Mục tiêu : Sau bài học H có thể:
- Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II.Đồ dng dạy học:
- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị
TUẦN 6 Ngày soạn: 1/10/2011 Ngày dạy: Thứ hai: 3/10/2011 TIẾT 1+2 Mơn : Học vần BÀI : P , PH, NH I.Mục tiêu : Sau bài học H có thể: - Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II.Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ 30’ 13’ 20’ 2’ A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi bài trước. - Yêu cầu 3 H lên bảng viết (mỗi H viết 2 từ): thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rơ, kẻ ơ, rổ khế. Cả lớp viết vào bảng con, tổ 1 viết từ của H1, tổ 2 viết từ của H2, tổ 3 viết từ của H3. - Nhận xét chung, ghi điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Treo tranh và yêu cầu H cho biết tranh vẽ gì? - Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu thanh nào đã học? - Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các H các con chữ, âm mới: p – ph, nh. 2.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: - Yêu cầu H tìm chữ p trong bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm -Phát âm. - GV phát âm mẫu: âm p . Lưu ý H khi phát âm uốn lưỡi, hơi thốt mạnh, khơng cĩ tiếng thanh. - GV chỉnh sửa cho H. Âm ph. a) Nhận diện chữ - Ai cĩ thể cho cơ biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? - So sánh chữ ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý H khi phát âm mơi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt ra nhẹ, khơng cĩ tiếng thanh). - GV gọi H đọc âm ph. - GV theo dõi, chỉnh sữa cho H. -Đánh vần tiếng khố - Cĩ âm ph muốn cĩ tiếng phố ta làm như thế nào? - Yêu cầu H cài tiếng phố. - GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. - Gọi H phân tích tiếng phố. - Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. -Đọc trơn từ ngữ khố - Sau khi H đánh vần GV cho H đọc trơn tiếng, rồi đọc trơn cả từ ngữ khố - GV chỉnh sữa cho H. Âm nh. - Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h. - So sánh chữ “nh” và chữ “kh”. -Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh: mặt lưỡi nâng lên chạm vịm, bật ra, thốt hơi qua miệng và mũi. -Viết: Điểm kết thúc của chữ n là điểm bắt đầu của chữ h, khơng nhấc bút khi viết. -Giới thiệu tiếng: - GV gọi H đọc âm nh. - GV theo dõi, chỉnh sữa cho H. - Cĩ âm nh muốn cĩ tiếng nhà ta làm như thế nào? - Yêu cầu H cài tiếng nhà. - GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng. - Gọi H phân tích tiếng nhà. Đọc lại 2 cột âm. -Hướng dẫn viết lần lượt: p – phố, nh – nhà. - Yêu cầu H viết bảng con - GV nhận xét và sửa sai. Tiết 2 c)Dạy từ ngữ ứng dụng: - Ghi lên bảng: phở bị, phá cỗ, nho khơ, nhổ cỏ. - Gọi H lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi H đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi H đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi H đọc tồn bảng. 3.Luyện tập a) Luyện đọc: *Luyện đọc lại các âm tiếng (từ ngữ) ở tiết 1 - Yêu cầu H đọc các từ ngữ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na cĩ chĩ xù. - Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn tồn câu. - GV nhận xét. III. Củng cố, dặn dò : - Gọi 3 H đọc bài - Nhận xét tiết học 2. - H nêu tên bài trước. - H đọc và viết bài. N1: thợ xẻ, chả cá; N2: củ sả, cá rơ; N3: kẻ ơ, rổ khế. - Vẽ cảnh phố xá và một ngơi nhà lá. - Cĩ âm ơ, a , thanh sắc, thanh huyền. - Theo dõi và lắng nghe. - Tìm chữ p đưa lên - Lắng nghe. - Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhĩm, lớp). - Chữ p và h. - Giống nhau: Đều cĩ chữ p. Khác nhau: Chữ ph cĩ thêm h sau p. - Lắng nghe. - CN 6 H, nhĩm 1, nhĩm 2. - Lắng nghe. - Ta thêm âm ơ sau âm ph, thanh sắc trên âm ơ. - Cả lớp thực hiện - 1 H Đánh vần 4 H, đọc trơn 4 H, nhĩm 1, nhĩm 2. - Đọc trơn tiếng, rồi đọc trơn từ ngữ khố( CN, nhĩm, cả lớp) - Lớp theo dõi. - Giống nhau: Đều cĩ chữ h. Khác nhau: Chữ nh cĩ thêm chữ n, chữ kh cĩ thêm chữ k. - Lớp theo dõi. - Viết bảng con - CN 6 H, nhĩm 1, nhĩm 2. - Lắng nghe. - Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. - Cả lớp thực hiện - 1 H - 2 H. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con - Quan sát. - 1 H đọc, 1 H gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. - CN 6 H, bàn, tổ. - 1 H. - Đại diện 2 nhĩm, mỗi nhĩm 2 H. - Lần lượt phát âm:p, ph, phố, phố xá và nh, nhà, nhà lá. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: CN, nhĩm, cả lớp. - Tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). - CN 6 H. - CN 7 H. - Lắng nghe. - 3 H đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe. --------------------=&=---------------------- TIẾT 3 Mơn : Tốn BÀI : SỐ 10 I.Mục tiêu : Giúp H: -Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10. - Đọc, đếm được từ 1 đến 10. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. II.Đồ dùng dạy học: -Nhĩm vật mẫu cĩ số lượng là 10 như :10 hình vuơng, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' 29’ 1’ A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài cũ. - Gọi H nộp VBT để chấm điểm. - Gọi 2 H làm bài bảng lớp.Cả lớp làm vào bảng con Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 01 , 2 0 , 0 0, 7 0 - Nhận xét chung, ghi điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài học, ghi bảng. 2. Giới thiệu số 10: a.Lập số 10 : - Đính các hòn bi. Hỏi : + Cô đính mấy viên bi? + Cô đính thêm mấy viên bi? + Có 9 viên bi thêm 1 viên bi là mấy viên bi? - 9 viên bi thêm 1 viên bi, có tất cả là 10 viên bi. - Gọi H đọc phần nhận xét đã ghi bảng. *Thực hiện tương tự như trên với 10 que tính. - Hỏi : Viên bi, que tính có số lượng là mấy? - Có mười viên bi, mười que tính, các nhóm này đều có số lượng là mười, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. b.Giới thiệu cách viết số 10: - Giơ tấm bìa có số 10 và giới thiệu: số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 - Viết số 10 và nêu cách viết: muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải của số 1. - Chỉ vào số 10, yêu cầu H đọc. - Yêu cầu H viết vào bảng con. c.Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Hỏi H để ghi dãy số từ 0 đến 10, gọi đếm. - Chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9. - Hỏi H để ghi dãy số từ 10 đến 0, gọi H đếm. - Cho H cài bảng từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. 3.Hướng dẫn H làm bài tập: a.Bài 1: - Yêu cầu cả lớp viết vào sách. 2 H lên bảng viết. -Nhận xét, biểu dương. b.Bài 4: - Gợi ý H dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. - Cho H thảo luận theo tổ. - Yêu cầu đại diện 2 tổ lên làm bài tiếp sức. - Yêu cầu tổ 3 nhận xét. - Nhận xét, chữa bài, biểu dương. III.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Số 10 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 10? - Đọc lại dãy số từ 0 đến 10 và ngược lại. - Nhận xét tiết học,chuẩn bị bài mới. - H nêu tên bài “Số 0”và nộp vở - 2 H lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào bảng con. - Lắng nghe, quan sát. - Một số H nhắc lại đề bài. - Quan sát, trả lời: + 9 viên bi. + 1 viên bi. + Mười viên bi. - Lắng nghe, quan sát. - Thực hiện. - Mười. - Lắng nghe, quan sát. - Lắng nghe, quan sát. - Lắng nghe, quan sát. - Cá nhân, tổ, cả lớp. - Viết vào bảng con. - Đọc và đếm - Lắng nghe, quan sát. - Đọc và đếm - Cài bảng cài - 1 H nêu yêu cầu bài. - Thực hiện. - Lắng nghe, quan sát. - 1 H nêu yêu cầu bài - Lắng nghe, quan sát. - Thảo luận, làm bài. - Đại diện 2 tổ lên bảng thi tiếp sức. - Nhận xét. - Lắng nghe, quan sát. - Nêu lại tên bài. - Trả lời. - Một số H đọc, lớp nhận xét. - Lắng nghe. --------------------=&=---------------------- TIẾT 4 Mơn : Đạo đức: BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp H: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 2. Thái độ: - Yêu quý sách vở, đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng. 3. Kĩ năng: - H biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ 29’ 1’ A.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài trước. - Hỏi: H thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của H? - Nhận xét, biểu dương. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? - Yêu cầu H bầu BGK chấm thi. - Yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẽ, gọn gàng. - BGK khảo chấm và công bố kết quả. 3.Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! 4.Hoạt động 3: Hướng dẫn H đọc câu thơ cuối bài. Kết luận chung: Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các H thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. III.Củng cố, dặn dò: - Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài. - Về nhà học bài, xem bài mới. - H trả lời : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - 4 H trả lời. - Lắng nghe. - BGK gồm: Lớp trưở ... cho H trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. - H cho biết cĩ những quả nào giống hình quả cam? 3.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. a) Xé hình quả cam. Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuơng cĩ cạnh 8 ơ. Xé rời để lấy hình vuơng ra. Xé 4 gĩc của hình vuơng theo đường đã ve. Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam. Lật mặt sau để H quan sát. b) Xé hình lá Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình CN cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ. Xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu. Xé 4 gĩc của hình Cn theo đường vẽ. Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt sau để H quan sát. c) Xé hình cuống lá Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 1 ơ. Xé đơi hình CN, lấy 1 nữa để làm cuống. d) Dán hình - Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam. GV làm các thao tác bơi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. Cách dán theo các bước (như trong hình 7 SGV). 4.Hoạt động 3: Thực hành - GV yêu cầu H xé một hình quả cam trên giấy nháp cĩ kẻ ơ. Nhắc H khi đã xé thành thạo rồi mới xé trên giấy màu. - Yêu cầu các H kiểm tra lại hình trước khi dán. - Yêu cầu các H dán vào vở thủ cơng. 5.Đánh giá sản phẩm: - GV cùng H đánh giá sản phẩm: + Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa. + Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối. + Dán đều, khơng nhăn. D.Củng cố, dặn dị : - Gọi 2 H nêu lại cách xé dán hình quả cam. - Nhận xét, tuyên dương các H học tốt. - Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. - Hát tập thể - H đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. - Nhắc lại. - H nêu: Quả cam hình hơi trịn, phình ở giữa, phía trên cĩ cuống và lá, phía đáy hơi lĩm. Khi quả cam chín cĩ màu vàng đỏ - Quả táo, quả quýt,.. - Theo dõi cách xé hình quả cam. - Quan sát hình quả cam để biết cách xé. - Theo dõi cách xé hình lá. - Quan sát hình lá của cơ giáo. - Theo dõi cách xé hình cuống lá. - Theo dõi cách dán hình. - Xé hình quả cam trên giấy nháp cĩ kẻ ơ vuơng. - Kiểm tra. - Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, H sắp xếp hình vào trong vở thủ cơng cho cân đối, sau đĩ lần lượt bơi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn. - Quan sát và bình chọn bài đẹp nhất. - Nhắc lại cách xé dán hình quả cam. - Quan sát, lắng nghe. - Chuẩn bị ở nhà. --------------------=&=---------------------- Ngày soạn: 5/10/2010 Ngày dạy: Thứ sáu, 8/10/2010 Tiết 1 MÔN: TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp H: - So sánh được các số trong phạm vi 10. - Biết cấu tạo số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II.Đồ dùng dạy học: -Các bài tập, VBT, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động H 2’ 2’ 30’ 1’ A.Ổn định : B.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng của các H. C.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi tựa 2.Hướng dẫn H làm các bài tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống - Hướng dẫn cách thực hiện bài tập. Bài 2: H nêu yêu cầu : Điền dấu , = vào chỗ chấm. c.Bài 3: - Hướng dẫn H điền số vào ô trống. - Yêu cầu H làm bài. 2 H lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 *Theo thứ tự từ bé đến lớn *Theo thứ tự từ lớn đến bé D.Củng cố,dặn dị : - Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10. - Nhận xét tuyên dương - Làm lại bài ở nhà, học bài, xem bài mới. - Hát, điểm danh. - H nối tiếp nhắc lại tên bài. - H mở SGK theo dõi và làm các bài tập - H nêu yêu cầu. - Theo dõi, làm bài: 1 2 3 9 10 8 8 7 6 5 H thực hành: 810 , 10 9 , 7 7 , - Lắng nghe. - Lớp làm vào SGK, 2 H lên bảng làm. - Lắng nghe. - H thực hành: 2, 5, 6, 8, 9. 9, 8, 6, 2, 5. - 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1. - 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2. - Thực hiện ở nhà. --------------------=&=---------------------- Tiết 2+3 MÔN: TIẾNG VIỆT BÀI : Y - TR I.Mục tiêu : Giúp H: - Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nĩi 2 - 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khĩa y tá, tre ngà. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho -Tranh minh hoạ: Nhà trẻ. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 4’ 2’ 28’ 1’ 30’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Hỏi bài trước. - Gọi 1 H lên bảng đọc bài. - Cả lớp viết bảng con : ng, ngh - GV nhận xét chung. B.Bài mới : Tiết 1 1.Giới thiệu bài, ghi bảng - Giới thiệu tranh rút ra âm y và tr ghi bảng. 2.Dạy chữ ghi âm * Chữ ghi âm y a) Nhận diện chữ: - Chữ y gồm nét xiên phải, nét mĩc ngược, nét khuyết dưới. - So sánh y với u b) Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm: - Phát âm mẫu y ( như phát âm i). - Chỉnh sửa phát âm cho H. - Yêu cầu H tìm âm y cài ở bảng cài. * Giới thiệu từ: y tá - Yêu cầu H quan sát tranh, cho biết tranh vẽ gì? - Phân tích từ. - Đánh vần. Đọc trơn từ ngữ khố: - Viết bảng: y tá - Chỉ bảng cho H đọc. - Chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc trơn của H. c) Hướng dẫn viết chữ - Viết mẫu: y - Cho H viết bảng con * Chữ ghi âm tr (Quy trình tương tự) - Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ: t và r - So sánh chữ tr với t. - Phát âm: Đầu lưỡi uốn chạm vào vùng cứng, bật ra khơng cĩ tiếng thanh. - Đánh vần: tr – e – tre - Viết: Nét nối giữa t và r, giữa tr và e. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu (đánh vần, đọc trơn). - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - Tổ chức cho H luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ngữ. 3.Củng cố tiết 1: - Hỏi âm mới học, yêu cầu đọc lại bài. - Tổ chức trị chơi tìm âm: y, tr - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 1.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các âm từ ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng. - Hướng dẫn quan sát tranh, trả lời câu hỏi gợi ý: + Bức tranh vẽ ai? + Mẹ đang bồng bé đi đâu? - Giới thiệu, viết câu ứng dụng lên bảng “Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã”. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H. - Đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện nĩi: Chủ đề “nhà trẻ”. - Hướng dẫn H quan sát tranh và trả lời câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ những ai? + Các bé đang làm gì? + Trong nhà trẻ cĩ những đồ chơi gì? - Yêu cầu một vài H hát một số bài hát mẫu giáo cho cả lớp nghe. c) Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở tập viết: y, tr, y tá, tre ngà. - Thu vở 5 H để chấm. - Nhận xét cách viết. C.Củng cố - Tổ chức trị chơi tìm tiếng cĩ âm y và tr. - Chỉ bảng lộn xộn cho H đọc. - Nhận xét tiết học. - H nêu tên bài. - 1 H lên bảng nhìn sánh đọc: ng, ngh, ngã tư, nghé ọ. - Cả lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - H nhắc lại tên bài học. - H đọc theo GV : y, tr - Quan sát, lắng nghe. - Giống: cĩ nét mĩc hai đầu. Khác: y co nét khuyết dưới, u cĩ nét mĩc ngược. - Nhìn bảng phát âm(CN, nhĩm, lớp). - Lắng nghe. - H tìm. Trả lời: tranh vẽ cơ y tá. - 2 H phân tích. - Lớp đọc: CN, nhĩm, lớp. - Lắng nghe. - Nhìn bảng đọc trơn: y, y tá - Lắng nghe. - Quan sát. - Viết bảng con. - Giống: cĩ nét mĩc hai đầu. Khác: y cĩ nét khuyết dưới. - Đọc theo cá nhân, nhĩm, cả lớp. - Viết bảng con. - Đọc nối tiếp, nhĩm, cả lớp. - Lắng nghe. - Đọc lại tồn bảng. - Nhắc lại âm mới học. - Lớp chơi vui vẻ. - Lắng nghe. - Lần lượt phát âm: y, y, y tá và tr, tre, tre ngà. - Đọc các từ ứng dụng theo cá nhân, nhĩm, cả lớp. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Đọc các câu dụng theo cá nhân, nhĩm, cả lớp. - Lắng nghe. - 2 – 3 H đọc câu ứng dụng. - Đọc tên bài luyện nĩi. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo cặp đơi. - 5 H hát. - Viết vào vở tập viết. - Nộp vở. - Lắng nghe. - Tham gia trị chơi. - Đọc lại bài. - Lắng nghe. --------------------=&=---------------------- Tiết 4 MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI. I.Mục tiêu : - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo đúng hướng. - Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng. - Biết cách chơi trò chơi. II.Chuẩn bị : Cịi, sân bãi III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 10’ 20’ 5’ 1.Phần mỡ đầu: - Thổi cịi tập trung H, lớp trưởng cho hát và vỗ tay. - Cho H chạy theo vịng trịn, theo hàng dọc. - Ơn trị chơi “Diệt các con vật cĩ hại”. 2.Phần cơ bản: - Ơn hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Ơn quay phải, quay trái. - Học: Dàn hàng, dồn hàng. - GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện : theo tổ, theo lớp. - GV theo dõi uốn nắn và sửa sai. - Ơn trị chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc : - GV dùng cị tập hợp H. - GV cùng H hệ thống bài học. - Lớp trưởng bắt bài hát. - Nhận xét giờ học. - H ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy vịng trịn, theo hàng dọc khoảng 30m. - Dàn theo hàng ngang để tổ chức trị chơi. - Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc, dĩng hàng, cán sự tổ hơ cho tổ viên mình thực hiện từ 2 lần. - Tổ trưởng hơ quay phải quay trái 2 lần. - Quan sát GV làm mẫu. - Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3 lần. - Cả lớp cùng tham gia. - Đứng thành hai hàng dọc. - Nêu lại nội dung bài học. - Lớp thực hiện. --------------------=&=---------------------- TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP TUẦN 6 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đĩ nêu ra hướng giải quyết phù hợp 2.Kỹ năng: - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin 3.Thái độ: - Giáo dục thần đồn kết,hồ đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II.CHUẨN BỊ: - Cơng tác tuần III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: TG Hoạt động của GV Hoạt động của GV 3’ 27’ A.Ổn định: B.Nội dung: 1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt 2.Nhận xét chung của GV: - Ưu: + Vệ sinh tốt. + Nhìn chung lớp ta ngoan ngỗn, nghe lời cơ giáo. Lắng nghe cơ giáo giảng bài,về nhà học bài cũ và làm bài tập đầy đủ. + Tuyên dương bạn: Ngũ, Nhung. - Tồn tại: + Một số bạn chưa ngoan: cịn nĩi chuyện trong giờ học, chưa chú ý nghe cơ giảng bài: Pung + Vắng học khơng cĩ lý do: Lan. 3.Cơng tác tuần tới: - Tuần tới chúng ta phải học tập ngoan ngỗn hơn nữa.Các bạn chưa ngoan cần phải học tập các bạn được tuyên dương 4. Sinh hoạt văn nghệ: - Yêu cầu H hát kết thúc tiết sinh hoạt. - Hát tập thể - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Hát tập thể. .............. ..............
Tài liệu đính kèm: