I.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :u,ư,nụ thư,
- Đọc được câu ứng dụng : thứ tư , bé Hà thi vẽ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô .
II.Đồ dùng dạy – học :
-Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : nụ ,thư
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Buổi 1 –Tuần 5 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : (2 tiết) Bài 17 :U- Ư I.Mục tiêu : -HS đọc và viết được :u,ư,nụ thư, - Đọc được câu ứng dụng : thứ tư , bé Hà thi vẽ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : nụ ,thư - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Dạy chữ ghi âm:(23’) * s: -. Nhận diện chữ: -. Phát âm và đánh vần tiếng -. Hướng dẫn viết chữ: u,nụ. *. Chữ và âm ư. *. Đọc từ ngữ ứng dụng(7’) cá thu , thứ tự,đu đủ,cử tạ. Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc (10’) a-Luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết (15’) c. Luyện nói (5’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Yêu cầu HS đọc bài :ôn tập .(bài 16) - Viết : i,a,m,n, - GV nhận xét, ghi điểm. - Treo tranh 1, 2: - Từng tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: nụ , thư. - Che âm u. âm , dấu nào đã học? - Che âm n, dấu hỏi, giới thiệu âm u - Tương tự giới thiệu âm ư -Nêu :Chữ u gồm 1 nét xiên phải hai nét móc ngược - GV phát âm mẫu :U - GV chỉnh sửa phát âm. -yêu cầu hs ghép tiếng :nụ - Phân tích tiếng nụ? - Đánh vần như thế nào? - Đọc trơn? - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ u. - GV nhận xét. - Cho HS tự viết chữ nụ. - GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ n với chữ u, dấu nặng dưới chữ u. - Quy trình tương tự chữ và âm u. - GV giới thiệu từ ứng dụng. -giải thích 1 số từ và luyện đọc cho hs. -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết 1. - Chỉnh sửa phát âm cho hs. - Treo tranh 3 - Tranh 3 vẽ gì? - GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng - GV đọc lại. -GV yêu cầu HS viết bàivào vở tập viết. - quan sát giúp hs viết đúng bài ,tư thế ngồi ,cách cầm bút. - Treo tranh 4: - Trong tranh vẽ gì? - Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì ? - Chùa Một cột ở đâu ? - Hà nội còn được gọi là gì ? - Em đã được đến thủ đô Hà Nội chưa ? -Gọi 1,2 hs đọc toàn bài . - GV nhận xét giờ học - Dặn HS đọc bài, xem trước bài 18 - 4 HS đọc bài - 2 HS viết trên bảng lớp ,hs khác viết bảng con. - Tranh 1: :Nụ hoa. - Tranh 2: bức thư - Âm n, dấu nặng - HS tìm và ghép chữ u. - HS nhắc lại - HS phát âm u (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS ghép tiếng nụ. - Âm n đứng trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u. - Nờ- u - nu –nặng- nụ(cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS viết bảng con u. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS viết bảng con :nụ - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS nhẩm đọc - 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc lại bài tiết 1(Cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh: +bé hà đang thi vẽ cùng các bạn. - HS đọc, tìm tiếng mới: thứ tư - HS luyện đọc câu (Cá nhân, nhóm, cả lớp). - 1- 2 HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK - HS viết vào vở Tập viết : u,ư,nụ, thư - HS đọc tên bài: thủ đô - Ngôi chùa. - Chùa Một Cột - hà Nội. - Thủ đô - HS trả lời - HS chỉ SGK đọc bài Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : (2 tiết) Bài 18 : X – Ch I.Mục tiêu : -HS đọc và viết được :x,ch, xe chó - Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở ca về thị xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò ,xe ô tô,xe lu . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : xe,chó. - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Dạy chữ ghi âm:(28’) a* x: -Nhận diện chữ: - Phát âm và đánh vần tiếng -Hướng dẫn viết chữ: x,xe. b. Chữ và âm ch. c. Đọc từ ngữ ứng dụng thợ xẻ,chì đỏ,xa xa,chả cá. Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc (10’) -Luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết (15’) c. Luyện nói (5’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Yêu cầu HS đọc bài 17 - Viết : u,ư,nụ,thư, - GV nhận xét, ghi điểm. - Treo tranh 1, 2: - Từng tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: xe,chó - Che âm x. âm , nào đã học? - Che âm e, , giới thiệu âm x - Tương tự giới thiệu âm ch -Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải. - GV phát âm mẫu :x - GV chỉnh sửa phát âm. -yêu cầu hs ghép tiếng :xe. - Phân tích tiếng xe? - Đánh vần như thế nào? - Đọc trơn? - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ x. - GV nhận xét. - Cho HS tự viết chữ xe. - GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ x với chữ e, - Quy trình tương tự chữ và âm x. - GV giới thiệu từ ứng dụng. - Cho hs đọc và tìm từ mới học . -cho hs luyện câu ứng dụng. -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết 1. - Chỉnh sửa phát âm cho hs. - Treo tranh 3 - Tranh 3 vẽ gì? - GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng - GV đọc. -GV yêu cầu HS viết bàivào vở tập viết. - quan sát giúp hs viết đúng bài ,tư thế ngồi ,cách cầm bút. - Treo tranh 4: - Trong tranh có những loại xe nào ? -xe bò thường dùng để làm gì ? - xe lu dùng để làm gì ? - em biết những loại xe ô tô nào ? - Ngoài ra còn những loại xe nào mà em biết? -quê em thường dùng những loại xe nào? -Gọi 1,2 hs đọc toàn bài . - GV nhận xét giờ học - Dặn HS đọc bài, xem trước bài 19. - 2 HS đọc bài - 2 HS viết trên bảng lớp ,hs khác viết bảng con. - Tranh 1: :xe ô tô. - Tranh 2: con chó - Âm e, - HS tìm và ghép chữ x. - HS nhắc lại - HS phát âm x(cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS ghép tiếng xe. - Âm x đứng trước, âm e đứng sau, - xờ- e – xe .xe(cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS viết bảng con x. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS viết bảng con :xe - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS nhẩm đọc - 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc lại bài tiết 1(Cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh: +xe ô tô chở cá về thị xã. - HS đọc, tìm tiếng mới: xã,chở - HS luyện đọc câu (Cá nhân, nhóm, cả lớp). - 1- 2 HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK - HS viết vào vở Tập viết : x,ch,xe,chó. - HS đọc tên bài: xe bò, xe lu, xe ô tô -xe bò , xe ô tô -kéo xe. - để lu đường cho bằng phẳng. - HS trả lời - HS chỉ SGK đọc bài Toán : Số 7 I.Mục tiêu Giúp HS: Có khái niệm ban đầu về số 7 Biết đọc , viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số trong phạm vi 7; vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 II.Đồ dùng dạy – học : GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 7 HS: Bộ đồ dùng học Toán III.Hoạt động dạy- học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3. Giới thiệu số 7 (10’) Bước 1: Lập số 7 Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy từ 1 đến 7 4. Thực hành (15’) Bài 1: Viết số 7(SGK) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 5.củng cố dặn dò: (5’) - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6, đọc từ 6 đến 1. - GV nhận xét, ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Tiến hành tương tự như khi dạy số 6. - Cho HS đếm từ 1 đến 7, đọc từ 7 đến 1. - GV hướng dẫn - GV nêu y/c bài 2. - Trong ô T1 có mấy cái bàn là? - Trong ô T2 có mấycon bướm? -Gợi ý:Quan sát số lượng đồ vật trong mỗi nhóm rồi điền số vào ô trống cho chính xác. - Theo dõi hs làm bài và chữa bài. - GV nêu y/c bài 3. - Cho hs tự làm bài. - N/x bài làm. - Gọi hs đọc các số đã điền. - Chữa bài . -Gọi 2 hs đọc lại các số từ đến 7 và ngược lại. -GV nhận xét giờ học Dặn HS ôn lại bài số 7. Chuẩn bị bài số 8. - 2- 3 HS đếm, đọc theo yêu cầu. - HS nhận biết được : “ Có 6đếm thêm 1 được 7” “ Qua tranh vẽ biết được có bảy chấm tròn đều có số lượng là 7” - HS đọc “ bảy” “- Một, hai, ..,bảy. - bảy,sáu,., một” - HS viết 1 dòng số 7, viết theo đúng quy định - HS làm bài: +Có 7 chấm tròn điền số 7. - 7 cái bàn là - 7 con bướm. - Tự làm bài. - HS viết số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1 - HS đọc từ 1 đến 7, từ 7 đến 1. Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt (bài 19 ) : S- R I. Mục tiêu : HS đọc và viết được : s, r, sẻ, rễ Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá II.Đồ dùng dạy – học : GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói HS: Bộ đồ dùng học TV1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3.Dạy chữ ghi âm(17’) * s: - Nhận diện chữ: - Phát âm và đánh vần tiếng - Hướng dẫn viết chữ: s, sẻ. * Chữ và âm r.(6’) *. Đọc từ ngữ ứng dụng(8’) su su, rổ cá . Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc (10’) -Luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết (15’) c. Luyện nói (5’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Yêu cầu HS đọc bài 18: x, ch. - Viết : x, ch, xe, chó. - GV nhận xét, ghi điểm. - Treo tranh 1, 2: - Từng tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: sẻ, rễ. - Che âm s. âm , dấu nào đã học? - Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu âm s - Tương tự giới thiệu âm r -Nêu:Âm s gồm hai nét cong ngược chiều nhau. - GV phát âm mẫu s - GV chỉnh sửa phát âm. -Cho hs tìm và ghép tiếng :sẻ - Phân tích tiếng sẻ? - Đánh vần như thế nào? - Đọc trơn? - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ e. - GV nhận xét. - Cho HS tự viết chữ sẻ. - GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ s với chữ e, dấu sắc trên chữ e. - Quy trình tương tự chữ và âm s. - GV giới thiệu từ ứng dụng. -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết 1. - Treo tranh 3 - Tranh 3 vẽ gì? - GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng - GV HD đọc . -GV yêu cầu HS viết bài 18 VTV. - Treo tranh 4: - Trong tranh vẽ gì? - Rổ dùng để làm gì? - Rá dùng để làm gì? - Ngoài rổ, rá còn có những thứ nào khác đan bằng mây, tre? - Quê em có đan rổ, rá, không? -Gọi 1,2 hs đọc toàn bài . - GV nhận xét giờ học - Dặn HS đọc bài, xem trước bài 20 - 4 HS đọc bài 18 - 2 HS viết: x, ch, xe chó - Tranh 1: : con chim sẻ - Tranh 2: rễ - Âm e, dấu hỏi -theo dõi và nhận biết. - HS tìm và ghép chữ s. - HS nhắc lại - HS phát âm s (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS ghép tiếng sẻ. - Âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e. - Sờ- e- se- hỏi- sẻ/ sẻ (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS viết bảng con s. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS viết bảng con sẻ - ... ong bài tập 1 có các đồ dùng học tập. - Yêu cầu hs trao đổi về nội dung tranh. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.VD +Tên đồ dùng học tập ? + Đồ dùng đó dùng để làm gì ? +Cách giữ gìn đồ dùng như thế nào ? -Gọi 1,2 cặp hs lên trình bày trước lớp. - Nhận xét. *KL:Giữ gìn đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện quyền được học tập của mình. - Nêu yêu cầu của bài . - yêu cầu hs làm bài . - Giải thích ; +Hành động của những bạn trong các bức tranh 1,2,6 là đúng . Hành động của những bạn trong các bức tranh 3,4,5 là sai . *k l ; cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như : Không làm dây bẩn , vẽ bậy ra sách vở, không xé rách sách vở... - Yêu cầu mỗi hs tự sửa sang lại sách vở đồ dùng của mình . - Thế nào là giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập ? -GV chốt lại ND bài học . - Dặn hs thực hiện giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày -HS trả lời . - Theo dõi yêu cầu BT. - Tìm và tô màu vào những đồ dùng hoc tập trong tranh. - Từng cặp trao đổi về ND tranh. - Giới thiệu theo cặp theo gợi ý của gv. -Hs nhóm khác theo dõi và nhận xét. - 3,4 hs nhắc lại kết luận. - Tự làm bài 3 và giải thích lí do chọn đáp án của mình . - Tự kiểm tra sắp xếp lại đồ dùng của mình - Hs trả lời . - 1,2 hs nhắc lại ghi nhớ . - Ghi nhớ và thực hành theo bài học. Tiếng viêt : Luyện K – KH I.Mục tiêu -Củng cố cách đọc ,viết các chữ k.kh. -Biết nối hình và chữ -Viết đúng các chữ:kì cọ, cá kho. II.Đồ dùng dạy - học: VBTTV III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hd luyện tập (30’) Bài 1:Nối – 21/VBT Bài 2- 21/VBT : Điền : x hay ch ? Bài 3 – 21/ VBT Viết 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô: -Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng . -Kiểm tra hs nối - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con . - Cho hs Tập viết bài vào vở BT -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Gọi hs đọc bài viết . -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . . -2,3 hs đọc :kì cọ, cá kho, bó kê. -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc. -Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là kẽ hở nên điền k... -Đọc từ vừa điền -Tập viết bảng con. -Hs viết hai chữ : kì cọ,cá kho. - Hs khác theo dõi . Toán : Luyện số 9 I. Mục tiêu: * Giúp HS củng cố: - Viết số 9. đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết các số trong phạm vi 9. - vị trí của số 9 trong dãy số từ 1- 9. II.Đồ dùng dạy – học : GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập. HS: Bài tập toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hướng dẫn hs thực hành (28’) Bài 1 /21/vbt Viết số Bài 2 /21/vbt Số ? Bài 3 /21/vbt >,<,= Bài 4/21 : Số ? Bài 5 /21: viết sô thích hợp vào ô trống . 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1 đến 9 và ngược lại . - Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu hs tự viết số 9 vào vở . - Theo dõi hs viết . - Nêu yêu cầu bài tập . - Cho hs đếm số chấm. tròn trong từng ô vuông và điền số chỉ số lượng chấm. tròn trong ô vuông đó . - Gọi hs đọc kêt quả . - Chữa bài . - Nêu yêu cầu bài tập . - Theo dõi hs làm bài . - Chữa bài . Đáp án là : 86; 9 = 9 ... -Nêu yêu cầu bài tập . - Gợi ý : Tìm số nào thỏa mãn điều kiện bài toán cho là số đã cho thì điền số đó vao chỗ chấm là thích hợp -Chữa bài : 7 7... - Cho hs tự làm bài . - Gọi hs nêu kết quả . - Chữa bài : . - Hệ thống lại ND ôn tập . - Nhận xét giờ học . -HS khác theo dõi nhận xét . - Hs viết hai dòng số 9 vào VBT. - Theo dõi. - Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông và điền số tương ứng . - 2 hs đọc kết quả . - Tự kiểm tra lại bài của mình. - Tự điền dấu vào chỗ chấm. - Làm bài cá nhân . - 2,3 hs nêu kết quả. - Tự kiểm tra bài làm của mình. -HS điền các số theo thứ tự từ 1 đến 9 và ngựơc lại - Theo dõi. Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Luyện bài : Ôn Tập I.Mục tiêu -Củng cố cách đọc ,viết các chữ đã học trong tuần. -Biết nối hình và chữ -Viết đúng các chữ:kẻ ô , rổ khế. II.Đồ dùng dạy – học : bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra (0p) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hd luyện tập (30’) Bài 1:Nối – 22/VBT Bài 2- 22/VBT : Điền : tiếng Bài 3 – 22/ VBT Viết 4.củng cố dặn dò: (5’) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc các tiếng trong 2 cột -Yc hs chữ ở cột trái với chữ tương ứng ở cột phải để trở thành từ có nghĩa chỉ tên 1 sự vật. -Kiểm tra hs nối -Đáp án là : Chữ số, su su, rổ khế. - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc tiếng điền. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con . - Tập viết bài vào vở BT -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Gọi hs đọc bài viết . -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . . -2,3 hs đọc :chữ,su, rổ,khế, số, su. -Hs đọc bài , để nối đúng yc. -Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là con chó nên điền chữ chó... -Đọc tiếng vừa điền -Tập viết bảng con. -Hs viết hai chữ : kẻ ô, rổ khế. - Hs khác theo dõi . Toán : Luyện tập : số 0 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: Đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 10. Biết so sánh số 0 với các số đã học. II.Đồ dùng dạy – học : -GV: bảng phụ viết nội dung bài tập. - HS: BTT Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hướng dẫn hs thực hành (30’) Bài 1 /22/vbt Viết số Bài 2/22/vbt Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3/22 Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4/22 , = Bài 5 /22 Khoanh vào số bé nhất Bài 6 : xếp hình theo mẫu 4.Củng cố – dặn dò: (4’) -không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Yêu cầu hs viết số 0 vào vở . - Theo dõi hs viết - Gv nêu yêu cầu bài tập .Gợi ý : + 0,1 rồi đến mấy ?Vậy điền mấy vào ô trống đó ? + 3 rồi đến mấy ? -Cho hs dựa vào thứ tự các dãy số từ 0 đến 9 đã học để điền vào ô trống cho thích hợp. - Hướng dẫn Làm tương tự bài 2 . - Bước đầu giới thiệu cho hs làm quen với thuật ngữ số liền sau , số liền trước Ví dụ : Số liền sau của 6 là mấy ? Vậy ta điền 7 vào ô trống liền sau 6 ... -Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Cho hs tự làm bài . - Gọi 2, 3 hs đọc kết quả . - Chữa bài . -Nêu yêu cầu bài toán . -Trong các số 9,5,0,2 số nào bé nhất thì khoanh tròn vòng quanh số đó . - Yêu cầu hs quan sát mẫu và xếp các hình theo thứ tự như mẫu . - Quan sát hs thực hành . - Tóm tắt nội dung bài - Nhận xét giờ học. - Dặn tập đếm, viết từ 0–9, và từ 9-0 - viết 2 dòng: 0 -0,1, đến 2 nên điền 2 - 3 đến 4 ... -Làm bài tương tự như HD - Nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài -Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài cá nhân. - HS khác theo dõi . - tự kiểm tra bài của mình. 1>0 0<1 9>8 2<3 6<7 0<8 0<5 4>0 2=2 - Là 0 -HS tìm các hình trong bộ đồ dùng toán và xếp theo mẫu. - Đọc tên từng hình. - Theo dõi. Tiếng việt :Luyện đọc bài : ôn tập ,s,r I.Mục tiờu : -Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong tuần 5 - Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ ứng dụng trong 2 bài :ra, sẻ II.Dồ dùng – dạy học - phiếu học tập . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu . 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’) a.Bài âm :ôn tập b.Bài :s, r 4.Củng cố dặn dò:(5’) -Gọi hs đọc bài âm k, kh. -Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập - gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?. - Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs . - cho hs luyện đọc theo nhóm 4 . - Tổ choc thi đọc giữa các nhóm . - NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng . - Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên . - Gọi hs đọc lại từng bài. -nhận xét cho điểm. - NHận xét giờ học . -2Hsđọc. - HS mở sgk theo yêu cầu của gv . - Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng ) -Đọc nhóm . - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Nhận xét bạn đọc. - Luyện đọc theo hướng dẫn của gv. - 2Hs đọc - Hs theo dõi . ý kiến nhận xét của ban giám hiệu : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: