Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 4

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 4

Bài 13: N, M

I.MỤC TIÊU.

 - HS biết đọc viết được: n , m , nơ , me.

 - Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các từ khóa : nơ , me.

 - Tranh minh họa phần luyện nói: Bố mẹ , ba má.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 36 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4 
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Tiết
 Bài dạy
2
1/10/ 07
Sáng: Chào cờ
 Học vần 
 Đạo đức
 - Chiều: TNXH
 Học vần
 Thể dục
Chào cờ đầu tuần.
Bài 13: N,M
Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiếp )
Bảo vệ mắt và tai
Tự học
Luyện tập 
3
2/10/ 07
- Sáng: Học vần
 Học vần
 Âm nhạc
 Toán
- Chiều: Toán
 Học vần
 Âm nhạc
Bài 14: D, Đ
Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
Bằng nhau. Dấu =
Tự học
Luyện tập
Tự học
4
3/10 / 07
- Sáng: Toán 
 Mỹ thuật
 Học vần
 Học vần
- Chiều: Toán
 Tập viết
 Hoạt động tập thể
Luyện tập
Vẽ hình tam giác
Bài 15: t, th
Luyện tập
Tự học
Hoạt động tập thể
5
4/ 10/ 07
- Sáng: Thể dục
 Học vần
 Học vần
 Tốn
- Chiều: Thủ cơng
 Toán
 Mĩ thuật
Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động 
Bài 16: Ôn tập
Luyện tập chung
Xé dán hình vuông, hình tròn
Luyện tập 
Luyện tập
6
5/10/ 07
- Sáng: Học vần
 Học vần
 Tốn
 Sinh hoạt ngoại khóa
- Chiều: Học vần
 Toán
 Hoạt động TT
Tập viết T3: Lễ , cọ, bờ, hổ
Tập viết T4: Mơ, do, ta, thơ
Số 6
Luyện tập
Tự học
HĐTT
Sáng Thứ hai, ngày 01 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: Chào cờ đầu tuần 
 Tiết 2+3 Môn : Học vần
	 Bài 13: N, M
I.MỤC TIÊU.
 - HS biết đọc viết được: n , m , nơ , me.
 - Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các từ khóa : nơ , me.
 - Tranh minh họa phần luyện nói: Bố mẹ , ba má.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
10’
25’
5’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cho 2 HS đọc và viết .
-Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng.
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu : M , N.
- GV cho HS đọc.
 b . Dạy chữ ghi âm:
* Nhận diện n :
-GV cho hs nhận diện chữ n .
 n : Gồm nét sổ thẳng và nét móc hai đầu.
- So sánh với các đồ vật , sự vật. 
* Phát âm :
- GV phát âm mẫu : nờ 
- Vị trí của các chữ trong tiếng nơ .
- Đánh vần : nờ – ơ – nơ.
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
* Nhận diện m:
- GV cho HS nhận diện m.
- So sánh n với m.
- Phát âm hai môi khép lại rồi bật ra hơi thoát cả miệng lẫn mũi.
* Phát âm .
- GV phát âm mẫu mờ :
 - Vị trí các chữ trong tiếng me.
* Đánh vần : Mờ –e – me .
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
 Giải lao 5’
 - Đọc từ ngữ ứng dụng.
 No nô nơ 
 Mo mô mơ
 Ca nô bó mạ 
 Tiết 2
 . Luyện tập :
* Luyện đọc:
 + GV cho hs đọc bài ở tiết 1
-Cho HS thảo luận tranh minh họa và đọc :
 Bò bê có cỏ, bò bê no nê
Luyện viết:
GV cho hs mở vở tập viết để viết bài. GV hướng dẫn cách viết
 Giải lao 5’
* Luyện nói:
- Cho HS đọc tên bài luyện nói:
 Bố mẹ , ba má.
- Ở quê con gọi người sinh ra mình là gì?
- Con còn biết cách gọi nào khác không?
- Nhà con có mấy anh em?
- Con là con thứ mấy?
- Bố mẹ con làm nghề gì?
- Con đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Các con biết bài hát nào nói về bố mẹkhông?
* trò chơi ghép tiếng, từ:
 4.. Củng cố:
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài, cho hs đọc sách giáo khoa.
- HS tìm tiếng mới
 5.. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau: Bài 14
- Nhận xét tình hình lớp học.
- HS1: bi , cá .
- HS2 :bi ve.
- HS đọc lần lượt cá nhân
- Bé hà có vở ô li
- n giống cái cổng.
- HS phát âm cá nhân , tập thể. 
- Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau.
- HS lần lượt đánh vần cá nhân, đồng thanh .
- Giống: Đều có nét móc hai đầu.
- Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
- Hs lần lượt phát âm.
- Tiếng me có âm m đứng trước, e đứng sau.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc các từ ngữ: cá nhân, nhóm , tập thể.
- HS đọc cá nhân , bàn , tổ ,tập thể .
- HS thảo luận.
- HS đọc câu: Cá nhân, tổ, tập thể
HS sửa lại tư thế ngồi và viết bài vào vở
- HS thi nhau luyện nói các câu hỏi cô giáo đưa ra.
- HS thi nhau ghép.
- HS đọc lại bài.
- HS thi nhau tìm.
Rút kinh nghiệm 
Tiết 4 Môn : Đạo đức
	Bài	: Gọn Gàng – Sạch sẽ ( Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU.
	* HS hiểu:
 - Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng.
II TÀI LIỆU SỬ DỤNG.
 - Vở bài tập đạo đức 1
 - Bài hát “ Rưả mặt như mèo” Nhạc và lời Hàn Ngọc Bích.
 - Bút chì hoặc sáp màu.
 - Lược chải đầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
6’
5’
4’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV đưa tranh 2: Bạn ăn mặc gọn gàng và không gọn gàng.
- GV nhận xét.
3. Bài mới.
 a. giới thiệu: Gọn gàng sạch sẽ.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh làm bài.
-GV cho HS làm bài tập 3.
- Cho HS thảo luận
- GV mời một số hs lên trình bày trước lớp.
- GV bổ sung kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh (1,3,4,5,7,8)
* Hoạt động 2: Thi hát.
- GV cho HS thi hát tập thể
- Liên hệ thực tế trong lớp chúng ta, có em nào giống mèo không?
- GV cho HS liên hệ lớp học trước đó.
* Hoạt động 3: 
 Giúp nhau sửa sang quần áo.
- GV cho HS giúp nhau từng đôi một, Sửa sang quần áo đầu tóc gọn gàng. 
 Giải lao 5’
* Hoạt động 4: Cho hs thi nhau đọc thơ.
- Nói về gọn gàng sạch sẽ
4. Củng cố:
- Em hãy kể những việc em đã làm được để gọn gàng, sạch sẽ?
- Các con hãy cho cô biết buổi học hôm nay ai gọn gàng, sạch sẽ?
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
- Tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa giữ trật tự.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận theo tranh.
- Hát bài: Rửa mặt như mèo.
- Không có bạn nào.
- HS thực hành từng đôi 1.
- HS thi nhau đọc.
 Rút kinh nghiệm 
 Chiều thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2007
Tiết 1 Môn: Tự nhiên xã hội
	 Bài:	Bảo vệ mắt và tai
I. MỤC TIÊU.
	* Giúp HS biết :
 - Các việc làm, nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các hình trong bài 4 SGK. Phiếu bài( vở bài tập) TNXH 1 và bài 4.
 - Một số tranh ảnh sưu tầm được về các hoạt động về mắt và tai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
4’
7’
8’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức
2 .Kiểm tra bài cũ.
- Nhờ đâu mà em biết hình dáng của một vật?
- Nhờ đâu mà em biết mùi vị của một vật?
- Nhờ đâu mà phân biệt mùi vị đắng, cay hay ngọt?
+ GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới.
a. Hoạt động1: Làm việc với SGK.
 * Mục tiêu:
- HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt.
 + Bước 1: 
- GV hướng dẫn hs quan sát từng tranh ở SGK và tập đặt câu hỏi.
- GV nhận xét sửa chữa cho những em có câu hỏi khó.
b. Hoạt động2: Làm việc với SGK.
 * Mục tiêu: 
- Cho HS nhận ra việc gì không nên làm, việc gì nên làm để bảo vệ tai.
- GV hướng dẫn hs quan sát hình ở SGK trang 11.
- GV và HS nhận xét.
 * GV kết luận:
- Việc nên làm: Ngoáy tai bằng bông mềm.
- Việc không nên làm:
+ Không nên ngoáy tai bằng vật cứng.
+ Không nên tắm dưới nước có độ sâu, 
+ Không nên để nước lọt vào tai.
+ Không nên cho những tiếng động quá mạnh gần tai.
 Giải lao 5’
c. Hoạt đông3: Đóng vai tập ứng xử (bảo vệ mắt và tai) 
 * Bước 1: GV giao nhiệm vụ.
- GV giới thiệu các tình huống khác nhau cho các nhóm đóng vai.
+ Nhóm 1; Mai đi học về thấy Tuấn ( em trai Mai) và bạn của Mai đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Mai em xử lí như thế nào?
+ Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh em về mở rất to. Nếu là Lan em làm gì?
* Bước 2: Gv cho các nhóm lên trình diễn.
- GV kết luận. 
4. Củng cố.
- Hãy kể những việc em đã làm được hàng ngày để bảo vệ mắt và tai?
5. Dặn dò.
- Tuyên dương các em trật tự phát biểu bài sôi nổi, nhắc nhở các em chưa trật tự trong lớp.
Chuẩn bị hôm sau: Bài giữ gìn vệ sinh thân thể.
- Nhờ mắt em biết hình dáng của một vật.
- Nhờ mũi ngửi được mùi của một vật.
- Nhờ lưỡi em phân biệt đắng, cay hay ngọt của một vật.
-HS quan sát tranh 
+ Khi nhìn ánh sáng mặt trời mắt bạn ra sao?
+ Khi mắt bạn bị đau bạn sẽ làm gì?
- HS thảo luận tự đặt câu hỏi, tự trả lời câu hỏi của bạn.
+ Bạn làm gì khi nước vào lỗ tai?
+ Khi để tai gần tiếng động mạnh , bạn cảm thấy thế nào?
- Nhóm1, nhóm 2 thực hành tình huống
Rút kinh nghiệm 
Tiết 2 Môn : Học vần 
 	Tự học
I. MỤC TIÊU:
HS đọc viết chắc chắn các âm và chữ vừa học của tiết trước: i, a, m, n
HS đọc SGK bài 13 và các từ ngữ: na ná. Mê li, lễ mễ, nơ đỏ, lá mạ
II. CHUẨN BỊ:
Bảng con, vở tập viết, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
10’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc, HS viết vào bảng con: mi, mĩ, na, nơ
- Gọi 2 HS tìm tiếng có chữ n, m.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1:
- Giới thiệu bài: tiết học hôm nay các con luyện đọc lại chữ I, a, m, n.
- Cho HS đọc trên bảng: na ná, mê li, nơ đỏ, lá mạ.
- HS mở SGK đọc bài 13
 Giải lao 5’
* Hoạt động 2:
- Cho HS viết bài ... . Bài mới.
a. Giới thiệu bài viết; lễ , cọ , bờ, hổ.
- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b. GV viết mẫu lên bảng 
- GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao5 li
 Giải lao 5'
c. thực hành.
- GV cho hs viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho hs viết vào vở tập viết
 4. Củng cố.
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
 5. Dặn dò.
- Nhận xét tuyên dương.
- HS1: viết b
- HS2: viết bé.
- HS theo dõi.
- ơ , c , o , e, ôâ
- l, b, h
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
 Rút kinh nghiệm 
 Tiết 2 Môn tập viết
Tập viết tuần 4 : Mơ, do, ta, thơ
I. MỤC TIÊU.
- HS viết đúng các chữ : m , ơ , d, t, th .
- HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to: mơ , do, ta, thơ.
 - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
 - GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
11’
15’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 HS lên bảng viết : da, tổ
- GV và HS nhận xét chữa lỗi.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài viết; mơ , do, ta, thơ.
- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b. GV viết mẫu lên bảng 
- GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 3 li
 + Chữ có độ cao 4 li 
 Giải lao 5’ 
c. thực hành.
- GV cho hs viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho hs viết vào vở tập viết
 4. Củng cố.
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
5. Dặn dò.
- Nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Bài 17: u,ư
- HS1: viết da
- HS2: viết tổ
- HS theo dõi.
- m , ơ , o 
- t
- d
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
 Rút kinh nghiệm 
Tiết 3 Môn : Toán
 Bài : Số 6
I. MỤC TIÊU.
	* Giúp học sinh hiểu:
 - Có khái niệm ban đầu về số 6.
 - Biết đọc vết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
 - Vị trí của các trong dãy từ 1 đến 6.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 -Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.
 - 6 Miếng bài nhỏ,viêtý các số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
16’
3’
1’
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho hs đọc từ 1 đến 5.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Bài số 6
* Bước 1: 
- GV cho hs xem tranh và nói.
+ Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đi tới. Có tất cả mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại và trả lời câu hỏi.
 - GV yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nói.
- GV cho HS quan sát tranh vẽ và giải thích. Năm chấm tròn thêm một chấm tròn, là sáu chấm tròn.
- Năm con tính thêm một con tính là sáu con tính.
Gọi HS nhắc lại.
* Bước 2:
- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
 * Bước3:
- Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
- Số 6 là số liền sau so á5 trong dãy số từ 1,2,3,4,5,6. 
 Giải lao 5’
 b. Thực hành.
* Bài 1: Viết chữ số 6.
- GV yêu cầu HS viết vào vở bài tập chữ số 6.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
- GV cho HS đếm số chấm tròn ở ô thứ nhất là 5, số chấm tròn ở ô thứ hai là 1
- Đếm số chấm tròn cả hai ô vuông là 6
- GV nêu ra câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.
 VD: (H1)
- GV hỏi có tất cả mấy chấm tròn ? Bên trái có mấy chấm tròn ? Bên phải có mấy chấm tròn ?
* bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài
* Bài 4: Viết dấu > , < , =
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
4. củng cố.
- GV tổ chức trò chơi nhận biết số lượng
- GV đưa ra các tờ bìa: 5 chấm tròn, 3 chấm tròn, 1 chấm tròn.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau : Bài số 7
- Nhận xét – nêu gương
- 2 HS đọc từ 1 đến 5
- Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đi tới. Có tất cả 6 bạn.
- Có 6 bạn
- HS nói năm hình tròn, thêm một hình tròn là 6 hình tròn.
+ HS nhìn vào tranh ở SGK
- Số 1,2,3,4,5,6
- HS viết vào vở bài tập
- HS làm bài rồi chữa bài.
 — —
 —
 — —
 —
1
 6
—
 —
— —
— —
2 
 6 
—
 —
 —
—
 —
 —
 3 3
 6
- Có tất cả 6 chấm tròn.
- Bên trái có 5 chấm tròn.
- Bên phải có một chấm tròn.
 Hs đọc.
 6 gồm 5 và 1
 6 gồm 1 và 5
 6 gồm 4 và 2
 6 gồm 2 và 4
 6 gồm 3 và 3
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài rồi chữa bài.
1
2
3
4
5
6
- Viết dấu > , < , = vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài
 6 > 5 3 < 6
 6 > 4 6 > 3
 6 > 2 6 = 6
Rút kinh nghiệm 
 Hoạt động ngoại khóa
HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP ( TIẾT 1)
I-MỤC TIÊU: 
 Giúp HS :
- Có ý thức giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp : bỏ rác đúng nơi quy định, thấy rác nhặt bỏ vào sọt rác, trực nhật lớp sạch sẽ, bảo vệ cây xanh ở sân trường. 
II-CHUẨN BỊ: 
- Chuẩn bị một số dụng cụ dọn vệ sinh trường lớp : chổi, mê hốt rác.
III-LÊN LỚP:
TG
GV
HS
3’
30’
2’
 1-Giới thiệu: 
 Nêu mục tiêu tiết học.
 2-Tiến hành hoạt động :
- Thảo luận về biện pháp giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp:
 + HS phát biểu 
- Phân công chuẩn bị một số dụng cụ dọn vệ sinh trường lớp : 
Theo nhóm ( tổ ) chổi, mê hốt rác, khăn lau, 
c- Sinh hoạt văn nghệ:
+ Cả lớp hát bài : Quê hương tươi đẹp
+ Sinh hoạt văn nghệ .
 3- Kết thúc hoạt động :
GV tuyên dương cả lớp về tinh thần tham gia của HS trong việc thảo luận tìm ra các biện pháp giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
HS lắng nghe
Bỏ rác đúng nơi quy định, thấy rác nhặt bỏ vào sọt rác ; nhắc nhở các bạn cùngû có ý thức trên, trực nhật sớm , sạch sẽ trước giờ vào lớp.
- HS lắng nghe
Sinh hoạt văn nghệ
HS lắng nghe
 * Rút kinh nghiệm: 
 Chiều thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007
Tiết 2 Môn : Học vần 
 	Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
HS đọc viết chắc chắn các âm và chữ vừa học của tiết trước.
HS đọc SGK bài 16 và các từ ứng dụng.
Thứ ba, thứ tự.
 bé đi dự lễ
 tí có đủ thứ.
 mẹ cho bé củ từ.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng con, vở tập viết, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
10’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc, HS viết vào bảng con: Thỏ bé, cá thu, thợ nề.
- Gọi 2 HS đọc bài 16 SGK.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1:
- Giới thiệu bài: tiết học hôm nay các con luyện đọc lại các chữ đã học trong tuần.
Cho HS đọc trên bảng các từ và câu ứng dụng: Thứ ba, thứ tự.
Bé đi dự lễ
Tí có đủ thứ
Mẹ cho bé củ từ
- HS mở SGK đọc bài 6
 Giải lao 5’
* Hoạt động 2:
- Cho HS viết bài vào vở chữ: chị hà, thứ ba
 - GV theo dõi giúp đỡ các em yếu.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:-
- Cho HS thi đua tìm tiếng có chữ t, th
5. Nhận xét tiết học
- HS viết vào bảng con.
- 2 HS tìm tiếng.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS viết bài vào vở mỗi từ một dòng
- HS thi đua tìm tiếng
 Rút kinh nghiệm
 Tiết 2: Toán 
 Tự học
	I. MỤC TIÊU.
	* Giúp HS củng cố về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6
Đọc, viết. đếm các số trong phạm vi 6
II. CHUẨN BỊ:
 - GV ghi sẵn các bài tập trên phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1’
4’
18’
8’
3’
1’
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
Số 6 lớn hơn những số nào?
2 HS đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6, từ 6 đến 1.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: Tự học
b. Hướng dẫn hs luyện tập làm toán.
- Gv cho HS mở SGK làm bài 3, 4 trang 27; bài 3, 4 trang 29
* Bài 3 trang 27: Viết số thích hợp vào ô trống
 1
 2
 6
 2
 4
 6
 5
 4
 3
 6
 1
* Bài 4: trang 27:
Điền dấu >, <, =
 65 62 12 33
 64 61 24 35
 63 66 46 56
* Bài 3 trang 29
Viết số thích hợp vào ô trống:
 1
 3
 5
 2
 4
 6
 4
 1
 Giải lao 5’
* Bài 4 Trang 29:
Dấu >, <, =
 36 25 52 62
 43 56 44 34
- Gv viên theo dõi giúp đỡ các em yếu
4. Củng cố.
- GV gọi HS đếm xuôi đếm ngược từ 1-6, từ 6-1.
 - 5. Nhận xét tiết học
- 1 , 2, 3, 4, 5.
- 2 HS đếm
- HS nhìn SGK làm bài vào vở
- HS nhìn SGK làm bài vào vở.
- 2 em một bàn đổi vở chữa bài.
HS làm bài vào vở.
HS làm bài vào vở.
HS đổi vở chữa bài.
- 3- 4 HS đếm
 Rút kinh nghiệm
. 
 Tiết 4:	 Sinh hoạt
I. Nhận xét tình hình hoạt động tuần qua.
	* Học tập.
 - HS có tinh thần học tập, Đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
 - Tuyên dương: Em Na, Hóa, Nam, Châu.
- Tồn tại: 
 + Một số HS vẫn chưa chú ý nghe giảng, đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, đi học chưa đúng giờ.
 Nhắc nhở : Em Bình, Phát, Vi. 
* Trực nhật:
 - Các tổ trực nhật tốt.
 - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế.
	* Vệ sinh cá nhân:
 - Nhìn chung các em ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ.
	II. Hướng khắc phục tuần tới.
 - HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
 - Duy trì được nề nếp học tập tốt tác phong gọn gàng sạch sẽ.
 - Học sinh phải biết vâng lời lễ phép, không nói chuyện làm ảnh hưởng đến tiết học và bạn bè xung quanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc