Giáo án Tuần 09 - Lớp 1 - Soạn ngang

Giáo án Tuần 09 - Lớp 1 - Soạn ngang

Tiếng Việt

Bài 35: uôi, ­ơơi

I. Mục tiêu:

- Đọc dược uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.II. chuẩn bị:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. Hoạt động dạy học :

* HĐ 1. ổn định tổ chức.

* HĐ 2. Kiểm tra bài cũ .

- Đọc bài: ui, ơ­i.

- Viết: ui,­ơi, đồi núi, gửi thơ­.

* HĐ 3. Bài mới.

a. Giới thiệu bài .

- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.

b. Dạy vần mới .

- Ghi vần: uôi và nêu tên vần.

- Nhận diện vần mới học.

- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.

- Ghép tiếng “chuối” trong bảng cài

- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.

- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.

- Đọc từ mới.

- Tổng hợp vần, tiếng, từ.

- Vần ­ơơi”dạy t­ơng tự.

 

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 09 - Lớp 1 - Soạn ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 17 thỏng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 35: uôi, ươi 
I. Mục tiêu:
- Đọc dược uụi, ươi, nải chuối, mỳi bưởi; từ và cõu ứng dụng.
- Viết được : uụi, ươi, nải chuối, mỳi bưởi.
- Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: chuối, bưởi, vỳ sữa.
II. chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy học : 
* HĐ 1. ổn định tổ chức. 
* HĐ 2. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài: ui, ưi.
- Viết: ui,ưi, đồi núi, gửi thư.
* HĐ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài .
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
b. Dạy vần mới .
- Ghi vần: uôi và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Ghép tiếng “chuối” trong bảng cài
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần ươi”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Đọc từ ứng dụng .
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: tuổi thơ, túi lưới.
* Viết bảng .
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
c. Luyện tập.
* Kiểm tra bài cũ .
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
* Đọc bảng .
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
* Đọc câu .
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
* Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Viết vở .
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Trong 3thứ quả này em thích ăn thứ quả nào nhất?
- Vườn nhà em có những loại cây nào?
- Chuối chín có màu gì?
- Bưởi chín có màu gì?
* HĐ 4. Củng cố - Dặn dò. 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________ 
Thuỷ coõng
Tiết 9 :XEÙ, DAÙN HèNH CAÂY ẹễN GIAÛN ( Tieỏt 2)
I.MUẽC TIEÂU:
1/. Kieỏn thửực:
 - HS bieỏt caựch xeự, daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn
 - Xeự, daựn ủửụùc hỡnh caõy ủụn giaỷn. ẹửụứng xeự coự theồ bũ raờng cửa. 
 - Hỡnh daựn tửụng ủoỏi phaỳng, caõn ủoỏi.
2/. Kyừ naờng :
- Vụựi HS kheựo tay: xeự daựn ủửụùc hỡnh caõy ủụn giaỷn , ẹửụứng xeự ớt bũ raờng cửa. coự theồ xeự hỡnh caõy coự kớch thửụực, maứu saộc khaực nhau. 
3/. Thaựi ủoọ :
 - Kieõn trỡ, caồn thaọn khi thửùc hieọn caực thao taực. coự yự thửực giửừ veọ sinh. 
 - Giaựo duùc tớnh thaồm myừ, yeõu caựi ủeùp.
II.CHUAÅN Bề:
 1.Giaựo vieõn:
_ Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh hỡnh caõy, 1 tụứ giaỏy maứu tớm (hoaởc naõu), 1 tụứ giaỏy maứu xanh laự caõy
_ Hoà daựn, giaỏy traộng laứm neàn
 2.Hoùc sinh: 
 _ 1 tụứ giaỏy thuỷ coõng maứu tớm (hoaởc naõu) 1 tụứ giaỏy thuỷ coõng maứu xanh laự caõy
 _ 1 tụứ giaỏy nhaựp coự keỷ oõ, Hoà daựn, buựt chỡ, Vụỷ thuỷ coõng, khaờn lau tay
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 
1. OÅn ủũnh: 
2. Kieồm tra 
 - Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp 
 - Nhaọn xeựt
3. Baứi mụựi :
Giụựi thieọu baứi :
- Caực em xeự daựn hỡnh ?
à Trong tieỏt thuỷ coõng hoõm nay caực em seừ hoùc Baứi: Xeự, daựn – Hỡnh caõy ủụn giaỷn - Ghi Tửùa: 
Hoaùt ẹoọng 1: : Hửụựng daón Xeự hỡnh
G/V neõu laùi caực bửụực xeự hỡnh cỏi cõy.
Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh xeự hỡnh
 - Thửùc hieọn theo 3 bửụực.
 - Nhaộc HS veừ caồn thaọn.
 - Theo doừi chổnh sửỷa 
Nghổ giửừa tieỏt
Hoaùt ủoọng 3: Daựn hỡnh 
 * Treo hỡnh maóu leõn cho HS quan saựt
Hửụựng daón HS ửụựm thửỷ laỏy daỏu 
Boõi hoà ủaởt hỡnh vaứo choó laỏy daỏu , daựn xong laỏy tụứ giaỏy saựt nheù
d/ Hoaùt ủoọng 4 : Trỡnh baứy saỷn phaồm
 - Gaộn caực maóu saỷn phaồm saỳn coự.
 - HS trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh
 - Nhaọn xeựt ửu ủieồm, haùn cheỏ 
- Choùn 1 soỏ saỷn phaồm ủeùp nhaọn xeựt tuyeõn dửụng , xeỏp loaùi.
4 . Cuỷng coỏ : 
- HS neõu hoõm nay hoùc hỡnh gỡ?
5/. Nhaọn xeựt tieỏt - daởn doỉ:
 - Nhaộc nhụỷ thu doùn veọ sinh lụựp
 - Chuaỷn bũ baứi xeự daựn hỡnh con gà con( tieỏt 1)
*** RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Biết phộp cộng với số 0, thuộc bảng cộng và thực hiện phộp cộng trong phạm vi cỏc số đó học.
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Hăng say học tập môn toán. 
** Làm cỏc bài tập : 1, 2, 3 SGK trang 52.
II. chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- HS : SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Tính: 0 + 3 = 	0 + 4 = 5 + 0 =
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
* HĐ 1: Giới thiệu bài .
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
* HĐ 2: Làm bài tập:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm,
gv quan sát giúp đỡ .
- Cho Hs nhận xét.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Từ phép tính 2 + 3 = 5 em biết ngay kết quả phép tính nào?
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
4. Củng cố - Dăn dò.
- Thi đọc nhanh bảng cộng 5.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập .
*** RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________ 
Thứ ba ngày 18 thỏng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 36: ay, â, ây 
I.Mục tiêu:
- Đọc dược ay, â, ây, mõy bay, nhảy dõy.; từ và cõu ứng dụng.
- Viết được : ay, â, ây, mõy bay, nhảy dõy
- Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: chạy, bay. đi bộ, đi xe..
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
III. Hoạt động dạy học : 
1.ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài:uôi, ơi.
- Viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
3. Bài mới.
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
* HĐ 2: Dạy vần mới 
- Ghi vần: ay và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “bay” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bay” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Giới thiệu âm mới: â.
- Vần “õy”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* đoc từ ứng dụng.
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
* Viết bảng 
- Treo chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
* HĐ1: .luyện tập
* Kiểm tra bài cũ.
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
* Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
* Đọc câu .
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
* Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như 
hướng dẫn viết bảng.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* HĐ 2: Luyện nói .
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến 
trường?
- Hằng ngày bố, mẹ em đi làm bằng gì?
* HĐ 4.Củng cố- Dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________
Toán
Bài : Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Làm được phộp cộng cỏc số trong phạm vi đó học, cộng với số 0.
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với 0.
 - Hăng say học tập môn toán. 
** Làm cỏc BT: 1, 2, 4 SGK trang 53.
II. Chuẩn bị.:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4.
- Học sinh : Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học : 
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
- Tính: 2+ 3 = 0 + 4 = 	 2+ 2 =
- GV nhận xét, tuyên dương.
* HĐ 3. Bài mới.
* HĐ 1: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
* HĐ 2: Làm bài tập .
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Cho HS tự chấm cho nhau.
- Chú ý viết các số thẳng cột với nhau.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng nhón, GV quan sát giúp đỡ.
- Gọi HS đọc kết quả.
Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán.
- Hỏi HS về đề toán khác của bạn.
- Từ đó ta có phép tính gì khác?
4. Củng cố - Dặn dò
- Thi đọc nhanh bảng cộng 3;4;5.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...  hỏi:
*Mục tiờu: Giỳp HS nhận biết được tranh phong cảnh mụ tả được những hỡnh vẽ và màu sắc trong tranGV hỏi:
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh minh hoạ trong sỏch giỏo khoa cho học sinh thấy được vẽ đẹp của tranh vẽ cú sự khỏc nhau.
GV hỏi: Tranh phong cảnh thường vẽ những hỡnh ảnh gỡ?
GV hỏi: Ngoài những hỡnh ảnh đú ra chỳng ta cũn cú thể vẽ thờm những hỡnh ảnh gỡ nữa?
GV hỏi: Tranh thường dựng những chất liệu gỡ để vẽ tranh?
- Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cõy, con đường, ao, hồ, biển, thuyền,...
- Tranh được vẽ từ mặt phẳng từ giấy vẽ, vải, gỗ,...bằng cỏc chất liệu như sơn dầu, màu nước, màu bột,...
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xem tranh GV .
*Mục tiờu: Giỳp HS
* Tranh 1: Đờm hội, tranh màu nước của Vừ Hoàng Chương 10 tuổi.
- Giỏo viờn cho học sinh xem tranh trong vở và hướng dẫn hs tỡm hiểu
- Giỏo viờn túm tắt: Tranh đờm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp rừ nội dung, màu sắc tươi vui cú nhiều màu sắc hài hoà, thể hiện được đặc đểm của một đờm hội.
* Tranh 2: Chiều về, tranh vẽ bằng bỳt dạ của bạn Hoàng Phong 9 tuổi. 
- Tiến hành tương tự tranh 1.
Hoạt động 3: Giỏo viờn túm tắt.
*Mục tiờu: Giỳp HS hiểu biết về tranh phong cảnh .
- Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh vật xung quanh cú nhiều hỡnh ảnh khỏc nhau.
- Cảnh nụng thụn cú con đường, nhà tranh, cú ao làng, cú cỏnh đồng rộng bỏt ngỏt,...
- Cảnh thành phố cú con đường với những dũng xe và những ngụi nhà cao tầng, cảnh bỏn hàng rong,...
- Cảnh sụng, biển cú thuyền, cú bói biển,...
- Cảnh nỳi rừng cú đồi nỳi,...
- Cú thể dựng nhiều màu sắc để tụ cho phự hợp với từng bức tranh.
- Chỳng ta vừa xem những bức tranh cú phong cảnh đẹp về hỡnh và sự phong phỳ về màu sắc. 
 Hoạt động 3: Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Mục tiờu: Giỳp HS chọn bức tranh thớch hay khụng hành ::
- Giỏo viờn nhận xột chung tiết học.
- Khen ngợi cỏc nhúm tớch cực phỏt biểu bài, cỏ nhõn tớch cự phỏt biểu bài.
* Dặn dũ:
- Sưu tầm tranh và tập nhận xột.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________ 
Toán
 Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3 
I- Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Yêu thích môn Toán. 
* Làm cỏc BT 1, 2, 3 SGK trang 54.
II- Chuẩn bị:
	- Giáo viên:Bảng phụ, bảng nhóm.
- Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học : 
1.ổn đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ .
- Nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh 
3. Bài mới.
a. Giới thiệụ bài.
b. Nội dung.
* Hoạt động 1: Hình thành khái niệm phép trừ: 2 – 1 =1
- Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ?
- Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn
- Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1.
- Ta ghi lại phép tính trên nh sau:
- đọc 2 trừ 1 bằng 1
2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ
 * Hoạt động 2 : Phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 tiến hành tương tự. 
- hoạt động cá nhân
 * Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- hoạt động cá nhân
- Treo sơ đồ chấm tròn
- Quan sát
- 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn, ta có phép tính gì? và ngược lại?
- 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có phép tính gì ? (bớt 2 chấm tròn còn ?)
* Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ?
- Tính trừ
- Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV hướng dẫn dựa vào kết quả phép cộng.
- HS làm và chữa bài
Bài 2: Làm tính theo cột dọc
- Tính và ghi kết quả thẳng cột với các số trên
Bài 3: Treo tranh
- Nêu bài toán: Có 3 con chim, 2 con bay đi còn mấy con ?
- Điền phép tính phù hợp
 3 - 2 = 1
* Hoạt động 5. Củng cố.
- Thi tính nhanh: 3 - 2 =, 2 - 1 = , 3 - 1 = 
- Nhận xét giờ học
* Hoạt động 6. Dặn dò.
- Xem trước bài: Luyện tập
*** RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________________
Thứ sỏu ngày 21 thỏng 10 năm 2011
Tập viết
Tuần 7:xưa kia, mùa dưa, ngà voi.
I. Mục tiêu:
- HS viết đỳng cỏc chữ : xưa kia,mùa dưa, ngà voi, gà mỏi,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1-tập 1.
- HSK-G viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết - tập 1.
II. chuẩn bị :
- Giáo viên Chữ: xưa kia, mùa dưa,ngà voi, đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nho khô, nghé ọ, chú ý. 
3.Bài mới.
* HĐ 1. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
* HĐ 2 : Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu: “xưa kia” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
* Các từ mùa dưa, ngà voi. Hướng dẫn tương tự.
* HĐ 3: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.
* HĐ 4: Chấm bài 
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
4. Củng cố - Dặn dò
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Về viết lại bài cho đẹp hơn.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________ 
Tập viết
Tuần 8: Đồ CHƠI,TƯƠI CƯờI, NGàY HộI. 
I. Mục tiêu:
- HS viết đỳng cỏc chữ : đồ chơi, tươi cười,ngày hội, vui vẻ.,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1-tập 1.
- HSK-G viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết - tập 1.
II. chuẩn bị :
- Giáo viên: Chữ::đồ chơi, tươi cười, ngày hội, đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng con: xa kia ,mùa dưa,ngà voi.. 
3.Bài mới.
* HĐ 1. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
* HĐ 2 : Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu: “đồ chơi” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
* Các từ:đồ chơi, tươi cười ngày hội.
 Hướng dẫn tương tự.
* HĐ 3 : Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.
* HĐ 4: Chấm bài 
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
4. Củng cố - Dặn dò
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Về viết lại bài cho đẹp hơn
*** RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________ 
ẹaùo ủửực
Tiết 9 :LEÃ PHEÙP VễÙI ANH CHề - NHệễỉNG NHềN EM NHOÛ 
(tieỏt 1 )
MUẽC TIEÂU:
Kieỏn thửực:
Bieỏt : ẹoỏi vụựi anh chũ caàn leó pheựp , ủoỏi vụựi em nhoỷ caàn nhửụứng nhũn.
Yeõu quyự anh, chũ em trong gia ủỡnh.
Kyừ naờng: 
- Hoùc sinh bieỏt vỡ sao caàn leó pheựp vụựi anh chũ nhửụứng nhũn em nhoỷ.
Thaựi ủoọ - Bieỏt cử xửỷ leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong cuoọc soỏng haống ngaứy 
** Kĩ năng sống :
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị, em trong gia đỡnh.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
CHUAÅN Bề:
 Giaựo vieõn: - Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực; baứi haựt: “caỷ nhaứ thửụng nhau”
 Hoùc sinh: - Vụỷ baứi taọp
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 
1. OÅn ủũnh :
2. Kieồm tra baứi cuừ : Gia ủỡnh em
 - GV neõu caõu hoỷi : 
 + Bửực tranh veừ nhửừng gỡ?
 + ễÛ tranh baùn naứo soỏng vụựi gia ủỡnh?
 + Baùn naứo soỏng xa cha meù?
 - Nhaọn xeựt
3.Baứi mụựi :
Giụựi thieọu baứi: Leó pheựp vụựi anh chũ nhửụứng nhũn em nhoỷ.
Hửụựng daón laứm baứi taọp :
Hoaùt ủoọng 1 : Baứi taọp
 - Neõu yeõu caàu: Keồ laùi noọi dung tửứng bửực tranh
Caựch tieỏn haứnh :
 - Yeõu caàu thaỷo luaọn theo caởp
 + Tranh 1: Anh cho em quaỷ cam 
 + Tranh 2: Hai chũ em chụi vụựi nhau.
 - Nhaọn xeựt
KL: Anh chũ em trong gia ủỡnh phaỷi thửụng yeõu vaứ hoaứ thuaọn vụựi nhau.
Nghổ giửừa tieỏt
Hoaùt ẹoọng 2 : baứi taọp 2.
- Neõu yeõu caàu: ẹoaựn xem baùn nhoỷ trong tranh seừ laứm gỡ?
Caựch tieỏn haứnh :
 - Xem tranh ụỷ baứi taọp 2 hoỷi: 
 + Bửực tranh veừ caỷnh gỡ?
 + Tranh 1: Theo em baùn Lan phaỷi giaỷi quyeỏt nhử theỏ naứo?
 + Tranh 2: Neỏu em laứ Huứng em choùn caựch giaỷi quyeỏt naứo?
à Keỏt luaọn:
- Caựch ửựng xửỷ trong tỡnh huoỏng laứ ủaựng khen theồ hieọn anh nhửụứng em nhoỷà Giaựo vieõn choỏt laùi noọi dung tửứng tranh
à Lieõn heọ thửùc teỏ:( *KNS)
 - ễÛ nhaứ caực em thửụứng nhửụứng nhũn em nhoỷ nhử theỏ naứo?
 - Goùi Hoùc sinh neõu
4. Cuỷng coỏ: 
 - Baứi gỡ? 
 Cho HS ủoùc baứi thụ “Laứm anh”
5. Daởn doứ :
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
 - Chuaồn bũ baứi: tieỏt 2.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT9KNSGTNGANGTAM ANTHANHB.doc