I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết được : p, ph, nh, chợ quê, cụ già
- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II.Đồ dùng dạy – học :
- GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: Bộ đồ dùng TV 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Buổi 1 –Tuần 6 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Bài 22: p,ph, nh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : p, ph, nh, chợ quê, cụ già - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng TV 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2Giới thiệu bài . (1’) 3a.Dạy chữ ghi âm:(23’) * p: - Nhận diện chữ: p,ph - Phát âm và đánh vần tiếng - Hướng dẫn viết chữ: . *. Chữ và âm: nh. *. Đọc từ ngữ ứng dụng phở bò... (8’) Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc (10’) -Luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết (15’) c. Luyện nói (5’) 5.Củng cố dặn dò : (5’) - Yêu cầu HS viết, đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế - Gọi 2 HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét, ghi điểm. - Treo tranh 1, 2: - Từng tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: phố xá, nhà lá. * Che tiếng phố. Tiếng nào đã học? - Che tiếng xá, giới thiệu tiếng phố - Che âm ph. Âm nào, dấu nào đã học đã học? _ Che âm ô, dấu sắc, giới thiệu âm ph. * Tương tự giới thiệu âm nh. -Gv đọc và cho hs tập phát âm : pờ -Yêu cầu hs dắt chữ p trên bảngdắt:p - Nêu :Âm p gồm nét sổ thẳng và nét cong. - âm ph gồm những âm nào ghép lại? - GV phát âm mẫu ph. - GV chỉnh sửa phát âm. -cho hs ghép tiếng phố . - Phân tích tiếng phố? - Đánh vần nh thế nào? - Đọc trơn? -Cho hs đọc nhiều lần. GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ ph,quê. - GV nhận xét. - Cho HS viết chữ chợ quê. - GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ ph với chữ ô, dấu sắc trên chữ ô - Quy trình tương tự chữ và âm ph. - GV giới thiệu từ ứng dụng và đọc. -Cho hs luyện đọc từ ứng dụng. - Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1. - Treo tranh 3: - Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu câu ứng dụng - GV gạch chân - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ câu ứng dụng. -yêu cầu hs viết bài vào vở TV. - quan sát uốn nắn hs viết đúng chữ ,ngồi và cầm bút đúng tư thế. Treo tranh 4: + Trong tranh vẽ những cảnh gì? + Chợ có gần nhà em không? + Nhà em ai hay đi chợ? + Em đang sống ở đâu? -Gọi 1,2 hs đọc bài . - Nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 23 - 2 HS viết. - 2 HS đọc bài 21 - Tranh 1: phố xá. - Tranh 2: nhà lá. - xá - Âm ô, dấu sắc. -Tập phát âm . -Hs tìm chữ p dắt trên bảng cài - HS nhắc lại - HS phát âm p (cá nhân, nhóm, cả lớp). - Âm p ghép với âm h. - HS phát âm ph (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS ghép tiếng phố. - Âm ph đứng trước, âm ô đứng sau, dấu sắc trên âm ô. - Phờ- ô- phô- sắc- phố/ phố/ chợ quê (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS viết bảng con ph. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS viết bảng con chợ quê. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS nhẩm đọc - 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc lại bài tiết 1(cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS quan sát tranh minh hoạ: Tranh vẽ ngôi nhà ở phố - HS đọc câu(1-2 em) - HS đọc tiếng có âm mới học - HS luyện đọc. - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS cầm SGK đọc bài(6-7 em) - HS viết vào vở Tập viết: p, ph, nh, chợ quê, cụ già - HS đọc tên bài luyện nói -HS quan sát tranh và trả lời. - HS đọc bài trong SGK - HS tìm chữ vừa học Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Bài 23: g, gh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : g, gh, gà gô, ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, cụ già. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gô, gà gô. II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng TV 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 : 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3.Dạy chữ ghi âm:(23’) *.Âm :g -Nhận diện chữ: g -Phát âm và đánh vần tiếng g gà gà ri -Hướng dẫn viết chữ: g *.Chữ và âm: gh *.Đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga gà gô gồ ghề ghi nhớ (8’) Tiết 2 4.Luyện tập. a. Luyện đọc (10’) b. Luyện viết: (15’) c. Luyện nói (5’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Yêu cầu HS viết, đọc: ph, nh, phố xá, nhà lá. - Y/c 2 HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét, ghi điểm. - Treo tranh 1, 2: - Từng tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: gà ri.ghế gỗ. - Che tiếng gà. Tiếng nào đã học? - Che tiếng ri, giới thiệu tiếng gà - Che âm g. Âm, dấu nào đã học? _ Che âm a, dấu huyền, giới thiệu âm g. - Tương tự giới thiệu âm gh. -Gv đọc và cho hs tập phát âm : gờ -Yêu cầu hs dắt chữ g trên bảng dắt. - Nêu :Âm g gồm nét tròn và nét cong. - GV phát âm mẫu g - GV chỉnh sửa phát âm. -yêu cầu hs ghép tiếng gà. - Phân tích tiếng gà? - Đánh vần như thế nào? - Đọc trơn? -cho hs luyện đọc nhiều lần. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ g,gà ri. - GV nhận xét. - Cho HS viết chữ: gà ri. -Tiến hành tương tự như âm g -giới thiệu từ ngữ ứng dụng . - Cho hs luyện từ ngữ ứng dụng -Cho hs luyện đọc bài tiết 1 . - Chỉnh sửa phát âm cho hs. - Treo tranh 3: Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu ( ghi bảng ) câu ứng dụng, - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc câu -Yêu cầu hs viết bài 23 vào VTV. - Theo dõi hs viết để kịp thời uốn nắn sửa sai cho hs. - GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ g với chữ a, dấu huyền trên chữ a -Gọi hs đọc tên bài -Treo tranh 4: + Trong tranh vẽ những con vật gì? + Gà gô thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi gà không? + Em hãy kể tên những loại gà mà em biết? + Gà thường ăn gì? + Con gà trong tranh là gà trống hay gà mái -Gọi 1,2 hs dọc bài và tìm âm ,tiếng vừa học - Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 24. - 2 HS viết. - HSkhác theo dõi và nhận xét. - Tranh 1: con gà ri. - Tranh 2: cái ghế gỗ. - ri. - Âm a, dấu huyền. -Tập phát âm. -Hs tìm chữ gdắt trên bảng cài - HS nhắc lại - HS phát âm g (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS ghép tiếng gà. - Âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên âm a. - Gờ- a- ga- huyền- gà/gà/ gà ri (cá nhân, nhóm, cả lớp). -luyện đọc. - HS viết bảng con g. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS viết bảng con: gà ri. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS nhẩm đọc - 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng. - HS luyện đọc 7- 8 HS. - HS đọc lại bài Tiết 1 (cá nhân, nhóm, cả lớp). -Quan sát trả lời. - HS tìm tiếng có âm mới học:gỗ, ghếđ Luyện đọc + phân tích. - HS luyện đọc câu (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS đọc toàn bài trong SGK - HS viết vào vở Tập viết: g, gh, chợ quê, cụ già - HS đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh - HS đọc bài trong SGK. - HS tìm âm ,tiếng vừa học. Toán ( 21 ) Số 10 I. Mục tiêu Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 10 - Biết đọc,viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 II.Đồ dùng dạy – học : - GV, HS: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài . (1’) 3 . Giới thiệu số 10 ( 12’) Bước 1: Lập số 10 Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 4.Thực hành(15’) Bài 1: Bài 4/37/sk Viết số thích hợp vào ô trống Bài 5 /37/sgk Khoanh vào số lớn nhất. 5.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi 1,2 hs đọc các số từ 0 đến 9 và ngược lại . - GV nhận xét ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK: Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa Hỏi có tất cả có bao nhiêu que tính? -Tiến hành tương tự với các tranh còn lại (Vd : 8 thêm 2 ; 7 thêm 3 ) - GV: Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. - GV: Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Ta viết chữ số 1 trước rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 1. -GV giới thiệu chữ số 10 in và viết - GV chỉ bảng cho HS đọc -Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 trong dãy số từ 0 đến 10. + Số 10 đứng liền sau số nào ? - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết số 10. -yêu cầu hs viết số 10. -Cho hs viết số theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại . - Gọi hs đọc .kết quả làm bài. -Gv nêu yêu cầu bài tập. -gợi ý hs dựa vào dãy số đã cho tìm số thích hợp để điền vào ô trống cho đúng thứ tự của dãy số đó. -Gợi ý : Quan sát dãy số từ 0 đến 10 ở bài 4 để từ đó xác định được số lớn nhất trong các số đã cho và khoanh vào số đó. - Chữa bài . a.Khoanh vào 7 b.Khoanh vào 10 c.khoanh vào 6. - Gọi 1,2 hs đọc các số từ 0- 10, từ 10- 0. - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS đếm các số từ 0- 10, từ 10- 0. HS đọc, viết số 0, đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 - HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa là 10 que tính - HS nêu: 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn - HS nhắc lại: có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính - HS đọc: “mười”. +HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 +HS số 10 đứng liền sau số 9 -Quan sát cách viết . -HS viết bảng con số 10. -Tự làm bài . - 1,2 hs đọc kết quả .HS khác nhận xét bài làm của bạn. - Theo dõi yêu cầu bài tập. -tự làm bài. - HS tìm số lớn nhất để khoanh. - Kiểm tra lại bài của mình. . - HS đọc số 10, đọc các số từ 0- 10. Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Tiếng viêt : Bài 24: q- qu, gi. I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : q- qu, gi, chợ quê, cụ già - Đọc được câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng TV 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Dạy chữ ghi âm:(23’) * q - Nhận diện chữ q. - Luyện đọc q: *qu: - Nhận diện chữ qu. -. Phát âm và đánh vần tiếng qu quê chợ quê - Hướng dẫn viết chữ: qu. + chợ quê. * Chữ và âm gi. *. Đọc từ ngữ ứng dụng:(8’) quả thị, giỏ cá qua đò, giã giò. Tiết 2: 4.Luyện tập * Luyện đọc (10’) * Luyện đọc câu ứng dụng: “chú tư giỏ cá” *. Luyện viết: (15’) *. Luyện nói (5’) 5.Củng cố ặn dò: (5’) - Yêu cầu HS viết, đọc: g, gh, nhà ga, ghế gỗ. - Y/c 2 HS đọc bài trong SGK ... m tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hướng dẫn hs làm bài ( 29’) Bài 1 /23/VBT Viết số Bài 2 /23/vbt Số ? Bài 3 /23/vbt Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4/23/VBt Khoanh vào số lớn nhất 4.Củng cố dặn dò: ( 5’) -Gọi hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại . - Nhận xét cho điểm . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Hướng dẫn hs làm các bài tập . - Yêu cầu hs viết số 10 . - Theo dõi hs viết bài. - Nêu yêu cầu bài tập . - Gợi ý : đếm số chấm tròn trong mỗi hình chữ nhật và điền số tương ứng vào ô trống, sau đó gộp cả số chấm. tròn ở hai hình vuông để điền số chỉ số chấm. tròn của hình tròn.( VD : 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn nên điền số 10) -Yêu cầu hs dựa vào thứ tự dãy số từ 0 đến 10 để điền số thích hợp vào ô trống. - Gọi hs đọc kết quả . - Chữa bài . - Nêu yêu cầu bài tập . - Cho hs tự làm bài . - Gọi hs đọc kết quả . - Chữa bài: khoanh vào a.7; b. 10 . - hệ thống ND bài luyện tập. - NHận xét giờ học. -2,3 hs đọc ,hs khác nhận xét - HS viết 2 dòng số 10. - Đếm số chấm. tròn và điền số tưng ứng. - Tự làm bài . - Nêu kết quả . - Tự kiểm tra bài của mình. - Tự làm bài và nêu kết quả . - Theo dõi. Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Đạo đức: GIữ GìN SáCH Vở, Đồ DùNG HọC TậP( tiết 2) I.Mục tiêu Giúp HS biết : - Giữ gìn sách vở, đồ dùng được bền đẹp giúp các em học tập đợc tốt hơn. - Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Có ý thức giữ gìn sách vở. - Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II.Đồ dùng dạy – học : - GV tranh minh hoạ. - HS: Vở bt Đạo đức, bài hát III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. giới thiệu bài. (1’) 3.Hđ2:CTC và Hát bài: “Sách bút thân yêu ơi” (11’) 4.Đọc câu thơ cuối bài (12’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) +Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? _ Nhận xét - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV nêu yêu cầu cuộc thi : thi sắp xếp đồ dùng gọn gàng. * GV trao phần thưởng cho hs xếp sách vở đồ dùng gon gàng ngăn nắp . - GV bắt nhịp. - GV đọc và hướng dẫn HS đọc. - Giải thích ND câu thơ. * Kết luận chung: - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - Nhắc hs ghi nhớ 2 câu thơ vừa đọc. -Dăn HS cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Không xé sách, làm bẩn sách. Không dùng đồ dùng đánh nhau - Chú ý _ Nhắc lại tên bài - HS xếp sách vở, đồ -HS đồng ca bài sách bút thân yêu ơi .. - HS đọc theo GV. - HS theo dõi. - Theo dõi và ghi nhớ theo hành theo bài học Tiếng việt : Luyện : ng – ngh I. Mục tiêu - HS đọc và viết các chữ g, gh, ga, ghi. Các tiếng có chứa g, gh. - Nối được chữ với hình tương ứng. - Nối được chữ với chữ tạo từ có nghĩa, nối chữ với chữ sao cho đúng nghĩa. II.Đồ dùng dạy – học : GV: bảng phụ ghi nội dung bài III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2Giới thiệu bài. (1’) 3.HD làm Bài tập (30’) Bài 1-26/VBT:NC: nối chữ với chữ. Bài 2/26- Điền ng hay ngh Bài 3 :Viết: ngõ nhỏ ,nghe ọ. 4.củng cố dặn dò: (4’) - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - viết ga, ghi. - Nhận xét, ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu HS đọc chữ ở từng ô và nối tạo từ có nghĩa. - Yêu cầu HS nối chữ với chữ tạo câu có nghĩa. - Nhận xét bài làm. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, đọc các chữ trong ô,và điền chữ tương ứng . - Nhận xét bài làm. - Nêu yêu cầu bài viết. - Quan sát chung, uốn nắn thêm cho những HS yếu. - Tóm tắt nội dung bài học - Nhận xét giờ học. - Dặn ôn lại bài g, gh 4-5 HS đọc bài 2 HS lên viết -2,3 hs đọc . - tự làm bài . (nghỉ – hè; nghi – ngờ ; ru – ngủ .) -Quan sát tranh và điền ng hay ngh để chỉ tên sự vật trong tranh. - Chữa bài : ngã tư, ngõ nhỏ . -HS viết bài vào VBT. Toán : Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Nhận bíêt số lượng trong phạm vi 10 - Đọc, viết các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II.Đồ dùng dạy – học : GV: Bảng phụ viết nội dung bài III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hướng dẫn hs làm Bài tập:(23p) Bài 1/24:VBT Nối . Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 4: ,= Bài 5.Số ? 4.Củng cố dặn dò: (5’) - Gọi 2- 3 HS đếm theo y/c. - GV nhận xét, ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV nêu yêu cầu. -yêu cầu hs đếm số con vật hoặc số cây tronh từng hình rồi nối với số tương ứng. - Nhận xét bài làm. -Cho hs tự làm bài . - GV gọi HS đọc trước lớp. - Chữa bài . - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs làm bài và nêu cách làm . - Chữa bài . a.10 hình tam giác b.9 hình vuông. - GV nêu yêu cầu - Cho hs tự làm bài . - GV nhận xét, sửa chữa -Gợi ý cho hs tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu . -Gọi hs đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. - GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ học -HS khác theo dõi và nhận xét. - HS nối và chữa bài: + 8 con vịt nối với số 8... -Quan sát mẫu và vẽ thêm các đoạn thẳng vào hình vuông cho được 10 đoạn thẳng - HS đọc. -Nêu cách làm :Đếm số hình vuông hoặc hình tam giác rồi điền số tương ứng . -Kiểm tra bài của mình. - Làm bài cá nhân . - HS làm rồi đọc kết quả cho cả lớp kiểm tra (3-4 HS) - HS tự làm bài vào vở, - HS đếm từ 0- 10, Từ 10- 0. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Luyện :y – tr I. Mục tiêu - HS đọc và viết các chữ y,tr, chú ý , trí nhớ . Các tiếng có chứa y, tr. - Nối được chữ với hình tương ứng. - Nối được chữ với chữ tạo từ có nghĩa, nối chữ với chữ sao cho đúng nghĩa. II.Đồ dùng dạy – học : GV: bảng phụ ghi nội dung bài III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hd luyện tập (23’) Bài 1:Nối – 27/VBT Bài 2- 27/VBT : Điền : ghay ưgh? Bài 3 – 27/ VBT Viết 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi hs đọc bài : y ,tr -Đọc cho hs viết: y tá , tre ngà . - Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc các tiếng trong các ô vuông ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột này với tiếng ở cột kia sao cho tạo thành từ có nghĩa . -Gọi 2,3 hs đọc bài làm của mình. -nhận xét. - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ để điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. - Nhận xét chốt đáp án đúng. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con . - Cho hs Tập viết bài vào vở BT -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Gọi hs đọc bài viết . -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . 4-5 HS đọc bài 2 HS lên viết -2,3 hs đọc . - tự làm bài . ( ý – nghĩ ; tre – ngà ; pha – trà .) -Quan sát tranh và điền ng hay ngh để chỉ tên sự vật trong tranh. - Chữa bài : y tá ; nhà trọ ; cá trê . -Tập viết bảng con. -HS viết bài vào VBT các chữ : chú ý , trí nhớ . - 2,3 hs đọc bài viết . - HS khác theo dõi và nhận xét. Luyện Toán : Luyện tập chung I Mục tiêu: * Giúp hs củng cố: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II.Đồ dùng dạy – học : Gv: Bảng phụ. Hs: Vở luyện toán III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hd Bài tập.thực hành:(28’) Bài1: Nối tranh với với số thích hợp. (theo mẫu ) Bài2- Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 / 26/vbt Số ? Bài 4 Viết các số 8,2,1,5,10 theo thứ tự: a, Từ bé đến lớn. b, Từ lớn đến bé. Bài 5 : Xếp hình theo mẫu 4.Củng cố dặn dò: (3’) - Yêu cầu hs đếm từ 0 – 10, từ 10 – 0. - Nhận xét , ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu hs tự đếm số lượng trong mỗi tranh rồi nối với số tương ứng. - Nhận xét bài làm. -Nêu yêu cầu bài 2? - Cho hs tự làm bài - Theo dõi và nhận xét. -Nêu yêu cầu bài tập. - Gợi ý : Dựa vào dãy số ở bài 2 để tìm và điền số vào ô trống cho thích hợp. - Gọi 2,3 hs đọc kết quả. - Chốt lại đáp án đúng. -- Nêu yêu cầu từng phần. (?)trong các số 8,2,1,5,10 số nào bé nhất? - Viết số 1 đầu tiên đến số lớn dần và lớn nhất. b, Hướng dẫn tương tự. -Gọi hs nêu kết quả và chữa bài . -yêu cầu hs quan sát mẫu để xếp hình - Quan sát giúp hs xếp đực các hình vuông , hình tam giác ... - Hệ thống lại ND bài học . - Nhận xét giờ học . - 2 hs đếm theo yêu cầu. - Hs nối và chữa bài. 1. Có 10 bông hoa -> 10 2. Có 4 con vịt -> 4 3.Có 6 con ngựa -> 6 - Hs nêu yêu cầu, làm và chữa: + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. -Tự làm bài . - Nêu kết quả . - Kiểm tra lại bài của mình. -số 1. -Làm bài . - nêu kết quả . - Tự kiểm tra lại bài của mình. - Quan sát mẫu và xếp các hình theo thứ tự mẫu . - 3,4hs đọc tên các hình đã xếp. Tiếng việt :Luyện đọc bài : q,qu ,gi, y,tr I.Mục tiờu : -Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong 2 bài ở tuần 6 - Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ ứng dụng trong 2 bài :y tá , nhà trọ , II.Đồ dùng dạy - học: phiếu học tập . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu . 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’) a.Bài âm :qu, q, gi b.Bài :y , tr 4.Củng cố dặn dò:(5’) -Gọi hs đọc bài âm k, kh. -Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập - gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?. - Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs . - cho hs luyện đọc theo nhóm 4 . - Tổ choc thi đọc giữa các nhóm . - NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng . - Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên . - Gọi hs đọc lại từng bài. -nhận xét cho điểm. - NHận xét giờ học . -2Hsđọc. - HS mở sgk theo yêu cầu của gv . - Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng ) -Đọc nhóm . - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Nhận xét bạn đọc. - Luyện đọc theo hướng dẫn của gv. - 2Hs đọc - Hs theo dõi . ý kiến nhận xét của ban giám hiệu :
Tài liệu đính kèm: