Tốn :
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận biết và nêu đúng tên các hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
-Kĩ năng : Bước đầu nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật thật .
-Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác,hình vuông, hình tròn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Một số hình tam giác,hình vuông ,hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa ) có kích thước màu sắc khác nhau.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút).
-Nhận xét KTBC:
Thø hai, ngµy 20 th¸ng 8 n¨m 2012 Hướng đạo sinh: Chương trình Giị non Tốn : LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Nhận biết và nêu đúng tên các hình tam giác, hình vuông, hình tròn. -Kĩ năng : Bước đầu nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật thật . -Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác,hình vuông, hình tròn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Một số hình tam giác,hình vuông ,hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa) có kích thước màu sắc khác nhau. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : I. Kiểm tra bài cũ: - GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút). -Nhận xét KTBC: II. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài trực tiếp 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. Bài 1: Làmvở bài tập. - Hướng dẫn HS: + Lưu ý HS: -Các hình vuông tô cùng một màu. -Các hình tròn tô cùng một màu. -Các hình tam giác tô cùng một màu. Nhận xét bài làm của HS. 3.Thực hành ghép,xếp hình +Mục tiêu: Biết ghép và xếp các hình đã học để thành hình khác. +Cách tiến hành: -Hướng dẫn HS thi đua: -GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác đã cho để ghép thành một số hình khác. (VD hình cái nhà) -Nhận xét bài làm của HS. +Cho HS dùng các que diêm( que tính)Để xếp hành hình vuông hình tam giác. 4.Trò chơi.(5phút). +Mục tiêu: Nhận biết nhanh hình tam giác,hình vuông, hình tròn từ vật thật. +Cách tiến hành: -GV phổ biến nhiệm vụ : -GV nhận xét thi đua. -HS đọc yêu cầu. -HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình. -HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông để ghép thành một hình mới (như hình mẫuVD trong sách). -HS dùng các hình vuông, hình tam giác(như trên) để lần lược ghép thành hình (a),hình (b), hình (c). -HS thực hành ghép một số hình khác (như SGV ). -Thực hành xếp hình vuông,hình tam giác bằng các que diêm hoặc que tính. -HS thi đua, tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng học, ở nhà III. Củng cố, dặn dò: -Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà) . Nhận xét tuyên dương Rút kinh nghiệm: Học vần: DÊu hái, dÊu nỈng I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ 2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái các nông dân trong tranh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con) - Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. Hoạt động 1: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng -Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ +Cách tiến hành : a. Nhận diện dấu : - Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì? - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì? b.Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ -Phát âm: -Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ -Phát âm: Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ -Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp +Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc -MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ -Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1. GV sữa phát âm cho HS Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS tô đúng bẻ , bẹ -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo dòng. Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bẻ” -MT:HS luyện nói được theo nội dung đề tài bẻ. -Cách tiến hành:treo tranh Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Các bức tranh có gì chung? -Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? 4:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu hỏi Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng thanh) Thảo luận và trả lời : giống móc câu đặt ngược, cổ ngỗng Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu nặng Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng thanh) Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ông sao ban đêmGhép bìa cài Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bẻ, bẹ Đọc lại bài tiết 1 Tô vở tập viết : bẻ, bẹ Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường. Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: LUYỆN DẤU THANH I. Mơc tiªu - Hs lµm quen víi thanh ` , ~ - BiÕt quan s¸t tranh ,®äc ®ỵc nh÷ng tranh mang tiÕng cã thanh ` , ~ - T×m ®ỵc ®å vËt , sù vËt cã thanh ` , ~ II . §å dïng d¹y häc Bé ®å dïng TV1 III. Ho¹t ®éng d¹y – häc Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1 . Giíi thiƯu bµi 2 Híng dÉn hs thùc hµnh Bµi 1 . - Cho hs viÕt dÊu ` , ~ vµo b¶ng con Bµi 2. - Gv ®äc cho hs mét sè tiÕng cã thanh ` , ~ - Cho hs viÕt c¸c nÐt c¬ b¶n . - Gv quan s¸t uèn n¾n . Bµi 3. Cho hs thi t×m nh÷ng ®åvËt , sù vËt cã thanh` , ~ 3 . NhËn xÐt dỈn dß - NhËn xÐt tiÕt häc - Hs viÕt vµo b¶ng con . - Hs thùc hiƯn yªu cÇu . - Hs thi t×m nh÷ng ®åvËt , sù vËt cã thanh` , ~ Rút kinh nghiệm: Thø ba, ngµy 21 th¸ng 8 n¨m 2012 Học vần: Dấu huyền, dấu ngã AMục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã 2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. B.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau C.Hoạt động dạy học: Tiết1 I. Kiểm tra bài cũ : 5P -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) -Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ ) -Nhận xét KTBC II.Bài mới : 30P Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền) -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau đều có thanh ngã) 2. Dạy dấu thanh: a.Nhận diện dấu : +Dấu huyền: Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì? + Dấu ngã: -Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì? b.Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè -Phát âm: bè -Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ -Phát âm: bẽ c,Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +HD viết trên không bằng ngón trỏ. Tiết 2: 30P 3. Luyện tập: a.Luyện đọc: ơn Lại Nội dung Tiết 1 b.Luyện viết: GV HD viết bảng con c.Luyện nói: “ Bè “ Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Bè đi trên cạn hay dưới nước ? -Thuyền khác bè ở chỗ nào ? -Bè thường dùng để làm gì -Những người trong tranh đang làm gì ? *Phát triển chủ đề luyện nói : -Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? -Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? -Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ? -Đọc tên bài luyện nói. -Thảo luận và trả lời + Đọc tên dấu : dấu huyền + Đọc các tiếng trên(CN-N-ĐT) -Thảo luận và trả lời + Đọc tên dấu : dấu ngã + Đọc các tiếng trên (CN-N-ĐT) Quan sát -Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng -Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh, làn sóng khi gió to - Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh) - Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh) - Viết bảng con : bè, bẽ -Đọc lại bài tiết 1(CN - N - ĐT) -Tô vở tập viết : bè, bẽ - Thảo luận và trả lời -Trả lời III.Củng cố dặn dò: 5p -Đọc SGK, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tuyên dương Rút kinh nghiệm: Tốn : CÁC SỐ 1 – 2 – 3 A.Mục tiêu : Sau bài học học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. - Biết đọc, biết viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3, trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. B.Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại và một số chấm tròn. - Bộ đồ dùng học toán 1 - SGK. C.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. KTBC: - Tô màu vào các hình tam giác (mỗi hình mỗi màu khác khau) - Nhận xét - ghi điểm . II.Bài mới:28p 1.Giới thiệu bài 2.Giới thiệu từng số 1, 2, 3 *Bước1:GVHD các em QS các nhóm có 1 đồ vật (1con chim, tờ bìa có 1 chấm tròn, bàn tính có 1 c ... được đi học. Vào lớp một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới. - Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ . 2.Kĩ năng : Biết yêu quý bạn be,ø thầy cô giáo, trường lớp. 3.Thái độ : Vui vẻ phấn khởi khi đi học. B-Đồ dùng dạy học: GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. HS : -Vở BT Đạo đức 1. C. Hoạt động daỵ-học: I.Kiểm tra bài cũ:4p - Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 HS lớp1? - Nhận xét bài cũ. II.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk. 2. Thực hành: * Hoạt động 1: Bài tập 4 .GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể chuyện .GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 dẫn dắt HS kể đến hết câu chuyện. *Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. *Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật làĐẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp. *Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán.Em sẽ đọc truỵên, báo cho ông bà nghe và viết được thư cho bố khi đi công tác xa. *Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái. Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật là vui. *Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai đã là Hs lớp 1. Hoạt động 2: Bài tập 2 - Cho Hs hoạt động theo nhóm. -Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động. + Cho Hs đọc bài thơ “Trường em” - Đọc diễn cảm. + Cho Hs hát bài : “Đi đến trường” - Thi giữa các tổ. + Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em. - Cho các em QS trường trước khi vẽ. - Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng -HS làm theo yêu cầu của Gv. -HS kể chuyện theo tranh theo nội dung bên cạnh. -Hs trả lời câu hỏi của Gv -Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này: múa hát theo chủ đề này. -Hs theo dõi hoạt động và cho lời nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: +Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng, sạch sẽ. Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt : ¤n: ª, v I. Mơc tiªu: - §äc: ¢m ª,v TiÕng: vÏ, bÕ, vỊ, bª, ve, vÐ. Tõ: bÐ vÏ bª - ViÕt: bª, ve, vỴ ( mçi dßng 3 dßng) II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 1. ¤n ®äc:- GV ghi b¶ng. vÏ, bÕ, vỊ, bª, ve, vÐ. - GV nhËn xÐt, sưa ph¸t ©m. 2. ViÕt:- Híng dÉn viÕt vµo vë « ly. bª, ve, vỴ. Mçi ch÷ 3 dßng. - Quan s¸t, nh¾c nhë HS viÕt ®ĩng. 3. ChÊm bµi: - GV chÊm vë cđa HS. - NhËn xÐt, sưa lçi cho HS. 4. Cđng cè - dỈn dß: - GV hƯ thèng kiÕn thøc ®· häc. - DỈn HS luyƯn viÕt l¹i bµi ë nhµ. - HS ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp. - HS viÕt vë « ly. - D·y bµn 1 nép vë. Rút kinh nghiệm: Thø s¸u, ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2012 Tốn : CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 A.Mục Tiêu : Sau bài học học sinh: -Có khái niệm ban đầu về số 4 và 5. -Bước đọc viết các số 4, 5. Biết đếm được các số 1 đến 5 và 5 đến 1. -Biết được thứ tự của từng số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. -Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. B.Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. -Mẫu số 1 đến 5 theo chữ viết và chữ in - Bộ đồ dùng học toán . C. Phương pháp dạy học : - Quan sát , hỏi đáp, giảng giải, luyện tập , thực hành... D. Các hoạt động dạy học : I.KTBC: - Gọi 2 học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. II.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu ghi đề bài lên bảng . 2.Giới thiệu số 4 và chữ số 4 - GV cho học sinh điền số thích hợp vào ô trống dòng đầu tiên của bài trong SGK. - GV treo tranh vẽ và hỏi: Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn học sinh? - Khen ngợi học sinh nói đúng . - Tiếp tục treo tranh 4 chấm tròn, 4 chiếc kèn,Mỗi lần treo lại hỏi có mấy chiếc kèn, - Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, 4 hình tròn, 4 hình tam giác, trong bộ đồ dùng học toán. - GV nêu: 4 học sinh, 4 chấm tròn, 4 que tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó. - Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết thường và nói đây là các cách viết của chữ số 4. *Giới thiệu số 5 và chữ số 5 ( Tương tự như với số 4) 3. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5 4. Thực hành luyện tập Bài 1: Học sinh viết vào VBT số 4 và số 5. - GV quan sát - kèm hs yếu . Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh quan sát các mô hình rồi viết số vào ô trống. - GV quan sát - kèm hs yếu . Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề. - Yêu cầu học sinh làm VBT. - GV theo dõi - chỉnh sửa hs. Bài 4: GV chuẩn bị hai mô hình như bài 4 SGK, tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi nhóm 5 em nối số đồ vật ở từng mô hình với số thích hợp. - GV nhận xét - tuyên dương . - Nhắc lại - Học sinh thực hiện. - 4 học sinh. - 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn, - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe. - Học sinh chỉ số 4 và đọc “bốn”. - HS viết bảng con . - Mở SGK quan sát hình và đọc: bốn, năm. - HS đọc - CN - ĐT. - Học sinh nêu yêu cầu của đề. - Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh quan sát và điền. - Viết số còn thiếu theo thứ tự vào ô trống. Thực hiện VBT và nêu kết quả. - HS thi chơi giữa các tổ . - HS đọc và viết số . 3.Củng cố - dặn dò : - GV cùng hs hệ thống nội dung bài . - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Rút kinh nghiệm: Luyện tốn: ¤n tËp vỊ 1,2,3,4,5 I. Mơc tiªu: - Giĩp HS cđng cè thø tù c¸c sè 1,2,3,4,5. - HS tù lµm 1 sè bµi tËp trong vë bµi tËp To¸n II. §å dïng: - Vë bµi tËp To¸n. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 1. Giíi thiƯu bµi: - GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc 2. ¤n tËp: a. GV ghi b¶ng c¸c sè 1,2,3,4,5 - GV nhËn xÐt, sưa ®äc sè cho häc sinh. b. Híng dÉn lµm bµi tËp * Bµi 1: GV nªu viÕt sè : - Híng dÉn viÕt ®ĩng theo mÉu ®Çu dßng: sè 1,2,3,4,5 ( mçi sè mét dßng) - Quan s¸t, giĩp häc sinh yÕu viÕt ®ĩng. * Bµi tËp 2: - GV nªu yªu cÇu bµi. - Híng dÉn c¸ch lµm: yªu cÇu HS viÕt sè vµo « trèng. - Quan s¸t, nh¾c nhë HS lµm bµi. * Bµi 3: - GV nªu yªu cÇu: ViÕt sè « trèng - GV híng dÉn lµm bµi: xem h×nh vÏ, ®Õm sè ®å vËt cã trong mçi h×nh, ®iỊn sè t¬ng øng víi sè lỵng - Yªu cÇu xem sè trong « vu«ng vµ vÏ sè chÊm trßn t¬ng øng. - GV quan s¸t giĩp HS yÕu lµm bµi. c. ChÊm bµi: - GV chÊm 1 sè bµi. - NhËn xÐt, sưa sai cho HS. 3. Cđng cè - DỈn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - DỈn HS xem l¹i bµi. - HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, líp. - HS nh¾c l¹i yªu cÇu cđa bµi. - HS viÕt bµi - 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi. - HS lµm: dßng 1: ®iỊn 2, 4 dßng 2: ®iỊn 3, 1 dßng 3: ®iỊn 2,4,5. dßng 4: ®iỊn 4, 3, 1 dßng 5: ®iỊn 1, 3, 4 dßng 6: ®iỊn 5, 2 - 2 HS nªu yªu cÇu cđa bµi. - HS ®Õm vµ ®iỊn sè. HS d·y 2 nép bµi - HS nghe vµ ghi nhí. Rút kinh nghiệm: Tập viết: Tô các nét cơ bản ; e- b A.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản , e, b 2.Kĩ năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản, e, b, 3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. B.Đồ dùng dạy học: -GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. -Viết bảng lớp nội dung bài 1 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. C.Hoạt động dạy học: Tiết1 I.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS -Nhận xét kiểm tra bài cũ. II.Bài mới : Tiết 1 : 30p HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài : 2. Củng cố cách viết các nét cơ bản -GV đưa ra các nét cơ bản mẫu -Hỏi: Đây là nét gì? Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược : Nét móc hai đầu : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : +Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học? 3.Hướng dẫn qui trình viết - GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu -Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả -Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp -Hướng dẫn viết: + Viết trên không + Viết trên bảng con +Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản? 4. Thực hành -GV nêu yêu cầu bài viết -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. Tiết2. Quy trình tương tự - 2 HS nêu -HS quan sát -HS theo dõi HS viết theo sự hướng dẫn của GV 2 HS nêu -1 HS nêu -HS làm theo -HS viết vở -Viết xong giơ tay III.Củng cố , dặn dò: Rút kinh nghiệm: Sinh hoạt lớp: Tuần 2 1. Sơ kết tuần 2: - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ. - Cĩ ý thức trong học tập. Tuy nhiên cìn nhiều học sinh chưa nghiêm túc và tập trung trong giờ tiếng Anh. - Gv nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần. - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong công việc tập thể. Học sinh được thẻ đỏ trong tuần : Hà Phương - Phê bình số em còn chưa ngoan, chưa chăm học : 2. Kế hoạch tuần 3: - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt. - Tăng cường học baiø, làm bài tập ở nhà. - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp - Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
Tài liệu đính kèm: