Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 10 - Trường tiểu học Ea Bá

Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 10 - Trường tiểu học Ea Bá

A. Mục tiêu:

 - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với các em nhỏ cần nhường nhịn .

 - Yêu quý anh chị em trong gia đình .

 - Lễ phép vâng lời ông bà , cha mẹ.

B. Tài liệu và phương tiện:

 - Vở bài tập đạo đức 1.

 - Đồ dùng để chơi đóng vai.

 - Các truyện, tấm gương, bài hát về chủ đề bài học.

C. Các hoạt động dạy học:

* Kiểm tra bài cũ: Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 10 - Trường tiểu học Ea Bá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Töø ngaøy 31/10 ñeán ngaøy 4 /11 /2011 
THỨ
NGÀY
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
31/10
1
2
3
4
5
Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần
TNXH
Lẽ phép với anh chị
Bài 39 : au - âu (t1)
Tiết 2
Con người và sức khỏe
3
1/11
1
2
3
4
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Bài 10: TTRLTTCB
Bài 40: iu – êu (t1)
Tiết 2
Luyện tập
4
2/ 11
1
2
3
4
Học vần
Học vần
Toán
Âm nhạc
Ôn tập giữa học kì 1 (t1)
Ôn tập (t2)
Phép trừ trong phạm vi 4
Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân -Lý cây xanh
5
3 /11 
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Toán
Kiểm tra định kỳ (t1)
Tiết 2
Vẽ quả ( quả dạng tròn)
Luyện tập
6
4 /11
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
SHTT
Bài 41: iêu – yêu (t1)
Tiết 2
Phép trừ trong phạm vi 5
Xé dán hình con gà
 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1 Đạo đức
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ , NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
	- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với các em nhỏ cần nhường nhịn .
 - Yêu quý anh chị em trong gia đình .
 - Lễ phép vâng lời ông bà , cha mẹ.
B. Tài liệu và phương tiện: 
	- Vở bài tập đạo đức 1.
	- Đồ dùng để chơi đóng vai.
	- Các truyện, tấm gương, bài hát về chủ đề bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
* Kiểm tra bài cũ: Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
 Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.(10 phút )
- Giải thích cách làm : Em hãy nối các bức tranh với chữ Nên hoặc Không nên cho phù hợp. 
- Mời 1 số em làm bài tập trước lớp.
- Kết luận:
+ Tranh 1: Nối với chữ Không nên vì anh không cho em chơi chung.
+ Tranh 2: Nối với chữ Nên vì anh đã biết hướng dẫn em học chữ.
+ Tranh 3: Nối với chữ Nên vì 2 chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà.
+ Tranh 4: Nối với chữ Không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em.
+ Tranh 5: Nối với chữ Nên vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà.
 Hoạt động 2: HS chơi đóng vai.13 phút )
- Chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2. mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống. 
- Kết luận:
+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
 Hoạt động 3: (7 phút )
- HS tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện.
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút )
- Dặn học sinh thực hiện tốt về việc biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ và chuẩn bị bài: Nghiêm trang khi chào cờ.
-HS làm việc cá nhân.
1 số em làm bài tập trước lớp.
- Các nhóm chuẫn bị đóng vai .- các nhóm lên đóng vai.
- Cả lớp nhận xét:
-HS tự kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Tranh minh họa trong VBT 
Gv đến các nhóm Hd HS nhập vai,nói lời đối thoại.
 Tiết 2- 3 Học vần
Bài 39: Au - Au
A. Mục tiêu: 
 - Đọc được : au, âu , cây câu, cái cầu; từ và ứng dụng.
 - Viết được: au, âu, cây câu, cái cầu.
 - Luyenj nói 2-3 câu theo chủ đề Bà cháu.
B. Đồ dùng: 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu.
	- Tranh minh hoạ đoạn thơ: 
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
C. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Học sinh đọc viết: Cái kéo , trái đào , leo trèo , chào cờ
 - 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:
	-Nhận xét- ghi điểm.	
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu bài: (2 phút )
 - GVgiới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : au, âu.
- Ghi lên bảng: au, âu.
Hoạt động2. Dạy vần:au (7 phút )
- Tô màu vần au 
-Phân tích vần au
- So sánh au với ao:
- Ghép bảng cài: au.
- Đánh vần mẫu: a – u – au 
-YC HS tìm thêm chữ c ghép trước vần au tạo thành tiếng mới
- Ghi bảng: cau
-ĐV mẫu : cờ –au-cau
- Giới thiệu tranh “cây cau”và hỏi: Tranh vẽ gì? 
 Ghi bảng: cây cau 
* âu: (Quy trình tương tự) (7 phút )
- Cho HS so sánh vần âu với au.
Hoạt động 3: Luyện viết (12 phút ) 
Viết mẫu: au,âu,cây cau, cái cầu
Nhận xét –sửa sai
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
 Ghi bảng :
 Rau cải châu chấu
 Lau sậy sáo sậu
HD HS ĐV tiếng mới và đọc trơn từ
-Giảng từng từ ứng dụng. 
- Đọc mẫu.
- HS đọc theo GV : au, âu. 
- Vần au được tạo nên từ a và u.
+Giống: bắt đầu bằng a
+Khác : au kết thúc bằng u
-Ghép: au
- HS đánh vần: a – u – au 
-HS ghép tiếng : cau
 Phân tích tiếng cau. (c đứng trước, au đứng sau).
-ĐV đọc trơn tiếng cau
-Trả lời
- Hs đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá:
-Luyện viết vào bảng con:
au,âu,cây cau , cái cầu
-Cá nhân đọc từ ƯD
Rồi đọc theo nhóm, tổ,lớp.
HD HS yếu đánh vần đúng
HS yếu ĐV rồi đọc trơn cả từ
Tiết 2 : Học vần
Bài 39: Au - Âu ( tiếp theo )
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động 1:Luyện đọc:(10 phút )
* Luyện đọc lại cácvần, các từ ngữ ƯD ở tiết 1.
-Chỉnh sửa 
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
 -Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
HD HS ĐV tiếng mới và đọc trơn câu ứng dụng
- Cho HS đọc trơn câu ƯD.
Hoạt động2: Luyện viết: (10 phút )
 - viết mẫu au, âu, cây cau, cái cầu.
-HD cách viết vào vở -Gv theo dõi
-Chấm bài nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói theo tranh: Bà cháu.(5 phút )
 Treo tranh va HD HS quan sát. Nêu câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+ Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất?
+ Bà thường dạy các em những điều gì?
+ Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
Hoạt động4: Đọc SGK (5 phút )
-Đọc mẫu
-HD cách đọc
-Chỉnh sửa
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút )
 -2 học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
 - Chơi trò chơi: Tìm từ mới có vần: au, âu.
 Dặn dò Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: iu, êu.
Đọc bài t1(CN,N, ĐT)
-HS mở SGK quan sát tranh 
 tìm tiếng mới: màu nâu, đâu.
 - HS ĐVđọc trơn câu ứng dụng:
- Học sinh viết trong vở tập viết : au, âu, cây cau, cái cầu.
Chỉ tranh và trả lời câu hỏi:
Nghe
Luyện đọc CN,đọc ĐT
HS yếu đánh vần,đọc bất kỳ tiếng từ trong câu.
Có thể sử dụng tranh trong SGK.
 Tiết 4 Tự nhiên và xã hội 
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
A. Mục tiêu: Giúp Hs
	- Cũng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận về cơ thể và các giác quan.
 - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
B. Đồ dùng dạy- học:
	- Các trang về hoạt động học tập,vui chơi (Gv và hs thu thập được mang đến lớp).
C. Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
*Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
*Cách tiến hành:
GV nêu câu hỏi cho cả lớp:
- Hãy kể tên các bộ phận của cơ thể.
- Cơ thể người gồm mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể?
(VD: màu sắc,mùi vị,nóng lạnh,tiếng động)
- Nếu em thấy bạn em bắn súng cao xu em sẽ khuyên bạn em như thế nào?
=> Nhận xét sau khi HS trả lời.
Hoạt động 2:
Kể lại việc làm VS cá nhân trong một ngày:
*Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày,khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
*Tiến hành:
- Em hãy nhớ lại trong một ngày(từ sáng đến khi đi ngủ )em đã làm những gì?
- Gợi ý (nếu HS chưa nói được):
+ Buổi sáng ,em dạy lúc mấy giờ ? Sau khi dậy em đã làm gì ?
_ Buổi trưa, em thường ăn gì?ăn xong ,em thường súc miệng,đánh răng không ?
+ Trước khi đi ngủ em cần làm gì?
=> KL: Nhắc lại những việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để HS ghi nhớ và có ý thức thực hiện.
Hoạt động tiếp nối: Trò chơi.
- Cho Hs thi sắp xếp các hình theo chủ đề:
 Các hoạt động “nên làm” - “không nên làm”
- Gv phát cho mỗi nhóm 1 bảng cài.
- Cho đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
=> Kết luận:Khen ngợi nhóm HS làm việc tích cực và nhắc nhở những biểu hiện còn tồn tại. 
-Cá nhân trả lời câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau.
- Làm việc cá nhân.
Bổ sung cho bạn đầy đủ những việc nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày.
-Làm việc theo nhóm.
Giúp HS yếu liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi.
Sử dụng tranh ảnh đã sưu tầm được mang đến lớp.
 Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1 - 2 Học vần ( tiết 1)
 Bài 40: iu - êu
A. Mục tiêu: 
	- Đọc đươc: iu, êu, lưỡi riều, cái phễu; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được: iu, êu, lưỡi riều, cái phễu.
 - Luyện noistuwf 2-3 câu theo chủ đề: Ai chụi khó.
B. Đồ dùng: 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ai chịu khó ?
C. Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 
	- Học sinh đọc: cây cau, cái cầu.
- 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:
	-Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu bài:(2 phút )
 - GV giới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : iu, êu.
- Ghi lên bảng: iu, êu.
Hoạt động2. Dạy vần:iu (7 phút )
- Tô màu vần : iu
-Phân tích vần iu
- So sánh iu với au:
-GV ghép bảng cài: iu.
- ĐV mẫu i – u – iu 
-YC HS thêm âm r trước vần iu và dấu huyền để tạo thành tiếng :mới
- Ghi bảng: rìu
-ĐV mẫu:rờ- iu riu-huyền -rìu
-Giới thiệu tranh “lưỡi rìu” và hỏi: Đây là tranh vẽ gì?
-Giáo viên ghi bảng: lưỡi rìu 
 êu: (Quy trình tương tự) (7 phút )
Hoạt động3: (8 phút )
Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Ghi bảng :
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
- GV giảng từng từ ứng dụng. 
- GV đọc mẫu.
 Hoạt động 4:Luyện viết (11 phút ) 
Viết mẫu:iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu.
HD cách viết
Nhận xét- sửa sai
- HS đọc theo GV : iu, êu.
-Vần iu tạo nên từ i và u.
+ Giống nhau:kết thúc bằng u
+Khác nhau:iu bắt đầu bằng i
-HS ghép: iu
- HS đánh vần: i – u – iu 
Đọc trơn vần iu.
- Học sinh ghép tiếng : rìu
 - Học sinh phân tích tiếng rìu: . (r đứng trước, iu đứng sau dấu huyền trên vần iu).
-ĐV đọc trơn tiếng rìu
-Lưỡi rìu
-HS đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá:
 - HS đọc từng từ và phát hiện gạch chân các tiếng mới : líu, chịu, nêu, kêu.
- HS đọc các từ ứng dụng:
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
Cả lớp viết BC
HD HS yếu đánh vần đúng
 ĐV rồi đọc trơn cả từ
 Tiết 2 ( TT )
Bài 40: iu - êu 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1:Luyện đọc:
- Luyện đọc lại các vần ở tiết 1.
-Chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệ ... nào có dạng tròn ?
=> Kết luận: Có nhiều quả dạng tròn với nhiều màu sắc phong phú.
* Hoạt động 2: HDHS cách vẽ:
- Gv nêu kết hợp vẽ hình lên bảng.
+ Vẽ hình bên ngoài trước,vẽ hình hơi tròn.
+ Vẽ tiếp các chi tiết sau,như: cuống, núm,lá
- HD Hs vẽ quả đu đủ (với 2 vòng tròn tiếp xúc nhau),rồi sửa tiếp cho giống hình.
- Cho Hs xem hình hướng dẫn vẽ:
+ B1: Vẽ hình quả.
+ B2: Vẽ các chi tiết.
+ B3: Tô màu theo ý thích.
* Hoạt động 3: Thực hành:
*Bày mẫu: Quả có hình dạng,màu đẹp.
- Y/c Hs vẽ hình quả vào phần giấy còn lại VTV 1.
(vẽ cân đối,không quá to,nhỏ,không lệch về 1 phía của tờ giấy).
- Theo dõi Hs thực hành vẽ quả.
* Hoạt động tiếp nối: Nhận xét,đánh giá.
* Chọn 3 bài vẽ đã hoàn thành để cùng Hs nhận xét về: Hình vẽ,màu sắc,bố cục.
* Dặn Hs quan sát và vẽ quả dạng tròn,tô màu
-QS quả thật,nêu tên quả,màu sắc,hình dáng của quả.
- Mít,bưởi,cam,chanh...
- Quan sát quy trình vẽ trên bảng
- Nhắc lại các bước vẽ.
-Thực hành vẽ quả vào vở Tập vẽ.
- Nhận xét,bình chọn.
Quả của Gv chuẩn bị.
Khi vẽ Gv nêu cách vẽ loại quả.
Giúp Hs tự vẽ quả theo ý thích.
 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1-2 Học vần
 Bài 41: IÊU YÊU
A. Mục tiêu: 
 - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đè: Biết tự giới thiệu.
B. Đồ dùng: 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
C. Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 
	- Học sinh đọc: líu lo,chịu khó,cây nêu,kêu gọi (3 Hs)
 	 - 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - viết: líu lo. 
 -Nhận xét- ghi điểm
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu bài:
 - GVgiới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : iêu, yêu.
- Ghi bảng: iêu, yêu.
Hoạt động2. Dạy vần: iêu
- Tô màu vần: iêu
-Phân tích vần iêu
- So sánh iêu với êu:
- Ghép bảng cài: iêu.
- Đánh vần: i – ê - u – iêu
 YC HS tìm thêm âm d ghép trước vần iêu và dấu huyền để tạo thành tiếng :mới 
 - Ghi bảng: diều
-ĐV mẫu: dờ –iêu- diêu-huyền-diều
- Giới thiệu tranh “diều sáo” và hỏi: Đây là tranh vẽ gì?
 Ghi bảng: diều sáo 
* yêu: (Quy trình tương tự)
- Cho Hs so sánh vần yêu với iêu.
Hoạt động 3 :Luyện viết
Viết mẫu:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
HD cách viết
Nhận xét –sửa sai
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Ghi bảng 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- Giảng từng từ ứng dụng. 
- Đọc mẫu.
 * Hoạt động nối tiếp: Cả lớp đọc toàn bài trên bảng lớp 
-Trò chơi: Tìm từ mới có vần: iêu, yêu.
 - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: ưu, ươu.
- HS đọc theo GV : iêu, yêu.
- Vần iêu được tạo nên từ iê và u.
+Giống nhau: kết thúc = u
+Khác nhau: iêu bắt đầu = i
- hs ghép: iêu
- HS đánh vần:: i – ê - u – iêu 
-hs ghép tiếng : diều
- Phân tích tiếng diều: (d đứng trước, iêu đứng sau dấu huyền trên vần iêu).
ĐV đọc trơn tiếng diều
-Trả lời
- Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá:
Quan sát
Viết BC
- HSđọc từng từ và phát hiện gạch chân các tiếng mới : chiều, hiểu, yêu, yếu.
- Đọc các từ ứng dụng:
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, cả lớp.
Hs Yếu ghép bảng cài iêu.
 Giúp HS yếu tìm chữ để ghép
HS yếu: ĐV rồi mới đọc trơn cả từ
Tiết 2 : 
 IÊU YÊU (tiếp theo)
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
* Hoạt động1:Luyện đọc:
* Luyện đọc lại các vần ở tiết 1.
-Chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng:
-Giới thiệu tranh minh hoạ
- Ghi bảng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
* Hoạt động2: Luyện viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 -viết mẫu iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-HD cách viết
-Chấm bài –nhận xét
* Hoạt động3: Luyện nói Bé tự giới thiệu.
 -Giới thiệu tranh minh hoạ
+ Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đã tự giới thiệu?
+ Em năm nay lên mấy?
+ Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em?
+ Nhà em ở đâu?
+ Nhà em có mấy anh em?
+ Em thích học môn nào nhất?
* Hoạt động 4: Luyện đọc SGK
-Đọc mẫu
-HD cách đọc
-Chỉnh sửa
*. Hoạt động nối tiếp: Cả lớp đọc toàn bài trên bảng lớp 
-Trò chơi: Tìm từ mới có vần: iêu, yêu.
 - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: ưu, ươu.
HS đọc bài t1 (CN, N,ĐT)
-Quan sát tranh
 - HS đọc và tìm tiếng mới: hiệu, thiều; 
 - HS đọc trơn câu ứng dụng: 
 - HS viết trong vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Học sinh chỉ tranh và trả lời câu hỏi:
Nghe
Luyện đọc CN,cả lớp
HD HS yếu: viết đúng các con chữ
 Tiết 3 Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
	- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 B. Đồ dùng dạy học: 
	- Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
	- 5 hình vuông, 5 hình tròn, 
 C. Các hoạt động dạy học:
 * Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con:
	4 – 1 = ; 4 – 2 =
	 Nhận xét –ghi điểm 
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
*HD học phép trừ 5 – 1 = 4.
+ HD HS xem tranh, tự nêu bài toán, +HD HS tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- GVnhắc lại và giới thiệu: 5 quả cam, bớt 1 quả cam còn lại 4 quả cam. 5 trừ 1 bằng 4.
+ GV nêu : năm bớt một còn bốn, ta viết như sau:
 5 – 1 = 4 (dấu – đọc là dấu trừ).
* HD học phép trừ 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 (tương tự như đối với 5 – 1 = 4).
- Giới thiệu: 5 quả cam, bớt 2 quả cam còn lại 3 quả cam. 5 trừ 2 bằng 3.
+ GV nêu : năm bớt hai còn ba, ta viết như sau:
 5 – 2 = 3 
- Giới thiệu: 5 quả cam, bớt 3 quả cam còn lại 2 quả cam. 5 trừ 3 bằng 2.
+GV nêu : năm bớt ba còn hai, ta viết như sau:
 5 – 3 = 2 
- Giới thiệu: 5 quả cam, bớt 4 quả cam còn lại 1 quả cam. 5 trừ 4 bằng 1.
+ GV nêu : năm bớt bốn còn một, ta viết như sau:
 5 – 4 = 1 
* Cho học sinh đọc cả 4 công thức trên.
* HD HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- ChoHS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi đểHS trả lời và nhận biết : 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn : 4 + 1 = 5 ; 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành 5 chấm tròn : 1 + 4 = 5 ; 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn : 5 – 1 = 4 ; 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn 1 chấm tròn : 5 – 4 = 1
Hoạt động2. Thực hành:
* Bài 1: Tính :
2 – 1 = 3 – 2 = 4 - 3 = 5 - 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 
4 – 1 = 5 – 2 = 
5 – 1 =
* Bài 2: Tính : (cột 1 )
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
- Khi chữa bài, GV cho HS quan sát các phép tính ở cột cuối cùng để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 3: Tính :
 -GV giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc. viết phép trừ sao cho các số thẳng cột với nhau, làm tính trừ, viết kết quả thẳng cột với các số trên.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp : ( 4/a)
- Cho Hs nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- Y/c Hs nêu phép tính vào bảng con.
- Nhận xét và chữa bài trên bảng.
* Hoạt động nối tiếp:HS thi đọc thuộc các công thức
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Luyện tập.
- nêu lại bài toán.
- trả lời câu hỏi của bài toán: Lúc đầu có 5 quả cam, hái 1 quả cam còn lại 4 quả cam.
- HS dùng 5 hình tròn, bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: năm bớt một còn bốn.
- HS đọc: Năm trừ hai bằng ba.
-HS đọc: Năm trừ ba bằng hai.
- HS đọc: Năm trừ bốn bằng một.
Nhận ra các số 2,3,5 thành lập được 4 phép tính và các số 4,1,5 cũng lập được 4 phép tinh khác nhau.
- Làm bài trên bảng lớp và bảng con.
- HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
 4 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
 4em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- 3em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
 HS tính và đọc phép tính.
- Có 5 quả cam, hái 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
 -Điền phép tính vào ô vuông : 
5 – 2 = 3.
Giúp HS nêu đề toán và nêucâu trả lời
-Đt ,cá nhân đọc phép tính vừa thành lập.
- GV theo dõi từng thao tác của HS
HS dùng que tính thực hiện và nêu kết quả.
Tiết 4: Thủ công.
XÉ ,DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 1)
 A. Mục tiêu: 
 - Biết cách xé, dán hình con gà con.
 - Xé dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dáng tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thẻ dùng bút chì màu để vẽ.
 B. Đồ dùng dạy -học:
1. Gv chuẩn bị: - Bài mẫu xé ,dán hình con gà con (có trang trí cảnh).
 - Giấy thủ công màu vàng,hồ dán,giấy nền.
2 . HS chuẩn bị : Giấy nháp có kẻ ô,bút chì,bút màu,giấy màu
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
Hoạt động 1:
HDHS quan sát nhận xét (6 phút).
- Ghim bài mẫu lên bảng ,hỏi:
- Gà con gồm những bộ phận nào?
+ Thân và dầu gà có hình như thế nào?
+ Toàn thân gà màu gì ?
+ Gà con khác gà trống,gà mái ở chỗ nào?
=> Kết luận:
Khi xé dán hình con gà các em có thể chọn màu theo ý thích.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu (8 Phút).
1. Xé hình thân gà:
- Vẽ hình chữ nhật,xé hình ra khỏi tờ giấy màu,xé tiếp 4 góc của hình chữ nhật,chỉnh sửa cho giống hình thân gà.
2. Xé hình đầu gà:
- Đánh dấu,vẽ hình vuông ,xé hình rời khỏi tờ giấy.
- Xé tiếp 4 góc của hình vuông.
3. Xé đuôi ,chân gà:
- Đánh dấu,xé hình tam giác,xé hình tam giác ra khỏi tờ giấy.
- Xé chân,vẽ hình tâm giác nhỏ hơn hình đuôi.
4. Mắt,mỏ:Sau khi dán hình sẽ vẽ bằng bút màu.
5. Dán hình: Thân →đầu→ đuôi→ chân.
Hoạt động 3: Thực hành (18 Phút).
- Cho Hs thực hiện xé các bộ phận trên giấy nháp.
* Nhận xét,dặn dò: Chuẩn bị bút chì,giấy màu,hồ dáncho tiết học sau.
- QS ,trả lời câu hỏi như:
- Thân,đầu,chân ,
đuôi,mỏ,mắt
- Nêu Đặc điểm của gà con.
- Quan sát GV làm mẫu.
- Thực hành trên nháp.
Làm mẫu chậm để HS kịp quan sát.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
- HS hiểu và biết vận dụng những điều nên và không nên trong quá trình học tập.
- HS có thói quen giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
II. Các hoạt động:
GV nhận xét tình hình học tập trong tuần qua, bạn nào khen , khen gì? Và chê gì?
Nhắc HS chưa thực hiện tốt cần phải khắc phục.
Giáo dục vệ sinh cá nhân: quần áo, sạch sẽ, gọn gàng,
 Nhắc tổ trực nhật phải trực nhật sạch sẽ trường, lớp,
Cho HS hát bài hát tập thể
Truy bài đầu giờ trước khi vào lớp học chính thức.
Tham gia “ Đôi bạn cùng tiến”
Nhận xét tổ chuyên môn
.+

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 10 LOP 1 CKTKN.doc