Giáo án Tuần 13 - Cả ngày - Lớp 1

Giáo án Tuần 13 - Cả ngày - Lớp 1

Tiếng việt : Bài Ôn tập

I. Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng t­ duy sáng tạo.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

Hoạt động của giáo viên

1. Kiểm tra bài cũ:

-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn .

- GV nhận xét chung.

2. Bài mới:

Hoạt động 1: Dạy âm và chữ ghi âm ®· häc.

*Các chữ và âm vừa học

- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.

 *Ghép chữ thành tiếng

- Chỉ bảng ôn cho hs đọc.

-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 13 - Cả ngày - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 14 tháng 11năm 2011
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : Bài Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng n, cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dõy, ý muốn, con lươn, vườn nhón .
- GV nhận xột chung.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy õm và chữ ghi õm đã học.
*Cỏc chữ và õm vừa học
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và khụng thứ tự.
 *Ghộp chữ thành tiếng
- Chỉ bảng ụn cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho hs.
Cho HS nghỉ giữa tiết
 Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
-Viết bảng từ ứng dụng: cuồn cuộn, con vượn, thụn bản , và gọi hs đọc.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ
-Viết mẫu .
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
* Hs đọc viết. Nhận xột.
-Đọc đồng thanh và cỏ nhõn.
-Ghộp õm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
* Đọc cỏ nhõn và đồng thanh.
* Lần lượt viết vào bảng con.
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
- GV treo tranh minh hoạ cõu chuyện và yờu cầu H quan sỏt.
- GV kể lại diễn cảm nội dung cõu chuyện theo tranh “Chia phần”
- Yờu cầu H quan sỏt tranh và trả lời:
+ Tranh 1: Hai người đi săn bắt được mấy con súc?
+ Tranh 2: Vỡ sao hai người nổi giận?
+ Tranh 3: Người kiếm củi chia phần thế nào?
+ Tranh 4: Sau khi chia phần mọi người cảm thấy thế nào?
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
-H thi đua kể chuyện theo tranh.
Toán : Phép cộng trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Thuoọc baỷng coọng bieỏt laứm tớnh coọng trong phaùm vi 7.
- Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi hỡnh veừ.
- HS làm bài 1, bài 2 , bài 3 , bài 4
- KNS : kĩ năng tư duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
 II. Đồ dùng dạy học:	
 - Boọ ủoà duứng toaựn 1, SGK, baỷng  .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Điền số thớch hợp vào chỗ chấm:
4 +  = 6 , 4 +  = 5
 + 2 = 4 , 5 -  = 3
- GV nhận xột ghi điểm .
2. Bài mới:
HĐ1:Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong thành phạm vi 7:
a) Hướng dẫn H lập cụng thức: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.
Bước 1: Hướng dẫn H quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK rồi nờu bài toỏn:
Bước 2: Hướng dẫn H đếm số hỡnh tam giỏc ở hai nhúm và nờu cõu trả lời.
- GV gợi ý H nờu: "6 và 1 là 7". Sau đú H tự viết 7 vào chỗ chấm trong phộp cộng 6 + 1 = 
- GV viết cụng thức : 6 + 1 = 7 trờn bảng và cho H đọc.
Bước 3: Giỳp H quan sỏt hỡnh để rỳt ra nhận xột: "6 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc" cũng như "1 hỡnh tam giỏc và 6 hỡnh tam giỏc". Do đú: "6 + 1 cũng bằng 1 + 6"
- GV viết cụng thức lờn bảng: 1 + 6 = 7.
- Cho H đọc lại 2 cụng thức:
1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7
b) Hướng dẫn H thành lập cỏc cụng thức cũn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7 (tương tự như trờn).
c) Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 và cho H đọc lại bảng cộng.
HĐ2: Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: 
- GV hướng dẫn H sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tỡm ra kết quả của phộp tớnh. 
- Lưu ý H viết cỏc số phải thật thẳng cột.
Bài 2: 
- Cho H tỡm kết quả của phộp tớnh (tớnh nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mỡnh theo từng cột.
- Lưu ý củng cố cho H về TC giao hoỏn của phộp cộng thụng qua vớ dụ cụ thể. Vớ dụ: Khi đó biết 4 + 3 = 7 thỡ viết được ngay 3 + 4 = 7.
Bài 3: 
- GV cho H nhắc lại cỏch tớnh gớa trị của biểu thức số cú dạng như trong bài tập như: 5 + 1 + 1 thỡ phải lấy 5 + 1 trước, được bao nhiờu cộng tiếp với 1.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* 1 H lờn bảng làm bài tập, cả lớp làm bảng con.
* H quan sỏt, nờu bài toỏn: Nhúm bờn trỏi cú 6 tam giỏc, nhúm bờn phải cú 1 tam giỏc. Hỏi tất cả cú mấy tam giỏc?
- Đếm số hỡnh tam giỏc ở cả 2 nhúm rồi nờu cõu trả lời: 6 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc là 7 hỡnh tam giỏc.
- H nờu: 6 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc là 7 hỡnh tam giỏc: 6 + 1 = 7.
- H đọc lại 6 + 1 = 7.
- H quan sỏt và nờu:
6 + 1 = 1 + 6 = 7
- H đọc lại cụng thức.
- H đọc lại cả 2 cụng thức:
 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- H đọc bảng cộng : ĐT, nhúm, CN.
* H nờu yờu cầu bài tập.
- H thực hiện theo cột dọc ở bảng con và đọc kết quả.
* H nờu yờu cầu bài tập.
- H làm miệng và nờu kết quả:
7 + 0 = 7 , 1 + 6 = 7 , 3 + 4 = 7
0 + 7 = 7 , 6 + 1 = 7 , 4 + 3 = 7
* H nờu yờu cầubài tập.
- H làm phiếu học tập.
- H khỏc nhận xột bạn làm.
Luyện Tiếng việt : Bài 51 : Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ăn ; uôn ; iên.
-Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 51.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 50.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền ăn hay uôn hoặc iên .
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền chia phần hoặc đi săn hoặc chia hộ .
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4: Viết tươi tắn , cuồn cuộn : 2 dũng 
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
Luyện Việt: luyện ĐỌC BÀI:CON CHỒN DỐI TRÁ(2)
I. Mục tiêu:
- HS đọc được bài con chồn dối trỏ. Tỡm được tiếng cú vần in, yên cú trong bài.
- Luyện viết cõu: Yến báo tin vui cho mẹ .
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn HS đọc
- Hướng dẫn hs đọc bài .
+ Gv đọc mẫu bài .
+ Gv đọc học sinh đọc theo .
+ Gọi H đọc bài .
? Tìm trong bài tiéng có vần in ?
? Tìm trong bài tiéng có vần yên ?
3.Hướng dẫn viết	
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
-GV viết mẫu lên bảng: Yến báo tin vui cho mẹ .
- GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch nét nối giữa các con chữ.
?Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? 
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai. 
- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- H nghe .
- H theo dõi Gv đọc mẫu .
- H đọc theo Gv .
- H lên bảng đọc bài .
 - H tìm .
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.
 Thứ ba ngày 15 tháng 11năm 2011
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : BÀI 52: ong - ông 
I. Mục tiêu:
- Đọc được ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Viết được ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng.
- Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề. Đỏ búng.
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 : ong-ụng
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài 51, viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn.
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Nhận diện vần :ong
- Gọi 1 H phõn tớch vần ong.
- Cho H cả lớp cài vần ong.
- GV nhận xột .
- Cú ong, muốn cú tiếng vừng ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng vừng.
- GV nhận xột và ghi bảng tiếng vừng.
- GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần.
- Dựng tranh giới thiệu từ “cỏi vừng”.
- Gọi đỏnh vần tiếng vừng, đọc trơn từ cỏi vừng.
* Vần ông : (Tiến hành tương tự) 
 Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ2 : Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng 
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phõn tớch vần ong.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sỏt trả lời.
- H cả lớp cài tiếng vừng.
- 1 H phõn tớch tiếng vừng.
- Quan sỏt, lắng nghe.
- Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS tìm .
 Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
 Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số l ...  thỡ viết được ngay 7 + 1 = 8.
Bài 3: 
- GV cho H nhắc lại cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức số cú dạng như trong bài tập như: 1 + 2 + 5 thỡ phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiờu cộng tiếp với 5.
- Cho H làm bài và chữa bài trờn bảng lớp.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học 
* 2 H lờn bảng làm 2 cột của bài tập
- H cả lớp theo dừi, nhận xột
- H QS trả lời cõu hỏi.
- 7 tam giỏc.
- H nờu: 7 hỡnh tam giỏc thờm 1 hỡnh tam giỏc là 8 hỡnh tam giỏc.
- Làm tớnh cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
- Cài bảng cài: 7 + 1 = 8.
- Vài H đọc lại 7 + 1 = 8.
- H quan sỏt và nờu:
7 + 1 = 1 + 7 = 8
- H đọc lại cụng thức: CN, nhúm, cả lớp.
- H nờu: 
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
3 + 5 = 8
- H đọc lại bảng cộng: Cả lớp, nhúm, cỏ nhận.
* H nờu yờu cầu bài tập.
- H thực hiện theo cột dọc ở VBT và nờu kết qủa.
* H nờu yờu cầu bài tập.
- H làm miệng và nờu kết quả.
- H nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng.
*H nờu yờu cầu bài tập.
- H làm phiếu học tập.
- H chữa bài trờn bảng lớp. H khỏc nhận xột bạn làm.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11năm 2010
Buổi sáng :
 *********
tập viết : Chỳ cừu, rau non, thợ hàn , dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa.
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng cỏc chữ: chỳ cựu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động H
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 H lờn bảng viết.
- Nhận xột bài cũ.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
C.Củng cố :
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xột tuyờn dương.
- 4 H lờn bảng viết: Cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu.
- H nờu tựa bài.
- H theo dừi ở bảng lớp
- Đọc nội dung bài viết: Chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa.
- H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h, k, l. Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ là: d. Cỏc con chữ được viết cao 3 dũng kẽ là: t, cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
- H viết bảng con 1 số từ khú.
- H thực hành bài viết.
- H đọc : Chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa.
tập viết : con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung 
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng cỏc chữ: con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung . Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của H
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi H lờn bảng viết; chuự cửứu ; thụù haứn
- Nhận xột bài cũ.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
C. Củng cố :
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xột tuyờn dương.
- 2 H lờn bảng viết .
- H nờu tờn bài học.
- H theo dừi ở bảng lớp.
- Đọc nội dung bài viết: con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung.
- H tự phõn tớch
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.
Tự nhiên và xã hội : CễNG VIỆC Ở NHÀ
I. Mục tiêu:
- Kể tờn được một số cụng việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đỡnh.
KNS :+ Đảm nhận trỏch nhiệm việc nhà vừa sức mỡnh.
+ Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thụng chia sẻ vất vả với bố mẹ.
+ Kĩ năng hợp tỏc: Cựng tham gia làm việc nhà với cỏc thành viờn trong gia đỡnh.
+ Kĩ năng tư duy phờ phỏn: Nhà cửa bận rộn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Cỏc hỡnh bài 13 phúng to, bỳt, giấy vẽ
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động H
1. Kiểm tra bài cũ :
- Em phải làm gỡ để bảo vệ nhà của mỡnh ?
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Làm việc với SGK.
- GV cho H quan sỏt tranh trang 28 trong SGK và núi từng người trong hỡnh đú làm gỡ? Tỏc dụng của mỗi cụng việc đú trong gia đỡnh?
- GV treo tất cả cỏc tranh ở trang 28 gọi H lờn chỉ vào tranh nờu cõu trả lời của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
GV kết luận: Ở nhà mỗi người đều cú một cụng việc khỏc nhau. Những việc đú sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan tõm, giỳp đỡ của mỗi thành viờn trong gia đỡnh với nhau. 
HĐ2:Thảo luận nhúm:
- GV yờu cầu H kể cho nhau nghe về cỏc cụng việc ở nhà của mọi người trong gia đỡnh thường làm để giỳp đỡ bố mẹ.
- GV cho cỏc nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của mỡnh. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
Chốt: Mọi người tronh gia đỡnh phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mỡnh. 
HĐ3: Quan sỏt tranh.
Bước 1: GV yờu cầu H quan sỏt tranh trang 29 và trả lời cỏc cõu hỏi:
Điểm giống nhau giữa hai căn phũng?
Em thớch căn phũng nào? Tại sao?
Bước 2: GV treo tranh và cho H chỉ tranh và trỡnh bày ý kiến của mỡnh.
* Kiểm tra 2 em .
* H quan sỏt và thảo luận theo nhúm 2 em núi cho nhau nghe về nội dung từng tranh.
- H nờu lại nội dung đó thảo luận trước lớp kết hợp thao tỏc chỉ vào tranh. Nhúm khỏc nhận xột.
- H nhắc lại.
* H làm việc theo nhúm hai bàn để nờu được cỏc cụng việc ở nhà đó giỳp đỡ bố mẹ.
- H trỡnh bày ý kiến trước lớp.
- H lắng nghe.
* H làm việc theo nhúm 2 em núi cho nhau nghe.
- Cỏc nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của mỡnh. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
Luyện Tiếng việt Luyện đọc ung - ưng
I.MỤC TIấU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ung - ưng. Tìm đúng tiếng có chứa vần ung - ưng
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành 85 - 86 .
Bài 1: Điền tiếng có vần : ung ; ưng.
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2: Đọc bài : Chú Cuội ( 2 )
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần iu , êu có trong bài.
Bài 3: Viết Cuội ở lại cung trăng .
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
* HS viết vào vở .
Luyện toán: Phộp cộng trong phạm vi 8 
I. Mục tiêu:
 - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp cộng trong phạm vi 8 ” . 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 88 .
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
-GV nhận xét chung
Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 3 : Số . (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
3. Củng cố dặn dò:- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tự làm bài vào vở .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
Luyện Tiếng Việt: luyện ĐỌC BÀI: Trên dòng sông
 VIẾT : dòng sông trong veo 
I. Mục tiêu:
- HS đọc được bài :Trờn dũng sụng. Tỡm được tiếng cú vần ong - ụng cú trong bài.
- Luyện viết cõu: Dũng sụng trong veo.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn HS đọc
- Hướng dẫn hs đọc bài ở phần mục tiờu
- Tỡm tiếng cú vần ong - ụng cú trong bài?
3.Hướng dẫn viết	
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
-GV viết mẫu lên bảng
- GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch nét nối giữa các con chữ.
?Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? 
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai. 
- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
- HS đọc
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện .
Sinh hoạt : Nhận xét cuối tuần 	 
I.MỤC TIấU:
- Giỳp H nhận ra khuyết điểm của bản thõn, từ đú nờu ra hướng giải quyết phự hợp
- Rốn tớnh tự giỏc, mạnh dạn, tự tin
- Giỏo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II.CHUẨN BỊ:
- Cụng tỏc tuần
III.HOẠT ĐỘNG LấN LỚP:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.
2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 13:
*Ưu điểm:
- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt. Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi nhanh nhẹn, có chất lượng.
*Nhược điểm:
-Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lười học, chữ viết xấu, cẩu thả.
3. Kế hoạch tuần 14:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động.
* Cả lớp hát một bài. 
- Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp.
- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ sung.
- Nghe GV phổ biến để thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(22).doc