CON GÀ
I- MỤC TIÊU :
_ Giúp HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà: phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
_ Lợi ích của việc nuôi gà.
_ Có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh vẽ gà trống gà mái, gà con.
2- Học sinh : Bài tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1/Hoạt động 1: Giới thiệu con gà
-Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
+Bước 1: Quan sát tranh theo nhóm.
+Bước 2: Cả lớp thảo luận.
-Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
-Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ.
-Sự khác biệt của gà trống, gà mái và gà con.
Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng TH T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 , n¨m häc : 2008 – 2009 Tù nhiªn x· héi CON GÀ I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà: phân biệt gà trống, gà mái, gà con. _ Lợi ích của việc nuôi gà. _ Có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ gà trống gà mái, gà con. 2- Học sinh : Bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Hoạt động 1: Giới thiệu con gà -Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá. +Bước 1: Quan sát tranh theo nhóm. +Bước 2: Cả lớp thảo luận. -Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. -Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ. -Sự khác biệt của gà trống, gà mái và gà con. 2/Hoạt động 2: -Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? -Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? Nuôi gà để làm gì? GV kết luận. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. - Ăn thịt gà, trứng gà cho ta nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. 4- Củng cố : Gọi 2 em nhắc lại nội dung bài. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà xem lại bài, xem trước bài con mèo. -Đầu, mỏ, mắt, cánh, mình đuôi, chân. -HĐ nhóm, trả lời câu hỏi trong SGK. -Cử 1 số em trong nhóm lên trao đổi. -HS tự nêu... -Gà trống: Để gáy -Gà mái: đẻ trứng và ấp nở. -Gà con: - mỏ để ăn, móng để bới thực ăn - đi bằng 2 chân, nó bay được nhưng bay ngắn - Để ăn thịt, đẻ trứng, làm cảnh 2 em nhắc lại nội dung bài. Nguþ ThÞ NguyƯt- TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp1,n¨m häc : 2008- 2009 Tù nhiªn x· héi CON GÀ I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà: phân biệt gà trống, gà mái, gà con. _ Lợi ích của việc nuôi gà. _ Có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ gà trống gà mái, gà con. 2- Học sinh : Bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Hoạt động 1: Giới thiệu con gà -Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá. +Bước 1: Quan sát tranh theo nhóm. +Bước 2: Cả lớp thảo luận. -Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. -Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ. -Sự khác biệt của gà trống, gà mái và gà con. 2/Hoạt động 2: -Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? -Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? Nuôi gà để làm gì? GV kết luận. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. - Ăn thịt gà, trứng gà cho ta nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. 4- Củng cố : Gọi 2 em nhắc lại nội dung bài. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà xem lại bài, xem trước bài con mèo. -Đầu, mỏ, mắt, cánh, mình đuôi, chân. -HĐ nhóm, trả lời câu hỏi trong SGK. -Cử 1 số em trong nhóm lên trao đổi. -HS tự nêu... -Gà trống: Để gáy -Gà mái: đẻ trứng và ấp nở. -Gà con: - mỏ để ăn, móng để bới thực ăn - đi bằng 2 chân, nó bay được nhưng bay ngắn - Để ăn thịt, đẻ trứng, làm cảnh 2 em nhắc lại nội dung bài. Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng TH T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 , n¨m häc : 2008 – 2009 Tù nhiªn x· héi ¤n tËp : CON GÀ I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà: phân biệt gà trống, gà mái, gà con. _ Lợi ích của việc nuôi gà. _ Có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà. II- CHUẨN BỊ : Giáo viên : Tranh vẽ gà trống gà mái, gà con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Hoạt động 1: VÏ con gà -Kể tên các bộ phận bên ngoài của con gà Cả lớp thảo luận. VÏ con gà vµo giÊy -Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. -Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ. -Sự khác biệt của gà trống, gà mái và gà con. 2/Hoạt động 2: Nªu Ých lỵi cđa gµ -Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? -Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? Nuôi gà để làm gì? GV kết luận. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. - Ăn thịt gà, trứng gà cho ta nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. 4- Củng cố : Gọi 2 em nhắc lại nội dung bài. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà xem lại bài, xem trước bài con mèo. -Đầu, mỏ, mắt, cánh, mình đuôi, chân. -HĐ nhóm, trả lời câu hỏi trong SGK. -Cử 1 số em trong nhóm lên trao đổi. -HS tự nêu... -Gà trống: Để gáy -Gà mái: đẻ trứng và ấp nở. -Gà con: - mỏ để ăn, móng để bới thực ăn - đi bằng 2 chân, nó bay được nhưng bay ngắn - Để ăn thịt, đẻ trứng, làm cảnh 2 em nhắc lại nội dung bài. Nguþ ThÞ NguyƯt- TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp1,n¨m häc : 2008- 2009 Tù nhiªn x· héi ¤n tËp : CON GÀ I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà: phân biệt gà trống, gà mái, gà con. _ Lợi ích của việc nuôi gà. _ Có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà. II- CHUẨN BỊ : Giáo viên : Tranh vẽ gà trống gà mái, gà con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Hoạt động 1: VÏ con gà -Kể tên các bộ phận bên ngoài của con gà Cả lớp thảo luận. VÏ con gà vµo giÊy -Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. -Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ. -Sự khác biệt của gà trống, gà mái và gà con. 2/Hoạt động 2: Nªu Ých lỵi cđa gµ -Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? -Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? Nuôi gà để làm gì? GV kết luận. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. - Ăn thịt gà, trứng gà cho ta nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. 4- Củng cố : Gọi 2 em nhắc lại nội dung bài. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà xem lại bài, xem trước bài con mèo. -Đầu, mỏ, mắt, cánh, mình đuôi, chân. -HĐ nhóm, trả lời câu hỏi trong SGK. -Cử 1 số em trong nhóm lên trao đổi. -HS tự nêu... -Gà trống: Để gáy -Gà mái: đẻ trứng và ấp nở. -Gà con: - mỏ để ăn, móng để bới thực ăn - đi bằng 2 chân, nó bay được nhưng bay ngắn - Để ăn thịt, đẻ trứng, làm cảnh 2 em nhắc lại nội dung bài.
Tài liệu đính kèm: