TUẦN 16 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Học vần NS :
Bài : Bài 64 im, um. NG :
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được im, um, chim câu, trùm khăn, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được im, um, chim câu, trùm khăn. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.
TUẦN 16 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 64 im, um. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được im, um, chim câu, trùm khăn, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được im, um, chim câu, trùm khăn. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Sắp đến tết rồi. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 63. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 64 im, um. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu im. Vần im có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác in. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : i m im. Đọc trơn : im. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có im muốn có chim làm sao ? Tiếng chim có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ch im chim. Đọc trơn : chim. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ chim câu có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : i m im ch im chim chim câu. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm um. Vần um có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác im. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : u m um. Đọc trơn : um. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có um muốn có trùm làm sao ? Tiếng trùm có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : tr um trum huyền trùm. Đọc trơn : trùm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ trùm khăn có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : u m um tr um trum huyền trùm trùm khăn. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Đàn gà con. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Vật gì có màu xanh ? Vật gì có màu đỏ ? Vật gì có màu tím ? Vật gì có màu vàng ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có im, um. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp và nói được từ 2 dến 4 câu theo chủ đề. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, cho học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 10. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 6 + 3 = 9 4 + 3 = 7 6 + 1 = 7 4 7 8 2 9 – 2 = 7 8 – 5 = 3 5 – 2 = 3 + 0 – 1 – 8 + 3 4 6 0 5 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 7’ 5’ 5’ 8’ 3’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. a)- Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 5 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 6 = 4 10 – 1 = 9 10 – 7 = 3 10 – 5 = 5 10 – 0 = 10 10 – 10 = 0 b)- Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 10 10 10 10 10 10 – 5 – 4 – 8 – 3 – 2 – 6 5 6 2 7 8 4 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào chỗ chấm, 4 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 10 – 6 = 4 2 + 7 = 9 8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 10 – 2 = 8 4 + 3 = 7 Hát bài : Tìm bạn thân. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp. a)- Có 7 con vịt ở trong chuồng, có 3 con nữa đi vào. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? b)- Có 8 quả táo trên cành, rụng đi 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả ? Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, 2 học sinh làm trên bảng lớp nhận xét sửa bài. 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 8 - 2 = 6 8 – 6 = 2 4. Củng cố : Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 10. nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Làm cột 1, 2. Nêu lại đề toán câu a và làm chung, giáo viên hướng dẫn ghi lời giải. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Đạo đức Bài : Trật tự trong trường học (tiết 1)ø. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp, thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. Học sinh khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. B. CHUẨN BỊ : - Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa. - Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? (chuẩn bị quần áo sách vở từ tối hôm trước, không thức khuya, để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ). Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học (tiết 1). Hoạt động 1 : Cho lớp xem tranh bài tập 1 thảo luận trao đổi và trình bày. Tranh 1 : Các bạn đang xếp hàng thế nào ? Tranh 2 : Các bạn đang xếp hàng thé nào ? Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn ở tranh 2 ? Nếu có mặt ở đó em làm gì ? Kết luận : Chen lấn xô đẩy nhau khi vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã. Hát bài : Lí cây xanh. Hoạt động 2 : Cho học sinh lớp ra thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. Mỗi lần cho hai tổ xếp hàng. Giáo viên quan sát nhận xét ghi điểm. Kết luận công bố : Tổ trưởng biết điều khiển, ra vào không chen lấn xô đẩy. Đi cách đều nhau mang cặp gọn gàng, không lê kéo dép gây ồn, gây bụi. Nêu điểm cho từng tổ tuyên dương. 4. Củng cố : Cho học sinh trả lời : Khi ra vào lớp chúng ta phải thế nào ? Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Nêu được là các bạn đang xếp hàng. Học sinh khá giỏi biết nhắc nhở các bạn giữ trật tự khi xếp hàng, khi ra vào lớp. Học sinh yếu xem và làm theo. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 65 iêm, yêm. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và các câu ứng dụng. - Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề điểm mười. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và ... : Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân, bàn, đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi. Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích. Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu, giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh. Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện viết : Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình. Kể chuyện : Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích. Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện. Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng tranh. Tranh 1 : Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Tranh 2 : Không thấy Nhím nên Sóc mải mê đi tìm. Tranh 3 : Sóc tìm khắp nơi và hỏi cả mọi người. Tranh 4 : Hết mù đông Sóc lại gặp Nhím. Đôi bạn mừng rỡ hỏi thăm mới biết Nhím đi tránh rét mùa đông. Cho học sinh kể lại câu chuyện nối tiếp theo tranh. Lớp nhận xét. Giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh kể thi trong tổ và trong lớp 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bảng ôn. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Đọc lại nhiều lần. Đọc lại nhiều lần. Viết một lần. Đọc lại và phân tích. Đọc nửa bài. Đọc lại cụm từ. Đọc một phần hai bài. Viết một phần hai bài của lớp. Nhắc lại câu trả lời của các bạn theo tranh. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập chung. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Biết đếm so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10, biết làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, cho học sinh đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 6 + 4 = 10 4 + 5 = 9 6 + 1 = 7 2 8 10 10 10 – 2 = 8 9 – 3 = 6 8 – 2 = 6 + 7 + 2 – 4 –10 6 – 3 = 3 9 – 9 = 0 8 – 0 = 8 9 10 6 00 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 4’ 4’ 5’ 4’ 4’ 2’ 1’ Bài 1 : Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm qua bài mẫu. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Cho học sinh đọc các số từ 0 đến 10. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 . Cho học sinh đọc các số từ 10 đến 0. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét sửa bài cho học sinh. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 4 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 5 4 7 2 4 10 9 + 2 + 6 + 1 + 2 + 4 + 0 + 1 7 10 8 4 8 10 10 10 9 8 7 5 4 3 – 4 – 2 – 5 – 6 – 1 – 4 – 0 6 7 3 1 4 0 3 Hát bài : Lí cây xanh. Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. – 3 + 4 9 5 8 2 10 6 + 4 – 8 Bài 5 : Cho học sinh nêu yêu cầu và đọc tóm tắt. Viết phép tính thích hợp. a)- Có : 5 qua.û Thêm : 3 quả. Có tất cả : quả ? b)- Có : 7 viên bi. Bớt : 3 viên bi. Còn : viên bi ? 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 7 - 3 = 4 7 – 4 = 3 4. Củng cố : Cho học sinh đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 9. nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Giáo viên chỉ cho học sinh yếu đếm và viết số thích hợp. Cho học sinh yếu đọc lại nhiều lần các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Học sinh yếu làm cột 4, 5, 6, 7. Làm chung. Cho học sinh yếu đọc lại đề toán và làm chung. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Mĩ thuật Bài : Vẽ lọ hoa. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 68 ot, at. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và câu ứng dụng. - Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Trường chúng cháu. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 67. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 68 ot, at. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần ot. Vần ot có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác on. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : o t ot. Đọc trơn : ot. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có ot muốn có hót làm sao ? Tiếng hót có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : h ot hot sắc hót. Đọc trơn : hót. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ tiếng hót có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : o t ot h ot hot sắc hót tiếng hót. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần at. Vần at có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ot. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : a t at. Đọc trơn : at. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có at muốn có hát làm sao ? Tiếng hát có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : h at hat sắc hát. Đọc trơn : hát. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ ca hát có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : a t at h at hat sắc hát ca hát. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Đàn gà con. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ gà làm gì ? Gà gáy nhiều vào lúc nào ? Em có nghe gà gáy chưa ? Gà gáy ra sao ? Chim đang làm gì ? Em có nghe chim hót chưa ? Em nghe chim hót lúc nào ? Các bạn đang làm gì ? Chúng em có ca hát không ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có ot, at. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Hát nhạc Bài : Nghe hát Quốc ca. Kể chuyện âm nhạc. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: