Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 4

Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 4

I - Mục tiêu:

- HS đọc, viết được i, a, bi, cá

- HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ

II.Đồ dùng dạy – học :

- Tranh minh họa

- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.

III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 –Buổi 1
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Học vần: (2 tiết)
Bài 13: 	n- m
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được i, a, bi, cá
- HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Tranh minh họa
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(2’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*. Dạy chữ ghi âm *Âm .n:(13’)
a) Nhận diện chữ
b) Ghép chữ và phát âm
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
(6’)
*. Dạy âm : m
(8’)
* Đọc từ ứng dụng(5’)
Tiết 2:
4.Luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói:
* Luyện đọc
(8’)
* Luyện viết
(15’)
* Luyện nói
Chủ đề: vó bè .
 (7’)
5.Củng cố dặn dò: 
( 5’)
- Gọi HS lên đọc và viết bài h, l
- GV nhận xét cho điểm
- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?"
- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới: o
- Hôm nay chúng ta học chữ o
- Nêu: Chữ o gồm 1 nét cong khép kín
- GV phát âm o
- Cho hs đọc : O
- Chữ này giống vật gì ?
- GV phát âm mẫu âm O .
- Cho hs tập phát âm O
- Chỉnh sửa phát âm cho hs .
- Viết bảng : Bò .
- Đọc trơn: Bò
+ Trong tiếng có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- Đánh vần: Bờ - o - huyền bò
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn viết chữ o
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế .
- Lưu ý nét nối giữa b và o , vị trí dấu thanh .
- GV nhận xét và sửa lỗi cho hs .
- GV hướng dẫn tương tự âm o
- GV đọc tiếng , từ ứng dụng .
- theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs .
-Cho HS nhìn sách hoặc bảng đọc bài của tiết 1 .
-Yêu cầu hs quan sát tranh của câu ứng dụng .
+ Bức tranh vẽ gì ?
Chốt lại nội dung tranh.
-Yêu cầu hs đọc 
- sửa lỗi phát âm cho hs .GV có thể đọc lại .
- GV hướng dẫn HS viết vở
- Uốn nắn tư thế viết bài
- Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng làm gì?
+ Quê em có vó bè không?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
i- 3,4 HS đọc bài
- HS viết bảng con
- HS thảo luận và trả lời
- HS trả lời
- HS nhắc lại
- HS đọc o
- Giống quả trứng ,quả bóng ...
- tập phát âm O
- Đọc đồng thanh ...
- HS trả lời .
- HS tập phát âm
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS theo dõi
- HS viết vào bảng con
- luyện đọc và viết âm và chữ c theo hướng dẫn của hs 
- HS đọc từ ứng dụng .
- Cả lớp đồng thanh,cá nhân...
-Quan sát trả lời .
- HS đọc và phát âm câu ứng dụng .
- HS viết o, c, bò, cỏ vào trong vở tập viết
- HS trả lời
- HS nêu ý kiến
- 3,4 hs đọc 
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt: (2 tiết)
Bài 14: 	d - đ
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được d, đ, dê, đò
- HS đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
II.đồ dùngdạy – học : 
- Tranh minh họa
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*. Dạy chữ ghi âm *Âm :d:(10’)
a) Nhận diện chữ
b) Ghép chữ và phát âm
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
*. Dạy âm : đ
(10’)
*. Đọc từ ứng dụng
( 7’)
Tiết 2:
4.Luyện tiết 1 và luyện nói ;
* Luyện đọc
(8’)
* Luyện viết : d, đ ,dê,đò
(15’)
* Luyện nói
Chủ đề: dế ,cá cờ, bi ve,lá đa..
 (7’)
5.Củng cố dặn dò: 
( 5’)
- Gọi HS lên đọc bài n, m.
- GV nhận xét đán giá .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới.
- GV viết lên bảng d
- GV nêu chữ d gồm mấy nét?
- Cho HS tìm và xếp chữ d
- GV viết dì lên bảng và đọc dì
- Hướng dẫn HS ghép tiếng Dờ - i - di - huyền - dì
- GV phát âm mẫu
- GV chỉ bảng
- GV sửa lỗi
- GV viết mẫu
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- Cho hs viết lên không trung .
- yêu cầu hs tập viết bảng .
- Lưu ý nét nối giữa d với ê cho hs .
- GV nhận xét các chữ HS vừa viết
- GV hướng dẫn tương tự chữ d
- Cho hs so sánh d với đ .
- GV đọc tiếng ,từ ứng dụng.
- Gọi hs đọc bài .
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho hs dễ hình dung .
- Cho hs đọc bài của tiết 1 .
- Nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs .
- Yêu cầu hs nhận xét về tranh minh họa câu ứng dụng .
- Chốt lại nội dung tranh .
- Cho hs đọc câu ứng dụng .
- Yêu cầu hs tập viết tiếp bài vào vở.
- GV uốn nắn chỉnh sửa
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi
+ Em biết những loại bi nào ?
+ Cá cờ thường sống ở đâu ?
+ Dế thường sống ở đâu ?
+ Tại sao trong tranh lại có hình chiếc lá đa bị cắt ?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
-Dặn HS về nhà học bài
- HS đọc bài
- HS thảo luận và trả lời
- 2 Nét 1 nét cong phải và 1 nét móc ngược
- HS tìm chữ d trong hộp chữ
- HS phát âm và đánh vần d trước i sau dấu huyền
- HS phát âm
-Quan sát cách viết .
- HS viết lên không chung bằng ngón tay.
- HS viết vào bảng con
-Đọc đồng thanh ,nhóm ,cá nhân 
- Hs theo dõi nhận biết .
- HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1
- HS đọc nhiều lần nối tiếp
-Hs trả lời.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
- HS viết d, đ, dì, đò vào vở tập viết
- HS quan sát tranh và trả lời
_ Thể hiện trò chơi trâu lá đa.
-2,3 hs đọc toàn bài .
Toán:	bằng nhau (dấu =)
I - Mục tiêu: 	Giúp HS :
	- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
	- Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số.
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán 
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2Giới thiệu bài. 
(1’)
3. Nhận biết quan hệ bằng nhau .
 ( 12’)
3 =3
4= 4
4. Thực hành
( 15 phút)
 Bài 1/22/sgk Viết dấu =
Bài 2:/22/sgk: Viết theo mẫu
Bài 3/23/sgk: Viết theo mẫu
5Củng cố dặn dò: 
( 4 phút)
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập sau :
Điền dấu cho thích hợp 
3.5 12 
-Gv nhận xét đánh giá .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs quan sát tranh 
+ Có mấy con hươu ? Có mấy khóm cây ?
-Nêu : có 3 con hươu ,có 3 khóm cây.cứ mỗi con hươu lại có (duy nhất ) một khóm cây và ngược lại ,nên số con hươu (3) bằng số khóm cây (3),ta có 3 bằng 3 .
- Cho hs đọc : 3= 3 
*Ba bằng ba viết như sau : 3=3(dấu =đọc là bằng .
-Chỉ vào 3=3 và cho hs đọc .
- Hướng dẫn hs với trường hợp 4=4 tương tự như với 3=3
- Chốt lại : Mỗi số bằng chính số đó và ngựơc lại nên chúng bằng nhau .
-Gv nêu ví dụ : 3=3 thì đọc từ trái sang phải hay đọc từ phải sang trái đều giống nhau .Còn 33.
- Yêu cầu hs viết dấu bằng .
- Chú ý : Nhắc hs viết dấu bằng ở giữa hai số ,không cao quá cũng không thấp quá .
- yêu cầu hs quan sát rồi nêu nhận xét và viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu dấu vào các ô trống .
ví dụ : ở hình đầu tiên có năm hình tròn trắng và năm hình tròn xanh ,ta viết 5 = 5
- Gọi hs nêu cách làm bài .
- Yêu cầu hs nêu kết quả .
- Chốt lại đáp án đúng .
- Củng cố về cách so sánh số lượng đồ vật giữa hai hay nhiều tập hợp và cách viết dấu bằng giữa hai hay nhiều số .
- Nhận xét giờ học . 
-HS khác làm bảng con .
- Quan sát tranh và trả lời .
- Theo dõi gv giảng .
- 4,5 hs đọc .HS khác đọc thầm theo .
-HS đọc.3=3
- Trả lời : 4= 4
- HS đọc đồng thanh , nhóm ,cá nhân.
- HS theo dõi .
- Viết 1 dòng dấu bằng vào vở .
- Quan sát đếm số hình ở từng ô rồi tự so sánh và chọn dấu để điền vào ô trống tương ứng .
- Nêu cách làm bài .
- Tự làm bài vào vở .
- 2,3 hs nêu kết quả .
- Tự kiểm tra kết quả của mình .
- Theo dõi và ghi nhớ .
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : T – th (2 tiết )
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được t, th, tổ, thỏ
- HS đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Tranh minh họa
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Daỵ chữ ghi âm
*. Dạy chữ ghi âm t: (10’)
a) Nhận diện chữ
b) Ghép chữ và phát âm
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
*. Dạy âm : th
(10’)
*. Đọc tiếng ,từ ứng dụng
( 7p)
Tiết 2:
5.Luyện tiết 1 và luyện nói:
* Luyện đọc
(8’)
* Luyện viết : t,tổ ,th,thỏ:
(15’)
* Luyện nói
Chủ đề: ổ ,tổ
 (7’)
5.Củng cố dặn dò: 
( 5’)
- Gọi HS lên đọc và viết bài d, đ
- GV nhận xét cho điểm
- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới.
- Hôm nay chúng ta học chữ t
- Viết bảng lại chữ t và nêu :
+ Chữ t gồm mấy nét?
- GV phát âm t
-So sánh t với đ ?
- Đọc trơn: Tổ
- Đánh vần: Tờ - ô - tô- hỏi - tổ
- GV phát âm mẫu
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn viết chữ t.
- Cho hs tập viết trên không trung .
- Yêu cầu hs luyện viết bảng con .
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế
- GV nhận xét và sửa lỗi
- GV hướng dẫn tương tự chữ t
- So sánh t với th .
- Lưu ý : Khi dạy viết chữ th nhấn mạnh cách viết về nét nối giữa t với h .
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
- GV sửa phát âm.
 - GV hướng dẫn
- GV quan sát uốn nắn HS
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- GV đọc câu ứng dụng
- Cho hs luyện đọc .
- GV uốn nắn chỉnh sửa
- GV hướng dẫn HS viết vở
- Quan sát giúp hs viết đúng chữ ,đúng tư thế ,cách cầm bút .
-Gv chỉ vào từng tranh và nêu :
+ Con gì có ổ ?
+ Con gì có tổ ?
+ các con vật có tổ ,có ổ để ngủ ,con người có gì để ở ?
- Nhắc hs không nên phá tổ của các con vật .
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận và trả lời
- HS trả lời
- HS đọc 
- Giống: nét móc và nét ngang
- Khác: đ có nét cong, t có nét xiên
- HS nhắc lại
- HS tập phát âm
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS theo dõi
-Tập viết trên không trung bằng ngón trỏ để hình dung được chữ .
- HS viết vào bảng con
-Giống nhau : đều có t.
- Khác : t có thêm chữ h .
- HS đọc ,tiếng ,từ ứng dụng theo nhóm ,cá nhân.
- HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1
- HS đọc và phát âm
- Hs trả lời : Tranh vẽ cảnh hai bố con đang thả cá 
- HS luyện đọc câu ứng dụng (cả lớp,cá nhân)
- HS  ... i chữ viết 2 dòng.
- Theo dõi ,ghi nhớ và sửa lỗi.
Luyện toán : Luyện bằng nhau,dấu =
 I - Mục tiêu: 	Giúp HS :
	- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
	- Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số.
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Bộ đồ dùng học toán 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
( 0’)
2. Giới thiệu bài .
(1’)
3*.Hướng dẫn hs làm bài ( 30’)
Bài 1/15/VBt
Viết theo mẫu
Bài 2 : Viết theo mẫu.
Bài 3 : ,=
Bài 4 : Làm cho bằng nhau
4.Củng cố dặn dò: (3’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs viết dấu bằng theo mẫu.
- Theo dõi giúp hs viết đúng.
- Nêu Bài mẫu : Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông rồi điền số tương ứng và so sánh.
- Gọi hs đọc kết quả 
- Chữa bài.
- Gọi 1 hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
- Củng cố về dạng điền dấu.
- Hướng dẫn mẫu .
- Cho hs làm tương tự.
- Chữa bài.
- Hệ thống ND luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
-Hs viết 1 dòng dấu bằng và 1 dòng 5 = 5.
- Theo dõi .
- Làm bài rồi nêu kết quả.
- 2,3 hs nêu kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của mình.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài và chữa bài .
- Hs có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt đi 1 số hình nào đó để hai hình có tổng số hình tam giác và hình tròn bằng nhau.
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Đạo đức : Gọn gàng sạch sẽ ( Tiết 2 )
AI- Mục tiêu: 	Giúp HS
	- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, quần áo gọn gàng sạch sẽ
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Vở bài tập đạo đức 1
- GV: tranh vẽ
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hướng dẫn hs thực hành làm 1 số bài tập .
a.Hoạt động 1 : Làm bài 3/vbt
(10’)
b.Hoạt động 2 : Làm bài 4
(8’)
c.Hoạt động 3 :Cả lớp hát bài Rửa mặt như mèo 
( 5’)
d.Hoạt động 4 :Hướng dẫn hs đọc câu thơ:Đầu tóc em chải gọn gàng.
áo quần sạch sẽ ,trông càng thêm yêu.
( 5’)
4.Củng cố dặn dò: (3’)
-Khi đi học em cần ăn mặc quần áo như thế nào ?
- Nhận xét.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs quan sát tranh thể hiện ND bài tập 3 .
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
+ Em có muốn làm như bạn không?
-GV nhận xét ,bổ sung.
*KL:Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh: 1,3,4,5,7,8.
- Yêu cầu hs từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ.
- Nhận xét tuyên dương những cặp làm tốt.
- Cho hs hát bài : Rửa mặt như mèo 
+ Lớp mình có ai giống mèo không?
-Nhận xét 
- GV đọc câu thơ sau đó cho hs dọc theo nhiều lần .
+ câu thơ khuyên em điều gì ?
-Chốt lại nội dung bài học.
- Dặn hs về nhà thực hành như bài học .
-HS trả lời.
- Quan sát tranh và trả lời .
-Theo dõi và ghi nhớ .
- HS thực hành sửa sang quần áo đầu tóc.
- HS đồng ca.
- HS trả lời.
-hs đọc đồng thanh,cá nhân
- Quần áo đầu tóc lúc nào cũng phải gọn gàng sạch sẽ thì sẽ đáng yêu hơn.
- HS theo dõi và ghi nhớ thực hiện theo bài học trong cuộc sống.
Tiếng việt : Luyện t- th
I - Mục tiêu:
 -Củng cố cách đọc ,viết chữ t- th và vận dụng làm bài tập
 -Biết nối tiếng đúng với từ đã cho
 -Trình bày bài viết sạch đẹp
II.Đồ dùng dạy – học : tranh
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hướng dẫn hs làm bài tập ( 28’)
Bài 1 /16/vbt
Nối .
Bài 2 /16/VBt
Điền t hay th
Bài 3 /16/vbt
Viết :ti vi ; thợ mỏ 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô
-Yc hs quan sát 2 tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi 2 hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-2,3 hs đọc .
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs làm bài:Vd: Tranh 1 : cái ô tô nên điền chữ t.
1,2Đọc từ vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết 2 dòng vào VBT
- Hs khác theo dõi .
Toán : Luyện tập
I - Mục tiêu: 	Giúp HS :
	- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
	- Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số.
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán 
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3*. Thực hành
( 30 phút)
 Bài 1/16/vbt: ,= 
Bài 2:/16/vbt: Viết theo mẫu
Bài 3/16/vbt: Làm cho bằng nhau .
( theo mẫu )
4.Củng cố dặn dò:
 ( 4 phút)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1,2 hs khá nêu cách làm bài .
- Gv chốt lại cách làm và cho hs làm bài cá nhân .
- GV gọi HS nêu kết quả .
- Chữa bài .
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs quan sát cách làm mẫu và làm bài .
- Theo dõi giúp hs làm bài .( Gợi ý Ví dụ : Phải so sánh số con bướm với số bông hoa rồi viết kết quả so sánh : 3> 2; 2<3)
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu lại cách làm bài .
- GV củng cố cách làm : Ví dụ .Hàng trên có 3 ô vuông ,hàng dưới có 1 ô vuông ,ta phải nối với 2 ô vuông nữa để số ô vuông ở 2 hàng đều bằng nhau là 3 .
- Củng cố về quan hệ :nhiều hơn ,ít hơn và bằng nhau 
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
- 2hs nêu cách làm bài : so sánh 2 số và chọn dấu để điền vào chỗ chấm. 
- 1,2 hs nêu kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của mình .
- 1 hs nêu yêu cầu của bài .
- Hs tự làm bài .
- Quan sát mẫu và nêu cách làm bài .
- Hs làm bài cá nhân.
- Hs theo dõi .
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Luyện đọc ,viết bài ôn tập
I - Mục tiêu:
 -Hs biết đọc ,viết các chữ đã học trong Tuần.
 -Biết vận dụng làm các bài tập nối.
II.Đồ dùng dạy – học : 
-phiếu học tập 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hướng dẫn hs làm bài tập ( 28’)
Bài 1 /17/vbt
Nối .
Bài 2 /17/VBt
Điền tiếng.
Bài 3 /17/vbt
Viết :da thỏ ,thợ nề 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 6 từ trong 2 cột.
-Yc hs đọc thầm từng từ sau nối từ ở cột trái với từ ở cột phải sao cho phù hợp.
-Kiểm tra hs nối
- Chữa bài : Cò – tha cá ; Dì na - đố bé; mẹ đi - ô tô 
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn tiếng để điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- cho hs Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi 2 hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-2,3 hs đọc .
-Hs đọc bài ,và tìm từ ở hai cột đã cho nối cho phù hợp. 
-tự kiểm tra lại.
- quan sát tranh và tìm tiếng gọi tên sự vật trong tranh để điền .
-1,2Đọc từ vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : da thỏ ,thợ nề , vào VBT
- Hs khác theo dõi .
Toán : Luyện tập chung.
I - Mục tiêu:
 -Hs nắm được cấu tạo của số1->số 5.
 -Biết đếm đồ vật tương ứng rồi so sánh và làm cho hai nhóm bằng nhau.
 - Biết nối ô trống với số thích hợp .
II.Đồ dùng dạy – học : bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*. Thực hành
( 30 phút)
 Bài 1/17/VBT : Làm cho bằng nhau 
Bài 2:/17/VBT: Nối
Với số thích hợp .(theo mẫu)
Bài 3/17/vbt: Nối ô trống với số thích hợp .
4.Củng cố dặn dò: 
( 4 phút)
-KHông kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm bài :Ví dụ ở phần a .Yêu cầu hs quan sát số con ngựa ở 2 2 hình ,rồi so sánh ,suy nghĩ làm thế nào để số con ngựa ở hai bình bằng nhau như vẽ thêm 1 con ngựa vào hình bên phải .
- yêu cầu hs làm các phần còn lại tương tự .
- Theo dõi hs làm bài .
- Gợi ý : có thể gạch bớt đi số con vật hoặc đồ vật ở 1 tập hợp nào đi cũng được .
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài .
- Nhắc hs có thể dùng bút chì màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp .
- GV gợi ý cách làm tương tự bài 2 
- GV nhận xét
- GV tổ chức cho HS thi đua nối với số thích hợp
-Củng cố về Nhiều hơn , ít hơn và bằng nhau và việc sử dụng dấu ,= để điền khi làm bài toán dạng điền dấu trên.
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
-1 HS nêu yêu cầu bài toán
-Theo dõi cách làm bài .
- HS quan sát các hình sau đó gạch bớt hoặc vẽ thêm để bên 2 bằng nhau.
- HS làm bài cá nhân
- HS thi đua nối.
-Theo dõi và ghi nhớ.
Tiếng việt :Luyện đọc bài : ôn tập ,t,th
I.Mục tiờu :
-Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong tuần 3,4 
- Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ :na , da, tha 
II.Đồ dùng dạy – học : phiếu học tập .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’)
a.Bài âm :ôn tập
b.Bài :t,th 
4.củng cố dặn dò:(5’)
-Gọi hs đọc bài âmt,th.
-Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập
- gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ choc thi đọc giữa các nhóm .
- NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng .
- Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên .
- Gọi hs đọc lại từng bài.
-nhận xét cho điểm.
- NHận xét giờ học .
-2Hsđọc.
- HS mở sgk theo yêu cầu của gv .
- Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
- Luyện đọc theo hướng dẫn của gv.
- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .
ý kiến nhận xét của ban giám hiệu 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tron bo Lop 1Tuan 4.doc