HỌC VẦN
BÀI 81: ach
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
* Giúp h/s:
-Đọc được: ach, cuốn sách; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ach, cuốn sách .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV:Bộ ghép chữ tiếng Việt 1. Quyển sách(giới thiệu bài), tranh minh họa SGK +HS : bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới: TIẾT 1
*Giới thiệu bài. (bằng tranh)
*HĐ1: Nhận diện vần ach
- HS đọc trơn vần ach. Cả lớp đọc )
- Phân tích vần ach. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung)
- So sánh vần ach với ac. (h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ).
- Ghép vần ach . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét .
*HĐ 2: Đánh vần.
- Yêu cầu HS đánh vần vần ach (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y
? Muốn có tiếng sách ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời)
- Phân tích tiếng sách. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ).
- HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét .
- Đánh vần tiếng sách (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại).
- G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: cuốn sách.
- H/s ghép từ cuốn sách. ( Cả lớp ) G/v nhận xét.
- H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp).
- G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s.
tuần 20 Thứ 2 ngày 11 tháng 01 năm 2010 học vần bài 81: ach I/ Mục đích,yêu cầu: * Giúp h/s: -Đọc được: ach, cuốn sách; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ach, cuốn sách . -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II/ Đồ dùng dạy học: + GV:Bộ ghép chữ tiếng Việt 1. Quyển sách(giới thiệu bài), tranh minh họa SGK +HS : bộ ghép chữ, bảng con, phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (bằng tranh) *HĐ1: Nhận diện vần ach - HS đọc trơn vần ach. Cả lớp đọc ) - Phân tích vần ach. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung) - So sánh vần ach với ac. (h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ). - Ghép vần ach . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần ach (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng sách ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng sách. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng sách (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: cuốn sách. - H/s ghép từ cuốn sách. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - G/v viết mẫu vần ach, cuốn sách. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. *HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.) - G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Giữ gìn sách vở. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: ach, cuốn sách. - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - H/s đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở.(h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ gì ? Để xem 3 mẹ con nói với nhau những gì. ? Tai sao cần giữ gìn sách vở. ? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở. ? Các bạn trong lớp em đã bết giữ gìn sách vở chưa. ? Em hảy giới thiệu về một quyển vở, sách được giữ gìn sạch đẹp nhất. - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: ? Bài hôm nay ta học vần gì. ? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả h/s đều tìm) - Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 82. đạo đức lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo(t2) I/ Mục tiêu: * Giúp học sinh: - H/s biết: Thầy giáo,cô giáo là những người đã không quảnkhó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy , các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. II/ Chuẩn bị: + GV :Điều 12 về công ước quốc tế về quyền trẻ em. + HS kể về một bạn biết lể phép và vâng lời thầy giáo. III/ Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Giới thiệu bài ( bằng câu hỏi) *HĐ1: Làm bài tập 3. - H/s kể trước lớp chuỵện đã chuẩn bị. - Cả lớp trao đổi nhân xét. - G/v kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp trong trường biết lễ phép và vâng lời thầy giáo cô giáo. - Sau mỗi câu chuyện,h/s có thể nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo ? *HĐ2: HS Thảo luận nhóm 4 bài tập 4. - G/v chia nhóm 4 và yêu cầu: ? Em sẻ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Các nhóm thảo luận. G/v quan sát giúp đỡ các nhóm. - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. Cả lớp trao đổi nhận xét. Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. *HĐ 3: HS vui múa hát về chủ đề “lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”. - H/s K, G đọc hai câu thơ cuối, h/s TB,Y đọc lại. 3/Củng cố, dặn dò: Dặn học sinh vè nhà học bài và chuẩn bị trước bài: Em và các bạn. Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Bài 81. I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: -Đọc lưu loát các vần, các từ ngữ, câu ƯD trong bài 81 -Tìm được các tiếng chứa vần trong bài và có thể nói được 1-2 câu chứa tiếng đó. II.Đồ dùng dạy học: HS: Bảng con. III.Các HĐ dạy học: HĐ1: Luyện đọc. -GV tổ chức cho HS đọc CN(Lưu ý HS yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn, đọc ĐT, đọc nhóm, thi đọc trước lớp. -GV nhận xét, sửa lỗi cho HS . HD HS đọc lưu loát, biết ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm trong câu ƯD. HĐ2: Tìm tiếng chứa vần trong bài : Vần ach -GV nêu từng vần yêu cầu HS tìm rồi viết vào bảng con tiếng chứa vần đó. -GV HD nhận xét.Sau đó yêu cầu HS nói 1-2 câu có chứa vần đó(nêu miệng). -GV nhận xét bổ sung khen những em nói đúng và hay. -HD HS làm bài tập trong VBT. Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại bài. Dặn về nhà đọc lại bài và đọc trước bài tiết sau. _______________________________________ Luyện toán Hai mươi , hai chục I.Mục tiêu: Giúp HS -Củng cố nhận biết về hai mươi gồm 2 chục; biết phân biệt số chục, số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Que tính, Hình minh hoạ trong vở BT. Bảng con. III. Các HĐ dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: -HS phân tích số 20 . 2, HD HS làm bài tập trong VBT(7): Bài 1: HS đọc số, viết số,biết phân biệt số chục, số đơn vị ở từng hàng, từng cột tương ứng. GV cho HS làm bài vào vở BT rồi gọi HS lên bảng làm (lưu ý HS Y) Bài 2: HS đọc y/c rồi phân tích từng số vào vở BT rồi gọi HS lên bảng làm (lưu ý HS Y) Bài 3:HS đọc y/c tự làm bài vào vở BT rồi trả lời miệng trước lớp . Bài 4: HS đọc y/c,tự điền các số vào ô trống từ 0 đến 20. GV gọi lần lượt HS đếm số đã điền. ( GV lưu ý HSY) Củng cố, dặn dũ: _________________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện viết: BÀI 81 I Mục tiờu:Giỳp HS: -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng bài 81 - Rốn KN viết đỳng và đẹp. II.Đồ dựng dạy học: Bảng con . III. Cỏc HĐ dạy học: HĐ1: HD hS viết câu ứng dụng. GV HD cỏch viết, viết mẫu. Cho HS viết vào bảng con một số tiếng khó .HD cách trình bày HĐ2: HS viết bài vào vở ụ li. GV yờu cầu HS viết bài vào vở ụ li, theo dừi giỳp đỡ HS cỏch ngồi, cỏch viết. Chấm một số bài nờu nhận xột. Củng cố , dặn dũ ____________________________________________________________________ Thứ 3 ngày 12 tháng 01 năm 2010 học vần bài 82 : ich - êch I/ Mục đích,yêu cầu: - Giúp h/s: -Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và câu ứng dụng. -Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II/ Đồ dùng dạy học: - G/v: bộ ghép chữ tiếng việt .Tranh minh họa SGK - H/s:bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - HS đọc và viết các từ ứng dụng bài 81 ( 2 HS: TB ) - HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài 81 ( HS: K ) + Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần ich. - HS đọc trơn vần ich. (Cả lớp đọc ) - Phân tích vần ich. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung) - So sánh vần ich với ach.(h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ). - Ghép vần ich . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần ich (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng lịch ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng lịch . (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng lịch (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: tờ lịch. - H/s ghép từ tờ lịch. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - G/v viết mẫu vần ich, tờ lịch. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. * Vần : êch ( Quy trình tương tự ) *HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch:kịch, thích, hếch, chếch). - G/v có thể giải thích một số từ ngữ : vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: ich, êch, tờ lịch, con ếch . - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - H/s đọc tên bài luyện nói: chúng em đi du lịch. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ gì ? Lớp ta ai được đi du lịch với gia đình và nhà trường. ? Khi đi du lịch các em thường mang những gì. ? Em có thích đi du lịch không? Tại sao. ? Em thích đi du lịch nơi nào. - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.c òn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo. ? Tìm n ... ho cô vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. ? Kể tên một số đỉnh núi mà em biết. ? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây. ? Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung. ? THáp chuông thường có ở đâu. - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo. ? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả h/s đều tìm) -Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 85. _______________________________ toán phép trừ dạng 17 - 3 I/ Mục tiêu: *Giúp h/s : - Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 -3;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Chuẩn bị: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. - HS bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy học. 1/Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng làm BT số 4 trong SGK của tiết 75. - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *Giới thiệu bài (Giới thiệu trực tiếp) *HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3 - Hoạt động với đồ vật. HS thao tác trên que tính ( lấy một chục que tính và 7 que tính rời, rồi lấy đi 3 que tính) ? Số que tính còn lại là bao nhiêu ? Vì sao em biết. (h/s TB,Y trả lời,h/s K,G nhận xét). - Giới thiệu phép trừ 17-3 = (G/v ghi bảng). *HĐ2: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính và thực hiện phép tính. - GV hướng dẫn đặt tính: Tương tự như phép cộng với phép trừ ta cũng đặt tính từ trên xuống rưới. G/v viết phép tính lên bảng,vừa víêt, vừa h/d h/s đặt tính (h/s K,G nhắc lại cách đặt tính, h/s TB,Y lắng nghe). - G/v h/d cách tính trên bảng. H/s quan sát và nhắc lại cách tính. * HĐ3: Hướng dẫn h/s làm bài tập SGK(110). Bài1(a): HS nêu y/c BT (h/s TB,Y làm trên bảng lớp. h/s K,G nhắc lại cách tính). GV nhận xét. Bài2(cột1,3): HS nêu y/c bài tập. - Yêu cầu h/s tính nhẩm, h/s TB,Y nêu kết quả. GV nhân xét chốt kết quả lên bảng. Bài3(phần 1): H/s K,G nêu y/c bài tập. G/v hướng dẫn: ? Muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì. (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại) - Hai học sinh K,G lên bảng làm bài. ở rưới làm vào vở BT, G/v quan sát giúp đỡ h/s TB,Y. - H/s và G/v nhận xét bài h/s trên bảng. 3/Củng cố, dặn dò. ? Hãy nêu cách đạt tính và thực hiện tính 17-3 =. - Dặn h/s về làm BT 2 vào vở BT. Xem trước bài 77. Mỹ thuật Vẽ hoặc nặn quả chuối Mục tiêu: -HS nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẽ đẹp của quả chuối. –Biết cách vẽ hoặc nặn quả chuối -Vẽ hoặc nặn được quả chuối II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị một vài quả chuối , đất nặn, một số bài vẽ quả chuối HS :Đất nặn,bút màu, bút chì ... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát quả chuối, tranh ảnh vẽ quả chuối. Gợi ý để HS nhận biết đặc điểm, máu săc, vẻ đẹp của quả chuối . 2. Hướng dẫn HS cách vẽ cách nặn: a. Cách vẽ b. Cách nặn 3. Thực hành: HS vẽ GV quan sát giúp HS hoàn thành tác phẩm. 4. Nhận xét đánh giá: 5. Dặn dò: Quan sát một số quả cây để thấy đực hình dáng, mầu sắc của chúng.. ________________________________________________________ Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Bài 84. I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: -Đọc lưu loát các vần, các từ ngữ, câu ƯD trong bài 84 -Tìm được các tiếng chứa vần trong bài và có thể nói được 1-2 câu chứa tiếng đó. II.Đồ dùng dạy học: HS: Bảng con. III.Các HĐ dạy học: HĐ1: Luyện đọc. -GV tổ chức cho HS đọc CN(Lưu ý HS yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn, đọc ĐT, đọc nhóm, thi đọc trước lớp. -GV nhận xét, sửa lỗi cho HS . HD HS đọc lưu loát, biết ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm trong câu ƯD. HĐ2: Tìm tiếng chứa vần trong bài : Vần op-ap và nói được 1-2 câu chứa vần đó -GV nêu từng vần yêu cầu HS tìm rồi viết vào bảng con tiếng chứa vần đó. -GV HD nhận xét.Sau đó yêu cầu HS nói câu có chứa vần đó(nêu miệng). -GV nhận xét bổ sung khen những em nói đúng và hay. -HD HS làm bài tập trong VBT. Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại bài. Dặn về nhà đọc lại bài và đọc trước bài tiết sau. _______________________________________ Luyện toán phép trừ dạng 17 - 3 I.Mục tiêu: Giúp HS -Củng cố về làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 -3;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: Que tính, Hình minh hoạ trong vở BT. Bảng con. III. Các HĐ dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: -HS làm các BT 12+5= ;14+4= ;15+3= 2, HD HS làm bài tập trong VBT(10): Bài 1: HS làm tính theo cột dọc vào vở,y/c HS nêu miệng cách tính và kết quả tính (lưu ý HS yếu) Bài 2: HS điền số thích hợp vào ô trống rồi nêu miệng cách điền. Bài 3: HS đếm số chấm tròn rồi điền số vào ô trống thích hợp GV giỳp HSY. Bài 4: HD HS thực hiện phép cộng rồi điền số vào ô trống Củng cố, dặn dũ: _________________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện viết: BÀI 84 I Mục tiờu: Giỳp HS: -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng bài 84 - Rốn KN viết đỳng và đẹp. II.Đồ dựng dạy học: Bảng con . III. Cỏc HĐ dạy học: HĐ1: HD hS viết câu ứng dụng. GV HD cỏch viết, viết mẫu. Cho HS viết vào bảng con một số tiếng khó:diều, biếc, chiều khua, nước .HD cách trình bày HĐ2: HS viết bài vào vở ụ li. GV yờu cầu HS viết bài vào vở ụ li, theo dừi giỳp đỡ HS cỏch ngồi, cỏch viết. Chấm một số bài nờu nhận xột. Củng cố , dặn dũ _____________________________________________________________________ Thứ 6 ngày 16 tháng 01 năm 2010 học vần bài 85 : ăp - âp I/ Mục đích,yêu cầu: - Giúp h/s: -Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II/ Đồ dùng dạy học: -G/v: Bộ ghép chữ tiếng việt Tranh minh họa SGK \ -H/s: Bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - 2 H/s TB lên bảng viết từ ứng dụng của bài 84. ở dưới víêt vào bảng con. G/v nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần ăp - HS đọc trơn vần ăp.(Cả lớp đọc ) Vần ăp gồm mấy âm ghép lại với nhau, dó là những âm nào ?. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung). - So sánh vần ăp với ap (h/s K,G so sành, h/s B,Y nhác lại). - Ghép vần ăp . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần op (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng ăp ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng ăp. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng ăp (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: cải bắp - H/s ghép từ cải bắp. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. ? Vần ăp được viết bởi những chữ nào (h/s: TB trả lời, h/s K,G bổ xung). - G/v viết mẫu vần ăp,cải bắp . Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. * Vần : âp ( Quy trình tương tự ) *HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch từ: Gặp, ngăn, tập, bập). - G/v có thể giải thích một số từ ngữ : gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh, tập múa. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. ? Hôm nay chúng ta nói theo chủ đề gì. - H/s đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong cặp của em có những gì (trong cặp có sách vở...). ? Hãy kể tên loại sách vở của em. (Sách toán, TV, TNXH...). ? Em có những đồ dùng học tập nào. (Thước, bút chì, bảng con, phấn...). ? Em sử dụng chúng khi nào. (Thước dùng khi kẻ, bút chì dùng khi vẻ...). ? Khi sử dụng em cần chú ý điều gì. (Ta phải sử dụng cẩn thận nhẹ nhàng...Cất đúng vị trí, để không bị lẫn với nhau). ? Ai có thể nói cho cả lớp nghe chiếc cặp của mình. (H/s K,G trả lời, h/s Y lắng nghe). - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v cho h/s đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. ? Thi tìm tiếng, từ có chứa vần mới học.(Tất cả h/s đều tìm) - Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 86. toán luyện tập I/ Mục tiêu: *Giúp h/s – Thực hiện được phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 -3; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ kẻ BT 4. - HS bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy học. 1/Bài cũ: 2/Bài mới: *Giới thiệu bài (bằng câu hỏi) * HĐ1: Hướng dẫn h/s làm bài tậpSGK(111). Bài1(cột 1,3,4): HS nêu y/c BT (h/s TB nêu). - H/s đồng loạt làm bài vào bảng con. G/v nhận xét chốt kết quả đúng lên bảng. Bài2(cột 1,3): HS nêu y/c bài tập (h/s K,TB nêu). G/v hướng dẫn h/s làm vào bảng con .Y/c HS nêu cách nhẩm . G/v nhận xét. Bài3(dòng 1): H/s K,G nêu y/c bài tập. G/v hướng dẫn: - H/s K,G nêu cách làm, h/s TB,Y nhắc lại. - Gọi 3 h/s K,TB,Y lên bảng làm, ở dưới làm vào vở . G/v quan sát giúp đỡ h/s TB,Y. - H/s và g/v nhận xét bài trên bảng. 3/Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập này giúp ta cũng cố kiến thức gì ? - Dặn h/s về làm BT 4 vào vở BT. Xem trước bài 79. ____________________________________ Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: