Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 5

Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 5

I.Mục tiêu :

-HS đọc và viết được :u,ư,nụ thư,

- Đọc được câu ứng dụng : thứ tư , bé Hà thi vẽ .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô .

II.Đồ dùng dạy – học :

-Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : nụ ,thư

- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.

 

docx 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1 –Tuần 5
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : (2 tiết)
Bài 17 :U- Ư
I.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :u,ư,nụ thư,
- Đọc được câu ứng dụng : thứ tư , bé Hà thi vẽ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô .
II.Đồ dùng dạy – học :
-Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : nụ ,thư
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Dạy chữ ghi âm:(23’)
* s:
 -. Nhận diện chữ:
-. Phát âm và đánh vần tiếng
-. Hướng dẫn viết chữ: u,nụ.
*. Chữ và âm ư.
*. Đọc từ ngữ ứng dụng(7’)
cá thu , thứ tự,đu đủ,cử tạ.
Tiết 2
4. Luyện tập
 a. Luyện đọc
(10’)
a-Luyện đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
(15’)
c. Luyện nói
(5’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS đọc bài :ôn tập .(bài 16)
- Viết : i,a,m,n,
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Treo tranh 1, 2:
- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: nụ , thư.
- Che âm u. âm , dấu nào đã học? 
- Che âm n, dấu hỏi, giới thiệu âm u
- Tương tự giới thiệu âm ư
-Nêu :Chữ u gồm 1 nét xiên phải hai nét móc ngược
- GV phát âm mẫu :U 
- GV chỉnh sửa phát âm.
-yêu cầu hs ghép tiếng :nụ
- Phân tích tiếng nụ?
- Đánh vần như thế nào?
- Đọc trơn?
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ u.
- GV nhận xét.
- Cho HS tự viết chữ nụ.
- GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ n với chữ u, dấu nặng dưới chữ u.
- Quy trình tương tự chữ và âm u.
- GV giới thiệu từ ứng dụng.
-giải thích 1 số từ và luyện đọc cho hs.
-Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết 1.
- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Treo tranh 3
- Tranh 3 vẽ gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng
 - GV đọc lại.
-GV yêu cầu HS viết bàivào vở tập viết.
- quan sát giúp hs viết đúng bài ,tư thế ngồi ,cách cầm bút.
- Treo tranh 4:
- Trong tranh vẽ gì?
- Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì ?
- Chùa Một cột ở đâu ?
- Hà nội còn được gọi là gì ?
- Em đã được đến thủ đô Hà Nội chưa ?
-Gọi 1,2 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn HS đọc bài, xem trước bài 18
- 4 HS đọc bài 
- 2 HS viết trên bảng lớp ,hs khác viết bảng con.
- Tranh 1: :Nụ hoa. 
- Tranh 2: bức thư
- Âm n, dấu nặng
- HS tìm và ghép chữ u.
- HS nhắc lại
- HS phát âm u (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng nụ.
- Âm n đứng trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u.
- Nờ- u - nu –nặng- nụ(cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS viết bảng con u.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS viết bảng con :nụ
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS nhẩm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS đọc lại bài tiết 1(Cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh:
 +bé hà đang thi vẽ cùng các bạn.
- HS đọc, tìm tiếng mới: thứ tư
- HS luyện đọc câu (Cá nhân, nhóm, cả lớp).
- 1- 2 HS đọc lại.
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết : u,ư,nụ, thư
- HS đọc tên bài: thủ đô
- Ngôi chùa.
- Chùa Một Cột
- hà Nội.
- Thủ đô
- HS trả lời
- HS chỉ SGK đọc bài
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : (2 tiết)
Bài 18 : X – Ch
I.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :x,ch, xe chó
- Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở ca về thị xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò ,xe ô tô,xe lu .
II.Đồ dùng dạy – học :
-Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : xe,chó.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Dạy chữ ghi âm:(28’)
a* x:
 -Nhận diện chữ:
- Phát âm và đánh vần tiếng
-Hướng dẫn viết chữ: x,xe.
b. Chữ và âm ch.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
thợ xẻ,chì đỏ,xa xa,chả cá.
Tiết 2 
4. Luyện tập
 a. Luyện đọc
(10’)
-Luyện đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
(15’)
c. Luyện nói
(5’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS đọc bài 17
- Viết : u,ư,nụ,thư,
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Treo tranh 1, 2:
- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: xe,chó
- Che âm x. âm , nào đã học? 
- Che âm e, , giới thiệu âm x
- Tương tự giới thiệu âm ch
-Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải.
- GV phát âm mẫu :x 
- GV chỉnh sửa phát âm.
-yêu cầu hs ghép tiếng :xe.
- Phân tích tiếng xe?
- Đánh vần như thế nào?
- Đọc trơn?
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ x.
- GV nhận xét.
- Cho HS tự viết chữ xe.
- GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ x với chữ e, 
- Quy trình tương tự chữ và âm x.
- GV giới thiệu từ ứng dụng.
- Cho hs đọc và tìm từ mới học .
-cho hs luyện câu ứng dụng.
-Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết 1.
- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Treo tranh 3
- Tranh 3 vẽ gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng
 - GV đọc.
-GV yêu cầu HS viết bàivào vở tập viết.
- quan sát giúp hs viết đúng bài ,tư thế ngồi ,cách cầm bút.
- Treo tranh 4:
- Trong tranh có những loại xe nào ?
-xe bò thường dùng để làm gì ?
- xe lu dùng để làm gì ?
- em biết những loại xe ô tô nào ?
- Ngoài ra còn những loại xe nào mà em biết?
-quê em thường dùng những loại xe nào?
-Gọi 1,2 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn HS đọc bài, xem trước bài 19.
- 2 HS đọc bài 
- 2 HS viết trên bảng lớp ,hs khác viết bảng con.
- Tranh 1: :xe ô tô. 
- Tranh 2: con chó
- Âm e, 
- HS tìm và ghép chữ x.
- HS nhắc lại
- HS phát âm x(cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng xe.
- Âm x đứng trước, âm e đứng sau, 
- xờ- e – xe .xe(cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS viết bảng con x.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS viết bảng con :xe
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS nhẩm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS đọc lại bài tiết 1(Cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh:
 +xe ô tô chở cá về thị xã.
- HS đọc, tìm tiếng mới: xã,chở
- HS luyện đọc câu (Cá nhân, nhóm, cả lớp).
- 1- 2 HS đọc lại.
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết : x,ch,xe,chó.
- HS đọc tên bài: xe bò, xe lu, xe ô tô
-xe bò , xe ô tô
-kéo xe.
- để lu đường cho bằng phẳng.
- HS trả lời
- HS chỉ SGK đọc bài
Toán : Số 7
I.Mục tiêu
 Giúp HS: 
Có khái niệm ban đầu về số 7
Biết đọc , viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số trong phạm vi 7; vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
II.Đồ dùng dạy – học :
GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 7
HS: Bộ đồ dùng học Toán
III.Hoạt động dạy- học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3. Giới thiệu số 7
(10’)
Bước 1: Lập số 7
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy từ 1 đến 7
4. Thực hành
(15’)
 Bài 1: Viết số 7(SGK)
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
5.củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6, đọc từ 6 đến 1.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Tiến hành tương tự như khi dạy số 6.
- Cho HS đếm từ 1 đến 7, đọc từ 7 đến 1. 
- GV hướng dẫn 
- GV nêu y/c bài 2.
- Trong ô T1 có mấy cái bàn là?
- Trong ô T2 có mấycon bướm? 
-Gợi ý:Quan sát số lượng đồ vật trong mỗi nhóm rồi điền số vào ô trống cho chính xác.
- Theo dõi hs làm bài và chữa bài.
- GV nêu y/c bài 3. 
- Cho hs tự làm bài. 
- N/x bài làm.
- Gọi hs đọc các số đã điền.
- Chữa bài .
-Gọi 2 hs đọc lại các số từ đến 7 và ngược lại.
-GV nhận xét giờ học
Dặn HS ôn lại bài số 7. 
Chuẩn bị bài số 8.
- 2- 3 HS đếm, đọc theo yêu cầu.
- HS nhận biết được : “ Có 6đếm thêm 1 được 7” 
“ Qua tranh vẽ biết được có bảy chấm tròn đều có số lượng là 7”
- HS đọc “ bảy”
“- Một, hai, ..,bảy.
- bảy,sáu,., một”
- HS viết 1 dòng số 7, viết theo đúng quy định
- HS làm bài:
 +Có 7 chấm tròn điền số 7.
- 7 cái bàn là
- 7 con bướm.
- Tự làm bài.
- HS viết số:
 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1
- HS đọc từ 1 đến 7, từ 7 đến 1.
Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt (bài 19 ) : S- R
 I. Mục tiêu :
HS đọc và viết được : s, r, sẻ, rễ
Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá
II.Đồ dùng dạy – học :
GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói
HS: Bộ đồ dùng học TV1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3.Dạy chữ ghi âm(17’)
* s:
 - Nhận diện chữ:
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Hướng dẫn viết chữ: s, sẻ.
* Chữ và âm r.(6’)
*. Đọc từ ngữ ứng dụng(8’)
su su, rổ cá
.
Tiết 2
4. Luyện tập
 a. Luyện đọc
(10’)
-Luyện đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
(15’)
c. Luyện nói
(5’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS đọc bài 18: x, ch.
- Viết : x, ch, xe, chó.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Treo tranh 1, 2:
- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: sẻ, rễ.
- Che âm s. âm , dấu nào đã học? 
- Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu âm s
- Tương tự giới thiệu âm r
-Nêu:Âm s gồm hai nét cong ngược chiều nhau.
- GV phát âm mẫu s 
- GV chỉnh sửa phát âm.
-Cho hs tìm và ghép tiếng :sẻ
- Phân tích tiếng sẻ?
- Đánh vần như thế nào?
- Đọc trơn?
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ e.
- GV nhận xét.
- Cho HS tự viết chữ sẻ.
- GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ s với chữ e, dấu sắc trên chữ e.
- Quy trình tương tự chữ và âm s.
- GV giới thiệu từ ứng dụng.
-Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết 1.
- Treo tranh 3
- Tranh 3 vẽ gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng
- GV HD đọc .
-GV yêu cầu HS viết bài 18 VTV.
- Treo tranh 4:
- Trong tranh vẽ gì?
- Rổ dùng để làm gì?
- Rá dùng để làm gì?
- Ngoài rổ, rá còn có những thứ nào khác đan bằng mây, tre?
- Quê em có đan rổ, rá, không?
 -Gọi 1,2 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn HS đọc bài, xem trước bài 20
- 4 HS đọc bài 18
- 2 HS viết: x, ch, xe chó
- Tranh 1: : con chim sẻ 
- Tranh 2: rễ
- Âm e, dấu hỏi
-theo dõi và nhận biết.
- HS tìm và ghép chữ s.
- HS nhắc lại
- HS phát âm s (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng sẻ.
- Âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e.
- Sờ- e- se- hỏi- sẻ/ sẻ (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS viết bảng con s.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS viết bảng con sẻ
- ... ong bài tập 1 có các đồ dùng học tập.
- Yêu cầu hs trao đổi về nội dung tranh.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.VD
+Tên đồ dùng học tập ?
+ Đồ dùng đó dùng để làm gì ?
+Cách giữ gìn đồ dùng như thế nào ?
-Gọi 1,2 cặp hs lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
*KL:Giữ gìn đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện quyền được học tập của mình.
- Nêu yêu cầu của bài .
- yêu cầu hs làm bài .
- Giải thích ;
+Hành động của những bạn trong các bức tranh 1,2,6 là đúng .
Hành động của những bạn trong các bức tranh 3,4,5 là sai .
*k l ; cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như : Không làm dây bẩn , vẽ bậy ra sách vở, không xé rách sách vở...
- Yêu cầu mỗi hs tự sửa sang lại sách vở đồ dùng của mình .
- Thế nào là giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập ?
-GV chốt lại ND bài học .
- Dặn hs thực hiện giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày
-HS trả lời .
- Theo dõi yêu cầu BT.
- Tìm và tô màu vào những đồ dùng hoc tập trong tranh.
- Từng cặp trao đổi về ND tranh.
- Giới thiệu theo cặp theo gợi ý của gv.
-Hs nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- 3,4 hs nhắc lại kết luận.
- Tự làm bài 3 và giải thích lí do chọn đáp án của mình .
- Tự kiểm tra sắp xếp lại đồ dùng của mình
- Hs trả lời .
- 1,2 hs nhắc lại ghi nhớ .
- Ghi nhớ và thực hành theo bài học.
Tiếng viêt : Luyện K – KH 
I.Mục tiêu 
 -Củng cố cách đọc ,viết các chữ k.kh.
 -Biết nối hình và chữ
 -Viết đúng các chữ:kì cọ, cá kho.
II.Đồ dùng dạy - học: VBTTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hd luyện tập
(30’)
Bài 1:Nối – 21/VBT
Bài 2- 21/VBT : Điền : x hay ch ?
Bài 3 – 21/ VBT 
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô:
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- Cho hs Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
.
-2,3 hs đọc :kì cọ, cá kho, bó kê.
 -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là kẽ hở nên điền k...
-Đọc từ vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : kì cọ,cá kho.
- Hs khác theo dõi .
Toán : Luyện số 9
I. Mục tiêu: * Giúp HS củng cố:
- Viết số 9. đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết các số trong phạm vi 9.
- vị trí của số 9 trong dãy số từ 1- 9.
II.Đồ dùng dạy – học : 
GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
HS: Bài tập toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hướng dẫn hs thực hành (28’)
Bài 1 /21/vbt
Viết số 
Bài 2 /21/vbt
Số ?
Bài 3 /21/vbt
>,<,=
Bài 4/21 : Số ?
Bài 5 /21: viết sô thích hợp vào ô trống .
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1 đến 9 và ngược lại .
- Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs tự viết số 9 vào vở .
- Theo dõi hs viết .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho hs đếm số chấm. tròn trong từng ô vuông và điền số chỉ số lượng chấm. tròn trong ô vuông đó .
- Gọi hs đọc kêt quả .
- Chữa bài .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Theo dõi hs làm bài .
- Chữa bài .
Đáp án là : 86; 9 = 9 ...
-Nêu yêu cầu bài tập .
- Gợi ý : Tìm số nào thỏa mãn điều kiện bài toán cho là số đã cho thì điền số đó vao chỗ chấm là thích hợp 
-Chữa bài : 7 7...
- Cho hs tự làm bài .
- Gọi hs nêu kết quả .
- Chữa bài :
.
- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .
-HS khác theo dõi nhận xét .
- Hs viết hai dòng số 9 vào VBT.
- Theo dõi.
- Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông và điền số tương ứng .
- 2 hs đọc kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của mình.
- Tự điền dấu vào chỗ chấm. 
- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm của mình.
-HS điền các số theo thứ tự từ 1 đến 9 và ngựơc lại
- Theo dõi.
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Luyện bài : Ôn Tập 
I.Mục tiêu 
 -Củng cố cách đọc ,viết các chữ đã học trong tuần.
 -Biết nối hình và chữ
 -Viết đúng các chữ:kẻ ô , rổ khế.
II.Đồ dùng dạy – học : bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra
(0p)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hd luyện tập
(30’)
Bài 1:Nối – 22/VBT
Bài 2- 22/VBT : Điền : tiếng
Bài 3 – 22/ VBT 
Viết 
4.củng cố dặn dò: (5’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc các tiếng trong 2 cột 
-Yc hs chữ ở cột trái với chữ tương ứng ở cột phải để trở thành từ có nghĩa chỉ tên 1 sự vật.
-Kiểm tra hs nối
-Đáp án là : Chữ số, su su, rổ khế.
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc tiếng điền.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
.
-2,3 hs đọc :chữ,su, rổ,khế, số, su.
 -Hs đọc bài , để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là con chó nên điền chữ chó...
-Đọc tiếng vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : kẻ ô, rổ khế.
- Hs khác theo dõi .
Toán : Luyện tập : số 0
I- Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
Đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 10.
Biết so sánh số 0 với các số đã học.
II.Đồ dùng dạy – học :
 -GV: bảng phụ viết nội dung bài tập.
- HS: BTT Toán 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1.Kiểm tra bài cũ
(0’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hướng dẫn hs thực hành (30’)
Bài 1 /22/vbt
Viết số 
Bài 2/22/vbt
Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3/22
Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4/22
, =
Bài 5 /22
Khoanh vào số bé nhất
Bài 6 : xếp hình theo mẫu
4.Củng cố – dặn dò: (4’)
-không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Yêu cầu hs viết số 0 vào vở .
- Theo dõi hs viết 
- Gv nêu yêu cầu bài tập .Gợi ý :
+ 0,1 rồi đến mấy ?Vậy điền mấy vào ô trống đó ?
+ 3 rồi đến mấy ?
-Cho hs dựa vào thứ tự các dãy số từ 0 đến 9 đã học để điền vào ô trống cho thích hợp.
- Hướng dẫn Làm tương tự bài 2 .
- Bước đầu giới thiệu cho hs làm quen với thuật ngữ số liền sau , số liền trước
Ví dụ : Số liền sau của 6 là mấy ?
Vậy ta điền 7 vào ô trống liền sau 6 ...
-Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Cho hs tự làm bài .
- Gọi 2, 3 hs đọc kết quả .
- Chữa bài .
-Nêu yêu cầu bài toán .
-Trong các số 9,5,0,2 số nào bé nhất thì khoanh tròn vòng quanh số đó .
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và xếp các hình theo thứ tự như mẫu .
- Quan sát hs thực hành .
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Dặn tập đếm, viết từ 0–9, và từ 9-0
- viết 2 dòng: 0
-0,1, đến 2 nên điền 2
- 3 đến 4 ...
-Làm bài tương tự như HD
- Nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài
-Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài cá nhân.
- HS khác theo dõi .
- tự kiểm tra bài của mình.
1>0
0<1
9>8
2<3
6<7
0<8
0<5
4>0
2=2
- Là 0
-HS tìm các hình trong bộ đồ dùng toán và xếp theo mẫu.
- Đọc tên từng hình.
- Theo dõi.
Tiếng việt :Luyện đọc bài : ôn tập ,s,r
I.Mục tiờu :
-Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong tuần 5
- Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ ứng dụng trong 2 bài :ra, sẻ 
II.Dồ dùng – dạy học
- phiếu học tập .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’)
a.Bài âm :ôn tập
b.Bài :s, r 
4.Củng cố dặn dò:(5’)
-Gọi hs đọc bài âm k, kh.
-Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập
- gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ choc thi đọc giữa các nhóm .
- NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng .
- Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên .
- Gọi hs đọc lại từng bài.
-nhận xét cho điểm.
- NHận xét giờ học .
-2Hsđọc.
- HS mở sgk theo yêu cầu của gv .
- Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
- Luyện đọc theo hướng dẫn của gv.
- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .
ý kiến nhận xét của ban giám hiệu :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an tron bo Lop 1Tuan 5.docx