Giáo án Tuần 13, 14, 15 - Lớp 1

Giáo án Tuần 13, 14, 15 - Lớp 1

 TIẾNG VIỆT: ( tiết 123 +124 )

 Bài 51: ÔN TẬP

I Mục tiêu:

 - Đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng n

 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần

 -HS ( khá, giỏi ) kể được 1-2 đoạn truyện theo tranh.

II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, kể chuyện,

III Đồ dùng dạy - học:

 +GV: Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho bài ứng dung; truyện kể “Chia phần”

 +HS:SGK, vở tập viết, bảng cài, B.C

IV Các hoạt động dạy - học:

 1.Ổn định.

 2.Bài cũ :

 -Viết uôn, ươn, cuộn dây, con lươn (cả lớp viết bảng con)

 -Đọc bài trên bảng và trong sgk: 7 em.

 -GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.

 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài .

 

doc 75 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 13, 14, 15 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ/ ngày
Môn dạy
Tiết
 Tên bài dạy
 2
 07/11
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
123
124
Ôn tập 
Ôn tập
 3
 08/11
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Tốn ( TH ) 
125
126
 61
 62
ong-ông
ong-ông
Phép cộng trong phạm vi 7
Ôn : Phép cộng trong phạm vi 7
 4
 09/11
Tiếng Việt
Tiếng Việt 
Toán
127
128
 63
ăng - âng
 ăng - âng
Phép trừ trong phạm vi 7
 5
 10/11
Tiếng việt
Tiếng việt
Tiếng Việt( TH )
Toán
129
130
131
 64
ung -ưng
ung -ưng
Ơn: ung -ưng
Luyện tập 
 6
 11/11
Tập viết
Tập viết
Toán
ATGT
SHTT
 11
 12
 65
 5
Nền nhà,nhà in,cà biển ,
Con ong, cây thông,vầng trăng ,
Phép cộng trong phạm vi 8
Đi bộ qua đường an toàn
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
 TIẾNG VIỆT: ( tiết 123 +124 )
 Bài 51: ÔN TẬP
I Mục tiêu: 
 - Đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng n
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
 -HS ( khá, giỏi ) kể được 1-2 đoạn truyện theo tranh. 
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, kể chuyện,
III Đồ dùng dạy - học:
 +GV: Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho bài ứng dụng; truyện kể “Chia phần”
 +HS:SGK, vở tập viết, bảng cài, B.C
IV Các hoạt động dạy - học: 
 1.Ổn định.
 2.Bài cũ :
 -Viết uôn, ươn, cuộn dây, con lươn (cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài trên bảng và trong sgk: 7 em.
 -GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài .
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
*Hoạt động1: Ôn tập
Mục tiêu: HS đọc đúng các vần đã học có kết thúc bằng n.
Cách tiến hành:
Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
-GV nhận xét và gắn bảng ôn được phóng to lên bảng.
- Cho HS luyện đọc các vần
Nhận xét – ghi điểm.
-HD HS ghép chữ và vần thành tiếng
-Luyện đọc các tiếng vừa ghép 
*Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng:
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn được từ ứng dụng và hiểu nghĩa các từ đó.
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết các vần đang ôn có trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó
 cuồn cuộn thôn bản con vượn
-Giải nghĩa các từ ứng dụng
-Đọc toàn bài.
-Hướng dẫn viết: Vừa viết mẫu vừa HD qui trình viết.
Quan sát, giúp đỡ HS.
 Tiết 2:
*Hoạt động 3: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được bài ứng dụng và viết đúng, nhanh, đẹp.
Cách tiến hành: 
+Bước 1: Luỵện đọc
-Luyện đọc trên bảng lớp 
-HD HS quan sát tranh vẽ và đọc bài ứng dụng 
 Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
 - Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD HS viết bài trong vở tập viết
 Quan sát, giúp đỡ HS
-Thu chấm 1 số vở – nhận xét. 
*Hoạt động 4: Kể chuyện:
Mục tiêu: HS nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Chia phần”
Cách tiến hành :
-Cho HS đọc tên câu chuyện: “ Chia phần”
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Nhận xét và rút ra ý nghĩa câu chuyện:
Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
cn lần lượt nêu: ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn.
Nhận xét, bổ sung
Quan sát
cn lên bảng chỉ và đọc vần
nhận xét, bổ sung
cn lần lượt ghép
nhận xét, bổ sung.
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn: cn - đt
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn (cá nhân - đồng thanh)
Lắng nghe
cn - đt
Theo dõi qui trình viết.
Cả lớp viết vào bảng con: cuồn cuộn, con vượn.
cn - đt
Quan sát tranh vẽ và đọc:
 (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 14 em
Lắng nghe
Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau
cn - đt
lắng nghe và quan sát tranh vẽ.
Nhận xét, bổ sung
Lắng nghe
 *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò
 -Hệ thống nd bài học.
 - Nhận xét tiết học.
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
TIẾNG VIỆT: ( tiết 125 +126 ) 
 Bài 52: ONG – ÔNG 
I Mục tiêu: 
 - Đọc được vần ong, ông từ cái võng, dòng sông.từ và bài ứng dụng. 
 -Viết được ong, ông ,cái võng, dòng sông 
 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, rèn luyện theo mẫu,
III Đồ dùng dạy – học:
 Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
IV Các hoạt động dạy – học:
 1.Ổn định
 2.Bài cũ: 
 + Viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn.
 + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em 
 GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 
 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ong, ông.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ong, ông, cái võng dòng sông .
Cách tiến hành:
*Giới thiệu vần ong.
Quan sát, giúp đỡ HS
-Giới thiệu và ghi bảng: ong
-Gọi HS nêu cấu tạo vần ong?
 Nhận xét
-Đánh vần: o - ng – ong
-Đọc trơn: ong
-Có vần ong rồi muốn có tiếng võng thêm âm gì? Dấu gì ? ở đâu?
-Đánh vần: v – ong – vong –ngã - võng 
-Đọc trơn: võng
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ cái võng
-Đọc lại toàn vần
+Giới thiệu vần ông.
-Các bước tiến hành tương tự như vần ong
-Cho HS so sánh vần ong với vần ông?
 -Đọc lại toàn bài
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu:HS nhận biết được vần ong, ông trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó.Viết đúng vần ong, ông, cái võng dòng sông .
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ong, ông trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó:
 con ong cây thông 
 vòng tròn công viên 
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
-Đọc lại toàn bài
-Hướng dẫn HS viết: 
 Quan sát và giúp đỡ HS
 Tiết 2
*Hoạt động 3: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo vần ong, ông, cái võng dòng sông .Nhận biết được vần ong, ông và đọc được bài ứng dụng. 
Cách tiến hành:
+Bước 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
 -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ong, ông trong bài ứng dụng: Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời.
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD học sinh viết ong, ông, cái võng dòng sông trong vở tập viết.
Quan sát , giúp đỡ học sinh
Thu chấm 1 số vở- nhận xét 
*Hoạt động 4: Luyện nói
Mục tiêu: Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng .
Cách tiến hành:
-Đọc tên bài luyện nói: Đá bóng.
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “Đá bóng ” dựa vào các câu hỏi trong sgk.
Nhận xét – tuyên dương.
 HS ghép vào bảng cài: ong
 đt
2 em nêu: vần ong gồm có 2 âm, âm o đứng trước, âm ng đứng sau 
Nhận xét đúng, sai
Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt
 cn -đt
 cn-đt
ghép vào bảng cài: võng 
 cn- đt
 cn – đt
Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ cái võng : cn-đt
 cn-đt
+Giống: âm cuối ng 
+Khác: âm đầu o # ô
 cn - đt
 quan sát và trả lời rồi đọc
 cn- đt
lắng nghe
 cn - đt
Quan sát và lắng nghe
Viết vào bảng con : ong, ông, cái võng dòng sông .
 cn-đt
quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
 cn-đt
 cn ( 10 em đọc )
lắng nghe
Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau
cn - đt
Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời 
nhận xét, bổ sung
lắng nghe
 *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò
 - Hệ thống nd bài học.
 - Về nhà học bài và xem trước bài 53 .
----------------------------------------------------
 TOÁN: ( tiết 61 ) 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I Mục tiêu: 
 -Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 + Các tranh giống SGK
 + Bộ thực hành toán 
IV Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ :
+Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .
+Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán 
+2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
 - Nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3.Bài mới : 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7.
Mục tiêu : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 .
Cách tiến hành:
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán 
- Sáu cộng một bằng mấy ? 
-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7 
-Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
-Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại 
-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 
- 1 + 6 = 7 
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? 
Dạy các phép tính : 
 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 
4 +3 = 7 , 3 + 4 = 7 
-Tiến hành như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
Mục tiêu : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp .
Cách tiến hành: 
-Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Hỏi miệng : 
 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 
 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? 
 , 7 = ? + ? 
-Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mục tiêu :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Cách tiến hành:
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột 
 ... ét tuyên dương 
Hoạt động 2 : Luyện Tập 
Mục tiêu : 
Cách tiến hành: Củng cố phép cộng phạm vi 10 và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 
-Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm bài tập 
+Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả 
-Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau 
 +Bài 2: Tính rồi ghi kết quả 
-Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị 
+Bài 4 : Tính nhẩm 
-Học sinh nêu cách làm .
-Giáo viên ghi 4 bài toán lên bảng 
 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 = 
4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
-Giáo viên sửa sai chung 
+Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp.
-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 3 : Trò chơi 
Mục tiêu : Rèn kỹ năng tính toán nhanh .
Cách tiến hành:
-Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi sẵn bài .
 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 
3 
-Yêu cầu 2 đội học sinh cử 5 đại diện xếp hàng một đứng 2 bên . Khi có hiệu lệnh của giáo viên. Em đứng đầu chạy lên điền số thích hợp vào ô thứ I , tiếp đến em thứ 2, 3 , 4 , 5 . Mỗi em điền 1 ô . Đội nào điền đúng nhanh hơn là thắng cuộc 
-5 em đọc lại công thức cộng 
-Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng .
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt 
-Nhận xét từng cột tính 
-Học sinh làm vào vở Btt
-Tự làm bài (miệng )
-4 học sinh lên bảng thực hiện .Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai 
-Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ?
 7 + 3 = 10 
-Học sinh cử 10 đại diện tham gia chơi 
 Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh .
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 
TẬP VIẾT: ( tiết 13 )
 NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH,  
I.Mục tiêu:
 -Viết đúng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tâp một.
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 IV Các hoạt động dạy - học: 
 1. Ổn định
 2.Bài cũ
-Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng
 ( 3 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
. *Hoạt động 1 : Quan sát chữ mẫu 
 Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng .
Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 *Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu: HS viết đúng, dãn đúng khoảng cách theo mẫu trong vở tập viết.
Cách tiến hành : 
 -Gọi HS nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
Lắng nghe
HS quan sát
HS viết bảng con:nhà trường ,buôn làng, hiền lành ,đình làng 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết bài trong vở TV
Lắng nghe
 *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 - Về luyện viết ở nhà
 -Nhận xét tiết học 
------------------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT: ( tiết 14 )
 ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM,  
I.Mục tiêu:
 -HS viết đúng cácchữ: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em,Kiểu chữ thườn ,cở vừa theo vở tập viết1 ,tập một.
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 IV Các hoạt động dạy - học: 
 1.Ổn định.
 2.Bài cũ: 
-Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
 ( 3 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
 -Nhận xét , ghi điểm
 -Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
. *Hoạt động 1 : Quan sát chữ mẫu và nhận xét.
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS 
*Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu: Giúp HS viết vào vở tập viết đúng, đẹp
Cách tiến hành : 
 -Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
Lắng nghe
HS quan sát
HS viết bảng con:
đỏ thắm, mầm non 
chôm chôm, trẻ em 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết bài trong vở tập viết
Lắng nghe
 *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò.
 -Yêu cầu HS nhắc lại ND bài viết
 -Về nhà viết vở ở nhà.
	 -Nhận xét tiết học 
-------------------------------------------------------------------
 TOÁN: (tiết 75 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu: 
 - Biết làm được tính trừ trong phạm vi 10Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Phương pháp: Trực quan, thực hành,
III. Đồ dùng dạy - học:
 + Bộ thực hành toán 1 – Hình các chấm tròn như SGK
IV. Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ :
+ Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
+ Sửa bài tập 2 /63 vở Bài tập toán – 4 học sinh lên bảng 
5 + 0 = 10 0 - 2 = 6 6 - 0 = 4 2 + 0 = 9 
8 - 0 = 1 0 + 0 = 10 9 - 0 = 8 4 + 0 = 7 
 + GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10.
Mục tiêu: thành lập bảng trừ trong phạm vi 10
Cách tiến hành:
-Quan sát tranh nêu bài toán 
- 10 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình tròn ?
-Giáo viên ghi : 10 – 1 = 9 . Gọi học sinh đọc lại 
-Giáo viên hỏi : 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ? 
-Giáo viên ghi bảng :10 – 9 = 1 
Lần lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên 
-Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức 
-Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mục tiêu :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 10 
Cách tiến hành:
-Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm 
-Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc : 
10 
 1
-
 9
-Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 )
-Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 
-Phần b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp 
-Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán 
-Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? 
- 9 hình tròn 
- 10 em : 10 – 1 = 9 
-10- 9 = 1 
- Học sinh lặp lại : 5 em 
-Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt 
-10 học sinh đọc lại bảng cộng 
-Đọc đt bảng trừ 6 lần 
-Xung phong đọc thuộc – 5 em 
-Học sinh mở sách gk 
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ .
-Học sinh tự làn bài vào vở Btt 
Cn lần lượt nhận xét
-Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ?
 10 – 4 = 6 
-Học sinh gắn lên bìa cài phép tính giải bài toán 
 Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : 
 -Hệ thống ND bài học
 -Về nhà học bài.
--------------------------------------------------------------------------
Sinh ho¹t líp
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng trong tuÇn
 I. Mục tiêu :
 - HS biết nhận xét các hoạt động nề nếp, học tập trong tuần .
 - Nắm được kế hoạch tuần tới .
 II. Đánh giá tình hình trong tuần : 
 + Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua .
 + Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp.
 + Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót .
 1. Về ý thức đạo đức.
 2. Về nề nếp:
 4. Về vệ sinh : 
 5. Các hoạt động khác : 
 III. Kế hoạch tuần tới :
 - Đi học chuyên cần, đúng giờ .
 - Rèn luyện ý thức đạo đức, thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS.
 - Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài.
 - Chú ý giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường xung quanh.
 IV. Lớp sinh hoạt văn nghệ.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 131415.doc