời: Có thể gây vấp ngã -HS lắng nghe. - Đại diện nhóm HS trình bày: + Ngồi học ngay ngắn trậ ... ch 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ch lia bút viết vần uôm, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bánh ngọt: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “bánh ngọt”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “bánh ngọt” ta viết chữ bánh trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút viết vần anh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng ngọt, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ ng, lia bút viết vần ot, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bãi cát: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “bãi cát”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “bãi cát” ta viết tiếng bãi trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút lên viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu ngã trên con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng cát, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần at, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thật thà: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thật thà”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thật thà” ta viết tiếng thật trước, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút lên viết vần ât điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng thà, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút viết chữ a điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết - HS viết bảng con : đỏ thắm - thanh kiếm -Chữ a, n, i, ê, m cao 1 ô li; th, nh, k cao 5 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -âu yếm -Chữ â, u, ê, m cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -ao chuôm -Chữ a, o, u, ô, m cao2 ô li; chữ ch cao 5 ô li; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - bánh ngọt -Chữ b, nh, ng cao 5 ô li; chữ a, o cao2 ô li; chữ t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - bãi cát -Chữ b cao 5 ô li; chữ a, i, c, a cao 2 ô li; t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thật thà -Chữ th cao5 ô li, chữ â, a cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS viết bài vào vở. Rút kinh nghiệm Tiết 2: Tập viết Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,con vịt, thời tiết I.MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng - Nhận xét 3.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hôm nay ta học bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xay bột: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “xay bột”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “xay bột” ta viết tiếng xay trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng bột nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nét chữ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nét chữ” ta viết tiếng nét trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, lia bút viết vần et điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng chữ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + kết bạn: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “kết bạn” ta viết chữ kết trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ k, lia bút viết vần êt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng bạn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ b lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chim cút: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim cút” ta viết chữ chim trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ ch, lia bút viết vần im, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 Muốn viết tiếp tiếng cút, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết vần ut, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + con vịt: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “con vịt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “con vịt” ta viết tiếng con trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng vịt, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v, lia bút viết vần it, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ i -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thời tiết: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thời tiết”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thời tiết” ta viết tiếng thời trước, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút lên viết vần ơi điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng tiết, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ t, lia bút viết vần iêt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên con chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc -thanh kiếm - xay bột -Chữ x, a, ô cao 2 ô li; b, y cao 5 ô li; chữ t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -nét chữ -Chữ n, e, ư cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li; chữ ch cao 5 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -kết bạn -Chữ k, b cao 5 ô li; ê, a, n cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - chim cút -Chữ ch cao 5 ô li; chữ i, u, c cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - con vịt -Chữ c, o, n, i cao 2 ô li; t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thời tiết -Chữ th cao 5 ô li, chữ ơ, i, ê cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Rút kinh nghiệm . Tiết 3:Toán Bài: Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I Tiết 4 : Giáo dục tập thể I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều. + Cụ thể: Tài, Phong *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông
Tài liệu đính kèm: