I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được i, a, bi, cá
- HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ
II.Đồ dùng dạy – học :
- Tranh minh họa
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Tuần 4 –Buổi 1 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Học vần: (2 tiết) Bài 13: n- m I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được i, a, bi, cá - HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ II.Đồ dùng dạy – học : - Tranh minh họa - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (2’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*. Dạy chữ ghi âm *Âm .n:(13’) a) Nhận diện chữ b) Ghép chữ và phát âm c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con (6’) *. Dạy âm : m (8’) * Đọc từ ứng dụng(5’) Tiết 2: 4.Luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói: * Luyện đọc (8’) * Luyện viết (15’) * Luyện nói Chủ đề: vó bè . (7’) 5.Củng cố dặn dò: ( 5’) - Gọi HS lên đọc và viết bài h, l - GV nhận xét cho điểm - GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?" - GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới: o - Hôm nay chúng ta học chữ o - Nêu: Chữ o gồm 1 nét cong khép kín - GV phát âm o - Cho hs đọc : O - Chữ này giống vật gì ? - GV phát âm mẫu âm O . - Cho hs tập phát âm O - Chỉnh sửa phát âm cho hs . - Viết bảng : Bò . - Đọc trơn: Bò + Trong tiếng có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - Đánh vần: Bờ - o - huyền bò - GV sửa lỗi cho HS qua phát âm - GV viết mẫu - GV hướng dẫn viết chữ o - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế . - Lưu ý nét nối giữa b và o , vị trí dấu thanh . - GV nhận xét và sửa lỗi cho hs . - GV hướng dẫn tương tự âm o - GV đọc tiếng , từ ứng dụng . - theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs . -Cho HS nhìn sách hoặc bảng đọc bài của tiết 1 . -Yêu cầu hs quan sát tranh của câu ứng dụng . + Bức tranh vẽ gì ? Chốt lại nội dung tranh. -Yêu cầu hs đọc - sửa lỗi phát âm cho hs .GV có thể đọc lại . - GV hướng dẫn HS viết vở - Uốn nắn tư thế viết bài - Quan sát tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng làm gì? + Quê em có vó bè không? - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài i- 3,4 HS đọc bài - HS viết bảng con - HS thảo luận và trả lời - HS trả lời - HS nhắc lại - HS đọc o - Giống quả trứng ,quả bóng ... - tập phát âm O - Đọc đồng thanh ... - HS trả lời . - HS tập phát âm - HS đánh vần đọc trơn. - HS theo dõi - HS viết vào bảng con - luyện đọc và viết âm và chữ c theo hướng dẫn của hs - HS đọc từ ứng dụng . - Cả lớp đồng thanh,cá nhân... -Quan sát trả lời . - HS đọc và phát âm câu ứng dụng . - HS viết o, c, bò, cỏ vào trong vở tập viết - HS trả lời - HS nêu ý kiến - 3,4 hs đọc Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt: (2 tiết) Bài 14: d - đ I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được d, đ, dê, đò - HS đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa II.đồ dùngdạy – học : - Tranh minh họa - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*. Dạy chữ ghi âm *Âm :d:(10’) a) Nhận diện chữ b) Ghép chữ và phát âm c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con *. Dạy âm : đ (10’) *. Đọc từ ứng dụng ( 7’) Tiết 2: 4.Luyện tiết 1 và luyện nói ; * Luyện đọc (8’) * Luyện viết : d, đ ,dê,đò (15’) * Luyện nói Chủ đề: dế ,cá cờ, bi ve,lá đa.. (7’) 5.Củng cố dặn dò: ( 5’) - Gọi HS lên đọc bài n, m. - GV nhận xét đán giá . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới. - GV viết lên bảng d - GV nêu chữ d gồm mấy nét? - Cho HS tìm và xếp chữ d - GV viết dì lên bảng và đọc dì - Hướng dẫn HS ghép tiếng Dờ - i - di - huyền - dì - GV phát âm mẫu - GV chỉ bảng - GV sửa lỗi - GV viết mẫu - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Cho hs viết lên không trung . - yêu cầu hs tập viết bảng . - Lưu ý nét nối giữa d với ê cho hs . - GV nhận xét các chữ HS vừa viết - GV hướng dẫn tương tự chữ d - Cho hs so sánh d với đ . - GV đọc tiếng ,từ ứng dụng. - Gọi hs đọc bài . - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho hs dễ hình dung . - Cho hs đọc bài của tiết 1 . - Nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs . - Yêu cầu hs nhận xét về tranh minh họa câu ứng dụng . - Chốt lại nội dung tranh . - Cho hs đọc câu ứng dụng . - Yêu cầu hs tập viết tiếp bài vào vở. - GV uốn nắn chỉnh sửa - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế - GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi + Em biết những loại bi nào ? + Cá cờ thường sống ở đâu ? + Dế thường sống ở đâu ? + Tại sao trong tranh lại có hình chiếc lá đa bị cắt ? - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học -Dặn HS về nhà học bài - HS đọc bài - HS thảo luận và trả lời - 2 Nét 1 nét cong phải và 1 nét móc ngược - HS tìm chữ d trong hộp chữ - HS phát âm và đánh vần d trước i sau dấu huyền - HS phát âm -Quan sát cách viết . - HS viết lên không chung bằng ngón tay. - HS viết vào bảng con -Đọc đồng thanh ,nhóm ,cá nhân - Hs theo dõi nhận biết . - HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1 - HS đọc nhiều lần nối tiếp -Hs trả lời. - Luyện đọc câu ứng dụng. - HS viết d, đ, dì, đò vào vở tập viết - HS quan sát tranh và trả lời _ Thể hiện trò chơi trâu lá đa. -2,3 hs đọc toàn bài . Toán: bằng nhau (dấu =) I - Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy – học : - Một số hình trên và que tính - Bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2Giới thiệu bài. (1’) 3. Nhận biết quan hệ bằng nhau . ( 12’) 3 =3 4= 4 4. Thực hành ( 15 phút) Bài 1/22/sgk Viết dấu = Bài 2:/22/sgk: Viết theo mẫu Bài 3/23/sgk: Viết theo mẫu 5Củng cố dặn dò: ( 4 phút) -Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập sau : Điền dấu cho thích hợp 3.5 12 -Gv nhận xét đánh giá . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu hs quan sát tranh + Có mấy con hươu ? Có mấy khóm cây ? -Nêu : có 3 con hươu ,có 3 khóm cây.cứ mỗi con hươu lại có (duy nhất ) một khóm cây và ngược lại ,nên số con hươu (3) bằng số khóm cây (3),ta có 3 bằng 3 . - Cho hs đọc : 3= 3 *Ba bằng ba viết như sau : 3=3(dấu =đọc là bằng . -Chỉ vào 3=3 và cho hs đọc . - Hướng dẫn hs với trường hợp 4=4 tương tự như với 3=3 - Chốt lại : Mỗi số bằng chính số đó và ngựơc lại nên chúng bằng nhau . -Gv nêu ví dụ : 3=3 thì đọc từ trái sang phải hay đọc từ phải sang trái đều giống nhau .Còn 33. - Yêu cầu hs viết dấu bằng . - Chú ý : Nhắc hs viết dấu bằng ở giữa hai số ,không cao quá cũng không thấp quá . - yêu cầu hs quan sát rồi nêu nhận xét và viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu dấu vào các ô trống . ví dụ : ở hình đầu tiên có năm hình tròn trắng và năm hình tròn xanh ,ta viết 5 = 5 - Gọi hs nêu cách làm bài . - Yêu cầu hs nêu kết quả . - Chốt lại đáp án đúng . - Củng cố về cách so sánh số lượng đồ vật giữa hai hay nhiều tập hợp và cách viết dấu bằng giữa hai hay nhiều số . - Nhận xét giờ học . -HS khác làm bảng con . - Quan sát tranh và trả lời . - Theo dõi gv giảng . - 4,5 hs đọc .HS khác đọc thầm theo . -HS đọc.3=3 - Trả lời : 4= 4 - HS đọc đồng thanh , nhóm ,cá nhân. - HS theo dõi . - Viết 1 dòng dấu bằng vào vở . - Quan sát đếm số hình ở từng ô rồi tự so sánh và chọn dấu để điền vào ô trống tương ứng . - Nêu cách làm bài . - Tự làm bài vào vở . - 2,3 hs nêu kết quả . - Tự kiểm tra kết quả của mình . - Theo dõi và ghi nhớ . Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : T – th (2 tiết ) I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được t, th, tổ, thỏ - HS đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ II.Đồ dùng dạy – học : - Tranh minh họa - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Daỵ chữ ghi âm *. Dạy chữ ghi âm t: (10’) a) Nhận diện chữ b) Ghép chữ và phát âm c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con *. Dạy âm : th (10’) *. Đọc tiếng ,từ ứng dụng ( 7p) Tiết 2: 5.Luyện tiết 1 và luyện nói: * Luyện đọc (8’) * Luyện viết : t,tổ ,th,thỏ: (15’) * Luyện nói Chủ đề: ổ ,tổ (7’) 5.Củng cố dặn dò: ( 5’) - Gọi HS lên đọc và viết bài d, đ - GV nhận xét cho điểm - GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới. - Hôm nay chúng ta học chữ t - Viết bảng lại chữ t và nêu : + Chữ t gồm mấy nét? - GV phát âm t -So sánh t với đ ? - Đọc trơn: Tổ - Đánh vần: Tờ - ô - tô- hỏi - tổ - GV phát âm mẫu - GV sửa lỗi cho HS qua phát âm - GV viết mẫu - GV hướng dẫn viết chữ t. - Cho hs tập viết trên không trung . - Yêu cầu hs luyện viết bảng con . - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế - GV nhận xét và sửa lỗi - GV hướng dẫn tương tự chữ t - So sánh t với th . - Lưu ý : Khi dạy viết chữ th nhấn mạnh cách viết về nét nối giữa t với h . - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc - GV sửa phát âm. - GV hướng dẫn - GV quan sát uốn nắn HS - Tranh vẽ cảnh gì ? - GV đọc câu ứng dụng - Cho hs luyện đọc . - GV uốn nắn chỉnh sửa - GV hướng dẫn HS viết vở - Quan sát giúp hs viết đúng chữ ,đúng tư thế ,cách cầm bút . -Gv chỉ vào từng tranh và nêu : + Con gì có ổ ? + Con gì có tổ ? + các con vật có tổ ,có ổ để ngủ ,con người có gì để ở ? - Nhắc hs không nên phá tổ của các con vật . - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài - HS đọc bài và viết bài - HS thảo luận và trả lời - HS trả lời - HS đọc - Giống: nét móc và nét ngang - Khác: đ có nét cong, t có nét xiên - HS nhắc lại - HS tập phát âm - HS đánh vần đọc trơn. - HS theo dõi -Tập viết trên không trung bằng ngón trỏ để hình dung được chữ . - HS viết vào bảng con -Giống nhau : đều có t. - Khác : t có thêm chữ h . - HS đọc ,tiếng ,từ ứng dụng theo nhóm ,cá nhân. - HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1 - HS đọc và phát âm - Hs trả lời : Tranh vẽ cảnh hai bố con đang thả cá - HS luyện đọc câu ứng dụng (cả lớp,cá nhân) - HS ... i chữ viết 2 dòng. - Theo dõi ,ghi nhớ và sửa lỗi. Luyện toán : Luyện bằng nhau,dấu = I - Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy – học : - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ ( 0’) 2. Giới thiệu bài . (1’) 3*.Hướng dẫn hs làm bài ( 30’) Bài 1/15/VBt Viết theo mẫu Bài 2 : Viết theo mẫu. Bài 3 : ,= Bài 4 : Làm cho bằng nhau 4.Củng cố dặn dò: (3’) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu hs viết dấu bằng theo mẫu. - Theo dõi giúp hs viết đúng. - Nêu Bài mẫu : Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông rồi điền số tương ứng và so sánh. - Gọi hs đọc kết quả - Chữa bài. - Gọi 1 hs nêu yêu cầu bài tập. - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài - Củng cố về dạng điền dấu. - Hướng dẫn mẫu . - Cho hs làm tương tự. - Chữa bài. - Hệ thống ND luyện tập. - Nhận xét giờ học. -Hs viết 1 dòng dấu bằng và 1 dòng 5 = 5. - Theo dõi . - Làm bài rồi nêu kết quả. - 2,3 hs nêu kết quả . - Tự kiểm tra lại bài của mình. - Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài và chữa bài . - Hs có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt đi 1 số hình nào đó để hai hình có tổng số hình tam giác và hình tròn bằng nhau. - Theo dõi. Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011 Đạo đức : Gọn gàng sạch sẽ ( Tiết 2 ) AI- Mục tiêu: Giúp HS - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ - Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ - Biết giữ vệ sinh cá nhân, quần áo gọn gàng sạch sẽ II.Đồ dùng dạy – học : - Vở bài tập đạo đức 1 - GV: tranh vẽ III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hướng dẫn hs thực hành làm 1 số bài tập . a.Hoạt động 1 : Làm bài 3/vbt (10’) b.Hoạt động 2 : Làm bài 4 (8’) c.Hoạt động 3 :Cả lớp hát bài Rửa mặt như mèo ( 5’) d.Hoạt động 4 :Hướng dẫn hs đọc câu thơ:Đầu tóc em chải gọn gàng. áo quần sạch sẽ ,trông càng thêm yêu. ( 5’) 4.Củng cố dặn dò: (3’) -Khi đi học em cần ăn mặc quần áo như thế nào ? - Nhận xét. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu hs quan sát tranh thể hiện ND bài tập 3 . + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? + Em có muốn làm như bạn không? -GV nhận xét ,bổ sung. *KL:Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh: 1,3,4,5,7,8. - Yêu cầu hs từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ. - Nhận xét tuyên dương những cặp làm tốt. - Cho hs hát bài : Rửa mặt như mèo + Lớp mình có ai giống mèo không? -Nhận xét - GV đọc câu thơ sau đó cho hs dọc theo nhiều lần . + câu thơ khuyên em điều gì ? -Chốt lại nội dung bài học. - Dặn hs về nhà thực hành như bài học . -HS trả lời. - Quan sát tranh và trả lời . -Theo dõi và ghi nhớ . - HS thực hành sửa sang quần áo đầu tóc. - HS đồng ca. - HS trả lời. -hs đọc đồng thanh,cá nhân - Quần áo đầu tóc lúc nào cũng phải gọn gàng sạch sẽ thì sẽ đáng yêu hơn. - HS theo dõi và ghi nhớ thực hiện theo bài học trong cuộc sống. Tiếng việt : Luyện t- th I - Mục tiêu: -Củng cố cách đọc ,viết chữ t- th và vận dụng làm bài tập -Biết nối tiếng đúng với từ đã cho -Trình bày bài viết sạch đẹp II.Đồ dùng dạy – học : tranh III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hướng dẫn hs làm bài tập ( 28’) Bài 1 /16/vbt Nối . Bài 2 /16/VBt Điền t hay th Bài 3 /16/vbt Viết :ti vi ; thợ mỏ 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô -Yc hs quan sát 2 tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng . -Kiểm tra hs nối - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con . - Tập viết bài vào vở BT -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Gọi 2 hs đọc bài viết . -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . -2,3 hs đọc . -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc. -Hs làm bài:Vd: Tranh 1 : cái ô tô nên điền chữ t. 1,2Đọc từ vừa điền -Tập viết bảng con. -Hs viết 2 dòng vào VBT - Hs khác theo dõi . Toán : Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy – học : - Một số hình trên và que tính - Bộ đồ dùng học toán III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài (1’) 3*. Thực hành ( 30 phút) Bài 1/16/vbt: ,= Bài 2:/16/vbt: Viết theo mẫu Bài 3/16/vbt: Làm cho bằng nhau . ( theo mẫu ) 4.Củng cố dặn dò: ( 4 phút) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV hướng dẫn HS làm bài tập - GV nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1,2 hs khá nêu cách làm bài . - Gv chốt lại cách làm và cho hs làm bài cá nhân . - GV gọi HS nêu kết quả . - Chữa bài . - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs quan sát cách làm mẫu và làm bài . - Theo dõi giúp hs làm bài .( Gợi ý Ví dụ : Phải so sánh số con bướm với số bông hoa rồi viết kết quả so sánh : 3> 2; 2<3) - Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu lại cách làm bài . - GV củng cố cách làm : Ví dụ .Hàng trên có 3 ô vuông ,hàng dưới có 1 ô vuông ,ta phải nối với 2 ô vuông nữa để số ô vuông ở 2 hàng đều bằng nhau là 3 . - Củng cố về quan hệ :nhiều hơn ,ít hơn và bằng nhau - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu HS Về nhà học bài - 2hs nêu cách làm bài : so sánh 2 số và chọn dấu để điền vào chỗ chấm. - 1,2 hs nêu kết quả . - Tự kiểm tra lại bài của mình . - 1 hs nêu yêu cầu của bài . - Hs tự làm bài . - Quan sát mẫu và nêu cách làm bài . - Hs làm bài cá nhân. - Hs theo dõi . Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Luyện đọc ,viết bài ôn tập I - Mục tiêu: -Hs biết đọc ,viết các chữ đã học trong Tuần. -Biết vận dụng làm các bài tập nối. II.Đồ dùng dạy – học : -phiếu học tập III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hướng dẫn hs làm bài tập ( 28’) Bài 1 /17/vbt Nối . Bài 2 /17/VBt Điền tiếng. Bài 3 /17/vbt Viết :da thỏ ,thợ nề 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 6 từ trong 2 cột. -Yc hs đọc thầm từng từ sau nối từ ở cột trái với từ ở cột phải sao cho phù hợp. -Kiểm tra hs nối - Chữa bài : Cò – tha cá ; Dì na - đố bé; mẹ đi - ô tô - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn tiếng để điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con . - cho hs Tập viết bài vào vở BT -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Gọi 2 hs đọc bài viết . -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . -2,3 hs đọc . -Hs đọc bài ,và tìm từ ở hai cột đã cho nối cho phù hợp. -tự kiểm tra lại. - quan sát tranh và tìm tiếng gọi tên sự vật trong tranh để điền . -1,2Đọc từ vừa điền -Tập viết bảng con. -Hs viết hai chữ : da thỏ ,thợ nề , vào VBT - Hs khác theo dõi . Toán : Luyện tập chung. I - Mục tiêu: -Hs nắm được cấu tạo của số1->số 5. -Biết đếm đồ vật tương ứng rồi so sánh và làm cho hai nhóm bằng nhau. - Biết nối ô trống với số thích hợp . II.Đồ dùng dạy – học : bảng phụ III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*. Thực hành ( 30 phút) Bài 1/17/VBT : Làm cho bằng nhau Bài 2:/17/VBT: Nối Với số thích hợp .(theo mẫu) Bài 3/17/vbt: Nối ô trống với số thích hợp . 4.Củng cố dặn dò: ( 4 phút) -KHông kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài :Ví dụ ở phần a .Yêu cầu hs quan sát số con ngựa ở 2 2 hình ,rồi so sánh ,suy nghĩ làm thế nào để số con ngựa ở hai bình bằng nhau như vẽ thêm 1 con ngựa vào hình bên phải . - yêu cầu hs làm các phần còn lại tương tự . - Theo dõi hs làm bài . - Gợi ý : có thể gạch bớt đi số con vật hoặc đồ vật ở 1 tập hợp nào đi cũng được . - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài . - Nhắc hs có thể dùng bút chì màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp . - GV gợi ý cách làm tương tự bài 2 - GV nhận xét - GV tổ chức cho HS thi đua nối với số thích hợp -Củng cố về Nhiều hơn , ít hơn và bằng nhau và việc sử dụng dấu ,= để điền khi làm bài toán dạng điền dấu trên. - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu HS Về nhà học bài -1 HS nêu yêu cầu bài toán -Theo dõi cách làm bài . - HS quan sát các hình sau đó gạch bớt hoặc vẽ thêm để bên 2 bằng nhau. - HS làm bài cá nhân - HS thi đua nối. -Theo dõi và ghi nhớ. Tiếng việt :Luyện đọc bài : ôn tập ,t,th I.Mục tiờu : -Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong tuần 3,4 - Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ :na , da, tha II.Đồ dùng dạy – học : phiếu học tập . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu . 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài (1’) 3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’) a.Bài âm :ôn tập b.Bài :t,th 4.củng cố dặn dò:(5’) -Gọi hs đọc bài âmt,th. -Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập - gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?. - Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs . - cho hs luyện đọc theo nhóm 4 . - Tổ choc thi đọc giữa các nhóm . - NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng . - Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên . - Gọi hs đọc lại từng bài. -nhận xét cho điểm. - NHận xét giờ học . -2Hsđọc. - HS mở sgk theo yêu cầu của gv . - Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng ) -Đọc nhóm . - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Nhận xét bạn đọc. - Luyện đọc theo hướng dẫn của gv. - 2Hs đọc - Hs theo dõi . ý kiến nhận xét của ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: